Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của ‘’CÔNG TY TNHH NANOS VIỆT NAM’’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 64 trang )

CÔNG TY TNHH NANOS VIỆT NAM
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của
‘’CÔNG TY TNHH NANOS VIỆT NAM’’
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN MÔI TRƢỜNG
ETSMART VINA – CN VĨNH PHÚC
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN VÀ DỊCH VỤ
ETMART VINA – CN VĨNH PHÚC

CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH NANOS VIỆT NAM

CHỦ DỰ ÁN
CƠNG TY TNHH CƠ KHÍ
NANCHUANG (VIỆT NAM)

Vĩnh Phúc, tháng 11 năm 2022


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................. 6
1. Tên chủ cơ sở ..................................................................................................................... 6
2. Tên cơ sở ........................................................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ......................................................... 6
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ....................................................................................... 6


3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ........................................................................................ 7
3.3. Sản phẩm của cơ sở ...................................................................................................... 13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng ........................ 13
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................... 18
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ......................................................................................................... 18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải ....................................................................................................................................... 19
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................... 23
1. Các cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. ....................... 23
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa. ......................................................... 23
1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................................................. 24
1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................................. 25
1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt ......................................................................... 25
1.3.2. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất .......................................................................... 28
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ......................................................................... 35
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải từ phương tiện giao thơng vận tải ...................... 35
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải từ hoạt động sản xuất ......................................... 36
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .................................... 39
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................. 40
5. Đối với tiếng ồn, độ rung................................................................................................. 42
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành của cơ sở.
............................................................................................................................................. 44
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường............................................................................................................. 48
CHƢƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................. 49
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải....................................... 49
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với khí thải ......................................... 49
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .......................... 50
CHƢƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 52
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................................. 52
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ......................................... 55
CHƢƠNG 6. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ......... 57
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ........................................... 57
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..................................... 61
CHƢƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................................................................ 61
CHƢƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .................................................................. 62
Phụ lục ................................................................................................................................. 63

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu và hoá chất ổn định ..................................................... 14
Bảng 2.1. Kết quả chất lượng nước thải sau xử lý Quý I, II/2022 của KCN ...................... 19

Bảng 3.1: Tổng hợp khối lượng mạng lưới đường ống thoát nước mưa............................. 23
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 ............................................................... 53
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải 2022 ....................................................................... 54
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021 .................................................................. 55
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc khí thải năm 2022 .................................................................. 56
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải đã hồn thành của
cơ sở ..................................................................................................................................... 57
Bảng 6.2. Thời gian, tần suất quan trắc nước thải trong giai đoạn điều chỉnh .................... 58

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của cơng ty ........................................... 24
Hình 2: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................................... 26
Hình 3. Kho lưu giữ chất thải của công ty........................................................................... 42

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟

BTNMT

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Bộ Tài nguyên Môi trường

BQL

: Ban quản lý


CP

: Cổ phần

BXD

: Bộ xây dựng

CTR

: Chất thải rắn

NĐ – CP

: Nghị định – Chính phủ

NXB

: Nhà xuất bản

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ – BYT


: Quyết định – Bộ y tế

TCXDVN – BXD

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam – Bộ xây dựng

BYT

: Bộ y tế

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND
QCVN

: Ủy ban nhân dân
: Quy chuẩn Việt Nam

XLNT

: Xử lý nước thải

TT

: Thông tư

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc

VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nanos Việt Nam
- Địa chỉ văn phịng: Lô C9, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xun,
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện: Ơng HONG JIN EUI

- Chức vụ: Tổng giám đốc

- Số điện thoại: +82 31 250 5204

- Fax: +82 31 366 9642

- Giấy chứng nhận đăng ý doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500593506 đăng ý lần đầu ngày 24 11 2017, đăng ý thay đổi
lần thứ ba ngày 27 06 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ý đầu tư số 2133160087 chứng nhận lần đầu ngày 22
tháng 11 năm 2017, chứng nhận thay đổi lần thứ bảy: ngày 06 tháng 07 năm 2022.
2. Tên cơ sở
- Địa điểm của cơ sở: Lô C9, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nanos
Việt Nam của Công ty TNHH Nanos Việt Nam số 563 QĐ-UBND ngày 13 tháng 03 năm
2018.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
Dự án có tổng mức đầu tư là 878.526.376.587 VNĐ và có quy mơ như dự án nhóm
B (phân loại theo tiêu chí quy định của phát luật về đầu tư cơng) và có tiêu chí về mơi
trường như dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020, Nghị
định 08 2022 NĐ-CP; thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh (đã
được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Sản xuất, gia công bộ lọc quang dung cho điện thoại, máy ảnh, camera, hộp đen
cho ô tô: 220.000.000 sản phẩm năm (Sản xuất 150.000.000 sản phẩm năm, gia công
70.000.000 sản phẩm năm).
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Các thiết bị máy móc sử dụng cho cơng ty đều đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo
thông số ỹ thuật và yêu cầu của công ty. Máy móc chủ yếu được nhập hẩu từ nước
ngồi.
3.2.1. Quy trình sản xuất IR Filter
Nhậ p nguyên vậ t liệ u

CTR

Cắ t


CTR

Là m sạ ch

Nước thả i, hóa chấ t là m
sạ ch thả i (axit, kiể m,..), Bao
bì đ ựng hóa chấ t thả i

Tráng phủ

Hóa chấ t tráng phủ thả i, Bao
bì đ ựng hóa chấ t thả i

Cắ t

CTNH: Mả nh vậ t liệ u sau khi tráng
phủ , in thả i

Là m sạ ch

Bụi

Lắ p ráp

CTR

Là m sạ ch

Bụ i


Kiể m tra

Đóng gói, xuấ t hà ng

CTNH: Sả n phẩ m lỗ i, hỏ ng
hỏ ng
CTR

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Chuẩn bị ngun liệu, vật liệu: Đây là cơng đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất.
Các nguyên vật liệu (NVL) và hóa chất được nhập hẩu trực tiếp từ hàn quốc hoặc được
cung cấp từ các cơ sở inh doanh trong nước đảm bảo về chất lượng sẽ được lưu ho. Trong
mỗi ca sản xuất , nguyên liệu sẽ được chuẩn bị riêng rẽ để tạo ra từng loại sản phẩm hác
nhau.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Cắt: Các vật liệu ích thước lớn sẽ được cắt nhỏ tự động bằng máy cắt để thuận tiện
cho quá trình sản xuất . Quy trình cắt diễn ra hoàn toàn tự động, đảm bảo sản phẩm đầu ra
đồng đều về ích thước và hình dạng.
Làm sạch: Trong quá trình sản xuất và vận chuyển, vật liệu có thể bị bám đỉnh bụi
bẩn, dầu mỡ lên bề mặt làm giảm chất lượng thành phẩm hi trắng phủ. Vật liệu dùng để sản
xuất tấm lọc IR filter được đưa vào máy làm sạch tự động. Trong các máy làm sạch này, hóa
chất làm sạch (Butyl Cellosolve, Isophorone,....) sẽ được định lượng và bổ sung tự động theo
tỷ lệ nhất định để rửa bán thành phẩm và sẽ được thái bỏ bằng các van xả sau mỗi ca sản
xuất. Thiết bị rửa cũng được lắp đặt các đầu hút bằng tole mạ ẽm để thu toàn bộ lượng hơi

hữu cơ về hệ thống xử lý . Cuối cùng, vật liệu được rửa sạch bằng nước tinh hiết và sấy hô
trong máy làm khô khép kino 120°C.
Nước tinh hiết được tạo thành từ hệ thống hử hoáng nước DI (Deionization) với
công suất thiết ế là 20m3 h. Nước hử hoảng DI là nước đã có gần như tất cả các ion
hoảng đã bị loại bỏ, chẳng hạn các Cation: Na+, Ca2+, Fe2+, Cu2+...và các Anion như Cl-,
SO42-...

Quy trình hệ thống khử khồng nƣớc DI
Quy trình cơng nghệ hử hống DI: hử hống DI là một q trình hóa học có sử
dụng nhựa trao đổi ion (Resin) để loại bỏ các hoáng chất tồn tại trong nước. Hai loại nhựa
trao đổi ion được sử dụng để hử hoáng là nhựa trao đổi ion H+ (Hydronium) để loại bỏ ion
dương – Cation và nhựa trao đổi ion OH+ (Hydroxyde) để loại bỏ ion âm – Anion. Các hạt
nhựa giống một nam châm điện , hạt cation sẽ thu hút các ion dương ( Ca2+, Mg2+, Na+…) và
giải phóng ion H+, hạt Anion sẽ hút các ion âm (HCO3-, Cl-, SO42-, ...) và giải phóng lon H+ .
Các ion H+ và OH- sau đó ết hợp với nhau để tạo thành nước (H+ + OH- = H2O).
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Nước DI được sử dụng để làm sạch vật liệu trước hi tráng phủ, pha chế hịa chất; vệ
sinh thiết bị, máy móc sau mỗi ca sản xuất và làm mát.Ngồi ra, trong q trình sản xuất,
một phần nước thải sản xuất sau hi xử lý săn được dẫn về hệ thống DI trước hi tuần hoàn
lại. Hạt vật liệu trao đổi sẽ định ỳ thay thể và Chủ đầu tư sẽ hợp đồng với đơn vị chức năng
thu gom, vận chuyển xử lý theo quy định.
- Tráng phủ: Đây là một trong những công đoạn quan trọng nhất để tạo thành sản
phẩm IR Filter hoàn chỉnh. Vật liệu được phủ lần lượt các hóa chất Silic dioxide (SiO2),
Titanium oxide (Ti2,O5,), Aluminium Oxide.... lên bề mặt trước trong thiết bị hút chân hông

để chống các phản xạ bởi ngoại lực và chống hả năng hấp thụ tin hồng ngoại.
- Cắt: Sau hi tráng phủ, tùy theo ích thước tiêu chuẩn của sản phẩm tắm lọc IR đã
thiết ế, các vật liệu sẽ được cắt nhỏ tự động bằng máy cắt. Quy trình cắt diễn ra hồn toàn
tự động, đảm bảo sản phẩm đầu ra đồng đều về inh thước và hình dạng. Để tạo độ nhẫn
cạnh, vật liệu sẽ được mai cạnh bằng máy mài.
- Làm sạch: Sử dụng máy làm sạch tự động để thổi bỏ bụi bẩn trên bề mặt tấm
nguyên liệu.
- Lắp ráp: Lắp ráp các linh iện vào tấm gương sau hi tráng phủ để tạo ra sản phẩm
hoàn chỉnh.
- Làm sạch: Sử dụng máy làm sạch tự động để thổi bỏ bụi bẩn trên bề mặt tấm
nguyên liệu.
- Kiểm tra : Kiểm tra tính phản xạ hồng ngoại, hả năng hấp thụ các bước sóng,.. của
bản thành phẩm bằng máy đo quang phổ. Chương trình iểm tra và các thơng số iểm tra là
hác nhau đối với từng loại sản phẩm. Sau đó sản phẩm được iểm tra bằng ính hiển vi để
phát hiện ra các dị vật có ích thước nhỏ nhất và phát hiện ra các lỗi trong quá trình phủ
chống phản xạ.
- Đóng gói, lưu ho chở xuất hàng: Sản phẩm sau công đoạn iểm tra, đạt chất lượng
yêu cầu sẽ được đóng gói tự động vào các hay nhựa và đưa vào ho chờ xuất hàng.
3.2.2. Quy trình sản xuất Blue Filter

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Nhậ p nguyên vậ t liệ u

Là m sạ ch


Tráng phủ

Cắ t

Là m sạ ch

Kiể m tra

Đóng gói, xuấ t hà ng

CTR
Nước thả i, hóa chấ t là m
sạ ch thả i, bao bì đ ựng hóa
chấ t thả i
Hóa chất tráng phủ thải,
Bao bì đựng hóa chất thải
CTNH: mả nh vậ t liệ u sau khi
tráng phủ , in thả i
Bụ i

CTNH: Sả n phẩ m lỗ i, hỏ ng
CTR

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Chuẩn bị nguyên, vật liệu: Đây là công đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất. Các
nguyên, vật liệu (NVL) và hóa chất được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc hoặc được cung
cấp từ các cơ sở inh doanh trong nước đảm bảo về chất lượng sẽ được lưu ho. Trong mỗi
ca sản xuất, nguyên liệu sẽ được chuẩn bị riêng rẽ để tạo ra từng loại sản phẩm khác nhau.
- Làm sạch: Trong quá trình sản xuất và vận chuyển, vật liệu có thể bị bám dính bụi

bẩn, dầu mở lên bề mặt làm giảm chất lượng thành phẩm khi tráng phủ. Vật liệu dùng để
sản xuất tấm lọc xanh được đưa vào máy làm sạch tự động. Trong các máy làm sạch này,
hóa chất làm sạch (Butyl Cellosolve, Isophorone,....) sẽ được định lượng và bổ sung tự
động theo tỷ lệ nhất định để rửa bản thành phẩm và sẽ được thái bỏ bằng các van xả sau
mỗi ca sản xuất. Thiết bị rửa cũng được lắp đặt các đầu hút bằng tole mạ kẽm để thu toàn
bộ lượng hơi hữu cơ về hệ thống xử lý Cuối cùng, vật liệu được rửa sạch bằng nước tinh
khiết và sấy khô trong máy làm khô khép kin ở 120°C.
- Tráng phủ: Đây là một trong những công đoạn quan trọng nhất để tạo thành sản
phẩm Blue Filter hoàn chỉnh. Vật liệu được phủ lần lượt các hóa chất Silic dioxide (SiO2),
Titanium oxide (Ti2O5), Aluminium Oxide.. lên bề mặt trước trong thiết bị hút chân không
để chống các phản xạ bên ngoại lực và chống khả năng hấp thụ tia hồng ngoại.
- Cắt: Sau khi tráng phủ, tùy theo ích thước tiêu chuẩn của sản phẩm tấm lọc xanh
đã thiết kế, các vật liệu sẽ được cắt nhỏ tự động bằng máy cắt. Quy trình cắt diễn ra hồn
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
toàn tự động, đảm bảo sản phẩm đầu ra đồng đều về inh thước và hình dạng. Để tạo độ
nhẫn cạnh, vật liệu sẽ được mài cạnh bằng máy mài. Các máy mài này sẽ được tích hợp sẵn
bộ phận hút bụi để thu gom tồn bộ lượng bụi phát sinh, tránh phát tán ra môi trường
- Làm sạch: Sử dụng máy làm sạch tự động để thổi bỏ bụi bán trên bề mặt tấm vật
liệu
- Kiểm tra: Kiểm tra tính phản xạ hồng ngoại, khả năng hấp thụ các bước sóng,...
của bán thành phẩm bằng máy đo quang phổ. Chương trình iểm tra và các thông số kiểm
tra là hác nhau đối với từng loại sản phẩm. Sau đó sản phẩm được kiểm tra bằng kính hiển
vì để phát hiện ra các dị vật có ích thước nhỏ nhất và phát hiện ra các lỗi trong q trình
phủ chống phản xạ.

- Đóng gói, lưu ho chở xuất hàng: Sản phẩm sau công đoạn kiểm tra, đạt chất
lượng yêu cầu sẽ được đóng gói tự động vào các khay nhựa và đưa vào ho chờ xuất hàng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
3.2.3. Quy trình sản xuất Film Filter
Nhậ p nguyên vậ t liệ u

CTR

Cắ t

CTR

Là m sạ ch

Nước thả i, hóa chấ t là m
sạ ch thả i (axit, kiể m,..), Bao
bì đ ựng hóa chấ t thả i

Tráng phủ

Hóa chấ t tráng phủ thả i, Bao
bì đ ựng hóa chấ t thả i


In

Cắ t

Là m sạ ch

CTNH: Mực in và bao bì đ ựng mực
in thả i
CTNH: Mả nh vậ t liệ u sau khi
tráng phủ , in thả i
Bụi

Lắ p ráp

CTR

Là m sạ ch

Bụ i

Kiể m tra
Đóng gói, xuấ t hà ng

CTNH: Sả n phẩ m lỗ i, hỏ ng
CTR

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Chuẩn bị nguyên, vật liệu: Đây là công đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất. Các
nguyên, vật liệu (NVL) và hóa chất được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc hoặc được cung
cấp từ các cơ sở inh doanh trong nước đảm bảo về chất lượng sẽ được lưu ho. Trong mỗi ca

sản xuất, nguyên liệu sẽ được chuẩn bị riêng rẽ để tạo ra từng loại sản phẩm khác nhau.
- Cắt: Các vật liệu ích thước lớn sẽ được cắt nhỏ tự động bằng máy cắt để thuận tiện
cho quá trình sản xuất. Quy trình cắt diễn ra hoàn toàn tự động, đảm bảo sản phẩm đầu ra đồng
đều về ính thước và hình dạng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
- Tráng phủ: Đây là một trong những công đoạn quan trọng nhất để tạo thành sản phẩm
Film Filter hoàn chỉnh. Vật liệu được phủ lần lượt các hóa chất Silic dioxide (SiO2), Titanium
oxide (Ti2O5), Aluminium Oxide.... lên bề mặt trước trong thiết bị cô chân hông để chống các
phản xạ bởi ngoại lực và chống khả năng hấp thụ tia hồng ngoại.
- In: Là quá trình in mạch lên trên tấm lọc bằng máy in màn hình. Cơng đoạn in sử
dụng mực in SUG NN 210611 BLACK (M2F 1%) và các loại dung môi pha mực in sau:
GM7000 PROMOTER, SUG HARDENER.... Sau khi in, bảng mạch sẽ được kiểm tra lớp
mực in. Trong công đoạn này có sử dụng hóa chất cồn IPA để làm sạch các phần lem ra ngoài.
- Cắt: Sau khi tráng phủ, tùy theo ích thước tiêu chuẩn của sản phẩm tấm lọc IR đã
thiết kế, các NVL sẽ được cắt nhỏ tự động bằng máy cắt. Quy trình cắt diễn ra hoàn toàn tự
động, đảm bảo sản phẩm đầu ra đồng đều về ính thước và hình dạng. Để tạo độ nhẵn cạnh,
vật liệu sẽ được mài cạnh bằng máy mài. Các máy mài này sẽ được tích hợp sẵn bộ phận hút
bụi để thu gom toàn bộ lượng bụi phát sinh, tránh phát tán ra môi trường.
- Làm sạch: Sử dụng máy làm sạch tự động để thổi bỏ bụi bẩn trên bề mặt tấm vật liệu.
- Lắp ráp: Lắp ráp các linh kiện vào tấm gương sau hi tráng phủ để tạo ra sản phẩm
hoàn chỉnh.
- Làm sạch: Sử dụng máy làm sạch tự động để thổi bỏ bụi bẩn trên bề mặt tấm vật liệu.
- Kiểm tra: Kiểm tra tính phản xạ hồng ngoại, khả năng hấp thụ các bước sóng,... của

bán thành phẩm bằng máy đo quang phổ. Chương trình iểm tra và các thơng số kiểm tra là
hác nhau đối với từng loại sản phẩm. Sau đó sản phẩm được kiểm tra bằng kính hiền vị để
phát hiện ra các dị vật có ích thước nhỏ nhất và phát hiện ra các lỗi trong quá trình phủ chống
phản xạ.
- Đóng gói, lưu ho chờ xuất hàng: Sản phẩm sau công đoạn kiểm tra, đạt chất lượng
yêu cầu sẽ được đóng gói tự động vào các khay nhựa và đưa vào ho chờ xuất hàng.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản xuất bộ lọc quang (optical filter) cho điện thoại di động, máy ảnh, camera, hộp
đen cho ô tô, công suất 220.000.000 sản phẩm năm, bao gồm: Bộ lọc hồng ngoại (IR
filter), Bộ lọc xanh (Blue filter), Bộ lọc (Film filter).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng
 Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của cơ sở.
 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Nguyên, vật liệu chính của dự án được nhập hẩu từ Hàn Quốc với nhu cầu sử dụng
thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu và hố chất ổn định
Ngun vật liệu, hóa chất

STT

Đơn vị


Khối lƣợng

I

Nguyên vật liệu

1

640mm Film

Kg năm

5.490

2

Wafer

Kg năm

44.700

3

Đĩa ính

Kg năm

3.600


4

UV Tape

Kg năm

9.700

5

Băng eo bảo vệ

Kg năm

12.500

Lít/năm

250

Lít/năm

500

Lít/năm

4.500

Kg năm


200

5

GM7000 PROMOTER
- 3-Aminopropyltriethoxysilane
- 2-butoxyethanol

Kg năm

20

6

SUG HARDENER
Poly (Hexamethylene diisocyanate)

Kg năm

40

7

PAC (Poly aluminumchlorie)

Kg năm

1.500

8


Gas R22 (Chlorodifluoromethane)

Kg năm

87

9

PAM (Polymer anion)

Kg năm

200

10 NaClO (Sodium hypochlorite)

Lít/năm

2.000

11 ANTY

Lít/năm

1.500

II Hóa chất

2


U1284 (chất chống đông)
- Thylene glycol :99.9%
Butyl Cellosolve

3

Isophorone

1

4

SUG NN 210611 BLACK (M2F 1%)
- Modified Polyester
- Carbon Paste
- Epoxy Resin
- Isophorone
- Phenoylaminopropyl trimethoxysilane
- Talc
- Acylic acid

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Nguyên vật liệu, hóa chất


STT

Đơn vị

Khối lƣợng

CS CLEAN
- Surfactant
- Alkanolamine
- Organic Acid

Kg năm

400

Lít năm

2.000

Kg năm

30

Kg năm

200

Kg năm


80

World rock 8530
- Oligome acrylat biến đổi
17 - Monome có thể lưu hóa bằng UV
- Chất độn
- Chất ết dính silan

Kg năm

80

JCB 2316
18 - Kali hydroxit
- Potassium Hidroxide

Kg năm

2.000

Kg năm

3.600

Chiếc năm

12.000

12


13

VACUUM PUMP OIL(KF-200)
(Hydrotreated paraffinic)
CS 300-A
- Ferrous Chloride

14 - Hydrochloric acid
- Sodium dichromate
- Manganese Chloride
CS 1000-A Black Ink
15

- Benzyl butyl phthalate Glycols
- Polyethylene, mono((1,1,3,3tetramethylbutyl)phenyl) ether

World rock 8530S
- Modified acrylate oligomers
16 - UV curable monomers
- Fillers
- Other additive agents

USP20
19 - Difluoride dihydrogen oxide
- Ammonium Hexafluorosilicat
20 SiO2
21 OS50 (Ti3O5)

Kg năm


800

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
STT

Nguyên vật liệu, hóa chất

22 Chất pha lỗng cho dịng CS

Đơn vị

Khối lƣợng

Kg năm

50

23 - NAOH 32%
- NAOH 99%

Kg năm

660
400


24 Axit clohidric (HCl)

Kg năm

360

25 Cồn IPA

Kg năm

10.500

26 HGI RX002 CONC 710 BLACK

Kg năm

30

Sodium hydroxide

(Nguồn: Công ty TNHH Nanos Việt Nam)
Các loại nguyên, vật liệu nhập hẩu về dự án đều phải đảm bảo chất lượng nghiêm
ngặt từ nhà cung cấp. Do vậy, lượng nguyên, vật liệu hông đạt yêu cầu sản xuất chiếm tỷ
lệ rất nhỏ ước tính hoảng 1,5 – 2% sẽ được chủ đầu tư thu gom và hợp đồng với đơn vị
chức năng vận chuyển, xử lý theo quy định.
 Nhu cầu về nước sử dụng của cơ sở.
Nguồn cung cấp nước: Đấu nối từ nguồn cung cấp nước sạch của KCN Bá Thiện
II. Nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt, tưới cây, cấp vào hệ thống bể trữ
nước phòng cháy chữa cháy,...

Nhu cầu sử dụng nước:
Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt: : Tổng số lao động tại nhà máy hi đạt tới
công suất tối đa cần khoảng là 800 người.
Nước cấp sinh hoạt tại hu vực công ty được xác định theo phân xưởng hác (Bảng
3.4 – TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế). Theo đó, tiêu chuẩn cấp nước cho 1 người trong 1 ca là: 45 lít người ca x 2,5 (hệ
số khơng điều hịa giờ). Cơng ty sản xuất 1 ca ngày, theo đó, tổng lượng nước cấp sinh
hoạt là:
800 người x 45 lít người ng.đ x 2,5 = 90.000 lít ng.đ tương đương 90 m3 ng.đ.
Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
Chủ dự án sử dụng nước DI để cấp cho sản xuất. Hệ thống xử lý nước DI lấy nguồn
nước máy từ KCN qua hệ thống lọc RO với công suất hệ thống 30 m3/h. Lượng nước thải
bỏ sau lọc RO chiếm khoảng 33% lượng đầu vào, tương đương với khoảng 10m3/h. Lượng
nước thải này sẽ được tuần hoàn quay lại để tiếp tục quá trình lọc RO. Lượng nước cấp sau
lọc RO sẽ được đưa vào hệ thống xử lý nước DI với công suất 20m3/h để cấp cho sản xuất.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Ngồi ra, chủ dự án cịn sử dụng nước để sục rửa bình lọc của hệ thống xử lý nước
thải và vệ sinh máy móc thiết bị trong xưởng sản xuất với lượng nước khoảng 1m3/h. Tần
suất sục rửa bình lọc và vệ sinh máy móc thiết bị khoảng 6 tháng/lần.
 Nhu cầu điện sử dụng của cơ sở.
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện từ mạng lưới điện KCN Bá Thiện II đấu nối
trực tiếp vào trạm biến áp của Công ty.
- Lượng điện tiêu thụ:
Hiện tại, sản lượng tiêu thụ điện bình quân của cơng ty là 1.486,456 Wh tháng

(căn cứ theo hóa đơn tiền điện của Công ty 03 tháng gần nhất), dùng cho các hoạt động
sản xuất, chiếu sáng, sinh hoạt của nhà máy.
Khi dự án sản xuất đi vào hoạt động ổn định lượng điện tiêu thụ của toàn nhà máy
hoảng 2.500.000 Wh tháng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng
“Công ty TNHH Nanos Việt Nam” tại KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
cũng như quy hoạch của huyện Bình Xuyên, cụ thể phù hợp với:
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
- Phù hợp với chủ trương thu hút đầu tư vào KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc thể hiện trong nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án“Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Bá Thiện II tỉnh Vĩnh Phúc”(phê
duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài nguyên môi trường).
- Phù hợp với Quy hoạch chi tiết KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, tỷ lệ 1/2000
(phê duyệt tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển Công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định

hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày
24/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
- Phù hợp với Đề án huyến hích phát triển cơng nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2025 (phê duyệt tại Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày
13/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên đến năm 2020 và
tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại quyết định số 4108 QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
chất thải
a. Sự phù hợp đối với khả năng chịu tải nguồn tiếp nhận nƣớc thải của công ty
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thoát nước thải chung của KCN Bá
Thiện II. Theo thỏa thuận, Toàn bộ nước thải được các Doanh nghiệp cam kết xử lý đảm
bảo tiêu chuẩn đấu nối thoát nước của KCN trước khi thu gom về hệ thống thống xử lý
nước thải tập trung của KCN. Hiện trạng thoát nước mưa và nước thải như sau:
Hệ thống thốt nước mưa và nước thải (nước thải cơng nghiệp và nước thải sinh
hoạt) được xây dựng riêng biệt. Toàn bộ nước thải được các Doanh nghiệp cam kết xử lý
đảm bảo tiêu chuẩn đấu nối thoát nước của KCN trước khi thu gom về hệ thống thống xử
lý nước thải tập trung của KCN.

KCN Bá Thiện II đã đầu tư xây dựng module xử lý nước thải với công suất 5.000
3

m ngày.đêm. Nước thải sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn cột A của QCVN 40:2011/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trước khi thải ra mơi trường.
Theo ết quả thu thập, tính đến quý II 2022, lượng nước thải tiếp nhận xử lý tập
trung của KCN Bá Thiện II trung bình hoảng 4.800m3 ngày.đêm. Như vậy cơng suất hiện
có, hệ thống XLNT tập trung hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu xử lý nước thải của dự án
đầu tư.
Để đánh giá hiệu quả và hả năng đáp ứng của cơng trình xử lý nước thải của hu
công nghiệp Bá Thiện II, báo cáo tham hảo ết quả quan trắc quý I, II 2022 của KCN, ết
quả quan trắc nước thải sau xử lý cụ thể như sau:
Bảng 2.1. Kết quả chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý Quý I, II/2022 của KCN

Quý I

Quý II

QCVN
40:2011/BTNMT
(Cột A)

C

24,8

30

40


Pt-Co

22,1

14,4

50

-

7,69

8,34

6-9

mg/l

6,9

7,3

50

mg/l

6,37

13


30

Kết quả
Tên chỉ tiêu

TT

Đơn vị
0

1

Nhiệt độ

2

Màu

3

pH

4

Chất rắn
(TSS)

5

Nhu cầu oxy sinh hóa

(BOD5)



lửng

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
6

Nhu cầu oxy hóa học
(COD)

mg/l

10,9

13,5

75

7

As


mg/l

<0,002

<0,002

0,05

8

Cd

mg/l

<0,002

<0,002

0,05

9

Hg

mg/l

<0,00002

<0,00002


0,005

10

Pb

mg/l

<0,002

0,007

0,1

11

Clorua

mg/l

67,8

171,31

500

12

Crom VI


mg/l

<0,01

<0,01

0,05

13

Crom III

mg/l

<0,01

<0,01

0,2

14

Cu

mg/l

0,839

0,979


2

15

Zn

mg/l

0,107

0,088

3

16

Ni

mg/l

<0,09

0,068

0,2

17

Mn


mg/l

<0,08

0,095

0,5

18

Fe

mg/l

0,65

<0,2

1

19

Tổng xianua

mg/l

<0,002

<0,002


0,07

20

Tổng dầu, mỡ khống

mg/l

<1

<1

5

21

Sunfua

mg/l

<0,07

<0,07

0,2

22

Hóa chất bảo vệ thực
vật hữu cơ Clo hữu cơ


mg/l

<10-6

<10-6

0,05

23

Amoni

mg/l

<0,2

2,07

5

24

Tổng N

mg/l

11,3

10,2


20

25

Tổng P

mg/l

1,4

3,07

4

26

Clo dư

mg/l

0,56

<0,3

1

27

Colifrom


MPN/100ml

4,3.102

<3

3.000

Ghi chú:
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn ỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp,
cột A, Kq=0,9 và Kf=0,9.
Nhận xét:
Kết quả quan trắc chất lượng nước thải đầu ra của KCN Bá Thiện II thực hiện vào
quý I, II 2022 cho thấy toàn bộ các chỉ tiêu quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép của
QCVN 40:2011 BTNMT, cột A trước hi ra ngồi mơi trường.
b. Sự phù hợp đối với khả năng chịu tải mơi trƣờng khơng khí
Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
Hiện tại, hu vực dự án triển hai đã có cơ sở dự liệu về hiện trạng hơng hí xung
quanh vào thời điểm trước đó, vì vậy chất lượng mơi trường hơng hí xung quanh hu
vực dự án được đánh giá dựa trên ết quả quan trắc định ì hàng năm của Cơng ty TNHH
Hanbo Enc Vina cách 300m về phía Đơng Bắc của cơng ty.

- Vị trí quan trắc:

KK1: Mẫu hơng hí lấy tại hu vực bảo vệ chính (số 1)
KK2: mẫu hơng hí lấy tại hu vực bảo vệ phụ (số 2)
- Thời gian lấy mẫu: 12 09 2022
Bảng 2.2. Kết quả chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí xung quanh
Kết quả phân tích
Stt

Thơng số

Đơn vị
KK1

KK2

QCVN
05:2013/BTNMT
TB 1 giờ

1

Nhiệt độ

oC

29,8

30,2

-


2

Đổ ẩm

%

70,9

71,6

-

3

Tốc độ gió

m/s

0,4

0,6

-

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
21



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
4

Tiếng ồn

5

Bụi lơ lửng

6
7
8

CO

dBA
µg/m3

70(26)

88,6

87,4

300

6.040

5.390


30.000

3

84,6

82,6

350

3

87,8

84,8

200

µg/m

NO2

50,6

3

µg/m

SO2


50,8

µg/m

(Nguồn: Báo cáo quan trắc định kì hàng năm của Cơng ty TNHH Hanbo Enc Vina)
Quy chuẩn so sánh:
+ QCVN 05-MT:2013/BTNMT: Quy chuẩn ỹ thuật quốc gia về chất lượng hơng
hí xung quanh (trung bình 1 giờ).
+ (1) QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn ỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
Nhận xét:
Từ ết quả đo đạc và phân tích mơi trường khơng khí xung quanh tại khu vực gần
dự án cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN
05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh
(trung bình 1 giờ) và QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Các cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải.
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nƣớc mƣa.
Cơng ty xây dựng cống thốt nước mưa phù hợp từng hu vực đảm bảo thoát nước
mặt ịp thời trong hu vực nhà máy. Chiều dài hệ thống cống thoát nước, hố ga và cửa xả
trên toàn bộ nhà máy được thống ê trong bảng sau:
Bảng 3.1: Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới đƣờng ống thoát nƣớc mƣa

TT

Loại cống

Đơn vị

Khối lƣợng

1.

Ống thu gom nước mưa trên mái nhà xưởng
bằng vật liệu ống inox 120mm

m

364

2.

Cống thoát nước mưa BTCT D400

m

386

3.

Cống thoát nước mưa BTCT D600

m


371

4.

Cống thoát nước mưa BTCT D800

m

226

5.

Cống thoát nước mưa BTCT D1000

m

141

6.

Hố ga

Cái

62

7.

Cửa xả


Cái

03

(Nguồn: Công ty TNHH Nanos Việt Nam)

- Nhà máy đã xây dựng hoàn thiện và đưa vào sử dụng hệ thống thoát nước mưa
trên mái và trên sân bãi. Trên đường cống thu gom nước mưa có bố trí các hố ga và song
chắn rác.
- Toàn bộ nước mưa chảy tràn trên mái sẽ được thu gom bằng các ống inox
120mm và nước trên bề mặt được thu gom bằng các cống bê tông cốt thép D400, D600,
D800, D1000mm, tại các điểm đấu nối đều được bố trí hố ga có ích thước 800x800mm;
1.100 x 1.100mm và song chắn rác nhằm giữ lại các rác thải có ích thước lớn như lá, cành
cây... và cuối cùng nước thải được thoát vào hệ thống thoát nước mưa chung của KCN Bá
Thiện II.
- Chủ đầu tư sẽ định kỳ thường xuyên tiến hành nạo vét hệ thống thốt nước mưa,
tránh tình trạng rác thải xâm nhập vào rãnh thoát nước gây ứ đọng. Tần suất thực hiện 3 - 6
tháng/lần. Lượg chất thải nạo vét chủ yếu là đất, cặn rắn nên được vận chuyển về khu tập
kết rác và được xử lý như chất thải rắn thông thường.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
- Nước mưa sau hi được thu gom sẽ thoát vào hệ thống thoát nước của KCN qua
03 điểm đấu nối.
Dòng chả y nước

bề mặ t
Song chắ n
rác
Hệ thố ng
mương thốt
nước
Hố
ga

Dịng chả y nước
bề mặ t

Song chắ n
rác

Cố ng thốt
nước
chung
Hố
ga

Hình 1: Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của cơng ty
1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải.
Mạng lưới thu gom tiêu thoát nước thải được xây dựng tách biệt hồn tồn với nước
mưa.
Cơng tác thu gom, phân luồng và xử lý nước thải được thể hiện theo sơ đồ sau:
Nước thả i
sả n xuấ t

HT XLNT

20m3/h

Tuầ n hoà n
tái sử dụ ng

Nươc thả i
Vệ sinh máy

Nươc thả i
Nhà vệ
sinh

Nươc thả i
Nhà ă n

HT XLNT
24m3/ng.đ

Bể tự hoạ i

Bể tách dầ u
mỡ

HT XLNT công
suấ t 100m3/ng.đ

Hệ thố ng thu gom
nước thả i củ a
KCN


 Mạng lưới thu gom, thốt nước thải sinh hoạt của cơng ty
+ Nước thải sinh hoạt nhà ăn được thu vào các ống đứng thoát nước bếp bằng
đường ống PVC D110 với tổng chiều dài 10m tới bể tách dầu mỡ để xử lý sơ bộ. Sau đó,
Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường „‟Công ty TNHH Nanos Việt Nam‟‟
theo ống nhánh PVC D200 tổng chiều dài 17m vào ống chính PVC D250 với chiều dài
60m về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
+ Nước thải sinh hoạt từ các hu vực nhà vệ sinh: Nước thải đen từ các khu nhà vệ
sinh được thu gom bằng ống PVC D110 với tổng chiều dài 68m xuống bể tự hoại 3 ngăn
trước hi hi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung. Nước thải được thu
gom vào đường ống PVC D150 với tổng chiều dài 203m, theo ống nhánh PVC D200 tổng
chiều dài 17m vào ống chính PVC D250 với chiều dài 60m về hệ thống xử lý nước thải
sinh hoạt tập trung.
+ Nước thoát sàn (nước thải xám) từ các nhà vệ sinh: Nước từ các chậu rửa tay, nước
từ các sàn WC, được thu gom vào đường ống PVC D150 với tổng chiều dài 203m, theo ống
nhánh PVC D200 tổng chiều dài 17m vào ống chính PVC D250 với chiều dài 60m về hệ
thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
Toàn bộ nước thải phát sinh của nhà máy được thu gom về hệ thống xử lý nước thải
tập trung công suất 100m3 ngày.đêm bằng phương pháp sinh học.
 Nước thải sản xuất:
- Nước thải từ quá trình sản xuất:
+ Nước thải phát sinh từ cơng đoạn làm sạch của quy trình sản xuất IR Filter
+ Nước thải phát sinh từ công đoạn làm sạch của quy trình sản xuất Blue Filter
+ Nước thải phát sinh từ quá trình pha chế dung dịch tẩy rửa, làm mát thiết bị
Toàn bộ nước thải phát sinh từ quá trình sản xuất với hối lượng hoảng 20m3/h.

Lượng nước thải này được thu gom qua đường ống với chiều dài 20m vào hệ thống xử lý
nước thải sản xuất với cơng suất 20m3/h bằng phương pháp hóa lý.
- Nước thải từ quá trình sục rửa bình lọc của hệ thống xử lý nước thải và vệ sinh máy
móc thiết bị trong xưởng sản xuất: phát sinh với lượng nước khoảng 1m3 h. Lượng nước
thải này được thu gom qua đường ống với chiều dài 25m vào hệ thống xử lý nước thải
cơng suất 24m3 ngày.đêm bằng phường pháp hóa lý. Tần suất xử lý 6 tháng/lần.
1.3. Xử lý nƣớc thải
1.3.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt bao gồm nước thải từ chậu rửa, thoát sàn, hu vực nhà bếp và
khu vực nhà vệ sinh của Công ty:
* Nước thải hu vực nhà bếp: được xử lý sơ bộ bằng song chắn rác và bể tách mỡ
trước hi đổ vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơng ty.
Thể tích của bể tách dầu mỡ: 15m3, cấu tạo gồm 3 ngăn: ngăn chứa dầu mỡ, ngăn
lắng 1 và ngăn lắng 2. Đầu tiên, nước thải chứa dầu mỡ sẽ được dẫn chảy vào ngăn chứa
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
25


×