Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 61 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................. v
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
Chương I .............................................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..................................................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH NOVOTECH................................................................. 1
2. Tên cơ sở: Đầu tư Datatronic Excel Việt Nam................................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ...................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: .................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ..................................................................................... 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ..................................................................................................... 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: .................................................................................................... 9
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): ......................................................... 10
Chương II ........................................................................................................................... 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................................... 13
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường: ............................................................................................................... 13
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có): ................... 14
CHƯƠNG III ..................................................................................................................... 15
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, .......................................................... 15
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................................................... 15
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............................ 15
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ......................................................................................... 15
1.2. Thu gom, thoát nước thải: .......................................................................................... 16


1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................... 18
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...................................................................... 23
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ................................. 28
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:............................................... 29
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ..................................................... 30
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: ..................................................... 30
7. Biện pháp bảo vệ môi trường khác:............................................................................... 33
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: ......................................................................................................... 34
CHƯƠNG IV ..................................................................................................................... 35
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................................. 35
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................................................................... 35
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI ...................................................................... 35
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI . 35
B. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI .................................................................................. 36
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI........................................................................... 36
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI: ..... 38
C. BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ GIỚI HẠN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ CÁC YÊU
CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 40
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .................................................. 40
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .................. 40

C. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG.................................................................................................................. 41
I. QUẢN LÝ CHẤT THẢI ............................................................................................... 41
II. YÊU CẦU VỀ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................. 42
CHƯƠNG V ...................................................................................................................... 44
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................. 44
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: ............................................. 44
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ......................................... 45
CHƯƠNG VI ..................................................................................................................... 47
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................... 47
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở: .......................... 47
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải: ........................................................................................................................ 47
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật: .................................................................................................................................... 48
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: .............................................................. 48
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................... 49
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở (nếu có): ........ 49
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm...................................................... 49
CHƯƠNG VII ................................................................................................................... 50
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ............................................................................ 50
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .............................................................. 50
CHƯƠNG VIII .................................................................................................................. 51
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................................................... 51
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 53

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

ii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu

Tên viết tắt

ATLĐ

An tồn lao động

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BXD

Bộ Xây dựng

BYT

Bộ Y tế

BVMT


Bảo vệ môi trường

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

NTSH

Nước thải sinh hoạt

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

KCN

Khu công nghiệp


QH

Quốc hội

T.Tg

Thủ tướng



Nghị định

TP

Thành phố

TPNH

Thành phần nguy hại

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

UBND


Ủy ban nhân dân

TCXDVN Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

NXB

Nhà xuất bản

XLNT

Xử lý nước thải

GHCP

Giới hạn cho phép

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới



Quyết định

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở ............................... 9
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở trung bình 1 năm .................................. 10
Bảng 1. 3. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ................................................................ 11
Bảng 3. 1. Tổng hợp khối lượng mạng lưới đường ống thoát nước mưa ......................... 15
Bảng 3. 2. Các thông số kỹ thuật cơ bản của hệ thống xử lý nước thải tập trung ............ 22
Bảng 3. 3. Danh mục thiết bị máy móc sử dụng cho hệ thống XLNT tập trung.............. 22
Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực xưởng sấy ................ 25
Bảng 3. 5. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải 100 m3/phút (08 hệ thống) .... 27
Bảng 3. 6. Khối lượng chất thải thông thường phát sinh tại cơ sở ................................... 29
Bảng 3.7. Chủng loại, khối lượng chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên tại cơ sở....... 30
Bảng 3. 8. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt ĐTM của dự án ............ 34
Bảng 5. 1. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý của cơ sở năm 2021............................ 44
Bảng 5. 2. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý của cơ sở năm 2022............................ 44
Bảng 5.3. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của cơ sở các đợt năm 2021 ................... 45
Bảng 5.4. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của cơ sở các đợt năm 2022 ................... 45
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các công trình .................................. 47
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................... 47

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất cuộn cảm.................................................................... 2
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất cảm biến ................................................... 4
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất cuộn dây cảm điện ............................................. 6
Hình 1. 4. Quy trình thiết kế sản phẩm............................................................................... 8
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Cơng ty ................................... 16
Hình 3. 2. Bể chứa nước thải sản xuất .............................................................................. 17
Hình 3. 3. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh hoạt ...................................... 17
Hình 3. 4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn....................................................................... 18
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung......................................... 19
Hình 3. 6. Khu hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung xây dựng ngầm ................. 22
Hình 3. 7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXL bụi, khí thải cơng suất 13.500m3/giờ........ 24
Hình 3. 8. Hệ thống xử lý khí thải khu vực sấy................................................................ 26
Hình 3. 9. Sơ đồ quy trình xử lý bụi, khí thải khu vực xưởng hàn................................... 27

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Novotech được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số doanh nghiệp 2500623158,
đăng ký lần đầu ngày 24 tháng 01 năm 2019 với tên đầu tiên là Công ty TNHH

Datatronic Việt Nam, thay đổi lần thứ 2 ngày 24 tháng 10 năm 2019 đổi tên thành Công
ty TNHH Novotech và lần thay đổi gần nhất là lần thứ 3 ngày 15 tháng 07 năm 2020.
Năm 2019, Công ty đã lập hồ sơ đánh giá tác động môi trường cho Dự án đầu tư
Datatronic Excel Việt Nam tại KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc và được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại Quyết định số 1622/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 7 năm 2019. Quy mô sản xuất của dự án được phê duyệt như sau:
+ Sản xuất cuộn cảm: 4.560.000 sản phẩm/năm (tương đương 180 tấn);
+ Sản xuất bộ cảm biến: 4.200.000 sản phẩm/năm (tương đương 210 tấn);
+ Sản xuất cuộn dây cảm điện: 3.600.000 sản phẩm/năm (tương đương 288 tấn);
+ Thiết kế: 80 sản phẩm/năm.
Công ty đã đi vào hoạt động dự án và được UBND tỉnh Vĩnh Phúc xác nhận hoàn
thành các cơng trình BVMT tại Giấy xác nhận số 2762/GXN-UBND ngày 12/11/2020
với các cơng trình bảo vệ mơi trường đã hoàn thành như sau:
+ 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50 m3/ngày.đêm (theo ĐTM đã
được phê duyệt);
+ 01 hệ thống xử lý khí thải xưởng sấy công suất 200 m3/phút (theo ĐTM đã được
phê duyệt);
+ 02 hệ thống xử lý khí thải xưởng hàn cơng suất 100 m3/phút/01 hệ thống (Công
ty xây dựng bổ sung thêm so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt).
Đến nay, để thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về BVMT, chủ dự án
tiến hành phối hợp cùng đơn vị tư vấn thực hiện lập hồ sơ Đề nghị cấp Giấy phép môi
trường cho dự án này.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

1




Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH NOVOTECH
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ C14-2, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật:
Ông: : Ông Ronald Siu
- Điện thoại: 0974 709757

Chức danh: Giám đốc
E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500623158, đăng ký lần đầu ngày 24 tháng 01 năm 2019,
đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 24 tháng 10 năm 2019 (Công ty đã đổi tên thành Công ty
TNHH Novotech, tên cũ là Công ty TNHH Datatronic Việt Nam).
2. Tên cơ sở: Đầu tư Datatronic Excel Việt Nam
- Địa điểm của cơ sở: Lô C14-2, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ sở đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam tại Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày
02 tháng 7 năm 2019;
- Cơ sở đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình
bảo vệ mơi trường “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam” số 2762/GXN-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2020.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Cơ sở có tổng mức đầu tư là 116.500.000.000 VNĐ, thuộc khoản 3, Điều 9, Luật
đầu tư cơng 2019, thuộc dự án nhóm B.
- Phân loại dự án theo Luật bảo vệ môi trường 2020:

+ Dự án thuộc số cột 3, thứ tự 17 phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ;
+ Dự án thuộc điểm a, khoản 3, điều 28 Luật BVMT 2020 (chi tiết tại số thứ tự 3
phụ lục III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) nên
thuộc dự án nhóm I theo phân loại dự án của Luật BVMT;
+ Dự án đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cấp quyết định phê duyệt ĐTM, giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi
trường và đi vào hoạt động trước ngày Luật BVMT 2020 có hiệu lực thi hành, do đó, dự
án thuộc đối tượng thực hiện lập GPMT theo quy định tại khoản 2, điều 39, Luật BVMT
2020;
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
+ Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho dự án là cấp tỉnh theo quy định tại
điểm c, khoản 3, điều 41, Luật BVMT 2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Quy mô sản xuất của cở sở bao gồm:
- Sản xuất cuộn cảm: 4.560.000 sản phẩm/năm (tương đương 180 tấn);
- Sản xuất bộ cảm biến: 4.200.000 sản phẩm/năm (tương đương 210 tấn);
- Sản xuất cuộn dây cảm điện: 3.600.000 sản phẩm/năm (tương đương 228 tấn);
- Thiết kế: 80 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công nghệ sản xuất áp dụng tại cơ sở là quy trình tiên tiến, hiện đại với khả năng
tự động hóa cao nhằm đảm bảo tính chính xác, đồng bộ và hạn chế các rủi ro mơi trường.
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm tại cơ sở được trình bày như sau:

a. Sơ đồ quy trình sản xuất cuộn cảm:
Cuốn dây

Dung dịch trợ hàn

Keo epoxy/vecni

Hàn chân kết nối

Nhiệt độ, hơi hàn

Đóng khn, ngâm
tẩm dung dịch

CTNH, hơi keo

Sấy

Nhiệt
độ

Bọc chân kết nối
(nếu có)

Loại bỏ lõi khn (nếu
có) và hồn thiện

CTRTT

Kiểm tra


Sản phẩm lỗi

Đóng gói

CTRTT

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất cuộn cảm
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất cuộn cảm:
- Cuốn dây: Tiến hành cuốn dây đồng (đã phủ lớp cách điện) bằng máy cuốn dây
tự động. Cấu hình trên máy cuốn dây các thơng số kỹ thuật như số vịng cuốn dây, loại
dây, thứ tự các vị trí cuốn dây trên lõi cuộn dây, và các thông số khác theo yêu cầu kỹ
thuật của thiết kế.
Hàn chân kết nối: Sau khi hoàn thành việc cuốn dây, tiến hành kết nối dây với các
chân kết nối (pin) của cuộn dây. Tiến hành hàn ướt để cố định các kết nối. Quá trình này
Sử dụng dung dịch trợ hàn làm sạch bề mặt điểm hàn và giúp điểm hàn được chắc chắn
hơn.
- Đóng khn, ngâm tẩm hoàn thiện: Thực hiện ngâm tẩm keo epoxy hoặc vecni
cách điện cho cuộn dây đã được cuốn trên lõi nhằm cố định cuộn dây trên lõi được chắc
chắn và giảm nhiệt cho lõi dây.
- Sấy: Cuộn cảm được ngâm tẩm dung dịch cách điện sẽ tiến hành ép khn nhựa
và sấy trong lị sấy theo đúng u cầu kỹ thuật.
- Bọc chân kết nối (nếu có): Tùy vào từng loại sản phẩm của khách hàng sẽ tiến

hàn bọc các chân hoặc các đoạn dây kết nối bằng ống vải theo yêu cầu kỹ thuật..
- Loại bỏ lõi khuôn (nếu có) và hồn thiện:
Q trình sản xuất có sử dụng lõi cuộn dây để làm khuôn. Tùy theo yêu cầu kỹ
thuật, lõi cuộn dây này có thể phải loại bỏ bằng cách cắt vỡ. Công đoạn này sẽ phát sinh
chất thải rắn là mảnh nhựa vỡ.
- Hoàn thiện cuộn cảm theo yêu cầu kỹ thuật, như, khắc chữ sử dụng máy đánh
dấu laze để in tên, thương hiệu và thông số kỹ thuật trên sản phẩm.
- Kiểm tra
Kiểm tra chất lượng bằng máy kiểm tra, phần mềm kiểm tra tự động sẽ xác nhận
cuộn cảm có đạt yêu cầu chất lượng hay khơng.
Kiểm tra kích thước: Cơng nhân kiểm tra các kích thước bằng tay, bao gồm các
kích thước, các vị trí của chân kết nối. Nếu sản phẩm không đạt chất lượng sẽ bị loại.
Kiểm tra trực quan: Cơng nhân kiểm tra có kinh nghiệm sẽ kiểm tra trực quan tất
cả các cuộn cảm bằng mắt. Quá trình kiểm tra này sẽ tìm các điểm bất thường ở trên cuộn
cảm. Sản phẩm không đạt qua bước kiểm tra này sẽ bị loại.
- Đóng gói:
Cơng nhân tiến hành đóng sản phẩm vào khay xốp và đóng hộp để xuất hàng.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
b. Quy trình sản xuất cảm biến
Keo Epoxy

Tạo khay chứa chíp


Keo

Hồn thiện lõi cảm
biến

CTNH, VOC

Cuốn dây

Cố định đầu dây
Dung dịch hòa tan
trong nước

Hàn mềm

CTNH, nhiệt

Lắp đặt vào bộ vỏ

Epoxy

Ngâm tẩm

CTNH, VOC

Kiểm tra, đánh đấu

Nhiệt
độ


Kiểm tra trực quan

Sản phẩm
lỗi

CTR
Đóng gói
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất cảm biến
Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất cảm biến:
Q trình sản xuất chủ yếu sử dụng máy móc tự động trong từng quy trình. Cơng
nhân chủ yếu cài đặt các chế độ cho máy móc và thực hiện các việc chuyển bước từ khâu
này sang khâu tiếp theo. Quá trình kiểm tra chất lượng và đóng gói sản phẩm cũng là q
trình cơng nhân trực tiếp thao tác, máy móc chỉ hỗ trợ q trình này.
- Tạo khay chứa chíp lõi cảm biến: Xếp chip vào trong khay giữ, đổ keo Epoxy để
cố định các vị trí. Tùy vào chủng loại chip, vị trí xếp trong khay sẽ sử dụng keo Epoxy
với khối lượng tuân thủ theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện chip lõi cảm biến: Cắt khay chứa lõi chip để tách rời ra thành các lõi
chíp riêng lẻ, lắp đặt các thành phần khác của lõi vào từng lõi chíp theo thiết kế và yêu
cầu kỹ thuật.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
- Cuốn dây:
Cuốn dây điện từ xung quanh lõi chíp bằng máy cuốn dây tự động. Loại dây, số
vịng dây, vị trí các vòng đây cuốn được cài đặt trên máy cuốn dây tự động theo yêu cầu
kỹ thuật.

- Kết nối đầu cảm biến với lõi cảm biến:
Lắp đặt các đầu cảm biến với lõi, gắn dây vào các chân phù hợp với thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
- Hàn mềm:
Thực hiện hàn mềm để cố định dây vào các chân (pin) của đầu cảm biến, q trình
này có sử dụng dung dịch hỗ trợ hàn.
- Lắp đặt vỏ: Lắp đặt lõi chíp và đầu chíp cảm biến vào bộ vỏ theo thiết kế
- Thẩm thấu keo Epoxy để cố định các linh kiện trong cảm biến:
Thực hiện thẩm thấu keo hoặc epoxy để cố định các linh kiện rời trong chíp. Thực
hiện bảo dưỡng keo Epoxy trong lò sấy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, khắc chữ:
Kiểm tra chất lượng bằng máy kiểm tra. Phần mềm kiểm tra tự động sẽ xác nhận
cảm biến có đạt yêu cầu chất lượng hay khơng.
+ Kiểm tra kích thước:
Cơng nhân kiểm tra các kích thước bằng tay, bao gồm các kích thước, các vị trí
của chân pin. Nếu sản phẩm khơng đạt chất lượng sẽ bị loại.
+ Kiểm tra trực quan:
Công nhân kiểm tra có kinh nghiệm sẽ kiểm tra trực quan tất cả các cảm biến bằng
mắt. Quá trình kiểm tra này sẽ tìm các điểm bất thường ở trên cảm biến. Sản phẩm không
đạt qua bước kiểm tra này sẽ bị loại.
+ Tiến hành khắc chữ hoặc phun chữ các thông tin và thông số kỹ thuật của cảm
biến lên thân máy bằng máy in phun hoặc bằng máy khắc lazer.
- Đóng gói:
Tiến hành đóng sản phẩm vào khay xốp và đóng hộp để xuất hàng. Cơng nhân xếp
các cảm biến vào khay chứa bằng xốp chống va đập. Sau đó sẽ xếp các khay xốp chứa
cảm biến vào các hộp carton để xuất hàng.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
c. Quy trình sản xuất máy biến thế (cuộn dây cảm điện):
Định vị

Cuốn dây
Hoàn thành cuốn dây
Dung dịch trợ hàn

Hàn mềm

CTNH, nhiệt

Hoàn thiện biến áp

Epoxy

Ngâm tẩm và sấy

CTNH, VOC

Đánh đấu

Nhiệt
độ

Kiểm tra


Sản phẩm
lỗi

CTR
Đóng gói
Hình 1.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất cuộn dây cảm điện
Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất cảm điện:
- Định vị: Tiến hành định vị trên lõi cuộn dây theo yêu cầu của thiết kế. Khâu định
vị này giúp cho máy cuốn dây tự động có thể cuốn dây đúng quy cách yêu cầu.

- Cuốn dây: Tiến hành cuốn dây đồng (đã phủ lớp cách điện) bằng máy cuốn dây
tự động. Cấu hình trên máy cuốn dây các thơng số kỹ thuật như số vòng cuốn dây, loại
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
dây, thứ tự các vị trí cuốn dây trên lõi cuộn dây, và các thông số khác theo yêu cầu kỹ
thuật của thiết kế.
Sau khi cuốn xong tiến hành che cuộn dây bằng băng dính.

Cơng đoạn cuốn dây tự động

Cộng đoạn băng dính

- Kết nối dây: Sau khi hoàn thành việc cuốn dây, kết nối dây với các chân kết nối (
pin) của lõi cuộn dây.
- Hàn mềm: Sau khi kết nối dây với các chân kết nối, tiến hành hàn ướt để cố định

các kết nối. Quá trình này sử dụng dung dịch hỗ trợ để quá trình hàn đạt được chất lượng
cao.
- Hoàn thiện biến áp: Lắp ráp lõi từ vào cuộn dây, tiến hành kết dính bằng keo
hoặc băng dính. Bảo dưỡng kết dính theo đúng các yêu cầu kỹ thuật.
- Đóng khn, ngâm tẩm hồn thiện: Q trình này sử dụng Vecni, hoặc Epoxy,
tùy theo yêu cầu kỹ thuật.

- Máy biến áp được ngâm tẩm các chất trên và sau đó được xử lý trong lị sấy
(Oven) để sấy khô sản phẩm (nhiệt độ sấy 250-2800C, thời gian sấy 20 phút).
- Khắc chữ hoặc phun chữ: Tiến hành khắc chữ hoặc phun chữ các thông tin,
thông số kỹ thuật của máy biến thế lên thân máy bằng máy in phun hoặc bằng máy khắc
lazer.
- Kiểm tra: Kiểm tra chất lượng bằng máy kiểm tra, máy kiểm tra sẽ cho dòng
điện vào và đo dòng điện ra để kiểm tra hoạt động của máy biến thế. Phần mềm kiểm tra
tự động sẽ xác nhận máy biến thế có đạt yêu cầu chất lượng hay không.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
Kiểm tra kích thước: Cơng nhân kiểm tra các kích thước bằng tay, bao gồm các
kích thước, các vị trí của chân pin. Nếu sản phẩm không đạt chất lượng sẽ bị loại.
Kiểm tra trực quan: Cơng nhân kiểm tra có kinh nghiệm sẽ kiểm tra trực quan tất
cả các máy biến thế bằng mắt. Quá trình kiểm tra này sẽ tìm các điểm bất thường ở trên
máy biến thế. Sản phẩm không đạt qua bước kiểm tra này sẽ bị loại.
- Đóng gói: Tiến hành đóng sản phẩm vào khay xốp và đóng hộp để xuất hàng.
d. Quy trình thiết kế sản phẩm:
Tiếp nhận yêu cầu

thiết kế

Xác nhận việc triển
khai thiết kế

Không

Kiểm tra có trùng
với sản phẩm được
cung cấp bởi đối
tác



Khơng

Kiểm tra và xác nhận
tính khả thi của việc
thiết kế

Kiểm tra sự phù
hợp với thiết kế đã
từng làm trước đây

Xác nhận thiết kế
phù hợp với sản
phẩm được cung
cấp bởi đối tác

Khách đã đã có thiết

kế sản phẩm mẫu
trước đây hay chưa


Khơng

Nghiên cứu thiết kế đã
có của khách hàng, các
yêu cầu để lập kế hoạch
công việc cần làm

Nghiên cứu các yêu
cầu của khách hàng
và lên kế hoạch các
công việc cần làm

Thực hiện báo giá chi phí.
Triển khai cơng việc thiết kế

Làm mẫu sản
phẩm, kiểm tra

Báo cáo kết quả cho
khách hàng

Hình 1.4. Quy trình thiết kế sản phẩm
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
Thuyết minh quy trình thiết kế sản phẩm:
- Yêu cầu thiết kế được khách hàng gửi đến cho bộ phận thiết kế theo biểu mẫu
được lập sẵn. Bộ phận thiết kế cũng có thể tiếp xúc trực tiếp khách hàng để hiểu thêm về
nhu cầu, hoặc tiếp nhận sản phẩm mẫu, thiết kế mẫu từ phía khách hàng và các yêu cầu
bổ sung. Việc thiết kế được bộ phận thiết kế sản phẩm làm trên hệ thống phần mềm máy
tính.
- Việc kiểm tra tính khả thi của cơng việc thiết kế là để xem xét bản thiết kế có thể
đáp ứng được các u cầu của khách hàng hay khơng. Khách hàng có cần chỉnh sửa hay
bổ sung về đặc tính kỹ thuật nữa không.
- Một số yêu cầu thiết kế của khách hàng trùng lặp với các thiết kế sản phẩm đã có
sẵn, hoặc trùng với sản phẩm đã được cung cấp bởi đối tác công ty. Nếu các sản phẩm
thuộc trường hợp này, kỹ sư sẽ thực hiện việc kiểm tra và xác nhận các thiết kế đó phù
hợp với nhu cầu khách hàng.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản phẩm của cở sở sản xuất là linh kiện điện tử bao gồm các loại cuộn cảm, bộ
cảm biến, cuộn dây cảm điện. Ngồi ra, sản phẩm của cơ sở cịn là các thiết kế sản phẩm
theo yêu cầu của khách hàng.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở:
* Nguyên, vật liệu sử dụng của cơ sở:
Nhu cầu sử dụng các nguyên, vật liệu chính phục vụ sản xuất của cơ sở trung bình
01 năm hoạt động như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở
STT

Nguyên vật liệu


Đơn vị

Tổng số lượng/năm

1

Lõi Ferrite

Chiếc

4.200.000

2

Cuộn bôbin

Chiếc

6.000.000

3

Nam châm điện

Chiếc

6.000.000

4


Dây dẫn điện

km

52.500

5

Băng cách điện

km

50

6

Khay

Chiếc

120.000

7

Nhựa Plastic

Cuộn

2.500
(Nguồn: Công ty TNHH Novotech)


* Hóa chất sử dụng của dự án:
Nhu cầu sử dụng hóa chất tại cơ sở như sau:
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở trung bình 1 năm
Thành phần/Số Đơn Tổng khối Mục đích sử
CAS
vị
lượng/năm
dụng
I
Hóa chất sử dụng trong hoạt động sản xuất
- Chất tạo màu:
Pigment muội than;
Mực
đánh
Sản xuất cảm
1
Dầu liên kết: lắc
kg
50
dấu
biến
butum, nhựa phenol

formandehyt
2 Keo epoxy C39H36O7
kg
2.580
Vecni (xylene Bao gồm dung môi
Công đoạn
-(CH3)2C6H4, xylen/toluen và chất
ngâm tẩm
3
kg
1.320
toluene
– kết dính (nhựa
C5H6CH3)
akyd)
ZnCl2 8-10%
Hỗ trợ cho
Dung dịch trợ NH4Cl 10-20%
4
kg
1.880
cơng đoạn
hàn
H2O >65%
hàn
Chất làm sạch 2,5%
II
Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt
Khử trùng
1

Clorin
Ca(OCl)2
kg
48
nước thải
*Nguồn cung cấp điện năng:
STT Tên hóa chất

Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở trung bình là 61.973 KWh/tháng (căn cứ theo hóa
đơn tiền điện 3 tháng gần nhất từ ngày 13/10/2022 đến ngày 12/12/2022 đính kèm phụ
lục báo cáo).
Nguồn điện từ mạng lưới điện KCN Bá Thiện II đấu nối trực tiếp vào khu vực đất
của cơ sở.
*Nguồn cung cấp nước:
Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước 03 tháng gần nhất của cơ sở (tháng 10, 11, 12
năm 2022), nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động tại cơ sở trung bình khoảng 28,4
m3/ngày (01 tháng làm 26 ngày).
Nguồn cung cấp nước của cơ sở là: nguồn nước cấp trong KCN Bá Thiện II.
*Phế liệu: Dự án đầu tư không sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngồi làm
ngun liệu sản xuất.
5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):
Hiện tại, cơ sở đã lắp đặt các hệ thống, cơng trình biện pháp xử lý chất thải bao
gồm:
- 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50 m3/ngày.đêm (theo báo cáo
ĐTM đã được duyệt).
- 09 hệ thống xử lý bụi, khí thải bao gồm:
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
+ 01 hệ thống xử lý khí thải tại khu vực xưởng sấy bằng than hoạt tính nâng cơng
suất từ 200 m3/phút (tương đương 12.000 m3/giờ) lên 13.500 m3/giờ (theo báo cáo ĐTM
đã được duyệt);
+ 08 hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính tại xưởng hàn với cơng suất 100
m3/phút/hệ thống (08 hệ thống này được Công ty xây dựng bổ sung thêm so với báo cáo
ĐTM đã được duyệt).
Trong đó, các hệ thống xử lý chất thải tại cơ sở đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc
xác nhận hồn cơng tại Giấy xác nhận số 2762/GXN-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020
bao gồm:
+ 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50 m3/ngày.đêm;
+ 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải bao gồm:
 01 hệ thống xử lý khí thải tại khu vực xưởng sấy bằng than hoạt tính, cơng suất
200 m3/phút (hiện tại được hệ thống này đã nâng cơng suất lên 13.500 m3/giờ, do đó,
báo cáo sẽ trình bày kế hoạch vận hành thử nghiệm bổ sung cho hệ thống này);
 02 hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính tại xưởng hàn với cơng suất 100
m /phút/01 hệ thống.
3

Do đó, trong lần xin đề nghị cấp Giấy phép môi trường này của cơ sở, Chủ cơ sở
sẽ xin phép vận hành thử nghiệm cho các hệ thống gồm:
+ 01 hệ thống xử lý khí thải tại khu vực xưởng sấy bằng than hoạt tính, cơng suất
13.500 m3/giờ;
+ 06 hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính tại xưởng hàn (với cơng suất 100
m3/phút/01 hệ thống) cịn lại của cơ sở.
Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở:
Các hạng mục cơng trình của cơ sở được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình của cơ sở

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng chính

2

Khu nhà văn phòng

3

Nhà xưởng 2

3.057

4

Bãi đỗ xe

2.000

5

Căng tin 1


2.451

6

Nhà bảo vệ

35

7

Bể nước ngầm chữa cháy

200

8

Đài phun nước trung tâm

115

5.800

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
9


Đài phun nước

309

10

Cột cờ

25

11

Bãi đỗ xe khách

150

12

Căng tin 2

330

13

Kho chất thải rắn sinh hoạt

14

Kho chất thải rắn sản xuất thông thường


9,5

15

Kho chất thải nguy hại

14,7

16

Cây xanh, đường giao thông nội bộ, các
hạng mục phụ trợ khác,...
Tổng

9

14.610,6
29.115,8

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự án đầu tư phù hợp với các văn bản pháp lý sau về quy hoạch bảo vệ môi
trường, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường, cụ thể:
- Phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020, có
hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Phù hợp với quy định về Phân vùng môi trường được quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Điều 25, Mục 1, Chương III của Nghị
định;
- Phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/1/2017, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019;
- Phù hợp với Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/1/2017;
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ);
- Việc thực hiện dự án phù hợp với Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu C4 tỷ lệ 1/2000 phát triển công
nghiệp và đô thị phụ trợ tại huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc theo quy hoạch chung đô
thị Vĩnh Phúc đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày
25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm

2020, định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày
24/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
- Phù hợp với nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án“Đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Bá Thiện II tỉnh Vĩnh Phúc”
đã được phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài
nguyên Môi trường.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có):
- Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường như sau:
+ Về nước thải: Công suất xử lý hệ thống xử lý nước thải của cơ sở là
50m3/ngày.đêm, nước thải đầu ra của cơ sở đảm bảo đạt tiêu chuẩn đấu nối vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải của KCN Bá Thiện II có cơng suất xử lý 3.000m3/ngày.đêm.
+ Về khí thải: Khí thải phát sinh tại cơ sở được xử lý đảm bảo đạt các quy chuẩn
QCVN 19:2009/BTNMT cột B và QCVN 20:2009/BTNMT trước khi xả ra ngồi mơi
trường.
+ Về chất thải rắn thơng thường, chất thải nguy hại: Được phân loại, thu gom,
thuê đơn vị chức năng xử lý theo đúng quy định.
Như vậy, hoạt động của cơ sở tác động không đáng kể đển khả năng chịu tải của
môi trường.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
Cơng ty xây dựng hệ thống thốt nước mưa phù hợp từng khu vực đảm bảo tiêu
thoát nước kịp thời. Chiều dài hệ thống cống thoát nước, hố ga và cửa xả trên tồn bộ
Cơng ty được thống kê trong bảng sau:
Bảng 3.1. Tổng hợp khối lượng mạng lưới đường ống thoát nước mưa
TT
Loại cống
Đơn vị
Khối lượng (m)
1

Ống bằng vật liệu inox D80, 150
thu gom nước mưa trên mái

m

285

2

Cống thoát nước bề mặt D200,
D300, D400, D500, D600, D800


m

937

3 Hố ga

cái

53

4 Cửa xả

Cái

02
(Nguồn: Công ty TNHH Novotech)

+ Nước mưa từ trên mái từ các khu vực nhà xưởng của Công ty được thu qua các
phễu thu dẫn theo bởi đường ống bằng vật liệu inox D80, D150 đi ngồi cơng trình có
tổng chiều dài 285m, sau đó chảy vào hệ thống cống bê tơng trịn thu gom thốt nước
mưa kích thước D200, D300, D400, D500, D600, D800 với tổng chiều dài 937m. Trong
đó, chiều dài cống D200 là 51m, D300 là 221m, cống D400 là 409m, D500 là 141m,
D600 là 99m, D800 là 16m với độ dốc lần lượt là 0,5%, 0,3 %; 0,25%, 0,2%, 0,17%,
0,12%;
+ Trên hệ thống thu gom, thốt nước mưa có bố trí các hố ga bao gồm: 24 hố ga
có kích thước là 800 x 800 mm và 29 hố ga có kích thước 350 x 350mm, được xây bằng
gạch chỉ mác #75, trát trong dày 2 cm, đáy hố ga được đổ bê tông M150#; nắp đậy phía
trên đổ bê tơng tấm đan đá 1x2 mác #120 và song chắn rác nhằm loại bỏ rác và cặn gây
tắc nghẽn hệ thống thoát nước.

+ Song chắn rác được làm bằng sắt với chiều rộng của mắt lưới 10mm để ngăn rác
có kích thước lớn gây tắc hệ thống thốt nước.
Hiện tại, tồn bộ nước mưa của Công ty chảy vào hệ thống thu gom nước mưa của
KCN Bá Thiện II qua 02 cửa xả
Mạng lưới thốt nước mưa tại Cơng ty được thu, thốt nước theo sơ đồ sau:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”

Nước mưa trên mái

Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt

Hệ thống đường ống
PVC D90mm

Hố ga

Cống thốt nước quanh khn viên Cơng ty
Mương 400×600mm

Thu gom
rác, nạo
vét bùn

đất
Hệ thống thốt
nước mưa chung
của KCN

Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Cơng ty
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
Mạng lưới thu gom tiêu thoát nước thải được xây dựng tách biệt hoàn toàn với
nước mưa.
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải:
a. Nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt phát sinh tại các khu văn phòng, xưởng sản xuất, nhà bếp
được thu gom xử lý sơ bộ trước khi vào hệ thống xử lý nước thải tập trung. Cụ thể như
sau:
+ Nước thải xám phát sinh từ chậu rửa, khu vực nhà bếp:
 Nước từ khu nhà bếp được thu gom vào các ống đứng thốt nước bếp bằng ống
thốt nước rửa PVC DN90mm có chiều dài 30m đặt trong các hộp kỹ thuật, sau đó được
đấu nối với hệ thống thốt nước bố trí quanh Cơng ty tới bể tách dầu mỡ thể tích 0,6m3
trước khi dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung.
 Nước từ các chậu rửa tay, nước từ các sàn WC, lượng nước này được thu gom vào
các ống thốt nước rửa PVC DN50mm có tổng chiều dài 63m đặt trong các hộp kỹ thuật, sau
đó được đấu nối với hệ thống thốt nước bố trí quanh Cơng ty tới bể tách dầu mỡ trước khi
dẫn ra hệ thống xử lý nước thải tập trung (cơng ty có 01 bể tách dầu mỡ thể tích 15 m3).
+ Nước thải đen: Phát sinh từ nhà vệ sinh WC được thu gom bằng các ống nhựa
uPVC D110, D90 đặt ngầm có tổng chiều dài 258m kèm theo ống đứng thơng hơi
100×100mm đặt trong các hộp kỹ thuật dưới đất để thu gom nước thải từ các khu nhà vệ
sinh dẫn về các bể tự hoại xử lý sơ bộ. Nước thải đen sau khi được xử lý sơ bộ tại các bể
tự hoại sẽ được thu gom bằng đường ống PVC DN90mm có tổng chiều dài 230m dẫn về
đường ống chính D200mm về hệ thống thu gom nước thải xử lý nước thải tập trung của
công ty với chiều dài 90m. Hiện tại, công ty đã xây dựng 6 bể tự hoại có tổng dung tích

58 m3.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư Datatronic Excel Việt Nam”
b. Nước thải sản xuất:
Trong q trình sản xuất của cơng ty chỉ sử dụng nước để pha với Vecni hoặc
Epoxy để ngâm tẩm linh kiện. Nước này được sử dụng nhiều lần và phát sinh với lượng
nhỏ. Nước thải sản xuất này được thu gom theo đường ống uPVC D90 với tổng chiều dài
96m gom về 02 bể ngầm bằng vật liệu Composite với thể tích 6m3/bể và chuyển giao
cùng chất thải nguy hại. Công ty ký hợp đồng với Công ty CP Mơi trường Cơng nghệ cao
Hồ Bình định kỳ thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định 2-3 ngày/lần (hợp được
đính kèm phụ lục báo cáo).

Hình 3.2. Bể chứa nước thải sản xuất của Cơng ty
1.2.2. Cơng trình thốt nước thải:
Tồn bộ nước thải sinh hoạt bơm về hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất
50m /ngày.đêm để xử lý bằng công nghệ sinh học, nước thải sau khi xử lý sẽ theo đường
ống PVC D110 đặt trong cống bê tơng kích thước 500mm x 500mm với chiều dài 15m ra
cống thoát nước thải chung của KCN Bá Thiện II.
3

Sơ đồ và mô tả hệ thống thu gom nước thải như sau:
Nước thải nhà bếp
Ống nhánh:
DN90mm


Nước thải xám
Ống nhánh:
DN50mm
DN110

Bể tách dầu mỡ

Nước thải đen
DN110mm, 90mm

Bể tự hoại

HTXL nước thải
tập trung
Hệ thống thoát nước thải chung của KCN

Hình 3.3. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước thải sinh hoạt
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Novotech
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

17


×