Tải bản đầy đủ (.pdf) (282 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN CỤM CÔNG NGHIỆP TIÊN TIẾN, TẠI XÃ QUANG TIẾN, THÀNH PHỐ HÒA BÌNH – GIAI ĐOẠN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.25 MB, 282 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẠ HỢP
--------------------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN CỤM CƠNG NGHIỆP TIÊN TIẾN, TẠI XÃ
QUANG TIẾN, THÀNH PHỐ HỊA BÌNH – GIAI ĐOẠN 2
Địa điểm: xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Hịa Bình, năm 2023


CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẠ HỢP
--------------------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN CỤM CƠNG NGHIỆP TIÊN TIẾN, TẠI XÃ
QUANG TIẾN, THÀNH PHỐ HỊA BÌNH – GIAI ĐOẠN 2
Địa điểm: xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Hịa Bình, năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................5
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................5


1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ..................................12
1.3.1. Công nghệ, công suất của dự án ..........................................................................12
1.3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư:.................................................................................13
1.3.3. Mơ tả tóm tắt tình hình hoạt động trong giai đoạn vận hành thử nghiệm của
CCN. ..............................................................................................................................13
1.3.3.1. Biện pháp bảo vệ môi trường chung của cụm công nghiệp: .............................13
1.3.3.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu đối với nước thải: .........................................13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư:............................................................................................................16
1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu .................................................................................16
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện: .........................................................................................16
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước: ........................................................................................17
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. .....................................................19
1.5.1. Tổ chức, bộ máy vận hành các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường: .........19
1.5.2. Vốn đầu tư ...........................................................................................................20
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .....................................................................21
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG (NẾU CÓ) ........21
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI
TRƯỜNG (NẾU CĨ) ....................................................................................................21
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................23
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................23
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................23
3.1.2. Thu gom thốt nước thải. ....................................................................................26
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................27
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải. ...............................................................62
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. ..........................64

3.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, nhiệt dư.................................................................68
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành. ...........................................................................69
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. .....................................................70
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

3.8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi. ....................................................................72
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học. ..........................................................................73
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá tác
động môi trường. ...........................................................................................................73
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..................74
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải. .......................................................77
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải. ..........................................................79
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. ................................................79
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại:
.......................................................................................................................................79
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: ..............................................................................................79
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .80
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ..............80
5.1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm dự kiến..............................................................80

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải và đánh giá hiệu quả xử lý của các cộng trình thiết
bị xử lý chất thải ............................................................................................................80
5.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối
hợp để thực hiện Kế hoạch. ...........................................................................................81
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. .......................................................................................................................82
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường tự động. ......................................................82
5.2.2. Chương trình quan trắc định kì............................................................................82
5.2.3. Hoạt động quan trắc mơi trường định kỳ khác. ...................................................84
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...............................................84
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................85
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................86

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT
BVMT
CTRSX
CTNH
GPXD

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bảo vệ môi trường
Chất thải rắn sản xuất
Chất thải nguy hại
Giấy phép xây dựng

HTXL
PCCC
QCVN
QCCP

Hệ thống xử lý
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
Quy chuẩn cho phép

Sở TN&MT
TCVN

Sở Tài nguyên và Môi trường
Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

Ủy ban nhân dân

ĐTM
BOD

Đánh giá tác động mơi trường
Nhu cầu oxy sinh hóa


COD

Nhu cầu oxy hóa học

TSS

Chất rắn lơ lửng

DO
QĐ – TTG

Dầu diezel
Quyết định của thủ tướng

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tổng hợp các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Cụm công nghiệp
.........................................................................................................................................9
Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu, hoá chất trong giai đoạn vận hành giai đoạn 2 –
2.500 m3/ngày.đêm ........................................................................................................16
Bảng 1.3. Bảng thống kê lưu lượng nước cấp dự kiến cho cả khu vực dự án...............18
Bảng 3.1. Bảng khối lượng thoát nước mưa trong giai đoạn hiện tại ............................... 24

Bảng 3.2. Bảng khối lượng thoát nước thải trong giai đoạn hiện tại ............................27
Bảng 3.3. Tổng hợp các hạng mục bể ...........................................................................35
Bảng 3.4. Bảng thông số kỹ thuật của thiết bị sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải
tập trung .........................................................................................................................38
Bảng 3.5. Danh mục các loại CTNH dự kiến phát sinh trong giai đoạn hoạt động ......65
Bảng 3.6. Những thay đổi các hạng mục cơng trình trong cụm công nghiệp giữa báo
cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt với thực tế .....................................74
DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Sơ đồ quản lý và điều hành Cụm cơng nghiệp Tiên Tiến .............................19
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom thốt nước mưa tại nhà máy.................................................. 23
Hình 3.2. Mương thốt nước mưa của trạm xử lý .........................................................23
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom thốt nước thải tại Cụm cơng nghiệp ....................................26
Hình 3.4. Sơ đồ tổ chức thoát nước và xử lý nước thải CCN ......................................28
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải ...................................................................30
Hình 3.6. Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải .................................................62
Hình 3.7. hệ thống cây xanh của cụm cơng nghiệp .......................................................64
Hình 3.8. Thùng thu gom rác thải của Cụm cơng nghiệp .............................................65
Hình 3.9. Sơ đồ quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại ..........................................68

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

CHƯƠNG 1.
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ đầu tư dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẠ HỢP
- Địa chỉ liên hệ: Tầng 1, khu thương mại, toà nhà ở xã hội Dạ Hợp, đường Lê
Thánh Tơng, tổ 5, phường Tân Thịnh, Tp. Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình.
- Người đại diện theo pháp luật: Bà Vũ Thị Hợp;
Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 02183.854.926
- Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp số 5400252804 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh78 Hòa Bình cấp lần đầu ngày 04/08/2020 và đăng ký thay
đổi lần thứ 10 ngày 28/9/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư
Dự án : CỤM CÔNG NGHIỆP TIÊN TIẾN TẠI XÃ QUANG TIẾN,
THÀNH PHỐ HỊA BÌNH (Diện tích 63,105 ha)
- Địa điểm: xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình
*) Giấy tờ pháp lý thành lập dự án
+ Văn bản số 1331/UBND-TCKH ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc đề xuất bổ sung Quy hoạch phát triển Cụm cơng nghiệp tại xã n Quang, huyện
Kỳ Sơn, tỉnh Hịa Bình.
+ Văn bản số 238/UBND-CNXD ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn
(nay là xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình).
+ Cơng văn số 1443/BCT-CTĐP ngày 03/3/2020 của Bộ Công thương về việc
điều chỉnh cục bộ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn
tỉnh Hịa Bình, cụ thể: Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp Tiên Tiến (75 ha) tại xã
Yên Quang, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình).
+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh Hịa Bình về
việc thành lập cụm cơng nghiệp Tiên Tiến xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình.
+ Quyết định số 2231/QDD-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh
Hịa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp
Tiên Tiến tại xã n Quang, thành phố Hịa Bình.

+ Văn bản số 609/SKHCN-QLCN&TTCN ngày 3/11/2020 của Sở khoa học và
Công nghệ về việc ý kiến về công nghệ Trạm xử lý nước thải tập trung của Cụm công
nghiệp Tiên Tiến giai đoạn 1.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

+ Quyết định số 3274/QĐ_UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Hịa Bình về
việc thành lập và điều chỉnh diện tích Cụm Cơng nghiệp Tiên Tiến xã Quang Tiến,
thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình.
+ Quyết định số 3261/QĐ_UBND ngày 25/12/2020 của UBND tình Hịa Bình về
việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình.
+ Giấy phép xây dựng số 07/GPXD ngày 17/02/2021 về việc xây dựng HTKT
Cụm công nghiệp Tiên Tiến.
+ Giấy phép xây dựng số 28/GPXD (đợt 2) ngày 09/06/2021 về việc xây dựng
HTKT Cụm công nghiệp Tiên Tiến.
+ Giấy phép xây dựng số 32/GPXD (đợt 3) ngày 16/08/2021 về việc xây dựng
HTKT Cụm công nghiệp Tiên Tiến.
*) Văn bản pháp lý về môi trường
+ Quyết định số 95/QĐ_UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa
Bình về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cụm công
nghiệp Tiên Tiến tại xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình.
+ Giấy phép xả thải số 50/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hịa
Bình.

+ Giấy phép mơi trường số 29/GPMT-UBND ngày 29/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hịa Bình cấp cho Dự án Cụm công nghiệp Tiên Tiến.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại dự án theo nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/03/2021 của Chính Phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng: Dự án thuộc dự án 2 nhóm 7 phụ lục 9.
- Quy mơ xây dựng
“Cụm cơng nghiệp Tiên Tiến” được xây dựng tại xã Quang Tiến, thành phố Hịa
Bình, tỉnh Hịa Bình đã được UBND tỉnh Hịa Bình phê duyệt bổ sung quy hoạch theo
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 về việc phê duyệt bổ sung cụm công
nghiệp vào quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp tỉnh Hịa Bình đến
năm 2020 định hướng đến năm 2025 và Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2020, quyết định số 3261/QĐ_UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Hịa
Bình về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Cụm công nghiệp Tiên Tiến tại xã Yên Quang, thành phố Hịa Bình và được phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày
15/01/2021 với hạng mục Trạm xử lý nước thải tổng công suất 3.000 m3/ngày đêm.
Theo quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của UB tỉnh
Hịa Bình phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tiên
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Tiến tại xã n Quang, thành phố Hịa Bình với diện tích là 70.18ha. Đến ngày
25/12/2020 UBND tỉnh Hịa Bình ra quyết định số 3261/QĐ-UBND về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tiên Tiến tại xã
Yên Quang, thành phố Hịa Bình điều chỉnh diện tích của Cụm cơng nghiệp là

63,105ha (trong đó xác định lại các diện tích sử dụng, giảm bớt diện tích đất cây xanh
mặt nước từ 7,6 ha xuống còn 7,005ha, đất giao thơng từ 13,26ha xuống cịn 8,45ha)
Diện tích cây xanh cách ly giảm xuống do diện tích này nằm ngồi ranh giới của dự
án. Việc điều chỉnh quy hoạch chỉ nhằm xác định lại rõ ranh giới dự án và cơ cấu sử
dụng đất, về diện tích đất cơng nghiệp khơng có sự thay đổi theo quyết định trước đó.
Vì vậy thay đổi trên không làm thay đổi về quy mô, cơng suất, cơng nghệ sản xuất,
diện tích đất cơng nghiệp, các cơng trình bảo vệ mơi trường khơng có sự thay đổi, tổng
diện tích cây xanh đảm bảo theo quy định do vậy không làm tăng tác động xấu đến
môi trường.
Dự án đã thực hiện xây dựng Trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 gồm modul 1 với
công suất 1000 m3/ngày và được cấp Giấy phép môi trường số 29/GPMT-UBND ngày
29/9/2022. Các nội dung chính được cấp phép tại GPMT số 29/GPMT-UBND bao
gồm:
+ Cấp phép xả nước thải từ nguồn thải nước thải sinh hoạt và nước thải công
nghiệp của CCN với lưu lượng xả thải lớn nhất 1.000 m3/ngày đêm (theo lưu lượng
của modul xử lý nước thải giai đoạn 1) vào nguồn tiếp nhận Suối Cò, xã Quang Tiến,
thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình.
+ Các cơng trình đã được cấp phép bao gồm: mạng lưới thu gom nước thải, trạm
xử lý nước thải tập trung giai đoạn 1 công suất 1.000 m3/ngày.đêm và hồ sự cố dung
tích 2.520m3, hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục, khu vực lưu chứa CTNH
diện tích 20m2, khu vực ép và lưu chứa bùn thải trạm XLNT diện tích 25m2
Sau khi được cấp phép mơi trường Trạm xử lý chưa đi vào vận hành thử nghiệm
được do chưa có đủ lượng nước thải cần để vận hành hệ thống. Kể từ thời điểm được
cấp giấy phép môi trường CCN đã có 1 Cơng ty đi vào vận hành thử nghiệm và 01
Công ty thi công xây dựng cụ thể như sau:
- Công ty CP Silicone Châu Á Thái Bình Dương vận hành thử nghiệm từ tháng
11/2022 (vận hành không liên tục) lượng phát sinh không nhiều khoảng
5m3/ngày.đêm , ngày 20/2/2023 Công ty này đã tạm dừng vận hành để lắp đặt máy
móc thiết bị.
- Cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ TMC Việt Nam đầu tư nhà máy giặt

là và tiệt trùng công nghiệp bắt đầu thực hiện xây dựng từ cuối tháng 11/2022.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Sau khi cân nhắc nhu cầu và để đảm bảo điều kiện đáp ứng thu hút đầu tư sản
xuất kinh doanh trong Cụm Công nghiệp, Công ty đã thực hiện thay đổi phương án
xây dựng Trạm xử lý nước thải của CCN Tiên Tiến tại giai đoạn 2 như sau:
- Nâng cấp modul 01 từ 1000 m3/ngày đêm lên 1.250 m3/ngày đêm (thay đổi so
với Giấy phép môi trường đã được cấp), công nghệ xử lý nước thải không thay đổi.
- Lắp đặt bổ sung modul 2 công suất 1.250 m3/ngày đêm nâng tổng công suất hai
modul là 2.500 m3/ngày đêm.
Các hạng mục khác của Dự án được giữ nguyên không thay đổi theo Báo cáo
ĐTM và Giấy phép môi trường số 29/GPMT-UBND ngày 29/9/2022 đã được phê
duyệt.
Căn cứ theo khoản 3, Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường đối với các dự án thực
hiện theo nhiều giai đoạn có nhiều cơng trình, hạng mục cơng trình thì giấy phép mơi
trường có thể cấp cho từng giai đoạn, cơng trình, hạng mục cơng trình, Giấy phép mơi
trường cấp sau được tích hợp nội dung giấy phép mơi trường được cấp trước vẫn cịn
hiệu lực.
Căn cứ theo điểm a khoản 2, điều 44 Luật Bảo vệ môi trường Giấy phép môi
trường được xem xét điều chỉnh trong thời hạn của giấy phép khi thay đổi nội dung
cấp phép quy định của khoản 2 điều 40 Luật Bảo vệ môi trường (cụ thể thay đổi lưu
lượng xả nước thải tối đa) theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định
của pháp luật.

Vì vậy Báo cáo xin cấp phép lần này chủ dự án xin cấp giấy phép mơi trường cho
tồn bộ dự án bao gồm các nội dung sau:
Tích hợp nội dung cấp Giấy môi trường đã được cấp số 29/GPMT-UBND ngày
29/9/2022 với các hạng mục thốt nước mưa, nước thải, cơng trình thu gom chất thải
rắn (sinh hoạt, nguy hại) và các hạng mục không thay đổi khác của trạm xử lý nước
thải đã được cấp phép vào Giấy phép môi trường giai đoạn 2.
Điều chỉnh hạng mục cấp phép Trạm XLNT modul 01 đã được cấp phép từ 1000
m3/ngày đêm lên 1.250 m3/ngày đêm (bao gồm các hạng mục: bể lắng cát tách mỡ,
khối bể vi sinh hợp khối, thiết bị lắng hóa lý, thiết bị lắng sinh học) và Cấp bổ sung
hạng mục modul 02 của Trạm XLNT công suất 1.250 m3/ngày đêm. Như vậy hạng
mục cấp phép xả thải Trạm XLNT xin cấp phép giai đoạn 2 là 2.500 m3/ngày đêm
cho 02 modul xử lý.
Cấp phép vận hành thử nghiệm, quan trắc tự động cho Trạm xử lý với công suất
2.500 m3/ngày đêm cho 02 modul xử lý của giai đoạn 2.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Với quy mơ nghiên cứu Dự án là 631.050 m2, Dự án thuộc loại Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III với các hạng mục cơng trình bảo vệ
mơi trường: cây xanh, hệ thống thoát nước thải, hệ thống thoát nước mưa, kho chứa chất thải nguy hại. Cơng trình hạ tầng kỹ thuật cấp III
không yêu cầu nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP quản lý chất lượng, thi cơng và bảo trì cơng trình
xây dựng và nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Bảng 1.1. Tổng hợp các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Cụm cơng nghiệp
QUY MƠ XÂY DỰNG THEO PHÊ DUYỆT
QUY MÔ XÂY DỰNG THỰC TẾ
ĐTM

I GIAI ĐOẠN 1 –ĐÃ ĐƯỢC XÁC NHẬN THEO GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG SỐ 29/GPMT-UBND NGÀY 29/9/2022
Khối lượng các hạng mục xây dựng của hệ thống thoát nước mưa:
- Tuyến 7: Cống D400 dài 60,62m với 7 ga thăm; Cống D600 dài
432,3m với 15 ga thu; Cống 1200 dài 142,9m với 1 ga thu;
- Tuyến 7-2 (tuyến cắt qua lơ 5): có 4 ga thăm (1,94x1,44m); cống
D1000 dài 142,9m
- Tuyến 7 qua lô 7 suối cị (tuyến cắt qua lơ 3) có 4 ga thăm
Xây dựng hệ thống cống trịn BTCT kích thước
(1,94x1,44m); cống D1200 dài 145,3m
D600 đến D1500 với tổng chiều dài D600: 737m;
- Tuyến 1: Cống D400 dài 314,6m với 12ga thu (1,44 x1,44; Cống D600
D800:432m; D1000:2.042m; D1250: 706m;
dài 16m
D1500: 455; Cống BTCT BxH= 2x2m dài 55m;
- Tuyến 2: Cống D400 dài 386,8m với 12ga thu (1,44 x1,44; Cống D600
Hệ thống thoát kết hợp với hệ thống ga thu (250m), ga hăm(250
dài 151,3 m với 5 ga thu; Cống D800 dài 151,3 m với 5 ga thu;
1
nước mưa
cái), 07 cửa xả để thu gom và xả nước mưa về
- Tuyến 2- T8: Cống D600 dài 202,25m với 5 ga thu
suối Cò dọc khu vực dự án 01 cái D800, 02 cửa
-Tuyến 8: Cống D400 dài 108,39m với 5 ga thu
xả D1250, 01 cửa xả D1500, 02 cửa xả công
- Tuyến 5: cống D600 dài 104,9m với 4 ga thu
BxH=2x2
- Tuyến 3: cống D400 dài 111,47m với 4 ga thu; cống D800 dài 740,6m
với 24 ga thu; cống D1200 dài 90m với 3 ga thu
- Tuyến T3 nối 36: cống D400 dài 145,69m với 6 ga thăm
- Tuyến 9: cống D400 dài 182,31m với 5 ga thu; cống D1200m dài

395m với 15 ga thu.
- Giai đoạn 1 xây dựng 02 cửa xả tuyến 9 dọc suối Cị và một cửa xả tại
cuối lơ 3.

TT

HẠNG MỤC

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

2

Hệ thống thu
gom nước thải

Trạm XLNT giai
đoạn 1– modul 1
3

Kho chứa chất
4 thải rắn nguy hại
Nhà ép + chứa
5
bùn
6 Hồ sự cố

7 Hồ cảnh quan
GIAI ĐOẠN 2 –
I
NGÀY 29/9/2022
Trạm XLNT giai
đoạn 1– modul
01
1

- Xây dựng hệ thống mạng lưới đường Cống tròn
BTCT D315mm và hệ thống các hố ga thu gom nước
thải cho toàn khu
- Khu vực thiết kế được xây dựng hệ thống thoát
nước thải riêng hoàn toàn bằng hệ thống đường
ống BTCT D315 và hệ thống 83 hố ga thu gom
nước thải. Trên mỗi hố ga có đặt sẵn các ống chờ
đấu nối vào các cơng trình nhà có đường kính
D110 mm.
- Xây dựng 01 trạm xử lý nước thải công suất
3.000 m3/ng.đ chia theo các modul công suất
1.000m3/ng.đ/modul xử lý nước cho cả 2 dự án
giáp ranh cùng chủ đầu tư (dự án Khu dịch vụ
thiết chế văn hóa xã Quang Tiến, thành phố Hịa
Bình và dự án Cụm cơng nghiệp Tiên Tiến)
- Diện tích 20m2 (4 x5 m)

Xây dựng một số hạng mục cơng trình thu gom và xử lý nước thải cho
khu đất công nghiệp:
*) Hệ thống đường ống thu gom thoát nước thải
- Tuyến 7: xây dựng 18 hố ga(1.24x1.24) và 472,9m ống HĐPE D315.

- Tuyến 7-2( tuyến cắt qua lô 5) : xây dựng 5hố ga(1.24x1.24) và 156m
ống HDPE D400
- Tuyến 2: xây dựng 13 hố ga(1.24x1.24) và 265m ống HĐPE D315.
- Tuyến 2 -T8: xây dựng 9 hố ga(1.24x1.24) và 212,1m ống HĐPE
D315.
- Tuyến 3: xây dựng 19 hố ga(1.24x1.24) và 463,8m ống HĐPE D315.
- Tuyến 9: xây dựng 6 hố ga(1.24x1.24) và 155m ống HĐPE D315.
- Xây dựng Trạm bơm nước đầu vào, thiết bị tách rác tinh, bể bùn, bể
khử trùng, hệ thống quan trắc online phục vụ cho quá trình hoạt động
của cả 3 modul của Hệ thống xử lý nước thải công suất 3.000
m3/ngày.đêm.
- Lắp đặt 1 modul xử lý 1.000 m3/ngày.đêm gồm: cụm thiết bị lắng
Lamen hóa lý, cụm bể xử lý vi sinh, cụm thiết bị lắng lamen vi sinh.
- Diện tích 20m2 (4 x5 m) xây dựng bằng BTCT có mái che
Diện tích 25m2 , nền cao, mái che

Thể tích : 6.000
Thể tích: 2.520 m3
Thể tích: 4.410 m3
XÂY DỰNG MODUL 02 VÀ NÂNG CẤP MODUL 01 SAU KHI CCN ĐƯỢC CẤP GPMT SỐ 29/GPMT-UBND
- Xây dựng 01 trạm xử lý nước thải công suất
3.000 m3/ng.đ chia theo các modul công suất
1.000m3/ng.đ/modul xử lý nước cho cả 2 dự án
giáp ranh cùng chủ đầu tư (dự án Khu dịch vụ
thiết chế văn hóa xã Quang Tiến, thành phố Hịa
Bình và dự án Cụm công nghiệp Tiên Tiến)

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

- Nâng cấp modul 1 công suất 1.000 m3/ng.đ lên thành 1.250 m3/ng.đ

bao gồm việc cải tạo các hạng mục bể tách cát, bể vi sinh hợp khối,
thiết bị lắng hoá lý, lắng sinh học (chi tiết tại Phần sau trong bảng
thống kê thiết bị và xây dựng)

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình
Trạm XLNT giai
đoạn 2 – xây
dựng bổ sung
2
modul 02

- Xây dựng 01 trạm xử lý nước thải công suất - Lắp đặt 1 modul xử lý 1.250 m3/ngày.đêm gồm: thiết bị tách dầu tách
3.000 m3/ng.đ chia theo các modul công suất cát, cụm bể điều hịa + hiếu khí+thiếu khí, bể lắng hóa lý, bể lắng sinh
1.000m3/ng.đ/modul xử lý nước cho cả 2 dự án học.
giáp ranh cùng chủ đầu tư (dự án Khu dịch vụ
thiết chế văn hóa xã Quang Tiến, thành phố Hịa
Bình và dự án Cụm công nghiệp Tiên Tiến)
Các hạng mục khác được cấp giấy phép môi trường (trừ các hạng mục nâng cấp mudul 1 của giai đoạn 2) vẫn được giữ ngun khơng có sự
3 thay đổi

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình


1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công nghệ, công suất của dự án
Dự án CCN Tiên Tiến chủ yếu là hoạt động xây dựng và kinh doanh hạ tầng. Khi
dự án đi vào hoạt động sẽ thu hút các ngành sản xuất công nghiệp gồm Công nghiệp
công nghệ thông tin, Công nghiệp vật liệu mới, Công nghệ sinh học, Cơng nghiệp tự
động hóa, Cơng nghiệp năng lượng mới. Những ngành nghề khơng thuộc tính chất của
CCN sẽ khơng được chấp thuận đầu tư.
Theo quy hoạch của dự án thì diện tích đất cơng nghiệp là 63,105 ha. Tổng số
cán bộ, lao động làm việc tại CCN ước tính khoảng 10.000 người làm việc trong các
nhà máy, xí nghiệp công nghiệp, Ban quản lý…
Khi bước vào giai đoạn vận hành, hoạt động dự án chủ yếu bao gồm:
- Cho thuê mặt bằng;
- Vận hành hạ tầng kỹ thuật của dự án, để phục vụ các hoạt động thu hút đầu tư
xây dựng và vận hành của các đơn vị đầu tư thứ cấp.
Công ty CP Thương mại Dạ Hợp là đơn vị chịu trách nhiệm chính cho cơng tác
điều hành quản lý chung của CCN Tiên Tiến; xây dựng quy chế đối với các doanh
nghiệp đầu tư vào cụm công nghiệp và quy chế quản lý vận hành các hạng mục cơng
trình hạ tầng kỹ thuật trong dự án như điện, cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật của CCN sẽ được Dạ Hợp quản lý vận hành thông qua việc
thành lập Ban quản lý CCN. Công ty Dạ Hợp chịu trách nhiệm về kết quả vận hành
cũng như thực hiện đầy đủ cơng tác bảo trì, bảo dưỡng định kỳ các hạng mục này theo
quy định của nhà nước. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng các hạng mục cơng trình hạ tầng
kỹ thuật được lấytừ kinh phí thuê hạ tầng của các nhà đầu tư thứ cấp vào CCN. Ngoài
ra, việc vận hành các cơng trình đầu mối cấp điện, cấp nước, xử lí nước thải và vệ sinh
mơi trường sẽ thu phí vận hành của các nhà máy xí nghiệp đầu tư vào CCN theo quy
định của nhà nước.
BQL của CCN Tiên Tiến sẽ là đơn vị trực tiếp thực hiện các quá trình trong quản
lý hạ tầng và vận hành hệ thống XLNT. Ban quản lý có trách nhiệm tuân thủ các biện
pháp bảo vệ môi trường đã được đề ra trong báo cáo đánh giá tác động môi trường,

báo cáo kịp thời các sự cố môi trường phát sinh trong q trình hoạt động của dự án để
có có các biện pháp xử lý, thực hiện chương trình quan trắc chất lượng mơi trường
bằng việc th khốn với các đơn vị có chun mơn và năng lực trong lĩnh vực quan
trắc mơi trường và đệ trình báo cáo giám sát và quan trắc môi trường định kỳ lên Sở
TN&MT Hịa Bình.
Cán bộ phụ trách mơi trường do Ban quản lý dự án có nhiệm vụ:
+ Tư vấn về các kỹ thuật và giải pháp bảo vệ môi trường cho tồn bộ các hoạt
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

động của dự án trong giai đoạn vận hành.
+ Lập kế hoạch giám sát và quan trắc mơi trường chi tiết cho tồn bộ q trình
xây dựng.
+ Ngồi ra, cán bộ phụ trách mơi trường cịn chịu trách nhiệm chuẩn bị và đệ
trình báo cáo mơi trường định kỳ lên cơ quan quản lý môi trường để xem xét và Ban
quản lý CCN.
Các đơn vị thứ cấp đầu tư vào Cụm cơng nghiệp có trách nhiệm thực hiện
nghiêm túc luật pháp về môi trường, thực hiện các thủ tục môi trường theo quy định và
đảm bảo cam kết với Công ty Dạ Hợp trong việc sử dụng hạ tầng CCN cũng như phát
sinh, đấu nối các chất thải vào hệ thống xử lý chung.
1.3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Khi dự án hoàn tất sẽ cung cấp một hạ tầng cụm công nghiệp đầy đủ chức năng
trên quy mơ diện tích đầu tư là 63,105 ha tại xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình.
1.3.3. Mơ tả tóm tắt tình hình hoạt động trong giai đoạn VHTN của CCN.
1.3.3.1. Biện pháp bảo vệ môi trường chung của cụm công nghiệp:

- Thành lập Ban quản lý Cụm cơng nghiệp có quy chế hoạt động đối với các nhà
máy hoạt động trong cụm cơng nghiệp. Trong đó, phải tuân thủ thực hiện nghiêm chỉnh
các nội dung đã cam kết trong Hồ sơ môi trường của Dự án.
- Đảm bảo diện tích cây xanh chiếm ít nhất 10% tổng diện tích dự án.
- Tổ chức đội ngũ quản lý mơi trường tại Cụm cơng nghiệp và các doanh nghiệp
(có ít nhất 01 cán bộ phụ trách);
- Phối hợp chặt chẽ với Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Hịa Bình, UBND thành
phố Hịa Bình trong cơng tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác bảo vệ môi
trường tại Cụm công nghiệp.
- Bảo đảm thực hiện công tác tuyên truyền giáo dục, nâng cao nhận thức thường
xuyên về bảo vệ môi trường đối với lực lượng lao động của cụm cơng nghiệp.
1.3.3.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu đối với nước thải:
Trong giai đoạn hiện tại cụm công nghiệp đã hồn thành xây dựng hệ thống thu
gom thốt nước mưa của tuyến 1, tuyến 2, tuyến 3, tuyến 5, tuyến 7, tuyến 9, tuyến 2 nối
tuyến 8, tuyến 3 nối 36m, tuyến cắt qua lô 5, tuyến cắt qua lô 3. Hệ thống thu gom nước
thải đã xây dựng xong tuyến 2, tuyến 3, tuyến 7, tuyến 2 nối tuyến 8, tuyến 9, tuyến cắt
qua lô 5.
Cụm công nghiệp khi đi vào hoạt động ổn định sẽ phát sinh nước thải từ khu vực
văn phòng điều hành của cụm công nghiệp, các doanh nghiệp thứ cấp trong cụm công
nghiệp.
Nhà máy xử lý nước thải của Cụm công nghiệp khi đi vào vận hành ổn định sẽ tiếp
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

nhận tồn bộ nước thải từ văn phịng điều hành Cụm cơng nghiệp, các doanh nghiệp thứ

cấp hoạt động trong Cụm công nghiệp và dự án Khu nhà ở công nhân và dịch vụ công
nghiệp Quang Tiến.
Hiện tại, Chủ đầu tư đã hoàn thành xây dựng và lắp đặt HTXL nước thải giai đoạn
2 bao gồm việc nâng công suất modul 1 từ 1.000 m3/ngày.đêm lên 1.250 m3/ngày.đêm
và lắp đặt modul 2 công suất 1.250 m3/ngày.đêm; nâng tổng công suất của hai giai đoạn
là 2.500 m3/ngày.đêm đáp ứng xử lý lượng nước thải phát sinh của các nguồn trong giai
đoạn 2 như sau:
+ Đối với nước thải sinh hoạt của CBCVN làm việc tại khu văn phịng ban quản lý
Cụm cơng nghiệp trong giai đoạn 2 là 05 nhân viên. Theo tiêu chuẩn cấp, thoát nước
nhu cầu sử dụng nước là: 04 người x 250lít/người/ngày đêm = 1.000lit/người.ngày đêm
= 1,0m3 người.ngày đêm, nước được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại sau đó dẫn vào hệ
thống xử lý tập trung trong giai đoạn 2 của cụm công nghiệp.
+ Đối với nước thải sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp thứ cấp trong cụm
công nghiệp. Hiện tại có 01 đơn vị thứ cấp vận hành thử nghiệm từ tháng 11/2022 phát
sinh khoảng 5m3/ngày, tuy nhiên đã tạm dừng hoạt động từ 20/2/2023 để lắp đặt máy
móc thiết bị và 01 cơng ty thực hiện xây dựng từ cuối tháng 11/2023 – Công ty TNHH
Thương mại và dịch vụ TMC Việt nam đầu tư nhà máy giặt là công nghiệpvà lượng
nước thải phát sinh hiện tại khoảng 1,0 m3/ngày đêm; một số doanh nghiệp thứ cấp khác
đang hoàn tất thủ tục đầu tư vào trong cụm CCN. Toàn bộ nước thải của các doanh
nghiệp thứ cấp sẽ được thu gom xử lý cục bộ trong từng nhà máy, xí nghiệp đảm bảo đạt
tiêu chuẩn loại B, QCVN 40:2011/BTNMT hoặc theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà
đầu tư thứ cấp sau đó được đấu nối vào hệ thống thoát nước thải chung của Cụm và đưa
về khu xử lý nước thải tập trung, xử lý đạt yêu cầu trước khi xả ra môi trường.
+ Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ dự án Khu nhà ở công nhân và dịch vụ
công nghiệp Quang Tiến hiện tại chuẩn bị
Lưu lượng nước thải của các doanh nghiệp thứ cấp hoạt động và lưu lượng tiếp
nhận nước thải từ dự án Khu nhà ở công nhân và dịch vụ công nghiệp Quang Tiến đảm
bảo không vượt quá công công suất xử lý giai đoạn 2 của Cụm công nghiệp, trường hợp
vượt quá công suất xử lý giai đoạn 2, CĐT tiến hành đầu tư ngay giai đoạn tiếp theo để
đáp ứng xử lý toàn bộ nước thải phát sinh trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.

Hệ thống XLNT tập trung công suất 3.000m3/ngày.đêm của CCN được đầu tư
gồm 03 modul để đảm bảo xử lý nước thải cho toàn khu CCN Tiên Tiến và đồng thời
tiếp nhận nước thải từ dự án Khu dịch vụ thiết chế văn hóa tại xã Quang Tiến, thành
phố Hịa Bình (Theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hịa Bình ngày
25 tháng 8 năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

dịch vụ thiết chế văn hóa tại xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình) nước thải sau xử lý
đảm bảo chất lượng cột A giá trị C theo quy định của QCVN 40:2011/BTNMT thoát
ra nguồn tiếp nhận là suối Cò. Trong giai đoạn hiện tại, CĐT đã hồn thiện việc xây
dựng và nâng cấp cơng suất cho modul 1 (nâng công suất từ 1.000m3/ngày.đêm lên
1.250m3/ngày.đêm) và đã hồn thiện xây dựng cho modul 2 (cơng suất
1.250m3/ngày.đêm); modul số 3 (công suất 500m3/ngày.đêm) sẽ được xây dựng theo
nhu cầu xử lý thực tế và tiến độ lấp đầy của các đơn vị thứ cấp. Trong giai đoạn này,
Dự án xin cấp giấy phép môi trường cho trạm XLNT có tổng cơng suất xử lý là 2.500
m3/ngày.đêm.
- Nước thải từ các cơng trình, các nhà máy, xí nghiệp và các cơng trình phụ trợ
trong cụm cơng nghiệp đã được xử lý cục bộ đạt giá trị B, QCVN 40:2011/BTNMT
về nước thải công nghiệp hoặc theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà đầu tư thứ cấp
trước khi dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của tồn cụm cơng nghiệp.
Quy trình cơng nghệ xử lý của trạm XLNT tập trung: Nước thải đầu vào →
song chắn rác → hố bơm nước thải → thiết bị tách rác tinh → Cụm bể xử lý vi sinh
→ thiết bị lắng lamella hóa lý → thiết bị lắng lamella vi sinh → bể khử trùng
Mương quan trắc→ Hệ thống quan trắc online → hồ cảnh quan → nguồn tiếp nhận.

Đơn vị cung cấp và lắp đặt thiết bị trạm xử lý nước thải là Công ty TNHH HTP.
Công ty Cổ Phần Thương mại Dạ Hợp sẽ quản lý việc xây dựng lắp đặt hệ thống XLNT,
quan trắc online từ nhà thầu và chịu trách nhiệm trong giám sát, vận hành các hệ thống
trên.
- Chủ đầu tư CCN lắp đặt đường ống dẫn nước từ trạm XLNT về hồ sự cố (trong
trường hợp sự cố van dẫn sẽ mở để dẫn nước về hồ sự cố để lưu trữ nước thải); xây
dựng hồ sự cố dung tích chứa 2.520m3 để sử dụng trong trường hợp xảy ra sự cố
HTXLNT của CCN, tồn bộ hồ sự cố được lót đáy HDPE (hồ sự cố đảm bảo lưu giữ
nước thải trong thời gian 01 ngày với tổng công suất xin cấp phép là 2.500 m3/ngày
đêm); đầu tư và chia đơn nguyên xử lý giúp nâng cao hiệu quả xử lý của trạm đồng
thời dễ vận hành sửa chữa trong trường hợp có sự cố, giúp vừa vận hành các đơn
nguyên vừa lưu chứa nước trong hồ sơ cố trong trường hợp 01 đơn nguyên xảy ra sự
cố.
- Hồ cảnh quan dung tích 4.410m3 có tác dụng điều hịa.
- Lắp đặt hệ thống quan trắc tự động truyền dữ liệu về sở TNMT tỉnh và cam kết
đảm bảo nước thải đầu ra sau trạm XLNT của Cụm công nghiệp đạt loại A theo QCVN
40:2011/BTNMT, Kq = 1, Kf = 1; lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, đồng hồ đo điện, cắm
biển báo điểm xả nước thải, lập sổ nhật ký vận hành… theo quy định.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

- Nước thải sau xử lý đảm bảo chất lượng cột A giá trị C theo quy định của
QCVN 40:2011/BTNMT Kq = 1, Kf = 1 và thốt ra nguồn tiếp nhận là suối Cị tại
điểm xả phía Tây Nam khu vực dự án.

- Nước mưa chảy tràn qua khu vực dự án → thu gom bằng hệ thống rãnh thu
nước mặt riêng → suối Cò.
- Chất thải nguy hại từ quản lý, vận hành hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp được
thu gom, lưu giữ tại kho diện tích 20m2 (4 x 5 m) bố trí trong khu đất hạ tầng kỹ thuật
xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật tại Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT; bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải được thu gom, chứa tại kho
chứa bùn trạm XLNT có lắp đặt máy ép bùn có diện tích khoảng 5x5 m. Kho được xây
dựng kiên cố bằng BTCT. Bùn được đánh giá tính nguy hại theo QCVN
50:2013/BTNMT để quản lý theo quy định; Các cơng trình này đã được duyệt tại Giấy
phép mơi trường số 29/GPMT-UBND ngày 29/9/2022 và hiện tại khơng có sự thay
đổi.
Giai đoạn hiện tại, Chủ dự án sẽ xin cấp phép Giấy phép môi trường cho việc
nâng công suất của modul 01 và xây dựng bổ sung modul 02 nâng tổng công suất xử
lý của trạm XLNT tập trung lên 2.500 m3/ngày.đêm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư:
1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu
Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu, hoá chất trong giai đoạn vận hành giai
đoạn 2 – 2.500 m3/ngày.đêm
Máy móc thiết bị

TT
1

Đơn vị

Số lượng

Hóa chất xử lí nước thải


Tình trạng
-

Soda

Kg/ngày

50

-

PAC

Kg/ngày

50

-

Javen

Kg/ngày

20

-

Polime

Kg/ngày


0,025

-

Metanol

Kg/ngày

75

-

2

Phân bón, hóa chất phục vụ
trồng và chăm sóc cây xanh

Kg

Theo nhu
cầu thực tế

-

3

Nhiên liệu

Kg


Theo nhu
cầu thực tế

-

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã
Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Nguồn điện cấp cho khu vực dự kiến đấu nối từ lưới điện 35kV hiện trạng trong
khu vực. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến: 12.240kVA.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước:
Đối với nhu cầu sử dụng nước của dự án, theo tính tốn lưu lượng nước sử dụng
cho toàn dự án khi đi vào hoạt động đã được phê duyệt, tổng lưu lượng nước của dự án
Cụm Công Nghiệp Tiên Tiến như sau:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình


Bảng 1.3. Bảng thống kê lưu lượng nước cấp dự kiến cho cả khu vực dự án
STT
1
2
3

Loại đất
Trung tâm điều hành
cụm công nghiệp
Đất cây xanh mặt
nước, cây xanh cách
ly
Cụm sản xuất cơng
nghiệp

Diện tích
(m2)

Mật độ
xd(%)

Diện tích
xd(m2)

Tầng
cao

Diện tích
sàn(m2)


Hệ số

Chỉ tiêu
cấp
nước

3.252,00

40

13.00,8

3

3.902,4

1,2

2

70.050,0
464.367,45

Lưu lượng
(m3/ngđ)
7,8

3

l/m2/ngđ


210,15

2-5

325.057,22

1,4

22

m3/ha/ngđ

1.022

2

12.385,8

1,4

0,7

l/m2/ngđ

6,19

0,4

l/m2/ngđ


33,81

4

Hạ tầng kỹ thuật

8.847,00

1,4

5

Đất giao thơng

84.533,55

13,4

6

Tổng

7

Tổng lưu lượng (tình
hệ số dự phịng rị rỉ
10%)

128 m3/ngđ


8

PCCC

162 m3/ngđ

631.050

Tổng cộng

6.192,9

Đơn vị chỉ
tiêu cấp
nước
l/m2
sàn/ngđ

1.280

1.570m3/ngđ

Nguồn: Bảng tổng hợp quy hoạch sử đụng dất

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

18



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến,
Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Theo Bảng 1.5 là nhu cầu sử dụng nước cho cả dự án cụm công nghiệp Tiên Tiến
khi đi vào hoạt động toàn bộ dự án (tỉ lệ lấp đầy 100%). Trong giai đoạn hiện tại khi nhu
cầu sử dụng nước ở giai đoạn này chưa nhiều, nước phát sinh chủ yếu là nước thải sinh
hoạt của công nhân của nhà máy khi đi vào hoạt động.
Theo quy hoạch, nguồn nước cấp cho dự án trong giai đoạn vận hành được lấy từ
nhà máy xử lý nước sạch đặt tại xã Quang Tiến vị trí phía Tây giáp khu đất, thuộc dự án
Khu nhà ở công nhân và dịch vụ cơng nghiệp Quang Tiến, có cơng suất giai đoạn 1 là
2.900m3/ng.đ, tổng công suất cấp nước khi trạm đi vào hoạt động full công suất là
10.000.000 m3/ngày đêm do Công ty cổ phần kinh doanh Nước sạch Phú Minh và Công
ty cổ phần Thương Mại Dạ Hợp thự hiện. Nhà máy nước sạch Phú Minh đã được cấp
giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất số 52/GP-UBND ngày 23/12/2021 của UBND
tỉnh Hịa Bình với tổng lưu lượng khai thác lớn nhất là 2.900 m3/ngày.đêm (giấy phép
được đính kèm trong phụ lục), nước sau xử lý đạt QCVN 01-1:2018/BYT - quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước sạch. Như vậy với lưu lượng khai thác hoàn toàn đáp
ứng được nhu cầu sử dụng nước cho CCN Tiên Tiến tại thời điểm hiện tại (giai đoạn 2).
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.
1.5.1. Tổ chức, bộ máy vận hành các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường:
Do đặc điểm dự án là xây dựng và kinh doanh hạ tầng CCN, nên giai đoạn hoạt
động dự án chủ yếu bao gồm:
- Cho thuê mặt bằng;
- Vận hành hạ tầng kỹ thuật của dự án, để phục vụ các hoạt động thu hút đầu tư xây
dựng và vận hành của các nhà máy, xí nghiệp cơng nghiệp.
Chủ đầu tư dự kiến bố trí bộ máy hoạt động như sau:
Chủ đầu tư

BAN QL Dự án


Phịng hành chính
- Bộ phận lễ tân
- Bộ phận bảo vệ

Phịng kế tốn - tài vụ
- Bộ phận kế tốn
- Bộ phận tài vụ

Phịng KH- Kỹ thuật
- Phụ trách cơ điện
- Phụ trách sửa chữa
nhỏ
- Phụ trách quản lý
mơi trường (cán bộ

Hình 1.1. Sơ đồ quản lý và điều hành Cụm công nghiệp Tiên Tiến
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang Tiến,
Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

Theo mơ hình tổ chức này dự kiến bố trí 20 nhân sự, trong đó có ít nhất 01 cán bộ
phụ trách quản lý môi trường có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên
ngành: quản lý môi trường; khoa học, công nghệ, kỹ thuật mơi trường; hóa học; sinh học.
Cán bộ phụ trách bảo vệ môi trường được tập huấn định kỳ hàng năm về cơng tác phịng
ngừa, ứng phó sự cố mơi trường. Ngồi ra cịn khoảng 10.000 lao động làm việc trực tiếp
trong các nhà máy xí nghiệp thứ cấptrong CCN. Dự kiến khi Cụm công nghiệp Tiên Tiến

đi vào hoạt động, sẽ có khoảng 10.000 lao động và cán bộ (bao gồm BQL cụm công
nghiệp).
+ Tuyển dụng và đào tạo: Chủ dự án tuyển dụng trực tiếp các lao động trong cả
nước và đào tạo tại chỗ. Ưu tiên người có kinh nghiệm hoặc đã qua đào tạo.
+ Tổ chức lao động: Thực hiện chế độ làm việc 01 ca/ngày và tối đa 200h/tháng đối
với toàn bộ các cán bộ, công nhân viên lao động trong phạm vi dự án.
+ Tổ chức lưu trú: Dự án khơng bố trí lưu trú cho nhân viên và công nhân tham gia
vận hành dự án.
1.5.2. Vốn đầu tư
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tiên Tiến khoảng
350 tỷ (Ba trăm năm mươi tỷ đồng); trong đó chi phí cho hệ thống thu gom xử lý chất thải
và bảo vệ môi trường trong các giai đoạn ước tính khoảng 25 tỷ.

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang
Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

CHƯƠNG II.
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MƠI TRƯỜNG (NẾU CĨ)
Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy hoạch, kế hoạch đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
 Sự phù hợp với điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội
Việc đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật của Cụm công nghiệp Tiên Tiến của

Chủ đầu tư với trang thiết bị hiện đại, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ giúp tạo điều kiện cho
quá trình làm việc, sản xuất của các doanh nghiệp giúp nâng cao năng suất lao động và
tạo điều kiện tối đa để làm việc....Giúp gia tăng ngân sách địa phương, tạo việc làm
cho người dân
 Sự phù hợp về địa điểm
Dự án được triển khai trên trục đường Láng Hòa Lạc vùng trọng điểm tiếp giáp
với thành phố Hà Nội của nên thuận lợi cho việc di chuyển và làm việc của các tổ
chức, doanh nghiệp.
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI
TRƯỜNG (NẾU CĨ)
 Đối với nước thải
Vào giai đoạn 1: Khi dự án đi vào hoạt động, lượng nước xả thải lớn nhất là
1.000 m3/ngày đêm. Toàn bộ nước thải phát sinh tại dự án được thu gom và xử lý qua
hệ thống xử lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp đạt QCVN 40:2011/BTNMT
quy chuẩn kỹ thuật quốc giá về nước thải công nghiệp, cột A trước khi thoát ra hệ
thống thoát nước chung là hệ thống suối Cò, xã Quang Tiến, thành phố Hịa Bình. Do
vậy lưu lượng và chất lượng nước thải của dự án phù hợp với nguồn tiếp nhận. Việc xả
nước thải của dự án không làm gia tăng nồng độ các chỉ tiêu trong nước tại hệ thống
thoát nước chung của khu vực. Chế độ xả liên tục của hệ thống xử lý nước thải của dự
án không có khả năng gây tắc nghẽn dịng chảy cũng như khơng gây ảnh hưởng đến
chế độ thủy văn dịng chảy của hệ thống thốt nước chung.
 Đối với khí thải
Trong q trình hoạt động dự án khơng phát sinh khí thải gây ảnh hưởng xấu
đến môi trường.
 Đối với chất thải rắn
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Công ty đã bố trí các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt bằng nhựa có nắp đậy;
thực hiện thu gom vận chuyển với chính phường địa phương phù hợp theo quy định
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp


21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang
Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

của Luật Bảo vệ mơi trường và đóng phí theo quy định để khơng ảnh hưởng đến môi
trường xung quanh khu vực dự án.
- Công ty đã xây dựng các kho chứa chất thải rắn, CTNH và ký hợp đồng thu
gom các loại chất thải này với các đơn vị có chức năng đề thu gom và xử lý.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Cụm công nghiệp Tiên Tiến” xã Quang
Tiến, Tp Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình

CHƯƠNG III.
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Tồn bộ nước mưa phát sinh trong q trình hoạt động của nhà máy trong cụm
công nghiệp được thu gom, phân luồng theo sơ đồ sau:
Nước mưa trên mái

Nước mưa trên sân đường nội bộ


Rãnh thoát nước

Cửa xả

Hệ thống thoát nước của khu vực

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom thốt nước mưa tại nhà máy
- Trong giai đoạn hiện tại nước mưa được thu, thoát hết nước ở các nguồn xung
quanh (phần đường xe chạy, hè đường, dải cây xanh, các cơng trình xây dựng) của từng
khu và thốt ra mương hiện hữu cửa xả tuyến 9 dọc suối Cò và một cửa xả tại cuối lô
số 3.
- Nước mưa được thu vào các hố thu và gom vào hệ thống cống trịn BTCT đúc
sẵn có khả năng chịu tải trọng C. Ga thăm sử dụng BTCT, ga thu sử dụng BTCT đúc
sẵn, có nắp thăm.

Hình 3.2. Mương thốt nước mưa của trạm xử lý
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dạ Hợp

23


×