Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Trắc nghiệm sinh lý: Chương 4 tiêu hóa (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 21 trang )

Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

TRÀÕC NGHIÃÛM SINH LYÏ HC
1.

Hoảt âäüng cå hc ca äúng tiãu họa âỉåüc âiãưu ha båíi:
A. Tháưn kinh tỉû âäüng v âạm räúi Meissner
B. Tháưn kinh tỉû âäüng v âạm räúi Auerbach
C. Tháưn kinh tỉû âäüng, âạm räúi Auerbach v bn thán thỉïc àn trong äúng
tiãu họa
D. Tháưn kinh phọ giao cm v âạm räúi Auerbach
E. Tháưn kinh phọ giao cm v cạc âạm räúi tháưn kinh näüi tải

2.

Nỉåïc bt gäưm cạc thnh pháưn sau âáy, ngoải trỉì:
A. Cl-

ng

B. Amylase
C. Cháút nháưy
D. Glucose
3.

Th
i

E. Khạng thãø

Trong bỉỵa àn, nỉåïc bt âỉåüc tàng cỉåìng bi tiãút do dáy phọ giao cm bë


kêch thêch båíi:
A. Phn xả cọ âiãưu kiãûn v phn xả rüt

o

B. Phn xả cọ âiãưu kiãûn v phn xả khäng âiãưu kiãûn

N

C. Phn xả khäng âiãưu kiãûn v phn xả rüt
D. Phn xả ty

E. Phn xả tháưn kinh
4.

Nỉåïc bt:
A. Amylase nỉåïc bt phán gii táút c tinh bäüt thnh maltose
B. Cháút nháưy lm tàng tạc dủng ca amylase nỉåïc bt
C. Khạng thãø nhọm mạu ABO âỉåüc bi tiãút trong nỉåïc bt
D. Nỉåïc bt cọ tạc dủng diãût khøn
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng

5.

Nút:
A. L mäüt âäüng tạc hon ton tỉû âäüng
B. Cọ tạc dủng âáøy thỉïc àn tỉì thỉûc qun âi vo dả daìy
1



Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

C. L âäüng tạc cå hc hon ton thüc vãư thỉûc qun
D. Âäüng tạc nút ln ln bë räúi loản åí bãûnh nhán hän mã
E. C 4 cáu trãn âãưu sai
6.

Trung tám nút nàịm åí:
A. Thán no
B. Hnh no
C. Hnh no v cáưu no
D. Gáưn trung tám hêt vo
E. Cáu B v D âụng

7.

Cháút no sau âáy âỉåüc háúp thu åí miãûng:
A. Acid amin
B. Glucose

ng

C. Acid bẹo
D. Vitamin
E. C 4 cáu âãưu sai

Âãún cúi bỉỵa àn, thỉïc àn trong dả dy âỉåüc sàõp xãúp nhỉ sau:

Th
i


8.

A. Thỉïc àn vo trỉåïc nàịm åí hang vë, thỉïc àn vo sau nàịm åí thán dả dy
B. Thỉïc àn vo trỉåïc nàịm åí thán dả dy, thỉïc àn vo sau nàịm åí hang vë
C. Thỉïc àn vo trỉåïc nàịm åí giỉỵa, thỉïc àn vo sau nàịm åí xung quanh

o

D. Thỉïc àn vo trỉåïc nàịm åí xung quanh, thỉïc àn vo sau nàịm åí giỉỵa
9.

N

E. Thỉïc àn vo trỉåïc hay vo sau âãưu träün láùn våïi nhau
Hoảt âäüng cå hc ca dả dy:
A. Nhu âäüng lm måí tám vë âãø tiãúp nháûn thỉïc àn âi vo dả dy
B. Cå thàõt tám vë måí ra khi cọ thỉïc àn åí trãn tám vë
C. Âỉåüc chi phäúi båíi âạm räúi Meissner
D. Nhu âäüng cọ tạc dủng âáøy thỉïc àn tỉì dả dy âi vo tạ trng
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
10. Nọi vãư bi tiãút acid HCl åí dả dy, cáu no sau âáy sai:
A. Cọ sỉí dủng CO2
B. Do tãú baìo cäø tuyãún baìi tiãút
C. Thäng qua båm proton
D. Âỉåüc kêch têch båíi acetylcholin
2


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý


E. Bë æïc chãú båíi cạc thúc khạng thủ thãø H2
11. Enzym no sau âáy thu phán âỉåüc liãn kãút peptid ca acid amin cọ
nhán thåm:
A. Pepsin
B. Carboxypeptidase
C. Aminopeptidase
D. Trypsin
E. Cáu A, B v C âãưu âụng
12. Nãúu dả dy hon ton khäng bi tióỳt acid HCl thỗ:
A. Chố coù protid trong daỷ daỡy khäng âỉåüc thy phán
B. Chè cọ protid trong dả dy gim thy phán
C. C protid v lipid trong dả dy âãưu gim thy phán

ng

D. C protid v lipid trong dả dy âãưu khäng âỉåüc thy phán
E. Khäng cọ phn ỉïng thy phán xy ra trong dả dy
13. Cạc enzym tiãu họa ca dëch vë l:

Th
i

A. Lipase, lactase, sucrase
B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Presur, pepsin, lipase

D. Sucrase, pepsin, lipase

o


E. Presur, lipase, chymotrypsin

N

14. Bi tiãút gastrin tàng lãn båíi:

A. Acid trong lng dả dy tàng
B. Sỉû càng ca thnh dả dy do thỉïc àn
C. Do tàng näưng âäü secretin trong mạu
D. Tàng näưng âäü cholecystokinin trong mạu
E. Càõt dáy tháưn kinh X
15. HCl v úu täú näüi âỉåüc tiãút ra tỉì:
A. Tãú bo chênh
B. Tãú bo viãưn
C. Tãú bo cäø tuún
D. Ton bäü niãm mảc dả dy
E. Tuún män vë v tám vë
16. Dëch vë cọ thãø tiãu hoạ âỉåüc:
3


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

A. Protid vaì glucid
B. Glucid vaì lipid
C. Lipid vaì protid
D. Protid, lipid vaì mäüt pháưn glucid nàịm åí giỉỵa trung tám dả dy
E. Protid, tinh bäüt chên v triglycerid â âỉåüc nh tỉång hoạ sàơn
17. Cháút no sau âáy âỉåüc thy phán åí dả daìy:

A. Protid vaì lipid
B. Lipid vaì glucid
C. Glucid vaì protid
D. Protid v triglycerid â âỉåüc nh tỉång họa sàơn
E. Protid, glucid v lipid
18. Hoảt âäüng cå hc ca dả dy:

ng

A. Kêch thêch dáy X lm gim hoảt âäüng cå hc
B. Âỉåüc chi phäúi båíi âạm räúi Auerbach
C. Âỉåüc chi phäúi båíi âạm räúi Meissner

Th
i

D. Kêch thêch tháưn kinh giao cm lm tàng hoảt âäüng cå hc ca dả dy
E. Atropin lm tàng hoảt âäüng cå hc ca dả dy
19. Tạc dủng ca cạc thnh pháưn trong dëch vë:

A. Pepsin thy phán protein thnh acid amin

o

B. Men sỉỵa thy phán cạc thnh pháưn ca sỉỵa

N

C. HCl cọ tạc dủng hoảt họa pepsin
D. Cháút nháưy cọ tạc dủng bo vãû niãm mảc dả dy

E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
20. Caseinogen chuøn thaình casein nhåì:
A. Chymosin
B. Pepsin
C. Lipase
D. Maltase
E. Lactase
21. Haìng raìo bo vãû niãm mảc dả dy âỉåüc cáúu tảo båíi:
A. Cháút nháưy v tãú bo niãm mảc dả dy
B. HCO3- v cháút nháưy
4


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

C. Cháút nháưy v úu täú näüi
D. HCO3- v prostaglanldin E2
E. Cháút nháưy v prostaglandin E2
22. Trong âiãưu trë lọet dả dy tạ trng, cimetidine âỉåüc sỉí dủng âãø:
A. Tàng tiãút cháút nháưy
B. Gim tiãút acid HCl
C. Tàng tiãút prostaglandin E2
D. ỈÏc chãú thủ thãø H2 ca tãú bo viãưn
E. Cáu B v D âãưu âụng
23. Hormon glucocorticoid ca v thỉåüng tháûn cọ tạc dủng:
A. Kêch thêch bi tiãút HCl
B. Kêch thêch bi tiãút pepsin

ng


C. ỈÏc chãú bi tiãút nháưy, tàng tiãút HCl v pepsin
D. ỈÏc chãú bi tiãút nháưy
E. ỈÏc chãú bi tiãút prostaglandin E2

Th
i

24. Prostaglandin E2 l hormon ca tãú bo niãm mảc dả dy cọ tạc dủng:
A. Bo vãû niãm mảc dả dy

B. ỈÏc chãú bi tiãút pepsin v tàng tiãút nháưy

C. Tàng bi tiãút nháưy, ỉïc chãú bi tiãút acid HCl v pepsin

o

D. Gim tiãút nháưy v tàng tiãút acid HCl

N

E. Cáu A v C âãưu âụng

25. úu täú no sau âáy khäng tham gia âiãưu ha bi tiãút dëch vë bàịng âỉåìng
thãø dëch:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dáy X
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
26. Nhỉỵng úu täú sau âáy âãưu cọ cng mäüt tạc dủng lãn cå chãú bi tiãút dëch

vë, ngoải trỉì:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Gastrin - like
5


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

D. Histamin
E. Prostaglandin E2
27. Cháút no sau âáy âỉåüc háúp thu ch úu åí dả dy:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Sàõt
D. Nỉåïc
E. Rỉåüu
28. Dëch tiãu họa no sau âáy cọ pH kiãưm nháút:
A. Nỉåïc bt
B. Dëch tuûy
C. Dëch vë

ng

D. Dëch máût
E. Dëch ruäüt non

29. Dëch tiãu họa no sau âáy cọ pH håi ng vãư acid:

Th

i

A. Nỉåïc bt
B. Dëch tủy
C. Dëch vë
D. Dëch máût

o

E. Dëch rüt non

N

30. Dëch tiãu họa no sau âáy cọ hãû enzym tiãu họa protid phong phụ nháút:
A. Nỉåïc bt
B. Dëch tuûy
C. Dëch vë
D. Dëch máût
E. Dëch ruäüt non
31. Dëch tiãu họa no sau âáy cọ hãû enzym tiãu họa glucid phong phụ nháút:
A. Nỉåïc bt
B. Dëch tủy
C. Dëch vë
D. Dëch máût
E. Dëch ruäüt non
6


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý


32. Enzym tiãu hoïa protid ca dëch tủy l:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
33. Chymotrypsinogen chuyãøn thaình chymotrypsin laì nhåì:
A. Enteropeptidase
B. Carboxypeptidase
C. Trypsin
D. Pepsin
E. Carboxypeptidase

ng

34. Procarboxypeptidase chuyãøn thaình carboxypeptidase laì nhåì:
A. Enteropeptidase
C. Pepsin
D. Chymotrypsin
E. C 4 cáu trãn âãưu sai

Th
i

B. Trypsinogen

35. Trypsinogen chuøn thnh trypsin l nhåì:

N


B. Trypsinogen

o

A. Enteropeptidase
C. Pepsin

D. Chymotrypsin

E. C 2 cáu A vaỡ B õóửu õuùng
36. Bỗnh thổồỡng, dởch tuỷy khọng tióu hoùa õổồỹc tuyóỳn tuỷy vỗ:
A. Tuỷy khọng baỡi tióỳt enteropetidase
B. Trypsinogen khäng âỉåüc hoảt họa åí trong tủy
C. pH dëch tủy kiãưm
D. Tủy khäng bi tiãút enzym tiãu họa protid
E. C 4 cáu trãn âãưu sai
37. Enzym no sau âáy khäng âỉåüc bi tiãút båíi tuún tủy ngoải tiãút:
A. Chymotrypsinogen
7


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

B. Amylase
C. Aminopeptidase
D. Lipase
E. Maltase
38. Enzym no sau âáy cọ thãø thu phán polypeptid thnh cạc acid amin
riãng l:
A. Chymotrypsin

B. Pepsin
C. Carboxypeptidase
D. Trypsin
E. C 4 cáu âãưu âụng
39. Sau khi càõt tủy ngoải tiãút hoaỡn toaỡn:
B. Tióu hoùa lipid xaớy ra bỗnh thổồỡng

ng

A. Tióu hoùa glucid xaớy ra bỗnh thổồỡng
C. Tióu hoùa protid xaớy ra bỗnh thổồỡng

Th
i

D. Hỏỳp thu caùc vitamin tan trong dỏửu gim
E. Tàng háúp thu nỉåïc åí rüt

40. Cháút no sau âáy tham gia âiãưu ha bi tiãút enzym tủy:
B. Gastrin

o

A. Acetylcholin

N

C. Prostaglandin E2
D. Histamin


E. C 4 cáu trãn âãưu sai
41. Yãúu täú naìo sau âáy kêch thêch baìi tiãút dëch tủy kiãưm long:
A. Secretin
B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Cholecystokinin
E. Histamin
42. úu täú no sau âáy kêch thêch bi tiãút dëch tủy giu nhiãöu enzym:
A. Secretin
B. Gastrin
C. Pancreozymin
8


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

D. Hepatocrinin
E. Histamin
43. Taïc dủng ca múi máût:
A. Nh tỉång hoạ lipid âãø lm tàng tạc dủng ca lipase dëch vë
B. Giụp háúp thu glycerol
C. Giụp háúp thu cạc vitamin nhọm B
D. Giụp háúp thu triglycerid
E. C 4 cáu trãn âãưu sai
44. Thnh pháưn åí trong dëch máût cọ tạc dủng tiãu họa l:
A. Sàõc täú máût
B. Muäúi máût
C. Acid máût

ng


D. Cholesterol
E. Acid taurocholic
A. Acetylcholin
B. Gastrin
C. Prostaglandin E2
D. Histamin

Th
i

45. Cháút naìo sau âáy tham gia âiãưu ha bi tiãút máût:

o

E. C 4 cáu trãn õóửu sai

N

46. Quaù trỗnh baỡi xuỏỳt mỏỷt õổồỹc õióửu hoỡa båíi:
A. Secretin
B. Gastrin

C. Pancreozymin
D. Tháưn kinh giao cm
E. Histamin
47. Quạ trỗnh baỡi tióỳt mỏỷt õổồỹc õióửu hoỡa bồới:
A. Secretin
B. Gastrin
C. Pancreozymin

D. Cholecystokinin
E. Histamin
9


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

48. Tàõc äúng máût ch hon ton:
A. Tiãu họa lipid gim
B. Háúp thu lipid gim
C. Háúp thu cạc vitamin A, D, E v K gim
D. Cáu A v B âụng
E. C 3 cáu A, B v C âãưu âụng
49. Háúp thu acid bẹo cọ chùi carbon < 10 tỉì rüt vo mạu theo hỉåïng:
A. Vo tãú bo niãm mảc rüt → ténh mảch cỉía → äúng bảch huút →
ténh mảch
B. Vo tãú bo niãm mảc rüt → ténh mảch cỉía → ténh mảch ch
C. Vo khong k giỉỵa cạc tãú bo niãm mảc rüt → äúng bảch huút →
ténh mảch cỉía
D. Vo khong k → chylomicron → äúng bảch huút → ténh mảch cỉía

ng

E. Vo tãú bo niãm mảc rüt → triglycerid → chylomicron → mảch
bảch huút → mạu ténh mảch

Th
i

50. Pháưn äúng tiãu họa háúp thu nhiãưu nỉåïc nháút:

A. Thỉûc qun
B. Dả dy
C. Tạ trng
E. Rüt gi

o

D. Rüt non

N

51. Háúp thu nỉåïc åí ruäüt non theo cå chãú:
A. Váûn chuyãøn têch cæûc
B. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp
C. Khúch tạn dãù dng
D. Kẹo theo chỏỳt hoỡa tan
E. ỉm baỡo
52. Quaù trỗnh hỏỳp thu ồớ ruọỹt non xaớy ra rỏỳt maỷnh vỗ nhổợng lyù do sau âáy,
ngoải trỉì:
A. Dëch tiãu họa åí rüt non ráút phong phụ
B. Rüt non di, diãûn tiãúp xục ráút låïn
C. Niãm mảc rüt non cọ nhiãưu nhung mao v vi nhung mao
D. Tãú bo niãm mảc rüt non cho cạc cháút khúch tạn qua ráút dãù dng
E. Táút c thỉïc àn åí rüt non âãưu âỉåüc phán gii thnh dảng cọ thãø háúp


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

thu âæåüc
53. Háúp thu fructose åí rüt theo cå chãú:

A. Váûn chuøn têch cỉûc
B. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp
C. Khúch tạn dãù dng
D. Kẹo theo cháút ha tan
E. ÁØm bo
54. Cháút no sau âáy lm tàng háúp thu glucose:
A. Nỉåïc múi âàóng trỉång
B. Fructose
C. Pentose
E. Acid amin

ng

D. Thuäúc æïc chãú Na+ - K+ ATPase
55. Háúp thu protein åí ruäüt non theo cå chãú:
A. Váûn chuøn têch cỉûc
C. Khúch tạn thủ âäüng
D. ÁØm bo

Th
i

B. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp

E. C 4 cáu trãn âãưu âụng

o

56. Háúp thu vitamin åí rüt non theo cå chãú:


N

A. Váûn chuyãøn têch cæûc

B. Váûn chuyãøn têch cæûc thæï cáúp
C. Khúch tạn dãù dng
D. Kẹo theo cháút ha tan
E. Khúch tạn thủ âäüng
57. Háúp thu cạc ion åí rüt non:
A. Cl- âỉåüc háúp thu têch cỉûc åí häưi trng
B. Ca2+ âỉåüc háúp thu nhåì sỉû häù tråü ca Na+
C. Fe3+ âỉåüc háúp thu têch cỉûc åí tạ trng
D. Acid HCl lm tàng háúp thu sàõt
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
58. Háúp thu acid amin åí rüt non theo cå chãú:
A. Váûn chuyãøn têch cæûc


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

B. ÁØm baìo
C. Khuãúch tạn dãù dng
D. Kẹo theo cháút ha tan
E. Khúch tạn thủ âäüng
59. Háúp thu Na+ åí rüt non:
A. Theo cå chãú khúch tạn cọ protein mang åí båì bn chi
B. Kẹo theo mäüt säú cháút khạc âàûc biãût l glucose
C. Tàng lãn khi âỉåüc háúp thu cng glucose
D. Cáu A v B âụng
E. C 3 cáu trãn âãưu âụng

60. Khi thiãúu vitamin D hồûc suy tuún cáûn giạp:
A. Háúp thu lipid tàng

ng

B. Háúp thu Ca2+ tàng
C. Háúp thu Ca2+ giaím
E. Háúp thu protid tàng

Th
i

D. Háúp thu glucid giaím
61. Háúp thu nỉåïc åí äúng tiãu hoạ:

A. Lỉåüng nỉåïc âỉåüc háúp thu ch úu tỉì ngưn àn úng
B. Háúp thu tàng lãn nhåì múi máût

o

C. Glucose lm tàng háúp thu nỉåïc åí rüt non

N

D. Háúp thu cạc vitamin kẹo theo nỉåïc
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
62. Dëch tiãu họa no sau âáy cọ kh nàng thu phán táút c tinh bäüt trong
thỉïc àn:
A. Nỉåïc bt
B. Dëch vë

C. Dëch tủy
D. Dëch rüt non
E. Cáu C v D âụng
63. Cháút no sau âáy âỉåüc háúp thu åí dả dy:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Acid beïo


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

D. Vitamin
E. Caí 4 cáu âãưu sai
64. Enzym no sau âáy thu phán âỉåüc liãn kãút peptid ca acid amin kiãưm:
A. Pepsin
B. Chymotrypsin
C. Trypsin
D. C 3 cáu trãn âãưu âụng
E. C 3 cáu trãn âãưu sai
65. Pepsinogen chuøn thnh pepsin nhåì:
A. Trypsin
B. Acid HCl
D. Pepton
E. Proteose
A. Tàng bi tiãút HCl

Th
i

66. Gastrin ca dả dy cọ tạc dủng:


ng

C. Lipase

B. Tàng bi tiãút pepsinogen

C. ỈÏc chãú bi tiãút nháưy, tàng tiãút HCl v pepsin
D. ỈÏc chãú bi tiãút nháưy

o

E. Cáu A v B âụng

N

67. úu täú no sau âáy trong dëch vë cọ vai tr tiãu họa protid:
A. Lipase
B. Pepsin
C. Presur
D. Acid HCl
E. Cáu B v D âụng
68. Enzym tiãu họa protid ca dëch rüt l:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
69. Háúp thu sàõt åí ruäüt non theo cå chãú:



Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

A. Váûn chuyãøn têch cỉûc
B. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp
C. Khúch tạn thủ âäüng
D. ÁØm bo
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
70. Háúp thu Cl- åí ruäüt non theo cå chãú:
A. Váûn chuyãøn têch cỉûc
B. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp
C. Thủ âäüng theo Na+
D. ÁØm bo
E. C 4 cáu trãn âãưu âụng
71. Kãø cạc chỉïc nàng ca bäü mạy tiãu họa ?
73. Hy kãø tãn cạc loải tuún tiãu họa ?

ng

72. Kãø 3 hoảt âäüng chỉïc nàng ca bäü mạy tiãu họa ?

74. Nãu cạc chỉïc nàng tiãu họa ca miãûng v thỉûc qun ?

Th
i

75. Hy nọi vãư cå chãú ca âäüng tạc nhai ?
76. Kãø cạc thnh pháưn trong nỉåïc bt ?

77. Nãu 2 chỉïc nàng tiãu họa chênh ca dả dy ? Dả dy cọ thãø háúp thu

âỉåüc nhỉỵng cháút naỡo ?

o

78. Vỗ sao khi vióm daỷ daỡy bóỷnh nhỏn thỉåìng chạn àn ?

N

79. Gii thêch cå chãú gáy ra triãûu chỉïng åü håüi, åü chua åí mäüt säú bãûnh nhán
loẹt dả dy ?
80. Nãu tạc dủng ca nhu âäüng dả dy ?
81. Thãú no l häüi chỉïng trn ngáûp (dumping syndrome) ?
82. Nãu 2 tạc dủng ca HCO3- åí trong dëch vë ?
83. Nãu tạc dủng ca chymosin trong dëch vë ?
84. Kãø tãn 2 sn pháøm tiãu họa protid ồớ daỷ daỡy, chuùng coù chổùc nng gỗ
trong õióửu ha bi tiãút dëch vë ?
85. Ngoi tạc dủng tàng hoảt tênh ca pepsin, acid HCl cn cọ nhỉỵng tạc
dủng no khạc ?
86. Hy nọi vãư úu täú näüi ca dả dy ?
87. Cå chãú bi tiãút acid HCl ca tãú bo viãưn ?
88. Nãu vai tr ca tháưn kinh näüi tải trong âiãưu ha bi tiãút dëch vë ?
89. Hy nọi vãư vai tr ca gastrin-like trong âiãưu ha baìi tiãút dëch vë ?


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

90. Kãø tãn caïc hỗnh thổùc hoaỷt õọỹng cồ hoỹc cuớa ruọỹt non ?
91. Nãu tạc dủng ca HCO3- trong dëch tủy ?
92. Nãu cạc tạc dủng tiãu họa ca múi máût ?
93. Cå chãú tảo thnh si cholesterol âỉåìng máût ?

94. Trong háúp thu protid, rüt non tr em cọ kh nàng âàûc biãût no ?
95. Nãu cå chãú háúp thu Na+ åí rüt non ?
96. Lipase dëch tủy hoảt âäüng mảnh hån lipase dëch vë l nhåì cọ sỉû häù tråü
ca múi máût. Â/S
97. Âãø gim tiãút acid HCl ca dả dy, täút nháút l sỉí dủng thúc ỉïc chãú båm
proton. Â/S
98. úu täú näüi l mäüt cháút ti giụp háúp thu vitamin B12. Â/S
99. Acid HCl lm tàng tạc dủng tiãu họa protid ca trypsin. Â/S

ng

100. Âạm räúi Auerbach nàịm dỉåïi niãm mảc dả dy cọ tạc dủng kêch thêch
bi tiãút dëch vë. Â/s
101. Khi thỉïc àn trong dả dy quạ nhiãưu s lm tàng bi tiãút dëch vë. Â/S

Th
i

102. Prostaglandin E2 l mäüt úu täú cọ låüi âäúi våïi dả dy. Â/S
103. Häüi chỉïng Zollinger - Ellison l do stress tám l gáy ra. Â/S
104. Rỉåüu âỉåüc háúp thu åí dả dy theo phỉång thỉïc têch cỉûc. Â/S
105. Trypsin cọ thãø hoảt họa ngay chênh tiãưn enzym ca nọ l trypsinogen v
âọ l cå chãú chênh gáy ra viãm tủy cỏỳp. /S

N

o

106. Trong chu trỗnh ruọỹt gan, khoaớng 75% muọỳi máût âỉåüc tại háúp thu tråí lải
åí häưi trng. Â/S

107. Khi hm lỉåüng múi máût trong dëch máût tàng lãn, soới cholesterol õổồỡng
mỏỷt dóự hỗnh thaỡnh. /S
108. Caùc enzym cuớa dëch rüt khäng phi do tãú bo tuún rüt bi tiãút m do
cạc tãú bo niãm mảc rüt bi tiãút. Â/S
109. Khi cọ màût ca Na+ v glucose, háúp thu nỉåïc ca rüt non tàng lãn ráút
mảnh theo cå chãú têch cỉûc. Â/S
110. Bäü mạy tiãu họa cọ chỉïc nàng näüi tiãút. Â/S
111. Thnh dả dy cọ cáúu tảo gäưm 9 låïp. Â/S
112. Nhai l mäüt âäüng tạc hon ton ch âäüng. Â/S
113. Nút l âäüng tạc hon ton tỉû âäüng. Â/S
114. Amylase nỉåïc bt cọ thãø phán gii tinh bäüt chên thnh glucose. Â/S
115. Nỉåïc bt âỉåüc tàng bi tiãút khi àn l do phn xả khäng âiãưu kiãûn. Â/S


Sưu tầm YHDP 08-14. TN Sinh lý

116. Khäng coï cháút no âỉåüc háúp thu åí miãûng. Â/S
117. Dả dy ráút õaỡn họửi vỗ thaỡnh cuớa noù coù 3 lồùp cồ. Â/S
118. Dả dy cọ thãø phán gii tinh bäüt chên . Â/S
119. Nhu âäüng ca dả dy s tàng lãn khi mäi trỉåìng trong dả dy quạ acid.
Â/S

N

o

Th
i

ng


120. Tuún vng män vë l tuún tiãu họa chênh ca dả dy. Â/S


TIÃU HOÏA
19. D

37. C

55. D

2. D

20. A

38. C

56. C

3. B

21. B

39. D

57. D

4. D

22. E


40. A

58. A

5. E

23. C

41. A

59. E

6. E

24. E

42. C

60. C

7. E

25. C

43. E

61. C

8. D


26. E

44. B

62. D

9. D

27. E

45. A

63. B

10. B

28. B

46. C

64. C

11. E

29. A

47. A

65. B


12. D

30. B

13. C

31. E

14. B

32. B

15. B

33. C

16. C

34. E

17. E

35. A

18. B

36. B

ng


1. C

66. E

49. B

67. E

50. D

68. C

51. D

69. A

52. D

70. C

Th
i

48. E

53. C

o


54. A

N

71. Bäü mạy tiãu họa cọ nhiãưu chỉïc nàng: chỉïc nàng tiãu họa, chỉïc nàng chuøn
họa, chỉïc nàng näüi tiãút v mäüt säú chỉïc nàng khạc...

72. Bäü mạy tiãu họa cọ cạc hoảt âäüng chỉïc nàng sau: hoảt âäüng cå hc, hoảt âäüng
bi tiãút dëch v hoảt âäüng háúp thu.

73. Cọ 2 loải tuún tiãu họa:

Tuún nàịm ngoi äúng tiãu họa:
+ Tuún nỉåïc bt: tuún mang tai, tuún dỉåïi hm, tuún dỉåïi lỉåỵi
+ Tuún tủy
+ Gan, tụi máût
Cạc tuún nàịm ngay trãn thnh äúng tiãu họa:
+ Tuún dả dy
+ Tuún rüt
+ Mäüt säú tuún nh: tuún mạ, tuún lỉåỵi...

74. Miãûng v thỉûc qun l hai âoản âáưu tiãn ca äúng tiãu họa, chụng cọ cạc chỉïc

nàng tiãu họa sau: tiãúp nháûn thỉïc àn v nghiãưn xẹ thỉïc àn thnh tỉìng mnh nh,

Sưu tầm YHDP 08-14. Cavang

1



âỉa thỉïc àn tỉì miãûng xúng âoản cúi ca thỉûc qun sạt ngay phêa trãn tám vë
ca dả dy, phán gii tinh bäüt chên.

75. Nhai l mäüt âäüng tạc nỉía tỉû âäüng, cọ lục nhai âỉåüc thỉûc hiãûn tỉû âäüng nhỉng cọ

khi âỉåüc thỉûc hiãûn ch âäüng.
- Nhai tỉû âäüng:
- Khi n uọỳng bỗnh thổồỡng, õoù laỡ mọỹt phaớn xaỷ khäng âiãưu kiãûn do thỉïc
àn kêch thêch vo niãm mảc miãûng tảo nãn.
- Nhai ch âäüng:
- Khi gàûp thỉïc àn cỉïng khọ nhai hồûc trong àn úng giao tiãúp.

76. Nỉåïc bt gäưm cạc thnh pháưn chênh sau âáy:
-

Amylase nỉåïc bt (ptyalin)
Cháút nháưy
Cạc ion: cọ nhiãưu loải Na+, K+, Ca2+, Cl-, HCO3-...

-

Mäüt vi thnh pháưn âàûc biãût:

ng

-

+ Cạc bảch cáưu v khạng thãø
+ Khạng ngun nhọm mạu ABO
Mäüt säú virus gáy ra caùc bóỷnh nhổ vióm gan, bóỷnh AIDS... cuợng õổồỹc

tỗm tháúy trong nỉåïc bt åí nhỉỵng bãûnh nhán màúc cạc bãûnh ny.

Th
i

77. Dả dy cọ 2 chỉïc nàng tiãu họa chênh: chỉïa âỉûng thỉïc àn v tiãïp tủc tiãu họa så

bäü thỉïc àn. Dả dy cọ thãø háúp thu mäüt säú cháút sau âáy: sàõt, nỉåïc, glucose v
rỉåüu.

78. Khi bë viãm dả dy, trỉång lỉûc cå dả dy tàng lãn, sỉïc chỉïa âỉûng ca dả dy

o

gim, bãûnh nhán àn mau no v chạn àn.

79. Khi thỉïc àn trong dả dy quạ acid, tám vë ráút dãù måí ra d trong thỉûc qun khäng

N

cọ thỉïc àn, gáy ra triãûu chỉïng åü håi, åü chua åí mäüt säú bãûnh nhán loẹt dả dy.

80. Nhu âäüng ca dả dy cọ 2 tạc dủng:
-

Nghiãưn nh thỉïc àn thãm nỉỵa v träün âãưu thỉïc àn våïi dëch vë âãø tảo
thnh nh tráúp

-


Âáøy pháưn nh tráúp nàịm åí xung quanh âi xúng hang vë v ẹp vo
khäúi nh tráúp ny mäüt ạp sút låïn âãø lm måí män vë, âáøy nh tráúp âi
xúng tạ trng.

81. Khi cå chãú âọng måí män vë máút âi, vê dủ åí bãûnh nhán bë hẻp män vë phi pháùu

thût näúi vë trng, nh tráúp tỉì dả dy qua läù måí thäng âi xúng tạ trng äư ảt,
kêch thêch tạ trng ráút mảnh gáy ra häüi chỉïng trn ngáûp (dumping syndrome).
Häüi chỉïng ny cọ biãøu hiãûn nhỉ sau: sau khi àn mäüt thåìi gian ngàõn, bãûnh nhán
cọ cạc triãûu chỉïng v mäư häi, da xanh tại, tay chán bn rn, âau vng thỉåüng vë,
tiãu chy, huút ạp hả v cọ thãø ngáút.

82. HCO3- cọ tạc dủng bo vãû niãm mảc dả daìy thäng qua 2 cå chãú :
-

Trung hoìa båït mäüt phỏửn acid HCl trong dởch vở khi coù tỗnh traỷng tàng

Sưu tầm YHDP 08-14. Cavang

2


tiãút acid.
-

Liãn kãút våïi cháút nháưy tảo thnh hng ro bo vãû niãm mảc dả dy.

83. Chymosin (cn gi l rennin, presur hồûc lab- ferment) l enzym tiãu họa sỉỵa,

cọ vai tr quan trng åí nhỉỵng tr cn bụ mẻ. Nọ cọ tạc dủng phán gii mäüt loải

protein âàûc biãût trong sỉỵa l caseinogen thnh casein lm sỉỵa âäng vọn lải,
casein s âỉåüc giỉỵ lải trong dả dy âãø pepsin tiãu họa cn cạc pháưn khạc trong
sỉỵa gi l nh thanh âỉåüc âỉa nhanh xúng rüt. Nhåì váûy m dả dy tr tuy
nh, nhỉng trong mäüt láưn bụ, nọ cọ thãø thu nháûn mäüt lỉåüng sỉỵa låïn hån thãø têch
dả dy ráút nhiãưu.

84. Sn pháøm tiãu họa protid åí trong dả dy l 2 loải chùi polypeptid di ngàõn
khạc nhau:
- Chùi di: gi l proteose

Chùi ngàõn: gi l pepton

-

Chụng cọ tạc dủng kêch thêch vng hang dả dy bi tiãút gastrin l
mäüt hormon lm tàng tiãút dëch vë.

ng

-

85. Ngoi tạc dủng tàng hoảt tênh ca pepsin, acid HCl cn cọ nhỉỵng tạc dủng sau:

Sạt khøn: tiãu diãût cạc vi khøn tỉì ngoi âi vo dả dy theo thỉïc àn
âãø trạnh nhiãùm trng qua âỉåìng tiãu họa.

-

Thy phán cellulose ca rau non


-

Gọp pháưn vo cå chãú âọng måí tám vë v män vë

Th
i

-

86. úu täú näüi do tãú bo viãưn bi tiãút, l mäüt cháút cáưn thiãút cho sỉû háúp thu vitamin

N

o

B12 åí trong rüt non. Khi B12 âi vo dả dy, nọ s âỉåüc úu täú näüi bc láúy tảo
thnh phỉïc håüp B12-úu täú näüi. Khi xúng âãún häưi trng, phỉïc håüp ny s âỉåüc
mäüt loải thủ thãø âàûc hiãûu tiãúp nháûn v vitamin B12 âỉåüc háúp thu vo mạu. Do B12
laỡ mọỹt vitamin tham gia vaỡo quaù trỗnh saớn sinh häưng cáưu nãn úu täú ny cn
âỉåüc gi l yãúu täú näüi chäúng thiãúu maïu. Khi thiãúu yãúu täú näüi (càõt dả dy, teo
niãm mảc dả dy...) bãûnh nhán s bë bãûnh thiãúu mạu häưng cáưu to (Biermer).

87. Tãú bo viãưn bi tiãút acid HCl dỉåïi dảng H+ v Cl-. H+ âỉåüc váûn chuøn têch cỉûc

tỉì trong tãú bo viãưn âi vo dëch vë âãø trao âäøi våïi K+ tỉì dëch vë âi vo dỉåïi tạc
dủng ca enzym H+-K+ATPase (enzym ny cn âỉåüc gi l båm proton).

88. Tháưn kinh näüi tải l cạc âạm räúi Meissner nàịm ngay dỉåïi niãm mảc dả dy, âạm
räúi ny lm bi tiãút dëch vë dỉåïi tạc dủng kêch thêch ca thỉïc àn trong dả dy
hồûc tỉì nhỉỵng kêch thêch ca tháưn kinh trung ỉång.


89. Gastrin-like l mäüt hormon do niãm mảc tạ trng v tủy näüi tiãút bi tiãút, tạc
dủng tàng tiãút dëch vë tỉång tỉû gastrin. Khi bãûnh nhán bë u tủy, cạc tãú bo khäúi u
tàng cỉåìng bi tiãút gastrin-like dáùn âãún tàng bi tiãút acid HCl v pepsin gáy ra
loẹt dả dy tạ trng åí nhiãưu chäù (häüi chỉïng Zollinger-Ellison). Âãø âiãưu trë, phi
càõt b khäúi u.

90. Rüt non cọ 4 hỗnh thổùc hoaỷt õọỹng cồ hoỹc: co thừt, cổớ âäüng quaí làõc, nhu âäüng
Sưu tầm YHDP 08-14. Cavang

3


v phn nhu âäüng.

91. HCO3- ca dëch tủy khäng phi l enzym tiãu họa nhỉng âọng vai tr ráút quan
trng:

-

Tảo mäi trỉåìng thûn låüi cho cạc enzym hoảt âäüng

-

Trung ha acid HCl ca dëch vë âãø bo vãû niãm mảc rüt

-

Gọp pháưn vo cå chãú âọng måí män vë


92. Múi máût l thnh pháưn duy nháút trong dëch máût cọ tạc dủng tiãu họa:
-

Nh tỉång họa tryglycerid âãø lipase trong rüt non cọ thãø phán gii
táút c cạc triglycerid trong thỉïc àn.

-

Giụp háúp thu cạc sn pháøm tiãu họa ca lipid: acid bẹo,
monoglycerid, cholesterol. Qua âọ, cng giụp háúp thu cạc vitamin
tan trong lipid: A, D, E v K. Khi thióỳu muọỳi mỏỷt, sổỷ hỏỳp thu caùc
chỏỳt naỡy giaớm.

93. Bỗnh thỉåìng, lỉåüng cholesterol bi tiãút trong dëch máût tỉång quan våïi múi máût

Th
i

ng

nãn múi máût giụp cholesterol tan âỉåüc trong dởch mỏỷt. Khi coù tỗnh traỷng tng
tióỳt cholesterol hoỷc vióm âỉåìng máût, tụi máût lm niãm mảc âỉåìng máût tàng
háúp thu muọỳi mỏỷt thỗ sổỷ tổồng quan naỡy mỏỳt õi, cholesterol tråí nãn ỉu thãú v s
kãút ta tảo nãn si cholesterol, gàûp nhiãưu åí cạc nỉåïc Áu M hồûc åí nhỉỵng ngỉåìi
cọ chãú âäü àn giu lipid.

94. ÅÍ tr bụ mẻ, rüt non cọ kh nàng háúp thu mäüt säú protein chỉa phán gii theo
cå chãú áøm bo. Nhåì kh nàng ny, tr em cọ thãø háúp thu cạc loải khạng thãø (γ
globulin) chỉïa trong sỉỵa mẻ âãø giụp tr chäúng nhiãùm trng.


o

95. Na+ âỉåüc háúp thu trong sút chiãưu di rüt non theo cå chãú têch cỉûc nhỉ sau: åí

N

båì âạy, dỉåïi tạc dủng ca båm Na+ (Na+- K+ ATPase), Na+ âỉåüc váûn chuøn
têch cỉûc vo dëch k lm näưng âäü Na+ trong tãú bo niãm mảc rüt gim xúng
tháúp hån trong lng rüt tảo ra mäüt báûc thang chãnh lãûch âiãûn - hoạ. Do váûy, tỉì
trong lng rüt, Na+ khúch tạn qua båì bn chi vo trong tãú bo niãm mảc rüt
nhåì mäüt loải protein mang.

Sưu tầm YHDP 08-14. Cavang

4


96. Â
97. Â
98. S

Â

102.

Â

103.

S


104.

S

105.

S

106.

S

107.

S

108.

Â

109.

S

110.

Â

111.


Â

112.

S

113.

S

114.

S

115.

S

116.

S

117.

Â

118.

Â


119.

Â

S

Th
i

101.

o

S

N

100.

ng

99. S

Sưu tầm YHDP 08-14. Cavang

5




×