Đinh VănKhương
Bộ môn:Cơ sở Sinh họcNghề cá
05/09 1Dinh VanKhuong,Dep.of FisheriesBiology,NTU
Yêu cầu:
• Sinh viên không đihọcmuộn
• Không đượcsử dụng điệnthoạidiđộng
trong giờ học
05/09 Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU 2
Giới thiệumônhọc
• Sinh thái họclàgì?
05/09 3Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Lượcsử sinh thái học (History of ecology )
Aristote Darwin
05/09 4Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Phương pháp nghiên cứusinhtháihọc
(methods to study ecology)
•Quansát
05/09 5Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
•Thựcnghiệm
05/09 6Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
• Môhìnhhóa
Không khai thác
Khai thác liên tiếp
AdaptedfromBegon
andMortimer
05/09 7Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Ứng dụng củasinhtháihọc
• Nâng cao năng suấtvật nuôi cây trồng
05/09 8Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Ứng dụng củasinhtháihọc
•Di nhậpgiống
102CaneToadswereintroducedtoAustraliafromHawaiiinJune1935inanattemptto
controlthenativeCaneBeetle (Dermolepida albohirtum).Oneofthetoadsdiedonthe
waythere
05/09 9Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Ứng dụng củasinhtháihọc
•Bảovệ nguồnlợi
Clupanodon thrissa
05/09 10Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Kiểm sốt dịch bệnh
ĐỐI TƯNG NUÔI
Tăng cường sức đề kháng bệnh
Giống kháng bệnh
Chế độ chăm sóc tốt
Sử dụng vaccines
Sử dụng immunostimulants
MÔI TRƯỜNG NUÔI
Tối ưu cho sự sinh trưởng và
Phát triển của các đối tượng nuôi
TÁC NHÂN GÂY BỆ
N
Tiêu diệt
Hạn chế phát triển
Ngăn chặn xâm nhập
Nguồn:Nguyễn
HữuDũng,2006
(Bài giảng miễn
dịch học)
05/09 11Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Chương 1. Các nhóm sinh vậtvàcácyếutố sinh thái
chính trong môi trường nước
I. Mộtsố khái niệmcơ bản (general
concepts)
1. Ngoạicảnh
05/09 12Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
2. Môi trường (environment)
•Yếutố môi trường (environmental
factors)
•Yếutố sinh thái (ecological factors)
05/09 13Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
05/09 14Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
4
42
oC
DO
(mg/l)
33
10
Ecologicalniche
Adaptedfrom
Hutchinson
05/09 Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU 15
II.Sơ lượcvề phân loạihọc
Hệ thống phân loạicủa
Carl von Linné
• 1737: Systema Naturae
• 1758: binomial
nomenclature
05/09 16Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Hệ thống phân loại5 giới
AmericanbiologistsLynnMargulis (1938‐)andKarlene V.Schwartz(1936‐)
05/09 17Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Monera
Protista
Plantae
Animalia
Bacteria
CyanoBacteria
Dinophyta
Chrysophyta
Rhodophyta
Phaeophyta
Chlorophyta
Anthophyta
Fungi
Gastrotricha
Nemertina
Platythelminthes
Ctenophora
Cnidaria
Nematoda
Porifera
Sarcomastigophora
Ciliophora
Chordata
Entoprocia
Echiurida
Annelida
Mollusca
Phoronida
Sipuncula
Brachiopoda
Ectoprocia
Priapulida
Kinorhyncha
Arthropoda
Hemichordata
Pogonophora
Chaetognatha
Echinodermata
Heterotrophic Photosynthetic
Hệ tiêu hóa hoàn chỉnh
Không có hệ tiêu hóa
Không có đốixứng Đốixứng hai bên
Tỏatròn
Đabào
r
okaryo
Eukaryote
?
05/09
Dinh VanKhuong,Dep.of FisheriesBiology,NTU
18
3 domains và 6 giới
05/09 19Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Giới Kingdom Animalia
Ngành Phylum Arthropoda
Lớp Class Crustacea
Bộ Order Copepoda
Họ Family Calanidae
Giống (Chi) Genus Calanus
Loài Species Calanus
finmarchicus
05/09 20Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Mộtsố nguyên tắckhiviếttênlatincủacác
loài
• Tên loài là tên kép bao gồm có danh từ chỉ giống (chi) và tính
ngữ chỉ loài.
•Chữ cái đầutiênchỉ giống (chi) phảiviết hoa
• Trong các vănbản tên loài phải in nghiêng
Homo sapiens
• Tên loài khi ghi đầy đủ sẽ bao gồmcả tên tác giả phân loại, năm
công bố và tạp chí công bố loài đó.
05/09 21Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
Chúng tiếpcận các nhóm sinh vật ở nướctheo
cách nào?
05/09 22Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
III. Các nhóm sinh vật ở nước (aquatic organisms)
1. Sinh vật phù du (Plankton)
2. Sinh vậttự bơi(Nekton)
3. Sinh vật đáy (Benthos)
4. Sinh vật màng nước (Pleiston)
5. Sinh vậtsống bám (Peryphyton)
05/09 23Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
1. Sinh vật phù du (Plankton)
• Khái niệm:
Ceratium
Tomopteris
05/09 24Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU
05/09 25Dinh VanKhuong,Dep.ofFisheriesBiology,NTU