1
THỦY SẢN VIỆT NAM
Vượt
qua các
rào
cản
SPS của
thị
trường
nhậpkhẩu
NguyễnTử
Cương
Ủyviênthường
vụ
Hộinghề
cá
ViệtNam
Giám
đốcFITES
Tháng
09/2009
2
Nội
dung
1.
Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
2.
Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủy
sảncủathị
trường
nhậpkhẩu
3.
ThủysảnViệt
Nam sau
15 năm
(1994-2009)
phấn
đấu
đạtyêucầu
SPS củaEU
4.
Mộtsố
thành
tựu
5.
Bài
học
kinh
nghiệmvàkhuyến
nghị
3
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.1. Các
loạiràocảntrongthương
mại
TT Các
loạiràocản
Trướckhi
hộinhập
Sau
khi
hộinhập
1 Thuế
Mỗinướctuỳ
ý áp
đặtcho
hàng
hoá
nhậpkhẩu
để
bảohộ
hàng
hoá
nội
địa
và
ngượclại
Cắtgiảmtớimức
ngang
bằng
qui định
củaWTO
2 Hạnngạch
(quota) Bị
dỡ
bỏ
3 Kỹ
thuật
(TBT)
Đã
được
quy
định
thành
hiệp
định
củaWTO
4 ATTP và
ATDB (SPS)
5
Các
loạiràocản
khác:
¾ Chống cạnh tranh
không bình đẳng
¾ Chống bán phá giá
¾ Chống vi phạm nhãn
hiệu, bản quyền
¾ Chống vi phạmkiểu
dáng công nghiệp…
Đã
được
quy
định
thành
hiệp
định
củaWTO
4
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
a.Tổng
quan:
- Bao
gồm
14 điềuvà3 phụ
lục
- Nội
dung:
9Qui định các chỉ tiêu, yêu cầuvàbiện pháp kiểm soát động, thựcvậtvà
sảnphẩmtừđộng, thựcvật trong thương mạiquốctế
9Trong SPS:
•“Động
vật”
bao
gồm: thuỷ
sảnvàđộng
vật
hoang
dã
•“Thựcvật”
bao
gồm: cây
rừng, thảomộc
hoang
dại
•“Sâu”
bao
gồmcỏ
dại
•“Tạpchất”
bao
gồm: dư
lượng
thuốctrừ
sâu, thuốc
thú
y và
chấtngoại
lai
khác
5
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
b. Các
lĩnh
vực
điềuchỉnh
của
SPS
An toàn
thựcphẩm
An toàn
bệnh
dịch
động
thựcvật
SPS
6
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
c. An toàn
thựcphẩm
c1. Các
nhóm
mối
nguy
gây
mất
an toàn
thựcphẩm
C
á
c
m
ố
i
n
g
u
y
Gây
thương
tích
cho
hệ
tiêu
hóa
Mốinguy
vậtlý
Mốinguy
hóa
học
Mốinguy
sinh
học
Vậtcứng, sắcnhọn
Tetrodotoxin
Histamin
Hóa
chất, kháng
sinh
có
hại, hóa
chất
bảoquản
Vi rút
Vi khuẩn
Nấm
Gây
ngộđộccấp
tính/
mãn
tính
Gây
ngộ độccấp
tính/
mãn
tính
Ký
sinh
trùng
Kim loạinặng
Thuốctrừ sâu
7
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
c. An toàn
thựcphẩm
c2. Nguồngốc
các
nhóm
mối
nguy
an toàn
thựcphẩm
TT
Loạimối
nguy
Công
đoạnsảnxuất
Nuôi
trồng Khai
thác
Bảoquản
nguyên
liệu
Chế
biến
Bảoquản
thựcphẩm
1 Vậtlý - Kim loại
-Mảnh
gỗ
-
Kim loại
-Thủytinh
-
Kim loại
-
2 Hoá
học
-
Kim loạinặng
-Thuốctrừ
sâu
-
Độctố
nấm
-
Kháng
sinh
-
Kích
thích
sinh
sản
-
Kích
thích
tăng
trưởng
-
Kim loại
nặng
-Thuốctrừ
sâu
-
Độctố
sinh
học
-Hoáchất
bảoquản
-Hoáchất
tẩyrửa, khử
trùng
-Hoáchất
bảoquản
-Hoáchất
tẩyrửa, khử
trùng
-Phụ
gia
-
3 Sinh
học
-Vi khuẩn
-
Ký
sinh
trùng
-Vi khuẩn
-Kýsinh
trùng
-Virus
-Vi khuẩn
-Virus
-Vi khuẩn
Vi khuẩn
8
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
d. An toàn
bệnh
dịch
động, thựcvật
d1. Các
nhóm
mối
nguy
bệnh
dịch
động, thựcvật
Gây
chết
hàng
loạt, lây
lan
thành
dịch; thiệthại
kinh
tế
cho
người
nuôi. Hiệnchưacóthuốc
chữa.
C
á
c
m
ố
i
n
g
u
y
Virus
Vi khuẩn
Nấm
Gây
chết, ảnh
hưởng
đếnnăng
suấtvàsản
lượng, chữatrị
ít
hiệuquả
Ảnh
hưởng
đếnchấtlượng
sảnphẩm, gây
thiệthạikinhtế
cho
người
nuôi, hiệuquả
chữa
trị
không
cao
Hoạt
động
bắtmồigiảm, ảnh
hưởng
đếnchất
lượng
sảnphẩm, giảmnăng
suất.
Ký
sinh
trùng
9
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
d. An toàn
bệnh
dịch
động, thựcvật
d2. Nguồngốccácloạimối
nguy
gây
mất
an toàn
bệnh
dịch
động, thực
vật
TT Loạimối
nguy
Nuôi
trồng
Khai
thác
Nhậpkhẩu
TS sống
TS tươi
ướp
đá
Đông
lạnh
1 Virus X - X X X
2 Vi khuẩn X - X X X
3 Nấm X - X X -
4 Ký
sinh
trùng X X X X -
10
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
e. Tác
động
củaSPS đốivới
ngành
thủysảnViệtNam
Năm
Loại
rào
cản
Nướcáp
đặt
Nhóm
hàng
bị
áp
đặt
Nộidung
1991 ATTP
EU, Mỹ,
HQ
NT2MV
Phảicóchương
trình
kiểm
soát
ATVS vùng
thu
hoạch
1996 ATTP EU, Mỹ, Thủysản
nuôi
Phảithựchiệnchương
trình
kiểm
soát
nhóm
hoá
chất
độc
trong
thủysản
nuôi
1991
ATTP,
ATDB
EU, HQ,
TQ
Động, thực
vậtthủysản
Cơ
quan
nhà
nướccóthẩm
quyềnphảitương
đương
1997 ATTP
EU, Mỹ,
Nauy,
Canada,
HQ,…
SảnphẩmTS DN phảiápdụng
HACCP
11
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.2. Hiệp
định
SPS
e. Tác
động
củaSPS đốivới
ngành
thủysảnViệt
Nam (tt)
Năm
Loạirào
cản
Nướcáp
đặt
Nhóm
hàng
bị
áp
đặt
Nộidung
2000 ATTP
EU, Mỹ,
Canda,
Hquốc,…
SảnphẩmTS
Kiểm
soát
11 loại
kháng
sinh
cấm, 34 loại
kháng
sinh
hạn
chế
sử
dụng
2002 ATTP EU, Nhật SảnphẩmTS
Chứng
nhận
TPTS có
yếutố
biến
đổi
gen
2000 ATDB
Úc, Thái
Lan
Sảnphẩmtôm
Chứng
nhận
không
mang
bệnh
đốmtrắng
2002 ATDB EU
SảnphẩmTS,
cá
tra, basa
Chứng
nhận
không
mang
mầmbệnh
thủysản
2006 ATTP Nhậtbản SảnphẩmTS Kiểmsoátkhángsinhcóhại
12
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.3. Những
vấn
đề
cầngiảiquyết
trong
thờikỳ
hộinhập
a. Nhậnrõcơ
hội
–
thách
thức
và
nguy
cơđốivớisảnphẩm, ngành
hàng
và
quốcgia
TT Cơ
hội Thách
thức
và
nguy
cơ
1. Sảnphẩm
đặcthù Không
có
sảnphẩm
đặcthù
2. Thương
hiệucóuytín
Chưacóthương
hiệu, hoặcthương
hiệu
đang
có
dư
luậnxấu
trong
khách
hàng
3.
Chấtlượng
sảnphẩmtốtvà
ổn
định
Chấtlượng
sảnphẩm
không
tốt
và
không
ổn
định
4. Giá
bán
hợplý Giá
bán
cao
Kếtquả:
¾ Đượcthị trường chấpnhận
¾ Sảnxuất phát triển
Hậuquả:
¾ Khó khăntrongxuấtkhẩu
¾ Bị cạnh tranh tạithị trường nội địa
13
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.3. Những
vấn
đề
cầngiảiquyết
trong
thờikỳ
hộinhập
b. Đổimớitư
duy
trong
thờikỳ
hộinhập
(Nguyên
PTT Vũ
Khoan; TBKT 10/2/2007)
Tư
duy Trướchộinhập Sau
hộinhập
Phạmvi Quốcgia Toàn
cầu
Hành
xử Theo mệnh
lệnh
Theo cơ
sở
kinh
tế
kỹ
thuật
(vănbản
qui phạm
pháp
luật)
Chính
sách
•
Bảohộ
•
Co cụm
•
Bao cấp
•
Tiến
công
•
Chủđộng
chiếmlĩnh
thị
trường
•
Chủđộng
cạnh
tranh
14
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.3. Những
vấn
đề
cầngiảiquyết
trong
thờikỳ
hộinhập
c. Hệ
thống
vănbản
quy
phạm
pháp
luậtphải
đảmbảo:
-Tínhtự
do
9 Dỡ bỏ hạnngạch (quota)
9 Tương đương về thuế
-
Tính
công
khai
9 Công bố dự thảo QPPL liên quan thương mạiquốctếđểlấyý kiếncácnước
thành viên WTO
9 Trả lờibằng vănbản các góp ý
9 Đăng công báo, website chính phủ (đốivớivănbảncótínhthương mạiquốctế,
bao gồmbảndịch)
•-
Tính
minh
bạch
(khách
quan)
9 Cơ sở khoa họccủacácchỉ tiêu và mứcgiớihạn(cácnội dung ngoài TBT/SPS)
9 Rõ ràng về trình tự, thủ tụckiểm soát; chứng minh sự cầnthiếtcủacácthủ tục ấy.
15
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.3. Những
vấn
đề
cầngiảiquyết
trong
thờikỳ
hộinhập
c. Hệ
thống
vănbản
quy
phạm
pháp
luậtphải
đảmbảo
(tt):
-
Tính
công
bằng
(không
phân
biệt
đốixử) giữa:
9 Sảnphẩmsảnxuấttrongnướcvớisảnphẩmnhậpkhẩu
9 Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệptư nhân
9 Doanh nghiệpViệt Nam và doanh nghiệpnước ngoài
-
Tính
hài
hòa
vớiSPS của
WTO và
các
nước
thành
viên
9 Không cao hơn đốivớichỉ tiêu có hại
9 Không thấphơn đốivớichỉ tiêu có lợi
9 Số lượng các chỉ tiêu qui định căncứ vào SPS, nếu qui định thêm phải nêu rõ tính
đặc thù, kèm theo cơ sở khoa họcvàthựctiễn (tính minh bạch)
16
1.Vài
nét
về
Hiệp
định
SPS củaWTO
1.3. Những
vấn
đề
cầngiảiquyết
trong
thờikỳ
hộinhập
d. Cơ
quan
nhà
nướccóthẩm
quyền
9 Hảiquan(thuế, phi thuế quan)
9 Kiểm soát an toàn môi trường
9 Kiểm soát an toàn bệnh dịch động thựcvật
9 Kiểm soát an ninh sinh học(giống mới, vi sinh vậtvàloàilạ xâm
lấn)
9 Kiểm soát an toàn thựcphẩm
9 Sở hữutrítuệ…
Đảmbảotương
đương
vớicácnướcthànhviênWTO về:
9 Các thủ tụcvàtrìnhtự
9 Nội dung kiểm soát
9 Phương tiệnvàthiếtbị kiểmsoát
9 Trình độ và năng lựccủa nhân viên
17
2.1. Tên
quốcgiavàđịachỉ
trang
web
Năm
2008, thủysảnViệtNam xuấtkhẩutới
140 nước
và
vùng
lãnh
thổ
trên
thế
giới
TT Tên
quốcgia
Cơ
quan
nhà
nướcthẩm
quyền
Website
1 Liên
minh
châu
Âu DG-
SANCO
2 Hoa
Kỳ USFDA
3 Hàn
Quốc
KFDA
NFPQIS
4 Canada CFIA
5 Úc AQIS
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
18
2.2. Các
nướcyêucầu
cao
và
kiểm
soát
nghiêm
ngặt
(nhóm
1)
a. Tổng
quan
-
Các
thị
trường
EU, ThụySĩ, Nauy, Airơland, Hàn
Quốc, Mỹ, Nhật, Canada, Úc
-
Chiếmgần
90% thị
phầnthủysảnViệtNam
-
Luậtthựcphẩm(hoặctương
đương)
-
Các
qui định
cơ
bản
hài
hòa
vớihiệp
định
SPS của
WTO
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
19
2.2. Các
nướcyêucầu
cao
và
kiểmsoátnghiêmngặt
(nhóm
1)
b. Kiểm
soát
-EU, HànQuốc, ThụySĩ, Nauy, Airơland
Thông
qua cơ
quan
thẩm
quyềnnướcxuấtkhẩu
để
kiểm
soát
(theo
luật)
-
Canada, Úc
Hợptácvớicơ
quan
thẩm
quyềnnướcxuất
(thông
qua vănbản
thỏathuận)
-Mỹ, Nhật
9 Giao dịch trựctiếpvới doanh nghiệp
9 Chỉ làm việcvớicơ quan thẩm quyềnnướcxuất khi tình hình đã
đếnmức báo động
9 Mỹđang cảitiếnhìnhthứckiểm soát
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
20
2.3. Các
nướcyêucầutương
đối
cao
và
kiểm
soát
tương
đốichặtchẽ
(nhóm
2)
a. Tổng
quan
-TrungQuốc, Đài
Loan, Hồng
Kông, Singapore, Thái
Lan, Liên
Bang
Nga, Ixraen, Braxin…
-Chiếmgần10% thị
phầnthủysảnViệtNam
-Qui định
tương
đốicaovề
chỉ
tiêu
và
giớihạnkiểm
soát
-
Nội
dung qui định
chưa
hoàn
toàn
tương
đương
vớiHiệp
định
SPS
củaWTO
b. Kiểm
soát
-
Nga, Trung
Quốchợptácvớicơ
quan
có
thẩm
quyềnnướcxuất
để
thựchiệnkiểm
soát
-Những
nướccònlại: Chỉ
làm
việcvớicơ
quan
thẩm
quyềnnước
xuất
khi
tình
hình
đã
đếnmức
báo
động
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
21
2.4. Các
nướcchưa
công
bố
rõ
nội
dung SPS (nhóm
3)
-
Bao
gồmcácnước
ngoài
danh
sách
nhóm
1 và
nhóm
2
-
Chiếmkhoảng
1-2% tổng
giá
trị
kim
ngạch
thuỷ
sảnxuất
khẩucủaViệtNam
-
Khi
có
lô
hàng
không
đảmbảochấtlượng
các
nướctự
xử
lý
-
ĐốivớikiểmsoátthựcphẩmnhậpkhẩuViệtNam đang
ở
nhóm
3
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
22
2.5. Nhận
xét
chung
về
thị
trường
nhậpkhẩu
a. Qui định
và
kiểmsoátchấtlượng
và
an toàn
thựcphẩm
thủysản
không
giống
nhau
b. Khó
khănchonướcxuấtkhẩu
9 Phảicóphương pháp ứng xử phù hợpvớitừng thị
trường
9 Mộtsố doanh nghiệpchủ quan trong kiểm soát an toàn
thựcphẩm lô hàng, hoặcchậmtriển khai chương trình
kiểm soát chấtlượng theo quan điểmHACCP
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
23
2.5. Nhận
xét
chung
về
thị
trường
nhậpkhẩu(tt)
c. Xu
thế
chung
9 Yêu cầucủangười tiêu dùng ngày càng cao
9 Qui định củacácnước ngày càng hài hòa vớihiệp định SPS của
WTO
9 Số nướcyêucầu cao, kiểm soát nghiêm ngặtsẽ ngày càng tăng
9 Mộtsố nướclợidụng an toàn thựcphẩm làm “rào cản” để cản
trở hoặc làm giảmsứccạnh tranh củathủysảnnhậpkhẩu
9 Kếtluận: Nướcxuấtkhẩuthựcphẩm không có con
đường nào khác là phảikiểmsoáttừ sảnxuất đến bàn
ăn
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
24
2.6. Kiểm
soát
chấtlượng
và
an toàn
thựcphẩmthủysản
củamộtsố
thị
trường
nhậpkhẩuchủ
yếucủaViệtNam
3.6.1. Liên
minh
Châu
Âu
EU
a.T
ổng
quan
-Làthị
trường
rộng
lớn(27 nước, trên
500 triệu
dân)
-Tổng
vụ
bảovệ
người
tiêu
dùng
(DG-SANCO) chịutrách
nhiệm:
9 Kiểmsoátchấtlượng, an toàn thựcphẩmthủysản
9 Kiểmsoátdịch bệnh thủysản
2. Quy
định
và
kiểm
soát
chấtlượng, ATTP thủysản
củathị
trường
nhậpkhẩu
25
2.6.1. Liên
minh
Châu
Âu
(EU)
b. EU yêu
cầunướcxuấtkhẩuthuỷ
sảnphải
đạt6 yêucầu
tương
đương:
9 Hệ thống vănbảnqui phạm pháp luật
9 Tổ chứcvànăng lựchoạt động củacơ quan nhà nướccóthẩm
quyền
9 Điềukiệnsảnxuất và an toàn thựcphẩmcủanhững doanh
nghiệp trong danh sách xuấtkhẩuvàoEU
9 Chương trình kiểm soát dư lượng hóa chất độc trong thủysản
nuôi
9 Chương trình kiểm soát an toàn vùng thu hoạch nhuyễnthể 2
mảnh vỏ
9 Lô hàng cuối cùng phải đảmbảo ATTP, ATBD