Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM ELECTRONICS”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.84 KB, 98 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................vi
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án....................................................................................................1
1.1. Thơng tin chung về dự án.....................................................................................1
Chương I........................................................................................................................ 5
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................................5
1.1.Tên chủ cơ sở:..........................................................................................................5
1.2.Tên cơ sở:................................................................................................................5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:..............................................6
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:............................................................................6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:.............................................................................8
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở...........................................................................................19
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở:...................................................................................................20
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở:...........................20
1.4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng của cơ sở..........................................23
1.4.3. Nguồn cung cấp nước sử dụng của cơ sở...........................................................23
1.5. Tổng vốn đầu tư..................................................................................................24
1.6. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................24
Chương II....................................................................................................................26
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,.......................................................26
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................................................26
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng mơi trường (nếu có):...................................................................................26
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có):............26


Chương III................................................................................................................... 28
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP................................28
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................................................................28
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.....................28
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

3.1.1. Thu gom, thốt nước mưa:.................................................................................28
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải:..................................................................................29
3.1.3. Xử lý nước thải:.................................................................................................29
3.1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt...............................................................30
3.1.3.2. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất................................................................34
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.............................................................36
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải từ khu vực sơn.........................................38
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải q trình rửa JIG:...............................................40
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu khí thải q trình CNC:..................................................41
3.2.4. Khí thải phát sinh từ q trình đúc nhựa............................................................43
3.2.5. Khí thải phát sinh từ khu vực xử lý nước thải sơn..............................................45
3.3.Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường:..........................46
3.4.Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:........................................47
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:.............................................48
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:.............................................48
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường......................................................................................50

3.7.1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường......................................................................................50
Chương IV................................................................................................................... 51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................51
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:......................................................51
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.................................................................................51
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải:..................................................52
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................52
4.2.2. Vị trí xả khí thải, phương thức xả thải................................................................52
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:..........................................56
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.....................................................................56
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn......................................................................................56
4.3.3. Quy chuẩn so sách..............................................................................................56
Chương V.................................................................................................................... 57
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................57
5.1. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải, khí thải......................................57
5.1.1. Kết quả quan trắc mơi trường nước thải định kỳ................................................57
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường bổ sung...............................................................63
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

Chương VI................................................................................................................... 66
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................66
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở....................66

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:............................................................66
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải:.........................................................................................................67
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật......................................................................................................................69
6.2.1. Môi trường nước thải.........................................................................................69
6.2.2. Mơi trường khí thải............................................................................................69
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..............................................70
Chương VII..................................................................................................................71
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ................................................................................................................................ 71
Cơ sở chưa có hoạt động kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường.............................71
Chương VIII................................................................................................................73
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................................................................73
PHỤ LỤC....................................................................................................................75

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt


Nội dung từ viết tắt

1

CP

Chính phủ

2

CTNH

Chất thải nguy hại

3

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

4

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

5

KĐT


Khu đơ thị

6



Nghị định

7

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

8

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

9



Quyết định

10

QH


Quốc hội

11

SXD

Sở Xây dựng

12

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

13

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

14

TP

Thành phố

15

TT


Thông tư

16

TTg

Thủ tướng

17

UBND

Ủy ban nhân dân

18

WHO

Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở.....................................................6
Bảng 1.2. Quy mô công suất hiện tại và ổn định của cơ sở............................................8
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị hiện tại của cơ sở.............................................9
Bảng 1.4. Sản phẩm của cơ sở.....................................................................................19
Bảng 1.5. Nguyên, vật liệu sử dụng hiện tại và ổn định của cơ sở...............................21
Bảng 1.6. Hoá chất sử dụng giai đoạn hiện tại và sau mở rộng của cơ sở....................22
Bảng 1.7. Hoá chất hệ thống xử lý...............................................................................22
Bảng 1.8. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện, nước.........................................................24
Bảng 3.1. Các thông số của 02 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt..............................31
Theo định kỳ, lượng bùn dư trong bể lắng sinh học (khơng nhiều), định kỳ th đơn vị
có chức năng đến thu gom và xử lý theo quy định.......................................................34
Bảng 3.2. Danh mục hóa chất sử dụng của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt...........34
Bảng 3.3. Các thông số của hệ thống XLNT sản xuất.................................................35
Bảng 3.4. Danh mục hoá chất sử dụng của hệ thống xử lý nước thải sản xuất.............36
Bảng 3.5. Thơng số của hệ thống xử lý khí..................................................................39
Bảng 3.6. Thơng số của mỗi hệ thống xử lý khí cơng đoạn rửa JIG............................41
Bảng 3.7. Thông số của mỗi hệ thống xử lý khí cơng đoạn CNC................................42
Bảng 3.8. Thơng số của hệ thống xử lý khí cơng đoạn đúc nhựa.................................44
Bảng 3.9. Thơng số của hệ thống xử lý khí khu vực xử lý nước thải sơn....................45
Bảng 3.10. Chất thải rắn thông thường hiện tại và ổn định của cơ sở..........................46
Bảng 3.11. Lượng chất thải nguy hại phát sinh hiện tại và ổn định của cơ sở..............47
Bảng 3.12. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM................................50
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước
thải............................................................................................................................... 51
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải tại trạm XLNT sinh
hoạt (sau xử lý)............................................................................................................57
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải khu vực sơn............58
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH


Trang v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải khu vực sơn............59
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải khu vực sơn............60
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải khu vực sơn............61
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải khu vực sơn............62
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải tại trạm XLNT sinh hoạt
(sau xử lý).................................................................................................................... 63

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất của cơ sở........................................................................16
Hình 1.2. Quy trình sản xuất các loại khuôn mẫu, sản xuất các loại sản phẩm đồ gá
(Jig).............................................................................................................................. 17
Hình 1.3. Quy trình sản xuất máy tự động hóa............................................................18
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy..............................................................25
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở.............................................................28
Hình 3.2. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất

250m3/ngđ...................................................................................................................31
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất......................................................34
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi, khí thải khu vực sơn.........................................38
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải cơng đoạn rửa JIG......................................40
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải cơng đoạn CNC thép tại nhà máy hiện tại. .42
Hình 3.7. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải cơng đoạn đúc nhựa....................................43
Hình 3.8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải khu vực xử lý nước thải sơn.......................45

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên mã số 2300325531 đăng ký lần đầu ngày 10/03/2008 thay đổi lần 9
ngày 13./01/2021.
Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics được Ban quản lý các KCN tỉnh
Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4388579954 thay đổi lần
thứ 10 ngày 28/01/2021 (thay thế nội dung dự án đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư số 212043.000124).
Năm 2008, Công ty TNHH Bujeon Electronics đã thành lập Công ty TNHH
Bujeon VietNam Electronics được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh

cấp giấy chứng nhận đầu tư lần đầu số 212043.000124. Công ty đã lập báo cáo đánh
giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy của Công ty TNHH Bujeon
VietNam Electronics” được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt
Quyết định số 199/QĐ-TNMT ngày 11 tháng 07 năm 2008.
Năm 2013, Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics mở rộng sản xuất, Công
ty đã lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường dự án “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH
BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Ninh phê duyệt Quyết định số 46/QĐ-TNMT ngày 13 tháng 08 năm 2013.
Năm 2014, Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics được Chi cục bảo vệ
môi trường- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp giấy xác nhận việc đã
hồn thành các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phụ vụ giai đoạn vận hành của
dự án “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” số
16/XN-MTg ngày 03 tháng 10 năm 2014.
Năm 2021, Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics mở rộng sản xuất, Công
ty đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH
BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Ninh phê duyệt Quyết định số 208/QĐ-TNMT ngày 15 tháng 04 năm 2021.
Để phục vụ nâng công suất, Công ty xây dựng thêm 01 nhà xưởng (4 tầng) trên
diện tích đất dự phịng của cơng ty để lắp đặt máy móc, tuyển thêm cơng nhân và xây
dựng thêm các cơng trình bảo vệ mơi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”


Hiện tại, Cơng ty TNHH Bujeon VietNam Electronics đã xây dựng xong 01 nhà
xưởng (4 tầng) theo quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số
208/QĐ-TNMT ngày 15 tháng 04 năm 2021.
Các cơng trình bảo vệ mơi trường cơ sở đã lắp đặt và theo Quyết định số
208/QĐ-TNMT ngày 15 tháng 04 năm 2021 cụ thể như sau:
Stt

Quyết định số 208/QĐTNMT

I

Hệ thống xử lý nước thải

Hiện trạng

02 hệ thống xử lý nước
thải sinh hoat mỗi hệ
công suất 250m3/ngđ:

1

2

+ 01 hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt số 1
xử lý nước thải sinh hoạt
nhà xưởng A, B, C, D

Đã lắp đặt 02 hệ
thống xử lý nước

thải sinh hoạt mỗi
hệ
công
suất
3
250m
/ngđ
+ 01 hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt số 2
xử lý nước thải sinh hoạt
nhà xưởng G
02 hệ thống xử lý nước
thải sản xuất phát sinh từ
cơng đoạn sơn bằng
cơng nghệ hóa lý, sau đó
được sử dụng tuần hồn Đã lắp đặt 01 hệ
thống xử lý nước
+ 01 hệ thống xử lý
thải sơn tại xưởng
nước thải sơn tại xưởng
D
D
+ 01 hệ thống xử lý
nước thải sơn tại xưởng
G

II

Hệ thống xử lý khí thải


1

- 13 hệ thống xử lý khí - Đã lắp đặt:
thải sơn trong đó:
+ 06 hệ thống xử lý
+ 06 hệ thống xử lý khí khí thải sơn nhà
thải sơn nhà xưởng D
xưởng D
+ 07 hệ thống xử lý khí
thải sơn nhà xưởng G

Ghi chú

- Đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh
Bắc Ninh cấp giấy xác
nhận việc đã hoàn thành
các cơng trình, biện pháp
bảo vệ mơi trường 01 hệ
thống xử lý nước thải sinh
hoạt số 1 xử lý nước thải
sinh hoạt nhà xưởng A, B,
C, D
- Đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh
Bắc Ninh cấp giấy xác
nhận việc đã hồn thành
các cơng trình, biện pháp
bảo vệ mơi trường 01 hệ
thống xử lý nước thải sản

xuất công đoạn sơn tại
xưởng D
- Xưởng G chưa hoạt
động sản xuất nên chưa lắp
đặt hệ thống xử lý nước
thải sơn tại xưởng G
+ Đã được xác nhận hồn
cơng các cơng trình
BVMT: 05 hệ thống xử lý
khí thải sơn tại nhà xưởng
D
+ 07 hệ thống xử lý khí thải
sơn nhà xương G chưa lắp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

Stt

Quyết định số 208/QĐTNMT

Hiện trạng

Ghi chú

đặt do chưa đi vào hoạt
động sản xuất

2

- 02 hệ thống xử lý khí
Do khơng cịn cơng đoạn
thải cơng đoạn rửa - Đã tháo bỏ hệ
rửa nguyên liệu làm loa tai
nguyên liệu làm loa
thống
nghe
tai nghe

3

- 01 hệ thống xử lý khí
thải từ q trình rửa - Đẵ lắp đặt
JIG

4

- 02 hệ thống xử lý khí
thải cơng đoạn CNC
trong đó:
+ 01 hệ thống xử lý
khí thải cơng đoạn
CNC tại xưởng C
+ 01 hệ thống xử lý
khí thải cơng đoạn

CNC tại xưởng G

- Đã lắp đặt 01 hệ - 01 hệ thống xử lý khí thải
thống xử lý khí thải cơng đoạn CNC tại xưởng
công đoạn CNC tại G chưa lắp đặt do chưa đi
xưởng C
vào hoạt động sản xuất

- 02 hệ tống xử lý khí
thải cơng đoạn đúc
nhựa
5

- 01 hệ thống xử lý khí
- Đã lắp đặt 01 hệ
+ 01 hệ thống xử lý khí
thải cơng đoạn đúc nhựa
thống xử lý khí
thải cơng đoạn đúc nhựa
tại xưởng G chưa lắp đặt
thải công đoạn đúc
tại xưởng C
do chưa đi vào hoạt động
nhựa tại xưởng C
sản xuất
+ 01 hệ thống xử lý khí
thải công đoạn đúc nhựa
tại xưởng G

6


- 02 hệ thống xử lý khí
từ khu vực xử lý nước
thải sơn
+ 01 hệ thống xử lý khí - Đã lắp đặt 01 hệ - 01 hệ thống xử lý khí thải
thải từ khu vực xử lý
thống xử lý khí từ khu vực xử lý nước thải
nước thải sơn tại xưởng
thải từ khu vực sơn tại xưởng G chưa lắp
D
xử lý nước thải đặt do chưa đi vào hoạt
+ 01 hệ thống xử lý khí
sơn tại xưởng D động sản xuất
thải từ khu vực xử lý
nước thải sơn tại xưởng
G

III

Lưu giữ, quản lý chất thải rắn, CTNH

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”


Stt

1

Quyết định số 208/QĐTNMT

Hiện trạng

Ghi chú

- 01 kho lưu giữ chất
thải rắn thông thường
- Đã lắp đặt 2 kho
diện tích 50m2
lưu giữ
- 01 kho lưu giữ
CTNH diện tích 50m2

Vì vậy, Để thực hiện đúng quy định tại Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ môi trường. Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập Báo cáo
đề xuất cấp giấp phép môi trường cho dự án “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH
BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” để trình UBND tỉnh Bắc Ninh, Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bắc Ninh thẩm định và phê duyệt. Nội dung và trình tự các bước
thực hiện báo cáo được tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi trường
và hướng dẫn của Phụ lục X, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH


Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở:
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Lee Soo Hwan

Chức vụ: Tổng giám

đốc
- Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số 2300325531 đăng ký lần đầu ngày 10/03/2008 thay đổi lần 9 ngày
13./01/2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4388579954 do Ban quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp thay đổi lần thứ 10 ngày 28/01/2021 (thay thế nội
dung dự án đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư số 212043.000124)).
- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư của dự án: 940.950.000.000 VNĐ (chín trăm bốn
mươi tỷ, chín trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam) tương đương 45.000.000 USD
(bốn mươi lăm triệu đô la Mỹ).
- Mã số thuế: 2300325531
1.2. Tên cơ sở:
Dự án “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM ELECTRONICS”

a, Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
b, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường:
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “THÀNH
LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” tại khu cơng nghiệp
Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Ninh phê duyệt theo quyết định số 208/QĐ-SNMT ký ngày 15/04/2021.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường đối với dự án
“THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM ELECTRONICS” tại Khu công
nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, do sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh
Bắc Ninh cấp số 16/XN-MTg ngày 03/10/2014

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

c, Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):
- Tổng vốn đầu tư dự án: 940.950.000.000 VNĐ (chín trăm bốn mươi tỷ, chín
trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam) Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, cơ sở thuộc nhóm B.
- Căn cứ theo cột 3, STT 17 Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị
định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc danh mục
loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, cơng suất

lớn.
- Căn cứ theo STT 3 Phụ lục III, Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc
nhóm I.
- Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án
thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
a) Quy mô xây dựng
Cơ sở hoạt động tại Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, hiện tại đã xây dựng hồn thiện xong các cơng trình
xây dựng, hoạt động sản xuất. Diện tích các hạng mục cơng trình như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở
TT

Hạng mục cơng
trình

Kết cấu xây dựng

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng A
(sản xuất và văn Kết cấu nhà 3 tầng, bê tơng cốt thép
phịng)

2


Nhà xưởng B

Kết cấu nhà 1 tầng, bê tơng cốt thép,
mái lợp tơn chống nóng

2.400

3

Nhà xưởng C

Kết cấu nhà 1 tầng, bê tông cốt thép,
mái lợp tơn chống nóng

2.640

4

Nhà xưởng D

Kết cấu nhà 1 tầng, bê tơng cốt thép,
mái lợp tơn chống nóng

2.640

5

Nhà xưởng G


Kết cấu nhà 4 tầng, bê tông cốt thép,
mái lợp tôn chống nóng (xưởng sơn,
xưởng ép nhựa, xưởng CNC, xưởng
lắp ráp, nhà kho, nhà ăn)

7.893,9

6

Nhà đào tạo kỹ sư Kết cấu 3 tầng, bê tông cốt thép

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

3.906,7

280
Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

Hạng mục cơng
trình

TT

Kết cấu xây dựng


Diện tích (m2)

1
7

Nhà đào tạo kỹ sư
Kết cấu 3 tầng, bê tông cốt thép
2

8

Nhà đào tạo cán Kết cấu nhà 4 tầng, bê tông cốt thép,
bộ, công nhân
mái lợp tôn chống nóng

1.931

9

Nhà ăn

Móng bê tơng, tương gạch, 1 tầng

2.690

10

Nhà xe

Nhà khung thép, mái lợp tôn, nền đổ

bê tông láng phẳng.

3.670

11

Nhà bảo vệ 1

12

Nhà bảo vệ 2

13

Nhà chứa rác

14

Hệ thống XLNT
sinh hoạt 1 công Bê tông cốt thép
suất 250m3

107

15

Hệ thống xử lý
nước thải sinh
hoạt 2 công suất
250m3


107

16

Bể nước ngầm

Xây bê tông cốt thép.

112

17

Khu hút thuốc

1 tầng, khung bê tơng, mái ngói

125

18

Trạm điện mới

Nhà BTCT đổ trần 1 tầng

205

19

Bể nước


Xây BTCT

54

20

Nhà giải trí cơng
Kết cấu 2 tấng, xây BTCT
nhân mới

21

Hệ thống xử lý
nước thải sản
xuất

22

Hệ thống xử lý
khí thải

Sử dụng móng nơng bằng bê tơng cốt
thép có kích thước tiết diện
(1,2x1,2x0,4)m, được liên kết bởi hệ
giằng (0,22x0,35)m.
1 tầng, khung kèo thép, tường gạch,
mái tơn.

Tổng diện tích khu đất

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

280

55
12
30

250

61.688,5
Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CƠNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

b) Quy mơ cơng suất hoạt động của cơ sở
Quy mô công suất hiện tại và ổn định của cơ sở như sau:
Bảng 1.2. Quy mô công suất hiện tại và ổn định của cơ sở
Hiện tại
TT

Sản phẩm

Tấn/năm

sản
phẩm/năm


Tấn/năm

1

Sản xuất và gia công loa
(micro speaker) cho điện
thoại di động, loa cho
MEMS, loa cho thiết bị số
SMD, tụ điện, động cơ
làm rung trong điện thoại 200.000.000
di
động,
tai
nghe
bluetooth, bộ đổi điện cho
màn hình LCD, bộ thu, tai
nghe và các linh kiện điện
tử ứng dụng khác

63

260.000.000

82

2

Sản xuất và gia công các
loại nguyên vật liệu cho

loa và tai nghe điện thoại
di động, bao gồm: linh
kiện nhựa, cáp dữ liệu và
các linh kiện khác

60.000.000

50

78.000.000

65

Sản xuất các loại sản
phẩm khuôn mẫu (mold)

-

-

100

1

Sản xuất các loại sản
phẩm đồ gá (jig)

-

-


40.000

40

Sản xuất máy tự động hóa
(automation machine)

-

-

500

5

3

4

sản
phẩm/năm

Ổn định

1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:
Cơ sở sử dụng thiết bị máy móc đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ
thuật và yêu cầu của Cơng ty, máy móc chủ yếu nhập khẩu từ các nước như: Hàn
Quốc, Nhật Bản,... Danh mục máy móc phục vụ cho hoạt động của cơ sở như sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị hiện tại của cơ sở

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

STT
I
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

Số
lượng

Tên thiết bị


Máy nghe

Nguồn gốc

Năm
sản
xuất

Danh mục máy móc hiện tại
10
Hàn Quốc
2010

Tình trạng
thiết bị khi
đưa vào sử
dụng
Mới 85%

Kính lúp

18

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra điện trở


12

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra sóng

3

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra sóng loa
Máy kiểm tra sóng cho tai
nghe

7

Hàn Quốc

2010

Mới 85%


16

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra Sigma

23

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra Surge

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy kiểm tra Sigsma


17

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy nghe

25

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Cân điện tử

5

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy nghe tai nghe


9

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

7

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

4

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

19

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

4

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

5

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

28

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

4

Hàn Quốc


2010

Mới 85%

7

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

20

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1


Hàn Quốc

2010

Mới 85%

52

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

155

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Thước đo điện tử
Dụng cụ đo độ cao, sầu,
14.
dầy
15.
Máy kiểm tra Cosdset
16.

Đồng hồ đo vạn năng
17.
Máy kiểm tra Mix
18.
Kính phóng đại
19.
Vịng tiếp điện
20.
Máy đo nhiệt độ lị
21.
Máy kiểm tra cực tính
22.
Máy mài phẳng
23.
Máy mài nhỏ
24.
Máy đập màng rung
25.
Máy tự động hóa

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

26.

27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

Grill ép nhiệt

6

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy uốn chân pin

15

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy nôi keo


252

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy bôi keo hình bầu dục

69

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy cắt dây

6

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy cưa


1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy cuốn dây bằng tay

40

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

14

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

5

Hàn Quốc


2010

Mới 85%

28

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

5

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

2

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

13


Hàn Quốc

2010

Mới 85%

3

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

22

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

32

Hàn Quốc

2010

Mới 85%


1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

7

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

17

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

12

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

3

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

22

Hàn Quốc


2010

Mới 85%

6

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

41

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1


Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy cuốn dây dùng cồn
Máy cuốn dây tự động 1
34.
cạnh
Máy cuốn dây tự động 6
35.
cạnh
Máy cuốn dây tự động 1
36.
đầu trục
37.
Máy đóng gói
38.
Máy đun chiếc
39.
Máy ép
40.
Máy hàn điểm
41.
Máy hàn NITO
42.
Máy hút chân không
43.
Máy in

44.
Máy kéo dây đồng
45.
Máy làm lạnh
46.
Máy lọc chất tẩy TO
47.
Máy ép màng rung
48.
Máy màng rung tư động
49.
Máy nạp nam châm
50.
Máy nén khí
51.
Máy nén sóng siêu âm
52.
Máy phát điện
53.
Máy phay

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”


54.

Máy rửa jig

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy sấy dài

50

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy sấy to

3

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

Máy sấy tròn

17

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy sấy uv

15

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy tạo khí N2

2

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

Máy tiện

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Máy tổ hợp nam châm

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

UPS nguồn điện

10

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

Máy đúc nhựa và phụ kiện

54

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Trạm điện

1

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

Khuôn

96

Hàn Quốc

2010


Mới 85%

Máy tốc độ cao

2

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

4

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

27

Hàn Quốc

2010

Mới 85%

59


Hàn Quốc

2010

Mới 85%

1

Hàn Quốc

Mới 85%

2

Hàn Quốc

2013
2013

2

Hàn Quốc

2013

Mới 85%

1
1


Hàn Quốc

2013

Mới 85%

Hàn Quốc

75. Khuôn đúc nhựa

74

Hàn Quốc

2019
2018

Mới 95%
Mới 95%

76. Máy sấy khí

1

Hàn Quốc

2018

Mới 95%


Máy đo độ nhớt (VT-06)
QM
Máy nghe (SG-3425A)
78.
QM
Máy đo lực căng (JSV79.
H1000)QM
80. Máy
kiểm
tra
sốc
nhiệt(GTPS-TS500-

1

2018

Mới 95%

2018

Mới 95%

2018

Mới 95%

2018

Mới 95%


55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.

Máy cắt tự động
Máy bôi keo dạng elip 1
68.
điểm
Máy bôi keo dạng elip 2
69.
điểm
70.
Hệ thống phòng UV
Hệ thống dây chuyền phun
71.
sơn
Hệ thống dây truyền sấy
72.
khơ

73.
Máy nén khí
74. Máy lọc cồn

77.

12
1
1

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Mới 85%

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

3Z)QM
Máy kiểm tra tinh năng
81.
SP01

82. Máy nén khí

2

Hàn Quốc

2018

Mới 95%

1

Hàn Quốc

2018

Mới 95%

83. Máy gia cơng tốc độ cao

7

Hàn Quốc

2018

Mới 95%

84. Lò sấy bằng tia cực tím


4

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

85. HT van bơm chân khơng

1

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

86. Lị sấy bằng tia cực tím

10

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

2019


Mới 95%

2019

Mới 95%

Máy ktra kỹ thuật mặt
phẳng trái Injection
Máy ktra sóng, tần số..loa
88.
ĐTDĐ QM
89. Máy kiểm tra mic

13
30

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

90. Lò sấy UV line

1

Hàn Quốc

2019


Mới 95%

91. Máy ép nóng sản phẩm

9

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

92. Máy cắt bằng tia laser

2

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%


2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

87.

93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.

Máy ktra tính năng SP
MIC BK3011A QM
Máy ptích âm thanh loa
CHAMBER BO3035 QM

Máy đo lực bắt vít CD100M QM
Máy thí nghiệm độ tin cậy
KP-M4230 V310 QM
Máy
ktra
độ
mài
mịn&vón
kết
vải
TYG401C QM
Van bơi keo bằng xung
điện
Máy in mã vạch sản phẩm

Việt Nam

8
7
1
1

Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

1

Hàn Quốc
1

Hàn Quốc

2

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

100. Lõi khuôn

7

Hàn Quốc

2019

Mới 95%

101. Kinh hiển vi 10X

1

Hàn Quốc

2019


Mới 95%

Tbị kiểm tra lão hóa do
thời tiết
102-260 Máy in mã vạch
ZT420- 300IDP Product
103.
team
104. Máy hút bụi phòng sạch

1

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

102.

Hàn Quốc

1

Hàn Quốc
2

Hàn Quốc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS”

105.
106.
107.
108.
109.
110.

Hệ thống thiết bị bay hơi
UV
Hệ thống ống gió và quạt
hút UV
Tbị hiệu chuẩn bảng hiển
thị cầm tay QM
Máy phân tích âm thanh
AD2122 Production t
Máy đo độ phẳng linh kiện

điện thoại R175
Máy cắt bằng tia laser

1
1
1
15
3
1

Máy dán băng dính tự
động
112. Máy Cân Chất Kết Dính

1

Máy thổi khí cửa kéo dùng
cho hàng hóa
Thiết bị kiểm sốt nhiệt độ
114.
nước khn
115. Máy tạo ion

1

Máy kiểm tra lão hóa sản
phẩm MR-UVT QM
Máy rửa bằng sóng siêu
âm KGT-6-5400W UV
Máy dán băng dính tự

động
Cổng dị kim loại (MD12)A3_SUBLINE
Máy đo điện trở tĩnh
điện(152-1-CE)Prod
Máy đo kích thước

1

111.

113.

116.
117.
118.
119.
120.
121.

1

2
1

1
4
6
2

Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2019


Mới 95%

2019

Mới 95%

2019

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%


2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

2020

Mới 95%

1

Hàn Quốc

2020

Mới 95%

122. Kính hiển vi 10X


2

Hàn Quốc

2020

Mới 95%

Máy phân tích âm thanh
AD2122-Production
124. Máy phân tích âm thanh

7

2020

Mới 95%

20

Hàn Quốc

2020

Mới 95%

125. Máy kiểm tra tính năng

16


Hàn Quốc

2020

Mới 95%

Máy kiểm tra điện áp của
PIN
Máy mài bavia cho sản
127.
phẩm nhựa cứng
128. Cổng dò kim Loại MD-33

8

2020

Mới 95%

14

2020

Mới 95%

4

Hàn Quốc

2020


Mới 95%

129. Máy đo kính hiển vi

2

Hàn Quốc

2020

Mới 95%

123.

126.

Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bujeon VietNam Electronics
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 13




×