Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KTX NHÂN VIÊN HONDA VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 58 trang )

cONc

ry

HoNDA vrET NAM

----------v)

cc----------

sAo cAo Bn xuAr
cAp cTAY PHEP vToI TRUoNG
cul rcf ruc xA NUAN vrtN c0Nc ry HoNDA \.rET NAM
(Nflng cOng su6t trg ttriing xrfr g nufc thii sinh ho4t tir 220 m3/ngiy
d6m l6n 420 m3/nghy tl6m)

Phric YGn, thing12 ndm2022


CONG TY HoNDA VIET NAM
----------

x)Ece-

--------

-

BAO CAO DE XUAT

cAp cr,iY PHEP vrdr TRUoNG


ctra rcf ruc xA NSAN vrtN cONc ry HoNDA \TET NAM
(Ning c6ng su6t tr6 ttriing xfr l1i nufc thii sinh ho4t tu 220 m3/ngiy
tl6m l6n 420 m3/ngiry il6m)

DON VI TTIVAN
l/ 't

**/

.\
\,\

C(.)NG'I'Y
HoN DA

VII]T NI

ucuyft*t xrr,i

iv

Ki,

TRI.IONG ptiOr\(-

ouAr.r Li urEl

sr

vA


co so He rAr,to


MỤC LỤC
Chương I .......................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở ...........................................................................................................1
2. Tên cơ sở ..................................................................................................................1
2.1. Địa điểm cơ sở ..................................................................................................1
2.2. Các Quyết định và giấy phép môi trường thành phần ......................................1
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công) ......................................................................................................................... 1
2.3.1. Các hạng mục công trình hiện tại của Ký túc xá ........................................1
2.3.2. Hạng mục cơng trình xây mới của Ký túc xá ...........................................15
2.3.3. Cơng trình bảo vệ mơi trường khác .......................................................... 21
3. Cơng suất, công nghệ vận hành của cơ sở ............................................................. 21
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở........................................................................21
3.2. Công nghệ vận hành của cơ sở........................................................................21
3.3. Sản phẩm của cơ sở ......................................................................................... 21
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở ................................................................................... 22
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng .......22
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ............................................................ 22
Nguồn nước cấp: Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc cấp nước đến hàng rào
phía Đơng Nam. .....................................................................................................22
Chương II....................................................................................................................... 23
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 23
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường ................................................................................................ 23
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường .......................... 26
Chương III ..................................................................................................................... 28
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................28
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................28
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 28
1.1. Cơng trình thu gom, thốt nước mưa .............................................................. 28
1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải ............................................................... 28
1.3. Cơng trình xử lý nước thải ..............................................................................29
1.3.1. Yêu cầu về chất lượng đầu ra của hệ thống XLNT ..................................29


1.3.2. Thuyết minh quy trình cơng nghệ ............................................................ 30
1.3.3. Ngun tắc vận hành thiết bị ....................................................................31
1.3.4. Quy trình vận hành ................................................................................... 32
1.3.5. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải .......................................34
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................... 34
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ............................................34
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................36
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................37
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..............................................37
6.1. Sự cố từ hệ thống xử lý nước thải tập trung .................................................... 37
6.2. Ứng phó sự cố rị rỉ hóa chất ...........................................................................39
6.3. Sự cố cháy nổ ..................................................................................................40
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ..................................................... 41
8. Các nội dung thay đổi so với Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp giấy xác
nhận ............................................................................................................................ 42
Chương IV ..................................................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................43
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 43

Chương V ...................................................................................................................... 44
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................44
1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với nước thải ......................................44
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ..................................44
Chương VI ..................................................................................................................... 45
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................... 45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ....................................45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................... 45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải .....................................................................................................45
1.2.1. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi
thải ra ngồi mơi trường hoặc thải ra ngồi phạm vi của cơng trình, thiết bị xử
lý ......................................................................................................................... 45
1.2.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử
lý của cơng trình, thiết bị xử lý chất thải ............................................................ 45
1.3.1. Đơn vị tư vấn lập báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi
trường .................................................................................................................47
1.3.2. Đơn vị thực hiện quan trắc môi trường .................................................... 47
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .............................. 47
2.1. Chương trình quan trắc định kỳ ......................................................................47


2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ........................................48
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ..............................................48
Chương VII .................................................................................................................... 49
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ..................................................................................................................................49
Chương VIII ..................................................................................................................50
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................... 50



DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT

: Bê tông cốt thép

CTNH

: Chất thải nguy hại

MBR

: Hệ màng lọc sinh học

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam



: Quyết định

QĐ-TTg

: Quyết định – Thủ tướng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam


TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XLNT

: Xử lý nước thải


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp số lượng hệ thống cấp điện hiện tại ................................................3
Bảng 1.2. Tính tốn lượng nước sử dụng hiện tại và nhu cầu sử dụng nước khi Ký túc
xá hoạt động hết công suất (m3/ngđ) ...............................................................................3
Bảng 1.3. Tổng hợp số lượng hệ thống cấp nước hiện tại ...............................................4
Bảng 1.4. Tổng hợp số lượng của hệ thống thu gom và thoát nước mưa ....................... 5
Bảng 1.5. Thống kê số lượng của hệ thống thoát nước thải ............................................6
Bảng 1.6. Các bể xử lý của hệ thống XLNT 220 m3/ngđ................................................9
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 220 m3/ngđ ....................... 9
Bảng 1.8. Các loại thùng chứa chất thải được bố trí tại Ký túc xá ................................ 12
Bảng 1.9. Các bể xử lý của hệ thống XLNT 420 m3/ngđ..............................................18
Bảng 1.10. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 420 m3/ngđ ................... 18
Bảng 1.11. Danh mục chủng loại, nguyên vật liệu phục vụ thi cơng ............................ 22
Bảng 1.12. Nhu cầu hóa chất cho hệ thống XLNT công suất 420 m3/ngđ.................... 22
Bảng 3.1. Yêu cầu về chất lượng nước đầu ra của hệ thống XLNT sinh hoạt 420
m3/ngày đêm ..................................................................................................................29
Bảng 3.2. Nguyên tắc vận hành thiết bị trạm xử lý nước thải .......................................31
Bảng 3.3. Công tác kiểm tra thiết bị trong hệ thống XLNT ..........................................33
Bảng 3.4. Khối lượng và chủng loại chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thông
thường phát sinh hiện tại ............................................................................................... 35

Bảng 3.5. Các loại thùng chứa chất thải sinh hoạt được bố trí tại Ký túc xá ................36
Bảng 3.6. Khối lượng và chủng loại chất thải nguy hại phát sinh hiện tại.................... 37
Bảng 3.7. Các loại thùng chứa chất thải nguy hại được bố trí tại Ký túc xá .................37
Bảng 3.8. Các biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải .......38
Bảng 3.9. Các nội dung thay đổi so với Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp giấy
xác nhận ......................................................................................................................... 42
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn ............................................................. 43
Bảng 5.1. Danh mục điểm quan trắc nước thải năm 2021 ............................................44
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sinh hoạt ký túc xá sau xử lý năm
2022 ............................................................................................................................... 44
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................45
Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu ............................................45
Bảng 6.3. Vị trí lấy mẫu và thơng số quan trắc của từng công đoạn xử lý tại hệ thống
XLNT............................................................................................................................. 46


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ thu gom nước mưa ................................................................................4
Hình 1.2. Hố gom nước mưa trước khi đấu nối với hệ thống của KĐT Đồng Sơn ........5
Hình 1.3. Hố ga thu nước mưa ........................................................................................ 5
Hình 1.4. Quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt 220 m3/ngày đêm.................7
Hình 1.5. Hình ảnh cửa đổ rác ....................................................................................... 13
Hình 1.6. Cửa tập trung rác thải của 01 hố thu rác ........................................................ 13
Hình 1.7. Hình ảnh kho chứa bùn thải...........................................................................13
Hình 1.8. Hình ảnh hướng dẫn phân loại chất thải nguy hại .........................................13
Hình 1.9. Hệ thống đường ống nước chữa cháy............................................................ 14
Hình 1.10. Tủ cứu hỏa và bình cứu hỏa ........................................................................14
Hình 1.11. Quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt 420 m3/ngày đêm............16



Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
CƠNG TY HONDA VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Daiki Mihara
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0211.3868.888; Fax: 0211.3868.910;
- Người phụ trách: Nguyễn Võ Hải Yến
- E-mail liên hệ:
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 9982506363 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 01/08/2022, điều chỉnh thông tin về
người đại diện theo pháp luật của Nhà đầu tư thứ hai, mục tiêu dự án, tiến độ
thực hiện dự án.
2. Tên cơ sở
KÝ TÚC XÁ NHÂN VIÊN CÔNG TY HONDA VIỆT NAM
2.1. Địa điểm cơ sở
Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
2.2. Các Quyết định và giấy phép môi trường thành phần
- Giấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường số 2884/GXN-STNMT ngày 16
tháng 9 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc.
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công)
Tổng vốn đầu tư của cơ sở kể từ khi xây dựng đến nay khoảng 150 tỷ đồng.
Thuộc dự án đầu tư nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng.
Tổng diện tích của Ký túc xá là 8.911 m2 gồm 04 khối nhà 06 tầng, 02 sân thể
thao nhẹ và bãi đỗ xe, sân đường nội bộ, cây xanh thảm cỏ và các công trình bảo vệ
mơi trường.
2.3.1. Các hạng mục cơng trình hiện tại của Ký túc xá
a) Các hạng mục cơng trình chính:

- Khu nhà ở cho cơng nhân: gồm 04 khối nhà 06 tầng với diện tích đất xây
dựng nhà ở là 2.601 m2, tổng diện tích sàn xây dựng là 15.431 m2, chiều cao tầng 01 là
4,5 m và các tầng còn lại là 3,5 m.
1


Mặt bằng kiến trúc:
+ Tầng 01: tòa nhà số 1 gồm: cửa hàng, phòng họp, văn phòng, phòng điện,
phòng bơm; tòa số 2 gồm: canteen 530 m2, phòng bếp 75 m2, qn café 60 m2; tồn bộ
tịa số 3 là nhà để xe; tòa số 4 gồm phòng chiếu phim 350 m2, thư viện 73 m2, phòng y
tế, nhà vệ sinh.
+ Từ tầng 02 đến tầng 06 là phòng ở của công nhân với khu vệ sinh và khu giặt
là tập thể ở mỗi tầng. Tịa số 1 có 01 nhà vệ sinh mỗi tầng; tịa số 2 có 02 nhà vệ sinh
mỗi tầng, tịa số 3 có 7 nhà vệ sinh mỗi tầng, tịa số 4 có 2 nhà vệ sinh mỗi tầng.
Cầu thang bộ có bản thang xây BTCT; bậc xây gạch đặc, mặt bậc ốp đá xẻ, lớp
vữa liên kết XM #50; lan can cao 1,2m kết cấu thép tròn D20, D30, D60 sơn HT màu
xanh dưa hấu.
Tổng số phịng ở cho cơng nhân là 300 phịng, mỗi phịng có diện tích 34,7 m2,
đáp ứng nhu cầu của 1.800 công nhân.
Tầng 1 cao 4,5 m. Các tầng còn lại cao 3,5 m/tầng. Tổng chiều cao của các tòa
nhà là 22 m. Trong nhà kết cấu trần thạch cao xương chìm hoặc nổi tấm 600x600.
Hành lang và nhà vệ sinh kết cấu trần xương chìm tấm chịu nước bả lăn sơn hoàn
thiện. Sàn lát gạch ceramic 400x400 hoặc 600x600, bậu cửa lát đá marble.
- Nhà bảo vệ: có 2 nhà bảo vệ.
+ Nhà bảo vệ số 01 kích thước 3280x4780 ~ 16 m2. Nhà vệ sinh bên trong có
kích thước 2070x1200 ~ 2,5 m2, cửa chớp kích thước 1000x400. Nhà cao 3,6 m. Ống
thốt nước mái D90. Hơng nhà bố trí 01 cửa sổ kích thước 1400x1100. Cửa ra vào
kích thước 2150x900.
+ Nhà bảo vệ số 02 kích thước 2500x2500 ~ 6,25 m2. Nằm trong tầng 1 của khu
nhà chính. Hơng nhà bố trí 01 cửa sổ kích thước 1100x1000. Cửa ra vào kích thước

2150x900.
b) Các hạng mục cơng trình phụ trợ:
- Đường giao thơng nội bộ: diện tích 3.525 m2. Hệ thống đường được rải 4 lớp,
từ dưới lên gồm lớp cát, lớp nền cấp phối đá dăm (50 mm), lớp đá gia cố nhựa (50
mm), lớp asphalt (80 mm).
- Đất cây xanh, khuôn viên: 1.312 m2, được trồng các loại cây như bằng lăng,
đu đủ, na, nhãn, râm bụt, …;
- Hệ thống cấp điện: Công ty điện lực Vĩnh Phúc đã cấp điểm đấu tại cột điện
22 KV phía Tây tịa nhà, gần nhà máy Nagakawa.

2


Bảng 1.1. Tổng hợp số lượng hệ thống cấp điện hiện tại
Tên vật liệu

TT

Đơn vị

Số lượng

1

Cột điện BTCT đôi

Cột

1


2

Tủ điện 22KV

Tủ

3

3

Tủ điện hạ thế chính 380V

Tủ

1

4

Tủ điện phân phối

Tủ

44

5

Đèn

Bộ


1.131

6

Dây điện

m

10.655

(Nguồn: Công ty Honda Việt Nam)
- Hệ thống cấp nước
+ Tiêu chuẩn cấp nước:
Căn cứ QCVN 01:2019/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng và tình hình sử dụng nước thực tế của Ký túc xá:
 Nước sinh hoạt:

150 l/ng.ngđ;

 Nước tưới cây, rửa đường:

10% lượng nước sinh hoạt;

 Hệ số khơng điều hồ ngày

Kngàymax = 1,2; Kngàymin = 0,7.

+ Tính tốn nhu cầu dùng nước:
Bảng 1.2. Tính tốn lượng nước sử dụng hiện tại và nhu cầu sử dụng nước khi Ký
túc xá hoạt động hết cơng suất (m3/ngđ)


T
T

Mục đích dùng nước

1

Nước sinh hoạt

2

Số lượng nhân viên
sinh sống trong
KTX (người)

Chỉ
tiêu

Lượng nước sử
dụng (m3/ngđ)
Hiện
tại

Khi lấp
đầy
100%

180


270

Nước tưới cây, rửa đường (10%
nước sinh hoạt)

18

27

I

Tổng lưu lượng=1+2

198

297

II

Tổng lưu lượng theo Kngàymax

1,2

238

356

III

Tổng lưu lượng theo Kngàymin


0,7

139

208

Hiện
tại

Khi lấp
đầy 100%

1200

1800

150
l/ng.ngđ

Thực tế hiện tại, lượng công nhân sinh sống trong khu Ký túc xá khoảng
1.200 công nhân. Lượng nước dùng cho sinh hoạt được xử lý qua hệ thống XLNT
trung bình khoảng 180 m3/ngày đêm (theo đồng hồ đo lưu lượng của hệ thống XLNT).
3


+ Nguồn nước cấp: Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc cấp nước đến hàng
rào phía Đơng Nam.
Bảng 1.3. Tổng hợp số lượng hệ thống cấp nước hiện tại
Tên vật liệu


TT

ĐV

Số lượng

1

Ống HDPE cấp nước Ф 50

m

800

2

Ống HDPE cấp nước Ф 32

m

500

3

Ống HDPE cấp nước Ф 25

m

1000


4

Trụ cứu hỏa

Trụ

42

(Nguồn: Cơng ty Honda Việt Nam)
c) Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa:
Hệ thống thu gom và thốt nước mưa của Ký túc xá được trình bày theo quy
trình tại sơ đồ sau:

Hình 1.1. Sơ đồ thu gom nước mưa
Nước mưa từ mái các tòa nhà trong Ký túc xá được thu gom vào hệ thống thốt
nước mưa chung của tồn Ký túc xá với các đường cống ngầm bê tông cốt thép
(PC300, PC400, PC500) và các hố ga (1240x1240mm, 1080x1080mm, 900x900mm)
để lắng cặn sơ bộ trước khi thoát vào hệ thống thoát nước mưa hiện có của KĐT Đồng
Sơn tại 02 điểm thốt nước tại lịng đường nội bộ phía Bắc của Ký túc xá.
Tồn bộ mặt bằng Hệ thống thu gom và thoát nước mưa của Ký túc xá đã được
xây dựng hoàn thiện, có mạng lưới Hố ga, song chắn rác và lắng cát.
Với Hệ thống đường rãnh thu nước và các Hố ga bố trí trong khn viên Ký túc
xá như vậy thì hồn tồn có thể đảm bảo việc tiêu thốt nước mưa trong những ngày
thời tiết xấu hay mưa kéo dài.

4



Hình 1.2. Hố gom nước mưa trước khi

Hình 1.3. Hố ga thu nước mưa

đấu nối với hệ thống của KĐT Đồng Sơn
Bảng 1.4. Tổng hợp số lượng của hệ thống thu gom và thoát nước mưa
TT

Tên vật liệu

1

Hố ga thu nước mưa (kích thước 1240x1240, 1080x1080,
900x900)

2

Cống hộp bê tơng cốt thép PC300, PC400, PC500

ĐV

Số lượng

Cái

40

m

200


(Nguồn: Công ty Honda Việt Nam)
Mặt cắt điển hình của hố ga: đáy hố ga là lớp đất đầm chặt K = 0,9. Bên trên lót
lớp bê tơng đáy M200 dày 150mm, kích thước đáy 1480x1480x150. Thành hố ga xây
gạch đặc dày 290 mm. Nắp hố ga phủ lớp bê tông hoặc nắp hố ga tấm đan thép. Kích
thước mặt trong hố ga là 900x900, 1080x1080, 1240x1240.
- Hệ thống thu gom và thoát nước thải
Nước thải sau xử lý được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của
khu đô thị Đồng Sơn tại phía Đơng Bắc tịa nhà.
Nước thải sinh hoạt bao gồm nước thải đen phát sinh từ các bồn cầu nhà WC và
nước thải xám phát sinh từ hoạt động tắm rửa, giặt giũ tại nhà WC và nước thải căng
tin.
Hệ thống thu gom nước thải được chia làm 02 tuyến chính gồm hệ thống thu
gom nước thải đen và hệ thống thu gom nước thải xám, độ dài mỗi tuyến khoảng
300m.
Tuyến thu gom và xử lý nước thải đen bao gồm: hố ga, đường ống, hố bơm
trong đó:
+ 10 hố ga trung chuyển nước thải được thiết kế dọc các lối đi và các tuyến
đường trong Ký túc xá để thu gom, trung chuyển nước thải về hệ thống XLNT;
5


+ Nước thải đen trước khi vào hệ thống XLNT sẽ qua hố bơm số 1
(1,2x1,2x2,5H).
+ Đường ống được lắp đặt bằng các loại ống PVC 110, PVC 160, PVC 200, và
HDPE 280 phù hợp với địa hình, tổng chiều dài khoảng 100 m.
Tuyến thu gom và nước thải xám bao gồm: hố ga, bể tách mỡ, đường ống trong
đó:
+ 11 hố ga trung chuyển nước thải xám được thiết kế dọc các lối đi và các tuyến
đường trong Ký túc xá để thu gom, trung chuyển nước thải xám;

+ 02 bể tách mỡ dung tích 1,5 m3/bể;
+ Đường ống được lắp đặt bằng các loại ống PVC 60, PVC 90, PVC 110, PVC
160 và HDPE 250 phù hợp với địa hình, tổng chiều dài khoảng 174 m.
+ Mạng lưới thoát nước thải:
- Hệ thống đường ống thoát nước thải của Ký túc xá bao gồm:
+ Nước thải sau xử lý qua hệ thống XLNT đi qua đường ống HDPE 250, I =
1,5% đến hố ga M-9A. Từ hố ga M-9A, nước thải đi theo đường ống HDPE 280,
1=1,5% về hố bơm số 2 (1,2x1,2x2,5H).
+ Từ hố bơm số 2, nước thải đi theo đường ống PVC 160, i=1% chiều dài
khoảng 26m về hố ga M-10A. Từ hố ga M-10A, nước thải đấu nối với hệ thống thu
gom nước thải của KĐT Đồng Sơn theo đường ống thoát nước PVC 200, i=1%.
Bảng 1.5. Thống kê số lượng của hệ thống thoát nước thải
STT

Vật liệu

1

Cống thoát nước thải PVC, HDPE

2

Hố ga thốt nước thải

Kích thước

Đơn vị

Số
lượng


D60, D90, D110, D60,
D200, D250, D280

m

300

1000x1000

Cái

22

(Nguồn: Công ty Honda Việt Nam)
- Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ký túc xá đã đầu tư xây dựng hệ thống XLNT sinh hoạt công suất 220
m /ngày.đêm năm 2021.
3

6


Hình 1.4. Quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt 220 m3/ngày đêm
- Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
+ Nước thải từ canteen được xử lý sơ bộ qua bể tách mỡ trước khi đưa về hố
thu chung.
+ Nước thải từ bể tách mỡ và nhà vệ sinh chảy về hố thu và đi qua máy tách
rác. Máy tách rác tự động hoạt thơng qua truyền động dây xích. Có sử dụng lược cào,
song chắn rác làm bằng INOX 304 có khe hở là 5mm để giữ lại rác thải có kích thước

>5mm. Lưu lượng chảy qua máy tách rác không bị tràn là 38 m3/h. Sau máy tách rác
có giỏ chứa rác được chế tạo phù hợp theo máy và phải vệ sinh định kỳ (tần suất: 1 lần
mỗi ca và đổ rác khi giỏ chứa đầy rác).
7


+ Nước thải từ trạm bơm của hố thu, qua máy tách rác và đổ vào bể điều hòa.
Bể điều hịa có chức năng điều hịa lưu lượng nước thải vào hệ thống xử lý vi sinh,
đồng thời cũng có chức năng làm bể dự phòng để chứa nước thải trong trường hợp có
sự cố đối với hệ thống (thời gian lưu nước tối thiểu 01 ngày).
+ Song chắn rác tinh được thiết kế để giữ lại những vật rắn có kích thước nhỏ
(>1mm) và ngăn khơng cho những vật này đi vào hệ thống. Dưới song chắn rác có đặt
giỏ rác để chứa rác được tách ra khỏi nước thải. Giỏ rác này được định kỳ vệ sinh (ít
nhất mỗi ca 1 lần kiểm tra vệ sinh và đổ rác khi giỏ chứa rác đầy).
+ Nước thải sau khi đi qua song chắn rác tinh được đưa về bể khử Nitơ. Tại
đây, nước thải sẽ được loại bỏ thành phần Nitơ. Tùy theo hàm lượng Nitơ tổng (T-N)
và Ammonia (NH3-N) của nước thải đầu vào, lượng Ethanol sẽ được cung cấp cho hệ
thống. Máy khuấy trộn chìm được thiết kế đặt trong bể để tăng hiệu quả khuấy trộn
cho bùn hoạt tính và tăng khả năng xử lý Nitơ tổng.
+ Từ bể khử Nitơ, nước thải được chuyển sang bể Nitrat hố/bể MBR. Tại bể
Nitrat hóa, chất thải có trong nước thải được xử lý bằng bùn hoạt tính. Máy thổi khí
được thiết kế để cung cấp khí cho vi sinh vật sinh sống và phát triển. pH của nước thải
được điều chỉnh bằng NaOH. NaOH được cấp vào bởi bơm định lượng và hoạt động
dựa trên tín hiệu nhận được từ đầu đo pH đặt trong bể này và ln duy trì ở biên độ pH
6-8.
Màng MBR được đặt chìm trong bể Nitrat hố/bể MBR, nước thải trong bể sẽ
được lọc qua các sợi màng và bơm hút nước được thiết kế để hút nước trong từ màng
này đổ về bể chứa nước đầu ra. Khí từ máy thổi khí được cấp vào bể này để sục khí
cho hệ màng MBR, giúp cho màng không bị tắc bùn bên ngồi sợi màng.
Vệ sinh màng MBR bằng hóa chất 6 tháng/lần hoặc áp suất lớn hơn 5kPa tại bể

rửa màng BMR thể tích 10 m3.
Bơm hồi nước lẫn bùn về bể khử Nitơ và thải bùn thừa sang bể chứa bùn.
+ Nước sau màng lọc MBR được chuyển vào bể đầu ra, nước trong bể này được
khử trùng bằng NaOCl. Nước sau xử lý của hệ thống được bơm hút qua bộ đo lưu
lượng điện tử và xả ra hố ga thu nước sau xử lý và sau đó sẽ chảy ra cống thải tập
trung của khu đô thị Đồng Sơn, đạt tiêu chuẩn xả thải QCVN 14:2008, cột B.
+ Bùn dư từ bể Nitrat hoá/bể MBR được chuyển về bể nén bùn trọng lực. Bùn
được tách bớt phần nước trong bằng cách để lắng trọng lực trước khi được bơm sang
bể chứa bùn.

8


+ Bùn dư từ bể nén bùn trọng lực được chuyển về và chứa trong bể chứa bùn.
Tại bể này có thiết kế 1 bơm để hút bùn trong bể và bơm lên máy tách bùn được đặt
trên mặt bể. Bùn khô đã tách nước sau khi ra khỏi máy ép bùn được đổ xuống thùng
chứa bùn dung tích 1m3, sau khi thùng chứa đầy sẽ được đơn vị xử lý chất thải rắn thu
gom để xử lý.
Lượng điện tiêu thụ của hệ thống XLNT sinh hoạt tối đa 30 kWh/ngày.
Bảng 1.6. Các bể xử lý của hệ thống XLNT 220 m3/ngđ
STT

Kích thước (m3)

Tên

1

Bể điều hồ (02 ngăn: ngăn 150 m3 và ngăn 70 m3)


220 m3

2

Bể khử Nitơ

55 m3

3

Bể Nitrat hóa/Bể MBR

80 m3

4

Bể rửa màng MBR

10 m3

5

Bể chứa nước sau xử lý

10 m3

6

Bể nén bùn trọng lực


4,5 m3

7

Bể chứa bùn

9 m3

(Nguồn: Công ty Honda Việt Nam)
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 220 m3/ngđ
STT
1

2

3
4
5

6
7

8
9

Tên Thiết Bị/Đặc Tính Kỹ Tḥt
Máy tách rác (5mm)
Vật liệu: SUS304
Cơng suất: 25W
Thiết bị bể điều hịa

Bơm nước thải
Loại: chìm
Cơng suất: 9,2m3/h x 6mH x 0,75kW
Máy khuấy chìm
Cơng suất: 1,4kW
Song chắn rác tinh (1mm)
Vật liệu: SUS304
Bể đo lưu lượng
Loại: chảy tràn
Vật liệu: FRP
Thiết bị Bể khử Nitơ
Máy khuấy chìm
Cơng suất: 0,7kW
Bộ đo ORP
Vị trí: bể khử Nitơ
Thiết bị Bể nitrat hóa
Bộ điều khiển pH
Khoảng đo: 0 – 14
Bộ điều khiển DO
Khoảng đo: 0 – 14
9

Đơn vị

Số lượng

Cái

1


Cái

2

Cái

1

Bộ

1

Cái

1

Cái

1

Bộ

1

Bộ

1

Bộ


1


STT
10

11

12

13
14

15

16

17

18

19

20

21

22
23


24
25

Tên Thiết Bị/Đặc Tính Kỹ Thuật
Điều khiển máy thổi khí số 2&3
Bơm tuần hồn
Loại: chìm
Cơng suất: 26m3/h x 6mH x 1,5kW
Màng MBR
Diện tich bề mặt: 210m2/module
TORAY FLATSHEET
Thiết bị Bể rửa màng MBR
Bơm lọc màng
Loại: Ly tâm, tự mồi
Công suất: 12m3/h x 10mH x 1,1kW
Máy thổi khí số 1
Cơng suất: 3,0Nm3/minx3,5mAqx4kW
Máy thổi khí số 2 & 3
Cơng suất: 4,52Nm3/minx3,5mAqx5,5kW
Thiết bị Bể chứa nước thải sau xử lý
Bơm nước đầu ra
Loại: chìm
Cơng suất: 9,2m3/h x 6mH x 0,75kW
Bộ đo lưu lượng nước đầu ra
Loại: điện tử
Thiết bị Bể lắng bùn trọng lực
Bơm bùn
Loại: chìm
Cơng suất: 5m3/h x 6mH x 0,75kW
Thiết bị Bể chứa bùn

Bơm cấp bùn cho máy ép bùn
Loại: chìm
Cơng suất: 2m3/h x 10mH x 1,5kW
Máy ép bùn
Loại: Trục vít và đĩa cam
Cơng suất: 10-20 KgDS/hr
Máy nén khí
Loại: Piston
Cơng suất: 1,5kW
Thùng chứa bùn
Vật liệu: SUS304
Dung tích: 2m3
Dung tích: 1m3
Tủ điện điều khiển
Kích thước: L2m x R0,4m x C2m
Bồn chứa hóa chất rửa màng MBR
Thể tích: 1000L
Vật liệu: FRP
Bơm hóa chất rửa màng PU11
Cơng suất: 15l/min x 0,26kW
Bồn hóa chất Ethanol 10%
Thể tích: 1000 L
Vật liệu: PE
10

Đơn vị

Số lượng

Cái


2

Bộ

2

Cái

2

Bộ

1

Bộ

2

Cái

2

Cái

1

Cái

1


Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái

3
5

Cái

1

Cái

1

Cái

1


Cái

1


35

Tên Thiết Bị/Đặc Tính Kỹ Tḥt
Bơm Methanol
Cơng suất: 200cc/min x 0.024kW
Bồn hóa chất NaOCl 8%
Thể tích: 300 L
Vật liệu: PE
Bơm NaOCl 8%
Cơng suất: 38cc/min x 0,016kW
Bồn hóa chất NaOH 20%
Thể tích: 300 L
Vật liệu: PE
Bơm NaOH 20%
Cơng suất: 200cc/min x 0.024kW
Bồn hóa chất PAC 10%
Thể tích: 500 L
Vật liệu: PE
Bơm PAC 10%
Cơng suất: 200cc/min x 0,024kW
Bồn hóa chất Polymer 0,1%
Thể tích: 1000 L
Vật liệu: PE
Bơm Polymer 0.1%
Cơng suất: 2000cc/min x 0,2kW

Thiết bị đo T-N, T-P, COD

36

Thiết bị đo T-SS

STT
26
27

28
29

30
31

32
33

34

37

Đơn vị

Số lượng

Cái

1


Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái

1

Cái


1

Cái

1

Cái

1

Cái

1

Bể lấy mẫu
Thể tích: 50 L
Vật liệu: SUS304

(Nguồn: Cơng ty Honda Việt Nam)
- Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn:
+ Ký túc xá bố trí 07 hố thu rác tại các tòa nhà để thu gom chất thải sinh hoạt.
Mỗi tầng đều bố trí 01 cửa đổ rác có kích thước LxB=0,55mx0,55m, có chốt bằng
inox. Chiều cao cửa đổ rác so với sàn là 0,9 m. Hố thu rác có đường kính trong d =
0,61m, mặt trong bố trí đai đỡ ống, ngồi là giá đỡ ống thép (thép U100). Chất thải
sinh hoạt sẽ được thu gom hàng ngày tại các khu vực tập trung rác tại tầng một của
mỗi hố thu rác và tập kết tại khu lưu giữ chất thải có diện tích khoảng 30 m2 (LxB =
6,62mx4,55m) tại góc phía Tây Nam cạnh tịa nhà số 1 và tòa nhà số 4. Khu lưu giữ
chất thải được thiết kế gồm 02 kho (01 kho chứa chất thải sinh hoạt khoảng 14 m2
(LxB=6,62mx2,1m) và 01 kho chứa chất thải nguy hại khoảng 12 m2

(LxB=6,62mx2,1m)). Cuối 02 kho có bố trí rãnh W200 chống thấm, nắp rãnh bằng
nhựa để thu nước rỉ rác. Nhà kho bố trí 02 cửa mở thép 1500x2500 (WxH), 01 cửa sổ
đẩy 1500x1200 (WxH).

11


+ Ký túc xá bố trí các thùng chứa rác theo màu để chứa chất thải sinh hoạt và
chất thải nguy hại.
Bảng 1.8. Các loại thùng chứa chất thải được bố trí tại Ký túc xá
STT

Số lượng

Loại thùng
Tầng 1

1

2

3

4

3

Thùng đựng gạt tàn
thuốc lá (250x610
(cm))


Thùng chứa chất thải
sinh hoạt (240
lít/thùng)

Hình ảnh minh họa

13
Tầng 2-6

10

Tầng 1

7
7

Tầng 2-6

0

Tầng 1

3

Thùng chứa chất thải
nguy hại (90 lít/thùng

38
Tầng 2-6


35

Tầng 1

13

Thùng chứa chất thải
sinh hoạt (250x610
(cm))

23
Tầng 2-6

10

(Nguồn: Công ty Honda Việt Nam)
Tại thời điểm lập báo cáo, chất thải sinh hoạt phát sinh được Công ty ký hợp
đồng với Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị và Công nghiệp 11-URENCO11 và
Công ty TNHH Thương mại phụ trợ và Phát triển Công nghiệp thu gom, vận chuyển
và xử lý.
Chất thải nguy hại được Công ty TNHH Môi trường Công nghiệp Xanh và
Công ty TNHH Môi trường Ngôi sao Xanh thu gom, vận chuyển và xử lý.

12


Hình 1.5. Hình ảnh cửa đổ rác

Hình 1.6. Cửa tập trung rác thải của 01

hố thu rác

Hình 1.7. Hình ảnh kho chứa bùn thải

Hình 1.8. Hình ảnh hướng dẫn phân
loại chất thải nguy hại

d) Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ và các cơng trình bảo vệ
mơi trường khác
- Hệ thống hút mùi:
Ký túc xá có 03 hệ thống hút mùi được lắp đặt tại các khu vực:
13


+ Khu vực chứa bùn;
+ Khu vực bể chứa nước thải thô;
+ Khu lưu giữ chất thải.
Hệ thống hút mùi khu vực chứa bùn bao gồm: 01 chụp hút mùi kích thước
2000x1500, 01 ống thốt mùi 500x500 kèm giá đỡ ống, 01 quạt hút mùi EF-01 6000
CHM.
Hệ thống hút mùi khu vực bể chứa nước thải thô bao gồm: 01 chụp hút mùi
kích thước 2250x750, 01 ống thốt mùi 400x400, 01 quạt hút mùi EF-02 3500 CHM.
Hệ thống hút mùi khu lưu giữ chất thải bao gồm: 02 chụp hút mùi kích thước
300x300, 01 ống thốt mùi D150, 01 quạt hút mùi EF-03 1200 CHM.
- Cơng trình phịng cháy chữa cháy:

Hình 1.9. Hệ thống đường ống nước
chữa cháy

Hình 1.10. Tủ cứu hỏa và bình cứu hỏa


14


- Cơng trình đảm bảo an tồn cho cơng nhân sống trên các tầng cao:

.
Tại giếng trời khu vực cầu thang có giăng các tấm lưới để phịng trường hợp
cơng nhân rơi từ tầng cao xuống sẽ không xảy ra tai nạn.
2.3.2. Hạng mục cơng trình xây mới của Ký túc xá
a) Hệ thống XLNT:
Nhằm nâng cao chất lượng và đảm bảo xử lý khối lượng nước thải sinh hoạt
phát sinh tại Ký túc xá, Công ty sẽ tiến hành nâng công suất Hệ thống XLNT từ 220
m3/ngày đêm lên 420 m3/ngày đêm bằng việc xây dựng thêm 01 modul XLNT sinh
hoạt công suất 200 m3/ngày đêm.

15


Hình 1.11. Quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt 420 m3/ngày đêm
16


- Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
+ Nước thải từ canteen được xử lý sơ bộ qua bể tách mỡ trước khi đưa về hố
thu chung.
+ Nước thải từ bể tách mỡ và nhà vệ sinh chảy về hố thu và đi qua máy tách
rác. Máy tách rác tự động hoạt thơng qua truyền động dây xích. Có sử dụng lược cào,
song chắn rác làm bằng INOX 304 có khe hở là 5mm để giữ lại rác thải có kích thước
>5mm. Sau máy tách rác có giỏ chứa rác được chế tạo phù hợp theo máy và phải vệ

sinh định kỳ (tần suất: 1 lần mỗi ca và đổ rác khi giỏ chứa đầy rác).
+ Nước thải từ trạm bơm của hố thu, qua máy tách rác và đổ vào bể điều hịa.
Bể điều hịa có chức năng điều hịa lưu lượng nước thải vào hệ thống xử lý vi sinh,
đồng thời cũng có chức năng làm bể dự phịng để chứa nước thải trong trường hợp có
sự cố đối với hệ thống (thời gian lưu nước tối thiểu 01 ngày).
+ Tại đây, nước thải được tách thành 2 dòng để đưa về 02 modul xử lý nước
thải có quy trình cơng nghệ xử lý như nhau:
 Song chắn rác tinh (mới và hiện hữu) được thiết kế để giữ lại những vật rắn
có kích thước nhỏ (>1mm) và ngăn không cho những vật này đi vào hệ
thống. Dưới song chắn rác có đặt giỏ rác để chứa rác được tách ra khỏi nước
thải. Giỏ rác này được định kỳ vệ sinh (ít nhất mỗi ca 1 lần kiểm tra vệ sinh
và đổ rác khi giỏ chứa rác đầy).
 Nước thải sau khi đi qua song chắn rác tinh được đưa về bể khử Nitơ (mới và
hiện hữu). Tại đây, nước thải sẽ được loại bỏ thành phần nitơ. Tùy theo hàm
lượng Nitơ tổng (T-N) và Ammonia (NH3-N) của nước thải đầu vào, lượng
Methanol sẽ được cung cấp cho hệ thống. Máy khuấy trộn chìm được thiết kế
đặt trong bể để tăng hiệu quả khuấy trộn cho bùn hoạt tính và tăng khả năng
xử lý Nitơ tổng.
 Từ bể khử Nitơ, nước thải được chuyển sang bể Nitrat hoá/bể MBR (mới và
hiện hữu). Tại bể Nitrat hóa, chất thải có trong nước thải được xử lý bằng
bùn hoạt tính. Máy thổi khí được thiết kế để cung cấp khí cho vi sinh vật sinh
sống và phát triển. pH của nước thải được điều chỉnh bằng NaOH. NaOH
được cấp vào bởi bơm định lượng và hoạt động dựa trên tín hiệu nhận được
từ đầu đo pH đặt trong bể này và ln duy trì ở biên độ pH 6-8.
Màng MBR được đặt chìm trong bể Nitrat hố/bể MBR, nước thải trong bể sẽ
được lọc qua các sợi màng và bơm hút nước được thiết kế để hút nước trong từ màng
này đổ về bể chứa nước đầu ra. Khí từ máy thổi khí được cấp vào bể này để sục khí
cho hệ màng MBR, giúp cho màng không bị tắc bùn bên ngồi sợi màng.
Vệ sinh màng MBR bằng hóa chất 6 tháng/lần hoặc áp suất lớn hơn 5kPa tại bể
rửa màng BMR thể tích 10 m3 hiện hữu.

Bơm hồi nước lẫn bùn về bể khử ni tơ và thải bùn thừa sang bể chứa bùn hiện
hữu.
17


×