Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty Tnhh Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.69 MB, 128 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI
CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG
BẢO NGỌC ANH

Họ và tên sinh viên

: Nguyễn Thị Ngân Hạnh

Mã số sinh viên

: 1723403010067

Lớp

: D17KT02

Ngành

: Kế Toán

Giảng viên hƣớng dẫn : Ths. Huỳnh Thị Xuân Thùy

Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI
CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG
BẢO NGỌC ANH

Họ và tên sinh viên

: Nguyễn Thị Ngân Hạnh

Mã số sinh viên

: 1723403010067

Lớp

: D17KT02

Ngành

: Kế Toán

Giảng viên hƣớng dẫn : Ths. Huỳnh Thị Xuân Thùy

Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020


LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan đây là bài nghiên cứu riêng của tác giả. Các số liệu, kết

quả nêu trong bài báo cáo là trung thực và chưa được công bố trong các bài báo cáo
khác. Nếu không đúng như trên, tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về đề tài của
mình.
Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngân Hạnh


LỜI CẢM ƠN

Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo
Ngọc Anh. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến ban Giám đốc, đặt biệt là chị Trần Thị
Hịa – Trưởng phịng kế tốn của cơng ty đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt những
kinh nghiệm thực tế trong công việc. Chị đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả tiếp
cận nguồn số nguyên liệu thực tế để cho bài báo cáo của tác giả thêm tốt hơn. Trong
thời gian thực tập tác giả đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm, có cơ hội áp dụng
kiến thức đã học vào những tình huống thực tế của công ty.
Cảm ơn trường Đại học Thủ Dầu Một - Phòng đào tạo đã tạo điều kiện cho tác
giả trong suốt quá trình học tập tại trường. Cảm ơn q thầy cơ khoa kinh tế đã tận
tình giảng dạy truyền đạt vốn kiến thức của mình cho tác giả trong suốt q trình
giảng dạy.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tác giả xin trân thành cảm ơn cơ Huỳnh
Thị Xn Thùy đã tận tình hướng dẫn và sửa chữa những thiếu sót để tác giả hồn
thành tốt báo cáo tốt nghiệp này.

Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngân Hạnh



MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................. 6
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG
BẢO NGỌC ANH........................................................................................................ 6
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Bảo Ngọc Anh .......................................................................................................... 6
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty........................................................................ 6
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ...................................................... 7
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 9
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................... 9
1.2.2. Nhiệm vụ, chức năng của các phòng ban ...................................................... 9
1.2.2.1. Giám đốc ................................................................................................... 9
1.2.2.2. Phòng tư vấn thiết kế ............................................................................... 10
1.2.2.3. Phịng thi cơng xây dựng ......................................................................... 10
1.2.2.4. Phịng hành chính .................................................................................... 11
1.2.2.5. Phịng kế tốn .......................................................................................... 12
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 12
1.3.1. Cơ cấu nhân sự ........................................................................................... 12
1.3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 13
1.3.3. Chức năng bộ máy kế tốn ......................................................................... 13
1.4. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh .................................................................... 14
1.4.1. Cơ sở lập báo cáo tài chính......................................................................... 14
1.4.2. Chính sách kế tốn ..................................................................................... 15
1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại công ty ........................................................ 15

i



CHƯƠNG 2 ............................................................................................................... 18
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN XÂY DỰNG BẢO NGỌC ANH ...................................................... 18
2.1. Nội dung .......................................................................................................... 18
2.2. Nguyên tắc kế toán ........................................................................................... 18
2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 19
2.3.1. Giới thiệu số hiệu tài khoản ........................................................................ 19
2.3.2. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty ................ 19
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................. 19
2.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ....................... 19
2.4.2. Sổ sách kế toán sử dụng ............................................................................. 20
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Bảo Ngọc Anh ........................................................................................................ 20
2.5.1. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................... 20
2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế tốn ................................................................. 29
2.5.3. Trình bày thơng tin tài khoản 112 trên báo cáo tài chính ............................ 36
2.6. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng................................. 40
2.6.1. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang .. 40
2.6.2. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc ...... 41
2.6.3. Phân tích các chỉ số tài chính...................................................................... 42
2.7. Phân tích báo cáo tài chính ............................................................................ 43
2.7.1. Phân tích báo cáo tình hình tài chính .......................................................... 43
2.7.1.1. Phân tích tính tương đối giữa tài sản và nguồn vốn .................................. 43
2.7.1.2. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ................ 44
2.7.1.3. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc .................... 48
2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................... 51
2.7.2.1. Phân tích báo báo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang .......... 51


ii


2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc .............. 56
2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ........................................................... 61
2.7.3.1. Phân tích báo báo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ............................ 61
2.7.3.2. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc ................................ 63
CHƯƠNG 3 ............................................................................................................... 67
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP ..................................................................................... 67
3.1. Nhận xét ........................................................................................................... 67
3.1.1. Về thông tin chung của công ty .................................................................. 67
3.1.1.1. Ưu điểm .................................................................................................. 67
3.1.1.2. Nhược điểm............................................................................................. 68
3.1.2. Về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................. 68
3.1.2.1. Ưu điểm .................................................................................................. 68
3.1.2.2. Nhược điểm............................................................................................. 68
3.1.3. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .............................................................. 68
3.1.3.1. Ưu điểm .................................................................................................. 69
3.1.3.2. Nhược điểm............................................................................................. 69
3.1.4. Về kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................... 69
3.1.4.1. Ưu điểm .................................................................................................. 69
3.1.4.2. Nhược điểm............................................................................................. 70
3.1.5. Về biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ........................................ 71
3.1.6. Về tình hình tài chính của công ty .............................................................. 71
3.1.3.1. Ưu điểm .................................................................................................. 71
3.1.3.2. Nhược điểm............................................................................................. 71
3.2. Giải pháp .......................................................................................................... 71
3.2.1. Về thông tin chung của cơng ty .................................................................. 72
3.2.2. Về có cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................. 72

3.2.3. Về tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 73
3.2.4. Về kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................... 73

iii


3.2.5. Về biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng .............................................. 74
3.2.6. Về tình hình tài chính của cơng ty .............................................................. 74
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 75

iv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT

TỪ VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

1

BHXH

Bảo hiểm xã hội

2

BHYT


Bảo hiểm y tế

3

BHTN

Bảo hiểm tai nạn

4

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

5

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

6

GTGT

Giá trị gia tăng

7

MTV


Một thành viên

8

TK

Tài khoản

9

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

10

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

11

TSCĐ

Tài sản cố định

12

XDCB


Xây dựng cơ bản

13

VND

Việt nam đồng

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Quy trình xây dựng của công ty TNHH MTV Bảo Ngọc Anh ..................... 8
Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 9
Sơ đồ 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn ................................................................. 13
Sơ đồ 1.4. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn máy vi tính ......................... 16

vi


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang ........ 40
Bảng 2.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc ............. 41
Bảng 2.3. Phân tích biến động các chỉ số tài chính của cơng ty .................................. 42
Bảng 2.4. Phân tích quan hệ cân đối 1 ........................................................................ 44
Bảng 2.5. Phân tích quan hệ cân đối 2 ........................................................................ 44
Bảng 2.6. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2018/2017 theo

chiều ngang ............................................................................................................... 45
Bảng 2.7. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2019/2018 theo
chiều ngang ................................................................................................................ 46
Bảng 2.8. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2018/2017 theo
chiều dọc .................................................................................................................... 48
Bảng 2.9. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2019/2018 theo
chiều dọc ................................................................................................................... 49
Bảng 2.10. Phân tích báo cáo kết quả HĐKD năm 2018/2017 theo chiều ngang ......... 51
Bảng 2.11. Phân tích báo cáo kết quả HĐKD năm 2019/2018 theo chiều ngang ......... 54
Bảng 2.12. Phân tích báo cáo kết quả HĐKD năm 2018/2017 theo chiều dọc ............. 57
Bảng 2.13. Phân tích báo cáo kết quả HĐKD năm 2019/2018 theo chiều dọc ............. 59
Bảng 2.14. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2018/2017 theo chiều ngang .... 61
Bảng 2.15. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019/2018 theo chiều ngang .... 62
Bảng 2.16. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2018/2017 theo chiều dọc ........ 64
Bảng 2.17. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019/2018 theo chiều dọc ....... 65

vii


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Giao diện phần mềm MISA SME.NET 2020 .............................................. 14
Hình 2.1. Giấy báo nợ số FIVUSR - AB15927 ngày 08/01/2019. ............................... 21
Hình 2.2. Giấy báo nợ số FIVUSR - AB44621 ngày 10/01/2019 ................................ 22
Hình 2.3. Giấy báo nợ số FIVUSR - AB65565 ngày 26/03/2019 ................................ 23
Hình 2.4. Giấy báo có số FIVUSR - AB50027 ngày 10/10/2019 ................................ 24
Hình 2.5. Minh họa sổ phụ ngân hàng ........................................................................ 25
Hình 2.6. Minh họa sổ phụ ngân hàng ........................................................................ 26
Hình 2.7. Minh họa biên lai thu tiền ngày 09/11/2019 ................................................ 27
Hình 2.8. Minh họa lệnh chi ngày 09/11/2019 ............................................................ 28

Hình 2.9. Giấy báo có số FIVUSR - AB27514 ngày 17/12/2019 ................................ 29
Hình 2.10. Báo cáo tình hình tài chính năm 2019 ....................................................... 36
Hình 2.11. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019 ........................................................ 38
Hình 2.12. Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019 ............................................ 39

Error! Bookmark not defined.

viii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế như hiện nay, do sức mạnh cạnh tranh thị trường
ngày càng lớn. Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững cần phải biết tự
chủ về mọi mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc đầu tư, sử dụng vốn, tổ chức
sản xuất kinh doanh để đạt được tối đa lợi nhuận mà doanh nghiệp hoạt động mang lại.
Và để đạt được mục tiêu đó thì chủ doanh nghiệp cần phải nắm bắt các thơng tin tài chính
một cách chính xác, đầy đủ, thường xuyên.
Trong bất kỳ doanh nghiệp sản xuất nào tạo ra bất kỳ sản phẩm nào đi chăng nữa,
thì yếu tố khơng thể thiếu được trong q trình sản xuất là nguồn vốn. Nó là cơ sở chính
tạo nên những sản phẩm chất lượng nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của người tiêu
dùng.
Tiền gửi ngân hàng chiếm một vai trò quan trọng trong giao dịch mua bán. Qua sự
luân chuyển tiền gửi ngân hàng người ta có thể đánh giá hoạt động tài chính của doanh
nghiệp. Đồng thời, số hiện có của tiền gửi ngân hàng cịn phản ánh khả năng thanh toán
tức thời của doanh nghiệp. Do đó, việc tổ chức tốt cơng tác tiền gửi ngân hàng có hiệu
quả sẽ giúp cho doanh nghiệp chủ động trong lĩnh vực thu, chi, tăng khả năng quay vịng
vốn trong q trình kinh doanh và cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc
Anh cũng không ngoại lệ.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng về hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận

kế tốn về tiền gửi ngân hàng nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của công
ty tác giả đã chọn đề tài: “Kế tốn tiền gửi ngân hàng tại cơng ty TNHH Một Thành
Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu tổng quát của đề tài này là nghiên cứu công tác kế tốn tiền gửi ngân hàng
tại cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh.

1


2.2. Mục tiêu cụ thể
Các mục tiêu nghiên cứu cụ thể được triển khai như sau:
-

Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc
Anh.

-

Phân tích thực trạng cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây
Dựng Bảo Ngọc Anh.

-

Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính
nói chung cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh.

-


Đưa ra nhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiền tiền gửi
ngân hàng và tình hình tài chính tại cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Bảo Ngọc Anh.

2.3. Câu hỏi nghiên cứu
Từ các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, tác giả xây dựng câu hỏi nghiên cứu
[Q1] Thông tin khái quát về công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc
Anh là gì?
[Q2] Thực trạng cơng tác kế tốn tại công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo
Ngọc Anh như thế nào?
[Q3] Biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính nói chung
tại công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh như thế nào?
[Q4] Các nhận xét và giải pháp nào nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn và tình hình tài
chính tại cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu trong đề tài này là kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty
TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh. Trong bài báo cáo ngày, tác giả quy
ước từ “Công ty” nghĩa là “công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh”.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Không gian: Đề tài nghiên cứu tại công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo
Ngọc Anh.

2


Thời gian:
-

Thông tin chung về công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh

trong niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo.

-

Thông tin thực trạng cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh vào năm 2019

-

Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tình hình tài chính năm của cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh được thu thập qua các năm 2017, 2018,
2019.

4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
4.1. Phương pháp nghiên cứu
Tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu (dữ liệu thứ cấp) của công ty
TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh để có được thơng ty khái qt về lịch
sử hình thành và phát triển của Công ty, cơ cấu tổ chức bộ máy tổ chức, cơ cấu tổ chức
bộ máy kế toán; chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty.
Đây là các tài liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau của công ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh nhưng khơng có thơng tin chính xác về quy trình
sản xuất kinh doanh nên tác giả cần bổ sung phương pháp quan sát và phỏng vấn trực
tiếp nhân viên phòng kế toán nhằm tổng hợp thành các bước minh họa cho quy trình sản
xuất kinh doanh. Từ đó, tác giả trả lời câu hỏi [Q1].
Từ nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập được liên quan đến các chứng từ giấy báo có,
giấy báo nợ, lệnh chi, hóa đơn,..và các sổ như sổ nhật ký chung, cái tài khoản 1121, sổ
tiền gửi ngân hàng tài khoản 1121. Tác giả tiếp tục phân tích bằng cách mơ tả kết hợp
diễn giải nhằm phân tích thực trạng cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại công ty
TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh và trả lời câu hỏi [Q2]
Để trả lời câu hỏi [Q3], tác giả sử dụng phương pháp kỹ thuật chủ yếu trong phân

tích báo cáo tài chính, cụ thể phương pháp thay thế liên hoàn, phương pháp số chênh
lệch, phương pháp hiệu số phần trăm, phương pháp liên hệ cân đối. Tài liệu sử dụng
chính cho phần phân tích này là báo cáo tài chính cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây
Dựng Bảo Ngọc Anh ở các thời kỳ 2017, 2018, 2019, chủ yếu phân tích thơng tin tài

3


chính trên Báo cáo tình hình tài chính (Phụ lục 5, 9,13), Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh (Phụ lục 6, 10, 14) và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phụ lục 7, 11, 15). Trong phần
này, tác giả chọn phân tích theo 2 giai đoạn:
-

Giai đoạn 1 có kỳ gốc là năm 2017, kỳ phân tích là năm 2018

-

Giai đoạn 2 có kỳ gốc là năm 2018, kỳ phân tích là năm 2019
Ngồi ra, trong q trình phân tích, tác giả cịn lưu ý đến các báo cáo tài chính khác

như (Bảng cân đối tài khoản, Thuyết minh báo cáo tài chính và các chính sách, nguyên
tắc, chuẩn mực và chính sách kế tốn của cơng ty khi tiến hành lập báo cáo tài chính).
Cuối cùng, tác giả thực hiện so sánh lý luận và thực tiễn, từ đó rút ra các phát hiện
chủ yếu nhằm trả lời câu hỏi nghiên cứu [Q4].
4.2. Nguồn dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp của đề tài được thu thập từ nguồn thông tin của công ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh, cụ thể:
-

Tài liệu tổ chức, chính sách: cơ cấu tổ chức công ty


-

Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2011, 2018, 2019 đã cơng bố.

-

Tài liệu giao dịch: Chứng từ giấy báo có, giấy báo nợ, lệnh chi, hóa đơn,...là bản
giấy được lưu trữ tại phịng Kế toán.

-

Tài liệu lưu: Sổ nhật ký chung, cái tài khoản 1121, sổ tiền gửi ngân hàng tài khoản
1121 năm 2019 được kết xuất từ cơ sở dữ liệu máy tính được lưu trữ trên phần
mềm Misa.

5. Ý nghĩa của đề tài
Mô tả được cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp và chức năng của các phòng ban, cơ
cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng, nhiệm vụ của bộ phận kế toán. Đánh giá ưu
điểm và nhược điểm về kế toán tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp và đề xuất một số
giải pháp nhằm hoàn thiện về cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng của Cơng ty trong
tương lai.
6. Kết cấu của đề tài
Ngồi phần mở đầu và kết luận, báo cáo này gồm có 3 chương, cụ thể như sau:

4


Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo
Ngọc Anh

Chương 2: Thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại cơng ty TNHH Một Thành
Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh
Chương 3: Nhận xét - Giải pháp

5


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
XÂY DỰNG BẢO NGỌC ANH

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Bảo Ngọc Anh
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty
 Thông tin chung
-

Tên công ty: Công Ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh

-

Mã số thuế: 3702215192

-

Ngày cấp: 26/09/2013

-

Ngày bắt đầu hoạt động: 23/09/2013


-

Tình trạng hoạt động: Người nộp thuế đang hoạt động (đã được cấp giấy chứng
nhận đăng ký thuế).

-

Nơi đăng ký quản lý: Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một.

-

Địa chỉ trụ sở: Số 269/81 Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 4, Khu phố 9, Phường
Phú Hịa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

-

Số điện thoại: 0917338239

-

Địa chỉ chủ sở hữu: Số 269/81 Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 4, Khu phố 9, Phường
Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

-

Người đâị diện pháp luật: Trần Xn Bá.

-


Loại hình cơng ty: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

-

Vốn điều lệ: 2.000.000.000 VND
Công Ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh là một công ty hoạt

động trong lĩnh vực xây dựng được thành lập vào năm 2013. Trải qua hơn 7 năm hoạt
động và phát triển, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh đã và
đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực xây dựng và thương mại
trên toàn quốc. Trong suốt q trình hoạt động khơng thể kể hết những khó khăn cũng
như những trở ngại mà cán bộ nhân viên phải vượt qua trong những ngày đầu khởi

6


nghiệp. Đổi lại đến nay công ty đã khẳng định được uy tín, vị thế của mình trong lĩnh
vực xây dựng. Để tồn tại trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt thì cơng ty đã
xây dựng chiến lược riêng cho mình, trong đó tập trung vào nguồn nhân lực có tay nghề
cao, bên cạnh đó đầu tư trang bị thiết bị máy móc hiện đại, ứng dụng cơng nghệ khoa
học tiến tiến. Qua đó, tạo dựng được lịng tin với các nhà chủ đầu tư, làm nên nền móng
vững chắc để cơng ty phát triển trong mọi điệu kiện.
Sau 7 năm đi vào hoạt động, công ty đã ngày càng hoàn thiện và phát triển bộ máy
quản lý, đội ngũ nhân viên có tay nghề cao bao gồm kỹ sư, kiến trúc sư và nhiều cử nhân
nằm trong lĩnh vực xây dựng. Trong thời gian gần đây, đươc sự quan tâm của cấp chính
quyền và tin tưởng của chủ nhà đầu tư, công ty chúng tôi dựa vào sức trẻ sự đam mê
trong cơng việc đã hồn thành tốt các bản hợp động mà công ty chúng tôi đã ký kết,
khẳng định uy tín của mình trong lĩnh vực xây dựng đã được thị trường tin cậy và đón
nhận.
 Hình thức sở hữu vốn

Đến thời điểm báo cáo, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Bảo Ngọc Anh
lầ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
 Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
-

Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng nhà để ở

-

Ngành nghề kinh doanh:

+ Xây dựng nhà các loại
+ Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ
+ Xây dựng cơng trình cơng ích
+ Chuẩn bị mặt bằng
+ Lắp đặt hệ thống điện
+ Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
+ Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
+ Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
+ Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh

7


Đào móng

Gia cố nền

Thi cơng móng


Thi cơng phần khung
bê tơng, cốt thép
thân và mái nhà

Bàn giao

Nghiệm thu

Hồn thiện

Xây thơ

Sơ đồ 1.1. Quy trình xây dựng của cơng ty TNHH MTV Bảo Ngọc Anh
Nguồn: Công ty TNHH MTV Xây Dựng Bảo Ngọc Anh (2020)
Bước 1: Sau khi hồn thành cơng tác cọc theo thiết kế. Đối với những cơng trình
có thiết kế cọc thì tiến hành đào đất hố móng bằng tay, sau đó chỉnh sửa lại hố móng
bằng thủ cơng.
Bước 2: Gia cố bằng cách đổ bê tông khối dưới móng sẽ giúp mở rộng kết cấu
móng cũ bằng cách đào tới lớp địa tầng ổn định. Để có thể truyền tải trọng từ móng cũ
xuống kết cấu móng mới, mối nối giữa hai kết cấu được thực hiện bằng cách đổ một lớp
vữa xi măng cát khô.
Bước 3: Sau khi tiến hành đào móng và đổ bê tơng lót. Xây dựng khn móng, tiến
hành lắp ráp cốt thép, đổ bê tông. Đào hầm phân, hố ga, và cả hầm đựng bồn nước âm.
Bước 4: Đầu tiên, đội thợ sẽ đổ cột thép bê tông để tăng độ vững chắc của cơng
trình. Xây tường bao quanh. Tiến hành dựng ván khuôn dầm sàn và cả cốt thép dầm chắc
chắn. Lắp đường điện và nước đi âm tường. Đổ bê tông dầm và sàn. Xây dựng phần cầu
thang. Trát tường và trần.
Bước 5: Phần xây thô là phần xây các hệ thống kết cấu chịu lực (khung, cột, dầm,
sàn bêtông), mái bê tông, cầu thang, bản và xây bậc, hệ thống tường bao che và ngăn

chia, trát tường…việc hoàn tất các khoản vừa nêu giống như trong bản vẽ là đã xong cái
khung sườn nhà.
Bước 6: Hoàn thiện bao gồm các công đoạn tạo vẻ thẩm mỹ cho ngôi nhà như: trát
tường, láng sàn, ốp lát gạch, sơn bả tường, lắp đặt hệ thống kỹ thuật điện, thiết bị về sinh

8


cấp thoát nước, điện thoại, chống sét, …tức là những hạng mục cịn lại để hồn thiện căn
nhà gọi là phần hoàn thiện
Bước 7: Nghiệm thu vật liệu, trang thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn được đưa vào sử
dụng trong cơng trình. Nghiệm thu từng cơng việc q trình xây dựng. Nghiệm thu theo
từng bộ phận cơng trình, giai đoạn thi cơng. Nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình
để bàn giao đưa vào sử dụng.
Bước 8: Sau khi hồn thành nghiệm thu cơng trình sẽ được bàn giao lại để đưa vào
sử dụng.
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Cơng ty có tổ chức bộ máy quản lý theo mơ hình hoạt động sau (Xem Sơ đồ 1.2)
Giám đốc

Phịng tư
vấn thiết
kế

Các đội
nhận
khốn

Phịng thi

cơng xây
dựng

Phịng
hành
chính

Đội xây
dựng dân
dụng

Đội xây
dựng giao
thơng

Phịng kế
tốn

Đội xây
dựng
thủy lợi

Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Công ty TNHH MTV Xây Dựng Bảo Ngọc Anh (2020)
1.2.2. Nhiệm vụ chức năng của các phòng ban
1.2.2.1. Giám đốc
Là người đứng đầu công ty và đại diện pháp nhân của công ty.
Là người chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của công ty theo chế độ chủ
trương và chịu trách nhiệm trước tập thể cán bộ và tồn thể nhân viên của cơng ty. Giám


9


đốc có nhiệm vụ hoạch định các chính sách chiến lược phát triển của cơng ty. Có nhiệm
vụ truyền đạt các kế hoạch xuống cấp dưới và nhân sự tham mưu.
Là người kiểm tra đơn đốc chỉ đạo các phịng ban hoàn thành tốt chức năng, nhiệm
vụ được giao. Kiểm tra giải quyết các yêu cầu phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh nhằm hồn thành tốt các nhiệm vụ, đảm bảo chất lượng, mỹ thuật và tiến độ thi
cơng từng hạng mục cơng trình.
Có quyền quy định sửa đổi bổ sung các điều lệ của công ty. Ban hành quy chế quản
lý nội bộ cơng ty.
1.2.2.2. Phịng tư vấn thiết kế
Khảo sát hiện trạng, tư vấn thiết kế cơng tình xây dựng, lập dự án đầu tư. Tư vấn
quản lý dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn kỹ thuật xây dựng, tư vấn giám sát chất lượng
công trình xây dựng.
Thẩm tra hồ sơ thiết kế, thẩm tra dự tốn. Kiểm định chất lượng cơng trình xây
dựng.
Thực hiện dịch vụ nhà đất, môi giới bất động sản.
Theo dõi thực hiện và báo cáo các hợp đồng kinh tế được ký kết.
Lập dự tốn cơng trình, lập hồ sơ dự thầu, báo giá xây dựng, hợp đồng kinh tế.
Thực hiện giám sát thi công xây dựng và quản lý kỹ thuật các cơng trình thiết kế
của cơng ty.
Thống kê và báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng kinh tế. Cung cấp các yếu tố kỹ
thuật, các thông số kỹ thuật lắp đặt thiết bị vật tư, đảm bảo chất lượng từng công tác xây
lắp, từng hạng mục công trình.
Kiểm tra dự tốn, báo giá thi cơng, hợp đồng giao khoán. Kiểm tra hồ sơ thanh
quyết toán, thanh lý hợp đồng của các đội khoán và các nhà thầu phụ.
1.2.2.3. Phịng thi cơng xây dựng
Tổ chức thi cơng xây dựng và quản lý các đội thi công trực thuộc. Quản lý thi cơng
các cơng trình xây dựng, các đội khoán và các nhà thầu phụ.

Xây dựng phương án quán lý kho dụng cụ thiết bị thi công, vật tư - vật liệu xây
dựng tại công trường.

10


Thực hiện nhật ký cơng trình, quản lý thi cơng, quản lý kho - vật tư thiết bị, bố trí
và quản lý nhân lực thi công xây dựng.
Lập kế hoạch tiến độ thi công, lập phương án tổ chức thi cơng và biện pháp an tồn
lao động. Lập hồ sơ nghiệm thu, lập hồ sơ hồn cơng, hồ sơ thanh tốn - quyết tốn cơng
trình.
Báo cáo thực hiện tiến độ thi cơng, báo cáo sự cố cơng trình, báo cáo thực hiện
công việc xây dựng, công việc phát sinh.
Đề xuất vật tư, vật liệu xây dựng, dụng cụ thiết bị máy thi cơng cho các cơng trình
xây dựng. Nghiệm thu nội bộ, xác nhận khối lượng thực hiện hợp đồng của các đội khoán
và các nhà thầu phụ. Nghiệm thu khối lượng, chất lượng các đội khoán và các nhà thầu
phụ.
 Đội thi công
Tổ trưởng nhận bản vẽ chi tiết từng hạng mục công việc, nhận sự hướng dẫn của
cán bộ kỹ thuật, tính yêu cầu của từng loại vật tư, vật liệu, sổ cơng chính, cơng phụ theo
định mức, lên kế hoạch công việc hàng ngày, lên phiếu xin lĩnh vật liệu, bố trí nhân cơng
cụ thể.
Tổ trưởng cùng cán bộ kỹ thuật lên ga, cắm cọc (các công trình phức tạp) nếu cơng
trình đơn giản tổ đội sản xuất tự lên ga, cắm cọc báo cáo cán bộ kỹ thuật, giám sát viên
kiểm tra trước khi cho anh em cơng nhân thi cơng.
Tổ đội có trách nhiệm động viên anh em làm tốt nhiệm vụ được giao, đúng thời
gian quy định đoàn kết nội bộ, nhắc nhở nhau thực hiện tốt nhiệm vụ an tồn lao động,
an tịan giao thơng trong q trình thi cơng.
Khi hồn cơng việc được cán bộ kỹ thuật nghiệm thu ký vào văn bản
Cuối kỳ kế hoạch tổ trưởng tổng hợp kết quả công tác của tổ đội trong tháng và lên

phiếu ăn, chi tiền lương cho từng người theo kết quả lao động trong kỳ kế hoạch.
1.2.2.4. Phịng Hành Chính
Xây dựng nội quy cơ quan văn phòng, trang bị văn phòng, quản lý máy móc phương
tiện, dụng cụ làm việc.

11


Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ, đánh máy, bảo vệ nội bộ, bảo vệ công ty. Thực
hiện chế độ quản lý hệ thống thông tin liên lạc, thiết bị văn phòng, xe máy và lực lượng
lái xe. Thực hiện chế độ lao động, hợp đồng lao động.
1.2.2.5. Phòng Kế tốn
Thực hiện cơng tác kế tốn, ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh hằng ngày của công
ty, lập các loại sổ, báo cáo tài chính hàng năm, xác định thuế thu nhập doanh nghiệp,
thuế giá trị gia tăng phải nộp cho nhà nước.
Cung cấp thông tin cho các đơn vị liên quan, quản lý tài chính của cơng ty, sử dụng
vốn hàng ngày có hiệu quả.
Thực hiện việc chấm cơng, tính lương và kê khai lao động trong cơng ty.
Cung cấp thơng tin số liệu kế tốn theo quy định của pháp luật.
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính của cơng ty.
Hạch tốn đầy đủ, kịp thời các nghiệp vụ phát sinh, các nghĩa vụ thu nộp, thanh
tốn cơng nợ, tài sản và nguồn vốn của công ty.
Kiểm tra đề xuất và cung ứng vật tư - vật liệu xây dựng, cung cấp dụng cụ thiết bị
máy thi cơng cho các cơng trình xây dựng của công ty. Báo cáo thống kê dụng cụ thiết
bị máy thi công và thống kê vật tư - vật liệu xây dựng tồn kho.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn
1.3.1. Cơ cấu nhân sự
Cơ cấu nhân sự phịng kế tốn hiện nay của cơng ty đa số đều là những người trẻ
tuổi có trình độ chun mơn và kỹ năng kế toán tốt. Với sự quản lý tốt của trưởng phịng
kế tốn – Trần Thị Hịa đã giúp cho phịng kế tốn hồn thành tốt nhiệm vụ.


12


1.3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán trưởng

Kế tốn tổng hợp

Kế
tốn
tiền

Kế
tốn
lương

Kế tốn
TSCĐ
XDCB

Kế
tốn
kho

Kế tốn
cơng nợ

Thủ
quỹ


Sơ đồ 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn
Nguồn: Cơng ty TNHH MTV Xây Dựng Bảo Ngọc Anh (2020)
1.3.3. Chức năng bộ máy kế tốn
Kế tốn trưởng
Là người đứng đầu phịng kế tốn. Kế tốn trưởng chịu trách nhiệm chung của cả
phịng, tổ chức bộ máy điều hành kế toán theo quy định của luật kế toán và chịu trách
nhiệm với ban lãnh đạo công ty.
Kiểm tra, phân công, hướng dẫn nhân viên trong bộ phận về công việc cần thực
hiện. Chỉnh sửa những lỗi trong quá trình nhập chứng từ. Kế tốn trưởng là người có
trách nhiệm bao qt tồn bộ tình hình tài chính của cơng ty, thơng báo cụ thể cho Giám
đốc về mọi hoạt động tài chính của cơng ty.
Kế tốn tổng hợp
Là bộ phận thu thập, tổng hợp, xử lý, kiểm tra, ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong doanh nghiệp, kế toán tổng hợp chịu trách nhiệm về số liệu chi tiết đến tổng
hợp trên sổ kế toán.
Kế toán tiền
Tổ chức hạch toán chi tiết và tổng hợp tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt, cuối
ngày đối chiếu với sổ quỹ của thủ quỹ.

13


×