BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................3
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................6
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................7
1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................7
2. Tên dự án đầu tư ..........................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ....................................15
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...................................................................................15
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .....................................................................15
3.2.1. Công nghệ sản xuất .............................................................................................15
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .....................................................................................20
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ....................................................................................20
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .........................................................26
5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án .....................................................................................26
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................................26
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .....................................................................28
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................28
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...................28
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................29
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................29
1.1. Thu gom, thoát nước mưa .....................................................................................29
1.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................31
1.1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................34
2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..............................45
2.1. Nguồn phát sinh và thành phần ..............................................................................45
2.2. Các công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường..................45
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .............................................................47
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần ..............................................................................47
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
1
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
3.2. Các cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................... 47
4. Công trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung.................................................. 48
5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: .......................................................................... 49
5.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải .......................................... 49
5.2. Biện pháp phòng chống sự cố cháy nổ, chập điện ................................................. 52
5.3. Cơng trình, phương án phịng chống, ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ......... 54
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ................................................................................................ 57
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 58
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 58
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTNH ............................................................... 60
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 62
CHƯƠNG V: ................................................................................................................. 64
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 64
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư (đối với
cơng trình xử lý mới đầu tư xây dựng, chưa vận hành thử nghiệm) ............................. 64
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 64
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 64
2. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện (Cơng trình xử
lý nước thải) .................................................................................................................. 66
2.1. Đơn vị thực hiện quan trắc, vị trí, thời gian, phương pháp quan trắc vận hành thử
nghiệm cơng trình xử lý nước thải ................................................................................ 66
2.2. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải (Cơng trình xử lý nước
thải) ................................................................................................................................ 70
2.2.1. Kết quả đánh giá cơng trình xử lý nước thải sản xuất tại hệ thống xử lý công suất
1m3/mẻ .......................................................................................................................... 70
2.2.2. Kết quả đánh giá cơng trình xử lý nước thải tại hệ thống xử lý nước thải tập
trung cơng suất 76m3/mẻ .............................................................................................. 74
4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ................................................. 81
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 82
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 83
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
2
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT
: Bộ Công thương
BOD
: Nhu cầu oxy sinh hố
BTNMT
: Bộ Tài ngun Mơi trường
BQL
: Ban quản lý
BXD
: Bộ Xây dựng
BYT
: Bộ Y tế
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
COD
: Nhu cầu oxy hoá học
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTR
: Chất thải rắn
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường
GPMT
: Giấy phép môi trường
KCN
: Khu công nghiệp
QH
: Quốc hội
NĐ-CP
: Nghị định - Chính phủ
NXTC
: Nhà xưởng tiêu chuẩn
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
Sở TN&MT
: Sở Tài nguyên và Môi trường
SS
: Chất rắn lơ lửng
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD
: Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TT
: Thông tư
UBND
: Uỷ ban nhân dân
WHO
: Tổ chức Y tế Thế giới
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
3
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí mốc giới khu đất thực hiện Dự án............................................. 8
Bảng 1. 2. Tình hình triển khai xây dựng và hồn thành các hạng mục
cơng trình chính của Dự án ........................................................................................... 11
Bảng 1. 3. Quy mô, công suất các sản phẩm của dự án ................................................ 15
Bảng 1. 4. Danh mục sản phẩm sản xuất của Dự án ..................................................... 20
Bảng 1.5. Nguyên, nhiên, vật liệu chính sử dụng tại Dự án ......................................... 21
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong sản xuất của Dự án................................... 22
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong xử lý nước thải của Dự án ....................... 24
Bảng 3. 1. Bảng nhu cầu cấp và xả nước thải của Dự án .............................................. 31
Bảng 3. 2. Thông số của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ......................................... 36
Bảng 3. 3. Định mức sử dụng hóa chất cho 01 HTXLNTSX ....................................... 37
Bảng 3. 4. Kích thước các bể gom nước thải sinh hoạt đã xây dựng ............................ 38
Bảng 3. 5. Các thông số kỹ thuật của HTXLNT tập trung công suất
76 m3/ngày.đêm ............................................................................................................ 42
Bảng 3. 6. Các thông số kỹ thuật của HTXLNT tập trung công suất
85m3/ngày.đêm ............................................................................................................. 43
Bảng 3. 7. Kiểm soát sự cố trong vận hành HTXLNT sinh hoạt .................................. 49
Bảng 3. 8. Kiểm soát sự cố vận hành HTXLNT sản xuất ............................................. 51
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải tại Dự án ................. 59
Bảng 4. 2. Vị trí xả nước thải của Dự án ....................................................................... 60
Bảng 4. 3. Chủng loại và khối lượng CTNH đề nghị cấp phép của Dự án ................... 60
Bảng 4. 4. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn công nghiệp đề nghị cấp phép....... 61
Bảng 4. 5. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn................................................................... 63
Bảng 4. 6. Giá trị giới hạn đối với độ rung ................................................................... 63
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................... 64
Bảng 5. 2. Kế hoạch thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh........................................ 65
Bảng 5. 3. Vị trí, thơng số quan trắc giai đoạn điều chỉnh ............................................ 65
Bảng 5. 4. Kế hoạch thời gian lấy mẫu giai đoạn ổn đinh ............................................ 65
Bảng 5. 5. Vị trí, thơng số quan trắc giai đoạn điều chỉnh ............................................ 66
Bảng 5. 6. Thông tin về thiết bị quan trắc và thiết bị phân tích phịng thí nghiệm ....... 67
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
4
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Bảng 5. 7. Phương pháp đo/phân tích chất lượng nước thải .........................................68
Bảng 5. 8. Thời gian lấy mẫu và phân tích mẫu ............................................................69
Bảng 5. 9. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công đoạn xử lý hóa lý ......................71
Bảng 5. 10. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công đoạn lắng, lọc .........................72
Bảng 5. 11. Kết quả đánh giá sự phù hợp của tồn bộ hệ thống XLNT sản xuất cơng
suất 1m3/mẻ ...................................................................................................................73
Bảng 5. 12. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của cơng đoạn điều hịa nước thải .........75
Bảng 5. 13. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của cơng đoạn xử lý thiếu khí, hiếu khí
nước thải ........................................................................................................................76
Bảng 5. 14. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công đoạn lắng, lọc .........................77
Bảng 5. 15. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công đoạn khử trùng nước thải........77
Bảng 5. 16. Kết quả đánh giá sự phù hợp của toàn bộ hệ thống XLNT tập trung cơng
suất 76m3/ngày.đêm ......................................................................................................79
Bảng 5.17. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của dự án ................................ 81
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
5
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án trong KCN Thăng Long Vĩnh Phúc ............................ 9
Hình 1. 2. Các đối tượng xung quanh Dự án ................................................................ 10
Hình 1. 3. Hiện trạng một số cơng trình bảo vệ mơi trường tại Dự án ......................... 14
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất sản phẩm dây cáp, sợi cáp quang học............................ 15
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất sản phẩm giá đỡ dây cáp quang ..................................... 18
Hình 1. 6. Hình ảnh minh họa một số sản phẩm của dự án .......................................... 20
Hình 1.7. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý, vận hành Dự án ........................................... 26
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Dự án ................................... 29
Hình 3. 2. Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa đã đầu tư tại Dự án ............... 30
Hình 3. 3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sản xuất tại Dự án ................................. 32
Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại Dự án ................................ 33
Hình 3. 5. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất của nhà máy ................................ 34
Hình 3. 6. Hình ảnh 02 hệ thống xử lý nước thải sản xuất cơng suất 1m3/mẻ .............. 38
Hình 3. 7. Hình ảnh bể gom nước thải sinh hoạt ............................................................. 39
Hình 3. 8. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 76m3/ng.đ và cơng
suất 85m3/ng.đ ............................................................................................................... 40
Hình 3. 9. Khu vực xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án .............................................. 44
Hình 3. 10. Khu vực kho chứa chất thải ........................................................................ 48
Hình 3. 11. Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ................ 56
Hình 5. 1. Quá trình lấy mẫu vận hành tại Dự án ......................................................... 80
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
6
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Sei Optifrontier Việt Nam
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ số B-3, Khu Công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, xã
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật:
+ Ông Koji Kashihara
Chức danh: Tổng giám đốc
+ Quốc tịch: Nhật Bản. Hộ chiếu số: TK1347624 do Bộ Ngoại giao Nhật Bản
cấp ngày 01/03/2010.
+ Địa chỉ liên lạc: Pan Pacific Hà Nội, Số 1, đường Thanh Niên, phường Trúc
Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 02113.555.777
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số doanh nghiệp 2500621880 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
đăng ký lần đầu 04/01/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 03/7/2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 5489134740 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 28/12/2018, chứng nhận thay đổi lần
thứ hai ngày 04/8/2020.
2. Tên dự án đầu tư
a. Tên dự án đầu tư:
Tên dự án đầu tư: DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
b. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án Nhà máy Sei Optifrontier Việt Nam được thực hiện tại Lô B-3, Khu công
nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt
Nam.
Căn cứ theo “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CQ002042“ do Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 25/9/2019 cho Công ty TNHH Sei
Optifrontier Việt Nam, tổng diện tích lơ B-3 là 30.000m2.
- Ranh giới tiếp giáp của khu vực thực hiện Dự án:
+ Phía Đơng giáp đường nội bộ KCN N1;
+ Phía Tây giáp Lơ số B10-11-12;
+ Phía Nam giáp Lơ số B4-5-6 (Cơng ty TNHH Vina MC Infonics);
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
7
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
+ Phía Bắc giáp Lơ số B1-2 (Nhà máy Daiwa Plastics Thăng Long II);
- Tọa độ các điểm khống chế của Dự án theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện
trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí mốc giới khu đất thực hiện Dự án
Hệ tọa độ VN-2000
TT
STọa độ khép
góc
X (m)
Y (m)
1
A
2358670.715
568006.107
2
B
2358548.285
568112.444
3
C
2358426.972
567972.773
4
D
2358549.402
567866.436
(Nguồn: Trích lục Báo cáo ĐTM của Dự án nhà máy TNHH Sei Optifrontier
Việt Nam)
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
8
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án trong KCN Thăng Long Vĩnh Phúc
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
9
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Công ty TNHH Vina MC Infonics
Đường nội bộ KCN Thăng Long Vĩnh Phúc
Hình 1. 2. Các đối tượng xung quanh Dự án
c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép mơi trường
có liên quan đến dự án đầu tư:
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Vĩnh Phúc
- Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của Dự án: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt nội dung Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Sei Optifrontier Việt Nam”
d. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư công):
Tổng vốn đầu tư của dự án là 958.698.600.000 VNĐ (Chín trăm năm mươi tám
tỷ, sáu trăm chín mươi tám triệu, sáu trăm nghìn Việt Nam Đồng). Theo tiêu chí quy
định của pháp luật về đầu tư công (theo quy mô, mức độ quan trọng), Dự án thuộc
nhóm B (Mục III Phần B - Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư cơng ).
Ngồi ra, căn cứ tiêu chí về mơi trường quy định tại Khoản 3, Điều 28 và Điều
39 của Luật Bảo vệ môi trường 2020, Dự án thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đề xuất
cấp Giấy phép mơi trường.
Tình hình triển khai xây dựng và hoàn thành các hạng mục cơng trình của Dự
án được tổng hợp trong bảng sau:
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
10
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Bảng 1. 2. Tình hình triển khai xây dựng và hồn thành các hạng mục
cơng trình chính của Dự án
TT
I
I.1
Hạng mục
cơng trình
Số tầng
Thời điểm
hồn thành
xây dựng
(năm)
Ghi chú
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH TẠI NHÀ MÁY 1
Các hạng mục cơng trình chính
1
Nhà xưởng
và
văn
phịng
+
mái đua
2
Nhà ăn (bao
gồm
mái
đua + nhà
cầu)
01
3
Phịng
thuốc
01
4
Nhà bảo vệ
(bao gồm
mái đua)
I.2
Diện tích
xây dựng
(m2)
hút
02
01
2020
- Tổng diện tích sàn
6.778,2 m2 với chiều
cao 10m.
- Tầng 1: Bố trí nhà
xưởng sản xuất kết
hợp khu văn phịng
- Tầng 2: Bố trí khu
văn phịng tập trung.
- Mái đua diện tích
267,27 m2.
860,1
2020
Nhà ăn: 860,1 m2
Mái đua: 113,83 m2
Nhà cầu tầng 1: 75,6
m2
18,92
2020
1 tầng, mái tôn, tường
gạch
5.544
50,56
2020
Nhà bảo vệ: 50,56 m2
Mái đua: 38,32 m2
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
5
Trạm
áp
điện)
biến
(cấp
6
Phịng
khí
nén
7
Phịng
nhà ăn
gas
8
Phịng bơm
(cấp nước)
01
27,79
2020
1 tầng, mái tôn, tường
gạch
01
77,61
2020
1 tầng, mái tôn, tường
gạch
01
8,1
2020
Mái tôn, tường gạch
2020
Mái tôn, tường panel,
bên dưới là bể nước
ngầm sâu 3,7 m được
01
74
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
11
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
xây bằng BTCT
9
Bể
chứa
nước
cấp
sinh hoạt,
sản xuất và
PCCC (02
ngăn)
Xây
ngầm
800
2020
Bể xây dựng ngầm:
ngăn chứa nước cấp
sinh hoạt và sản xuất:
160 m3; ngăn chứa
nước dự phòng cấp
PCCC: 640 m3
10
Phòng xử lý
nước thải
01
54,56
2020
1 tầng, mái tôn, tường
gạch
11
Nhà để xe
tạm
01
1.766
2020
- Khu để ô tô: 800 m2.
- Khu để ô tô: 966 m2.
12
Hệ
thống
chụp hút khí
thải
02
-
2020
I.3
Các hạng mục xử lý chất thải và BVMT
13
Hệ
thống
PCCC
01 hệ
thống
-
2020
14
Nhà
rác
thực phẩm
01
4,5
2020
15
Kho chứa
rác
thải
(chia thành
4
ngăn:
ngăn
rác
sinh hoạt;
CTNH; rác
cơng
nghiệp, phế
liệu)
16
Hệ
thống
thu
gom, 01
hệ
thốt nước thống
mưa
-
-
- Hệ thống thoát nước
mưa tách riêng với hệ
thống thoát nước thải
- Số điểm đấu: 02 điểm
thoát nước mưa.
17
Hệ
thống
01
hệ
thoát nước
thống
thải
-
-
- Số điểm đấu: 01 điểm
đấu nối nước thải
18
Hệ thống xử
lý nước thải
80
2020
Lắp đặt đồng bộ hệ
thống PCCC trong
khu vực nhà xưởng
Mái tôn, tường gạch
Mái tôn, tường lưới
kết hợp kết hợp với
tấm chắn nước
01
Module
hợp khối
45,97
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
2020
Xây dựng ngầm
12
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
sinh hoạt 76
m3/ng.đ
(xây lắp
ngầm)
Bể tách dầu
mỡ 0,85 m3
10
2020
Xây dựng ngầm
30
2020
Lắp đặt nổi
19
Hệ thống xử
lý nước thải
sản xuất (01
m3/mẻ)
II
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH TẠI NHÀ MÁY 2
II.1
Module
hợp khối
(lắp đặt
nổi)
Các hạng mục cơng trình chính
20
Nhà xưởng
mở rộng
II.2
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
02
5.560,59
21
Nhà để xe
máy
22
Nhà để ơ tơ
-1
23
Nhà để ô tô
-2
II.3
Các hạng mục xử lý chất thải và BVMT
24
Hệ thống xử
lý nước thải
sinh
hoạt
(85
m3/ng.đ)
Module
hợp khối
(xây lắp
ngầm)
25
Hệ thống xử
lý nước thải
sản xuất (01
m3/mẻ)
Module
hợp khối
(lắp đặt
nổi)
70
26
Hệ
thống
chụp hút khí
03
-
03
01
01
5/2022
- Tầng 1: 1.993,63 m2
- Tầng 2: 1.993,63 m2
- Tầng 3: 1.993,63 m2
1.993,63
82,12
- Tổng diện tích sàn
nhà xưởng: 10.366,34
m2
- Sân lửng: 50,14 m2
- Buồng thang bộ:
11,98 m2
5/2022
Kết cấu bao gồm các
cột thép hộp, nền bê
tông, mái tôn mạ kẽm
Kết cấu bao gồm các
cột thép hộp, nền bê
tơng, mái tơn mạ kẽm
97,47
160
Xây dựng ngầm
5/2022
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Lắp đặt nổi
13
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
thải
Cơ cấu sử dụng
đất
Tỷ lệ sử dụng đất
- Diện tích lơ đất: 30.000 m2.
- Diện tích xây dựng: 14.977,16 m2.
- Diện tích cây xanh: 6.336,82 m2.
- Diện tích sân đường: 8.686,02 m2.
- Tỷ lệ xây dựng: 49,92%.
- Tỷ lệ cây xanh: 21,12%.
- Tỷ lệ giao thông: 28,95%.
- Hệ số sử dụng đất: 0,83 lần.
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất
công suất 1m3/mẻ
Hệ thống xử lý nước thải tập trung công
suất 76m3/ngày.đêm
Khu vực kho chứa chất thải
Hình 1. 3. Hiện trạng một số cơng trình bảo vệ mơi trường tại Dự án
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
14
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Dự án đăng ký với hai loại sản phẩm là dây cáp quang, sợi cáp quang học và giá
đỡ dây cáp quang. Quy mô công suất của dự án như sau:
Bảng 1. 3. Quy mô, công suất các sản phẩm của dự án
Công suất hiện tại
STT
Tên sản phẩm
Công suất giai đoạn ổn định
SP/năm
Tấn/năm
SP/năm
Tấn/năm
1
Sản xuất dây cáp,
sợi cáp quang học
994.483
1.411,94
8.957.746
12.718
2
Sản xuất giá đỡ dây
cáp quang
177.193
251,41
6.598.304
9.362
1.171.676
1.663,35
15.556.050
22.080
Tổng công suất
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Cơng nghệ sản xuất
a. Quy trình sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
Quy trình cơng nghệ sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học tại Dự án được trình
bày theo sơ đồ cơng nghệ sau:
Ngun liệu
Cáp quang
Cắt
Keo dính, các chi tiết
của đầu nối, sợi
quang,
Ferrule,
alcohol, giấy
Lắp ráp đầu nối
Dung dịch đánh bóng,
giấy nhám, nước cấp
cho máy rửa, giấy lau,
Đánh bóng
Vỏ bọc, đầu nối
quang, chi cáp
Nhãn dán, bao bì
Lắp ráp
Ngun liệu thừa,
bụi
Keo thừa, hơi keo, nhiệt,
vỏ thùng keo, giấy lau
thừa
Giấy nhám thải, nước
thải rửa, dung dịch
cồn thải, giấy lau thải,
bụi
Kiểm tra
Sản phẩm lỗi
Đóng gói
Bao bì, nhãn dán hỏng
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất sản phẩm dây cáp, sợi cáp quang học
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
15
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Các nguyên vật liệu đầu vào (dây cáp, sợi cáp quang, vỏ ống dây cáp, ống cao
su lưu hóa,...) cho quá trình sản xuất đều được nhập khẩu từ Nhật Bản và đã được
kiểm tra kỹ chất lượng. Quá trình sản xuất các dây cáp, sợi cáp quang bao gồm các
công đoạn:
- Cắt: Nguyên liệu là các dây cáp quang sẽ được đo và cắt theo chiều dài theo
quy định. Quá trình cắt được thực hiện bằng máy cắt ZKC-325C và thiết bị giá đỡ dây
có tác dụng kiểm sốt và cung cấp dây cáp cho q trình cắt của máy. Tiến hành cài
đặt các thông số như: tốc độ cắt, chiều dài đoạn dây và điều chỉnh thời gian tăng giảm
tốc trên màn hình cảm ứng của máy. Dây cáp sẽ được cắt với độ chính xác cao và
chiều dài đúng theo quy định.
- Lắp ráp đầu nối: Trong cơng đoạn này có sử dụng 1 lượng nhỏ gói keo EpoTek 353ND để gắn cứng sợi quang bên trong đai nối và tuýp keo Adhesive 3M 4475
để tạo mảng làm cố định sợi quang với linh kiện lắp ráp. Sử dụng ống xilanh để hút
keo trong túi, sau đó phun vào vị trí đấu nối. Các ống nhựa xilanh sau khi dùng xong
sẽ thải bỏ và phân loại chuyển lưu giữ tạm thời tại kho rác nguy hại, chờ chuyển đi xử
lý.
+ Đầu tiên, các công nhân sẽ sử dụng keo để lắp ráp các chi tiết của thân đầu
nối gồm lò xo, chốt cắm, vòng, ống trục lại với nhau. Tiếp đó, tiến hành gắn Ferrule
vào thân đầu nối. Các công nhân sẽ sử dụng máy bắn keo để bơi keo dính vào đầu
ferrule và ống trục tròn của đầu nối, lượng keo sẽ được điểu chỉnh bởi bộ điều chỉnh
liên kết với máy bắn keo, sau đó gắn ferrule vào ống trục. Để giảm thời gian đóng rắn
của keo dính, nhà máy sử dụng thiết bị nhiệt để làm cứng keo, nhiệt độ khoảng 1300C.
+ Dây cáp sau khi cắt được tuốt bỏ 1 đoạn lớp vỏ khoảng 30 - 40 mm bằng thiết
bị tuốt sợi với nhiệt độ khoảng 400C.
+ Sợi quang sau khi tuốt vỏ được làm sạch bằng cồn ethanol, sau đó, được đưa
vào đầu nối Ferrule để bảo vệ và giữ thẳng sợi cáp quang.
- Đánh bóng: Tiến hành đánh bóng bề mặt của đầu nối để chà sạch các chất bẩn
còn bám dính và đánh nhẵn bề mặt nguyên liệu.
+ Đối với các đầu nối lõi đơn được đánh bóng bằng cách sử dụng các loại giấy
nhám với các hạt mài mịn có kích thước khác nhau. Sau đó được lau bằng giấy lau.
Công đoạn này được thực hiện thủ công.
+ Đối với các đầu nối đa sợi, sử dụng giấy nhám để đánh bóng, sau đó cho qua
máy đánh bóng. Máy đánh bóng sử dụng dung dịch đánh bóng để tăng hiệu quả của
quá trình này. Với mỗi đầu nối khác nhau sẽ có các khn đánh bóng phù hợp với từng
loại. Máy sử dụng nhiên liệu là điện năng. Sau đó, bề mặt đầu nối sẽ được làm sạch
bằng máy rửa sử dụng sóng siêu âm.
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
16
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
+ Làm sạch bằng sóng siêu âm: Trước tiên, thực hiện mài tay sau đó chuyển
qua máy rửa bằng sóng siêu âm thực hiện 5 bước để làm bóng bề mặt đai nối. Tiếp đó,
thơng qua máy kiểm tra bề mặt và hình dạng của đai nối. Tại đây, Dự án sẽ sử dụng
dung dịch mài MT-CE1B, MT-SC3XL và các loại giấy mài và cồn Ethanol. Đồng
thời, sẽ sử dụng thêm cồn Ethanol để làm sạch bề mặt đai nối. Toàn bộ lượng giấy lau
thấm cồn, vỏ chai nhựa đựng dung dịch mài, giấy mài loại bỏ sẽ được phân loại và
chuyển về kho chứa chất thải nguy hại và chuyển cho đơn vị xử lý theo đúng quy định
của pháp luật. Nước thải ra từ quá trình này sẽ theo đường ống thu gom về hệ thống
nước thải sản xuất tập trung công suất 1m3/mẻ để tiến hành xử lý.
+ Sau khi được làm sạch, kiểm tra bề mặt ở đầu Ferrule bằng kính hiển vi: Vết
trầy xước và lỗ rỗng.
- Lắp ráp:
+ Sau khi làm sạch bề mặt đấu nối, tiến hành lắp ráp vỏ bọc và chuôi cáp vào
đầu nối bằng cách lắp các chốt của các bộ phận với nhau.
- Kiểm tra: Sau khi lắp ráp sẽ đưa qua công đoạn kiểm tra tổng thể: Máy kiểm
tra về hình dáng, máy đo độ suy hao (IL) và suy hao phản xạ (RL) và sử dụng thiết bị
đo OTDR nhằm xác định khoảng cách đến điểm lỗi, xác định suy hao và chất lượng
từng khớp nối. Các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được sữa chữa lại hoặc thải bỏ.
- Đóng gói: Các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đem đi đóng gói, dán nhãn và
lưu kho.
b. Quy trình sản xuất giá đỡ dây cáp quang
Quy trình cơng nghệ sản xuất giá đỡ dây cáp quang tại Dự án được trình bày
theo sơ đồ cơng nghệ sau:
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
17
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Nguyên liệu
Dây cáp
Keo dính, các chi
tiết của đầu nối,
Ferrule, Alcohol
Dung dịch đánh
bóng, giấy nhám,
giấy lau, cồn ethanol
Cắt
Lắp ráp đầu nối
Đánh bóng
Nguyên liệu thừa,
bụi
Keo thừa, hơi keo, vỏ
thùng keo
Dung dịch đánh bóng
thải, giấy nhám thải,
giấu lau thải, dung
dịch cồn thải, bụi
Vỏ bọc, đầu nối
quang, chuôi cáp
Lắp ráp vỏ bọc
Hộp quang,dây
cáp
Lắp dây cáp vào hộp
quang
Sản phẩm lỗi
Cắt cáp quang
Dây cáp thừa
Sợi cáp quang
Kết nối cáp quang
Nhiệt
Kiểm tra
Nhãn dán, bao bì
Đóng gói
Nhãn dán, bao bì
hỏng
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất sản phẩm giá đỡ dây cáp quang
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất:
Q trình sản xuất giá đỡ dây cáp quang bao gồm các công đoạn:
- Cắt: Nguyên liệu là các dây cáp quang sẽ được đo và cắt theo chiều dài theo
quy định. Quá trình cắt được thực hiện bằng máy cắt ZKC-325C.
- Lắp ráp đai nối: Lắp đầu dây (RBN) vào đai nối. Mỗi dây sẽ có 24 sợi quang
lắp ráp vào đai nối. Tiếp đó gắn đai nối vào ống trục của thân đầu dây. Sợi quang sẽ
được tuốt lớp vỏ, tiến hành đưa sợi quang vào đai nối. Công đoạn này được thực hiện
tương tự như đối với công đoạn lắp ráp đầu nối của quy trình sản xuất dây cáp.
Trong cơng đoạn này có sử dụng 1 lượng nhỏ gói keo Epo-Tek 353ND để gắn
cứng sợi quang bên trong đai nối, và tuýp keo Adhesive 3M 4475 để tạo mảng làm cố
định sợi quang với linh kiện lắp ráp. Sử dụng ống xilanh để hút keo trong túi, sau đó
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
18
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
phun vào vị trí đấu nối. Các ống nhựa xilanh sau khi dùng xong sẽ thải bỏ và phân loại
chuyển lưu giữ tạm thời tại kho rác nguy hại, chờ chuyển đi xử lý.
- Công đoạn đánh bóng: Trước tiên, thực hiện mài tay sau đó chuyển qua máy
rửa bằng sóng siêu âm thực hiện 5 bước để làm bóng bề mặt đai nối. Tiếp đó, thơng
qua máy kiểm tra bề mặt và hình dạng của đai nối. Tại đây, công ty sẽ sử dụng hóa
chất là dung dịch mài MT-CE1B, MT-SC3XL và các loại giấy mài. Đồng thời sẽ sử
dụng thêm cồn Ethanol để làm sạch bề mặt đai nối. Toàn bộ lượng giấy lau thấm cồn,
vỏ chai nhựa đựng dung dịch mài, giấy mài loại bỏ sẽ được phân loại và chuyển về
kho chứa chất thải nguy hại và chuyển cho đơn vị xử lý theo đúng quy định của pháp
luật. Nước thải ra từ quá trình này sẽ theo đường ống thu gom về hệ thống nước thải
sản xuất tập chung để tiến hành xử lý.
- Lắp ráp vỏ bọc: sợi quang sau khi làm bóng bề mặt đai nối sẽ được lắp thêm
lò xo, thân trước và sau đai nối, rồi chuyển qua máy để kiểm tra thông tuyến, quang
học xem dây có bị lỗi, hay gãy, hỏng ở đoạn nào không, hoặc đã vệ sinh bề mặt chưa.
Tại công đoạn có sử dụng tăm bơng, giấy lau thấm cồn Ethanol để lau làm sạch
bề mặt đai nối khi kiểm tra. Tăm bông thải và giấy lau thải ra sẽ phân loại chuyển về
khu vực chất thải nguy hại và chờ chuyển đi xử lý.
- Cắt cáp quang: Sợi quang công đoạn này sẽ được cắt đôi thành 2 đoạn dài 3m.
Sau đó mỗi đầu sợi quang tách ra thành 24 sợi quang nhỏ. Tiến hành sỏ các linh kiện
như chuôi bảo vệ lò xo vào từng sợi quang nhỏ.
+ Luồn sợi quang vào ống co nhiệt. Sử dụng kìm tuốt để tuốt lớp vỏ bên ngoài
của dây cáp và sợi cáp quang để lấy phần sợi quang. Sau đó sử dụng dao cắt chính xác
để cắt sao cho cịn lại đoạn sợi quang trần từ 10 – 20 mm. Đặt sợi đã cắt vào rãnh chữ
V trong máy hàn sao cho khơng q giao điểm giữa 2 điện cực, đóng nắp máy và tiến
hành công đoạn hàn nối sợi.
- Lắp ráp:
+ Sau khi làm sạch bề mặt đầu nối, công nhân sẽ tiến hành lắp ráp vỏ bọc và
chuôi cáp vào đầu nối bằng cách lắp thủ công các chốt của các bộ phận với nhau.
+ Tại công đoạn này có sử dụng tp keo RESIN (LCR-0635) để ngăn dịng
chảy chặn ống nilon đấu nối các linh kiện với nhau. Tuýt keo hết sẽ thải bỏ và phân
loại, lưu giữ tạm thời tại kho chất thải nguy hại và chờ chuyển đi xử lý.
- Kiểm tra: Sau khi lắp ráp sẽ đưa qua công đoạn kiểm tra tổng thể: máy kiểm
tra về hình dáng, máy đo độ suy hao (IL) và suy hao phản xạ (RL) và sử dụng thiết bị
đo OTDR nhằm xác định khoảng cách đến điểm lỗi, xác định suy hao và chất lượng
từng khớp nối. Các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được sữa chữa lại hoặc thải bỏ.
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
19
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
- Đóng gói: Tại cơng đoạn này có sử dụng keo Threebond 1342J để gắn cố định
sợi quang với hộp modun trước khi cho vào hộp đóng gói và dán tem nhãn. Vỏ lọ keo
dùng xong sẽ thải bỏ chuyển ra kho chứa chất thải nguy hại tạm thời và chờ chuyển đi
xử lý. Các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đem đi đóng gói, dán nhãn và lưu kho.
Dưới đây là một số hình ảnh mình họa về sản phẩm của Dự án:
Hình ảnh của sản phẩm dây cáp
Hình ảnh của sản phẩm giá đỡ dây cáp
Hình 1. 6. Hình ảnh minh họa một số sản phẩm của dự án
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Bảng 1. 4. Danh mục sản phẩm sản xuất của Dự án
Công suất hiện tại
STT
Tên sản phẩm
Công suất giai đoạn ổn định
SP/năm
Tấn/năm
SP/năm
Tấn/năm
1
Sản xuất dây cáp,
sợi cáp quang học
994.483
1.411,94
8.957.746
12.718
2
Sản xuất giá đỡ dây
cáp quang
177.193
251,41
6.598.304
9.362
1.171.676
1.663,35
15.556.050
22.080
Tổng công suất
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào:
Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản với nhu
cầu sử dụng nguyên, vật liệu chính phục vụ cho 1 năm sản xuất ổn định cụ thể như
sau:
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
20
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Bảng 1.5. Nguyên, nhiên, vật liệu chính sử dụng tại Dự án
TT
Nguyên, nhiên, vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
Hiện tại
GĐ ổn định
1
Dây cáp, sợi cáp quang các
loại
Tấn/năm
717,5
9.524,21
2
Ống bằng cao su lưu hóa
(màu xanh, màu vàng) dùng
để xâu vào các đầu nối trên
cùng 1 dây
Tấn/năm
27,39
363,52
3
Vỏ ống dây cáp quang dùng
để sản xuất dây cáp quang
Pigtail, đường kính 3.1mm,
bằng nhựa
Tấn/năm
41,08
545,27
4
Ống vỏ cáp bằng nhựa mềm
để luồn sợi quang vào các
loại
Tấn/năm
34,23
454,4
5
Ống co nhiệt bằng nhựa để
bảo vệ sợi quang
Tấn/năm
68,46
908,8
6
Vỏ ống dây cáp quang dùng
để sản xuất dây cáp quang
Pigtail, bằng nhựa
Tấn/năm
0,55
7,27
7
Vòng gấp nếp của đầu nối
cáp quang ULC bằng kim
loại
Tấn/năm
20,536
272,6
8
Lò xo của đai nối EZ-FLIP
ULC dùng để đàn hồi đầu
kết nối khi lắp ghép (kim
loại)
Tấn/năm
0,137
1,818
9
Vỏ bọc thân ngoài của đầu
nối MPO (màu vàng) bằng
nhựa dùng để bảo vệ đầu kết
nối
Tấn/năm
2,46
32,71
10
Vỏ bọc thân sau cuả đầu nối
MPO (RND), bằng nhựa
Tấn/năm
1,64
21,81
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
21
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
11
Chốt cài bằng nhựa
Tấn/năm
0,274
3,635
12
Giắc cắm đầu kết nối MPO
bằng nhựa
Tấn/năm
0,68
9,08
13
Vít để cố định hộp của sản
phẩm
MBOX
(M3X4L,SWCH)
Tấn/năm
173,87
2.308
14
Đầu cắm LC của sản phẩm
MBOX
Tấn/năm
178
2.362,8
15
Chốt dài cố định hộp sản
phẩm MBOX
Tấn/năm
78,32
1.039,6
16
Chốt ngắn cố định hộp của
sản phẩm MBOX (AR-2SG)
Tấn/năm
71,3
946,24
17
Gá cố định dây trong hộp
của sản phẩm MBOX
RBWS-3M-V0 BK-R
Tấn/năm
175,26
2.326,5
18
Giấy nhám đánh bóng bề
mặt
Tấn/năm
0,41
5,45
19
Các nguyên phụ liệu khác
Tấn/năm
98,36
1.305,58
-
1.690,46
22.439,88
Tổng
(Nguồn: Thống kê và dự báo nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu tại Dự án )
b. Nhu cầu hóa chất sử dụng
Trong q trình hoạt động sản xuất, Dự án có sử dụng các loại hóa chất phục vụ
sản xuất được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong sản xuất của Dự án
TT
Tên hóa chất
Thành phần,
cơng thức hóa
học, mã CAS
1
Keo
UV
(LCR0635)
Epoxy resin,
silica
2
Keo
4475
(Keo 3M)
Methyl Ethyl
Ketone
VMCC
Polymer
Polyurethane
Polymer
Đơn vị
Kg/năm
Kg/năm
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Khối lượng
Hiện tại
GĐ ổn
định
4,45
59,07
5,31
70,48
Ghi chú
Phủ lên cáp
quang
Gắn các chi
tiết trong bộ
phận đầu nối
(tạo mảng)
22
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Epoxy Resin
3
Keo
Threebond
1342J
Nhựa tổng hợp
(108-88-3
98-82-8)
4
Keo Epo-Tek
353ND
Epoxy Phenol
Novolac
5
Cồn Ethanol
99,97%
Ethanol
(C2H5OH)
Canxi cacbonat
bisphenol-A;
epoxy,
glycidyl ether
(471-34-1
25068-38-6
Loctite 2057
6
Kg/năm
1,3
77,75
17,26
1.032,05
Kg/năm
1.333
17.694,2
Kg/năm
240
3.185,76
Hóa cứng, gắn
các đai nốiULC
Vệ sinh bề mặt
đai nối
2426-08-6
28064-14-4)
3,6,9Triazaundecam
ethylenediamin
e
(112-57-2)
Loctite cat 9M
7
Kg/năm
Gắn Ferrule
vào thân đầu
nối (thu nạp)
9003-04-7
53320-86-8
MT- CE1A
Kg/năm
15,5
205,75
Kg/năm
222
2.946,83
Kg/năm
103
1.367,2
Cơng đoạn
đánh bóng,
cơng đoạn mài
78-96-6
8
497-19-8
1306-38-3
MT-SC3XA
9
Loctite 460
10
Cemedine
High-super 5A
(GE0407-5)
BetaMethoxyethl
Cyanoacryle
(27816-23-5)
Base resin
Tổng
Kg/năm
8,34
110,7
Kg/năm
39,6
525,65
Kg/năm
2.050,25
27.215,02
Sử dụng cho
các thiết bị kỹ
thuật
Cơng đoạn
kiểm tra quang
học -MPO
(Nguồn: Báo cáo tình hình sử dụng hóa chất năm 2021 tại Dự án)
CƠNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
23
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN NHÀ MÁY SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
Ngoài nhu cầu sử dụng hóa chất cho hoạt động sản xuất thì trong q trình xử
lý nước thải, Dự án cịn sử dụng các loại hóa chất sau:
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong xử lý nước thải của Dự án
TT
Tên hóa chất
1
Axit
20%
Sunfuric
2
Hydro peroxid
3
Clo dạng
nén 90%
4
Thành
phần, cơng
thức hóa
học, mã
CAS
Đơn vị
Khối lượng
Hiện
tại
GĐ ổn
định
Ghi chú
Trung hòa
pH
Khử trùng
(hệ thống
nước thải
sản xuất)
Khử trùng
nước thải
sinh hoạt
Trung hịa
pH
H2SO4
Kg/năm
700
9.291,8
H2 O2
Kg/năm
450
5.973,3
C3Cl3N3O3
Kg/năm
328,7
4.363,16
Xút
NaOH
Kg/năm
2.340
31.061
5
PAA
[Al2(OH)nC6
-n]m)
Kg/năm
900
11.946,6
Keo tụ
6
PAC
CONH2
[CH2 -CH-]n
Kg/năm
1.050
13.937,7
Tạo bơng
Kg/năm
5.768,7
76.550,65
viên
Tổng
(Nguồn: Báo cáo tình hình sử dụng hóa chất năm 2021 tại Dự án)
Ngồi ra, Dự án cịn sử dụng dầu mỡ bơi trơn thiết bị trong q trình bảo
dưỡng, làm mát máy móc, thiết bị,… với nhu cầu sử dụng khoảng 2 kg/năm.
c. Nhu cầu sử dụng nước:
* Nhu cầu sử dụng nước hiện tại:
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nước của Dự án bao gồm: Nước cấp cho hoạt động
sản xuất; nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên và nước tưới cây, rửa
đường. Tổng lượng nước cấp cho các hoạt động của Dự án hiện nay là 1.037m3/tháng
(căn cứ theo hóa đơn sử dụng 03 tháng gần nhất và thời gian hoạt động của Dự án là
24 ngày/tháng). Trong đó:
- Nước cấp cho sản xuất: Nước cấp bổ sung cho hoạt động của các máy rửa
bằng sóng siêu âm: 0,8 m3/ngày tương đương 19,2m3/tháng (Nước từ công đoạn này sẽ
sử dụng tuần hoàn và định kỳ thải bỏ vào cuối ngày sản xuất).
CÔNG TY TNHH SEI OPTIFRONTIER VIỆT NAM
24