Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

công thức tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.89 KB, 5 trang )

NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ÔN THI ĐẠI HỌC
Phần 1. Nguyên hàm
Tìm nguyên hàm của các hàm số
1. A =

x(1 −
e
x
x
)dx =

xdx −

e
x
dx =
x
2
2
− e
x
+ C
2. B =

x
2
− x + 3
x + 1
dx =

(x − 2)dx +



5
x + 1
dx =
(x − 2)
2
2
+ 5 ln |x + 1| + C
3. C =

x
4
+ 1
x + 1
dx =


x
3
− x
2
+ x − 1 +
2
x + 1

dx =
x
4
4


x
3
3
+
x
2
2
+ 2 ln|x + 1| + C
4. D =

dx

(x
2
+ 1)
3
=

1

x
2
+ 1
x
2
+ 1
dx =


x

2
+ 1 −
x
2

x
2
+ 1
x
2
+ 1
dx =

d

x

x
2
+ 1

=
x

x
2
+ 1
+ C
5. E =


4

x
3

xdx =

x
1
3
dx =
3
4
x
3

x + C
6. F =

2
x

3
x
+
2
−x

x + 1


dx =


6
x
+
1

x + 1

x =

6
x
dx +

d(x + 1)
(x + 1)
1
2
=
6
x
ln 6
+ 2

x + 1 + C
7. G =

1

sin x.cos
3
x
dx =

1
cos
2
x
sin x cos x
dx =

(tan x + cot x)d(tan x) =

tan
2
x + 1
tan x
d(tan x) =
tan
2
x
2
+ln |tan x|+
C
8. H =

x
2
+ x + 1

x
3
− 3x + 2
dx =
1
3

1
x + 2
dx +
2
3

1
x − 1
dx +

1
(x − 1)
2
dx =
1
3
ln |x + 2| +
2
3
ln |x − 1| −
1
x − 1
+ C

9. K =

xdx
3

x + 1 −

x + 1

6

x + 1 = t ⇒ x = t
6
− 1 ⇒ dx = 6t
5
dt

10. I =

1
1 + cosx
e
x
dx +

sinx
1 + cosx
e
x
dx =


1
2cos
2
x
2
e
x
dx +

tan
x
2
e
x
dx = e
x
.tan
x
2
+ C
Chú ý:



1
2cos
2
x
2

e
x
dx =

e
x
d(tan
x
2
) = e
x
.tan
x
2


tan
x
2
e
x
dx


11. J =

sin x − cos x
3

sin x + cos x

dx =


d(sin x + cos x)
3

sin x + cos x
= −
3
2
3

(sin x + cos x)
2
+ C
12. M =

x(1 − x)
20
dx
13. N =

x
8
(x
4
− 1)
3
dx =


x
3
.x
5
(x
4
− 1)
3
dx Đặt



x
5
= u
dv =
x
3
dx
(x
4
− 1)
3




du = 5x
4
dx

v =
−1
8(x
4
− 1)
2
Vậy: N =
−x
5
8(x
4
− 1)
2
+
5
8

x
4
dx
(x
4
− 1)
2
=
−x
5
8(x
4
− 1)

2
+
5
8
.J Tiếp tục đặt



x = u
dv =
x
3
dx
(x
4
− 1)
2




du = dx
v =
−1
4(x
4
− 1)
Ta có: P =
−x
4(x

4
− 1)
+
1
4

1
x
4
− 1
dx Cuối c ùng ta đi tính: K =

1
x
4
− 1
dx =
1
2

(x
2
+ 1) − (x
2
− 1)
(x
2
+ 1)(x
2
− 1)

dx =
1
2


dx
x
2
+ 1
+

dx
x
2
− 1

Q =

π
0
x sin x
1 + cos
2
x
dx (Đề thi thử số 2-VMF)
Đặt t = π −x, ta c ó dt = −dx. Với x = 0, ta có t = π. Với x = π, ta có t = 0.
maxmin onluyentoan.vn
Do đó:
I = −
0


π
(π − t) sin(π − t)
1 + cos
2
(π − t)
dt =
π

0
(π − t) sin t
1 + cos
2
t
dt =
π

0
(π − x) sin x
1 + cos
2
x
dx = π
π

0
sin x
1 + cos
2
x

dx − I
= −π
π

0
d(cos x)
1 + cos
2
x
− I = −π
−1

1
dt
1 + t
2
− I = π
1

−1
dt
1 + t
2
− I.
Và ta thu được I =
π
2
1

−1

dt
1 + t
2
=
π
2
I
1
.
Bây giờ, ta sẽ tính I
1
: Đặt t = tan u với u ∈


π
2
,
π
2

, ta có dt = (1 + tan
2
u)du.
Với phép đặt này, các cận thay đổi như sau: Với t = −1, ta có u = −
π
4
. Với t = 1, ta có u =
π
4
. Như vậy,

I
1
=
π
4


π
4
(1 + tan
2
u)du
1 + tan
2
u
=
π
4


π
4
du = u|
π
4

π
4
=
π

2
. Cuối cùng, ta được I =
π
2
4
.
14. R =

3

3x − x
3
dx
Đặt: t =
3

3x − x
3
x
⇒ x
3
=
3
t
3
+ 1
⇒ 2xdx =
−9t
2
dt

(t
3
+ 1)
2
I =
1
2

3

3x − x
3
2xdx
x
=
−9
2

t
3
dt
(t
3
+ 1)
2
=
3
2

td(

1
t
3
+ 1
) =
3t
2(t
3
+ 1)

3
2

dt
t
3
+ 1
Tính I =
dt
t
3
+ 1
=

d(t + 1)
(t + 1)[(t + 1)
2
− 3(t + 1) + 3]
=
1

2
(ln3(1 − t) − 2ln 3t + ln(1 + t)) + C
15. I =

x
2
− 1
x
4
+ 1
dx
Chia cả tử và mẫu cho x
2
khi đó ta được:
I =

x
2
− 1
x
4
+ 1
dx =

1 −
1
x
2
(x +
1

x
)
2
− 2
dx
Đặt t = x +
1
x
,suy ra dt = (1 −
1
x
2
)dx
Từ đó ta sẽ có: I =

dx
t
2
− 2
=
1
2

2
ln |
t −

2
t +


2
| + C =
1
2

2
ln |
x
2
− x

2 + 1
x
2
+ x

2 + 1
| + C
16.


x
3
+ x
2
x
dx
I =



x
3
+ x
2
x
dx =

|x|

x + 1
x
dx
Với x ∈ (0; +∞) ta được
I =


x + 1dx =
2
3
(x + 1)

x + 1 + C
Với x ∈ (−∞; 0) ta được
I = −


x + 1dx = −
2
3
(x + 1)


x + 1 + C
17. I =

cos 2x
cos x −

3. sin x
dx
cos x −

3 sin x = 2.

1
2
. cos x −

3
2
. sin x

= 2. cos

x +
π
3

I =

cos 2x

cos x −

3 sin x
dx =

cos 2x
2. cos

x +
π
3

dx
x +
π
3
= t ⇔ dx = dt. Suy ra: I =
1
2
.

cos

2t −

3

cos t
dt I =
1

2

cos 2t.


1
2

+ sin 2t.


3
2

cos t
dt
18. I =

1
0
1
(x
2
+ 1)

x
2
+ 3
dx
maxmin onluyentoan.vn

Trước tiên, ta đổi biến số t =

x
2
+ 1
x
2
+ 3










x =

1 − 3t
2
t
2
− 1
dx =
2t

1−3t
2

t
2
−1
· (t
2
− 1)
2
dt
Do hàm dưới dấu tích phân liên tục trên [0, 1], ta chuyển thành tích phân bất định để dễ trình bày. Thế kết quả
trên vào tích phân đầu bài:
I =

2t

1−3t
2
t
2
−1
· (t
2
− 1)
2
·
t

2t
2
1−t
2


3/2
dt
=
1

2

dt
t

3t
2
− 1
Nếu đặt u =

3t
2
− 1, ta dễ dàng thấy được tích phân này chính bằng
1

2
tan
−1


3t
2
− 1


.
Thay biến t bởi biến x, ta rút ra kết quả I =
1

2
tan
−1

x

2

x
2
+ 3

+ C
19. I =
2

1
x

1 −
1
x
4


ln(x

2
+ 1) − ln x

dx (đề thi thử số 1 của Boxmath.vn)
1 −
1
x
4
=

1 −
1
x
2

1 +
1
x
2

⇒ x

1 −
1
x
4

=

1 −

1
x
2

x +
1
x

ln(1 + x
2
) − ln x = ln

1 + x
2
x

=
ln

x +
1
x

Tới đây chú ý cái đạo hàm

x +
1
x



= 1 −
1
x
2
Xét : I =

2
1
x

1 −
1
x
4


ln(x
2
+ 1) − ln x

dx =

2
1

x +
1
x

ln


x +
1
x

1 −
1
x
2

dx
Đặt : t = x +
1
x
⇒ dt =

1 −
1
x
2

dx
Đổi cận : x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t =
5
2
Lúc này ta có : I =

5
2
2

t ln tdt Đặt :

u = ln t
dv = tdt






du =
1
t
v =
t
2
2
Lúc này ta có :
I =
t
2
2
ln t




5
2
2



5
2
2
t
2
dt =
(
5
2
)
2
2
ln
5
2

2
2
2
ln 2

5
2
2
t
2
dt
=

25
8
ln
5
2

t
2
4




5
2
2
=
25
8
ln
5
2
− 2 ln 2 −



(
5
2
)

2
4

2
2
4



=
25
8
ln 5 −
25
8
ln 2 − 2 ln 2 −
9
16
=
25
8
ln 5 −
9
8
ln 2 −
9
16
.
Phần 2: Tích phân
Tính các tích phân sau

1. A =

3
1

x
4 − x
dx = 8

3

1

3
t
2
(t
2
+ 1)
2
dt = −4

3

1

3
td(
1
t

2
+ 1
) = −
4t
t
2
+ 1
|
1

3

3
+ 4

3

1

3
1
t
2
+ 1
dt

t =

x
4 − x

⇒ x =
4t
2
t
2
+ 1
⇒ dx =
8t
(t
2
+ 1)
2

maxmin onluyentoan.vn
2. A =
2

1
x
4
+ 1
x
6
+ 1
dx
I =

2
1
(x

2
+ 1)
2
− 2x
2
x
6
+ 1
dx =

2
1
(x
2
+ 1)
2
(x
2
+ 1)(x
4
− x
2
+ 1)
dx−

2
1
2x
2
(x

3
)
2
+ 1
dx =

2
1
x
2
+ 1
x
4
− x
2
+ 1
dx−

2
1
2x
2
(x
3
)
2
+ 1
dx
I =


2
1

1 +
1
x
2

x
2
+
1
x
2
− 1
dx −

2
1
2x
2
(x
3
)
2
+ 1
dx
Đặt

x −

1
x

= t ⇔

1 +
1
x
2

dx = dt và x
3
= u ⇔ 3x
2
dx = du
Ta có: I =

3
2
0
1
t
2
+ 1

2
3

8
1

1
u
2
+ 1
du
3. Biến đổi :
3e
2x
− 5e
x
+ 4
e
x
+ 1
= 4 + 3e
x

12e
x
e
x
+ 1
= (4x + 3e
x
)

− 12 (ln (e
x
+ 1))


Nên: J =
1

0
3e
2x
− 5e
x
+ 4
e
x
+ 1
dx =
1

0
d (4 + 3e
x
− 12 ln (e
x
+ 1)) = (4 + 3e
x
− 12 ln (e
x
+ 1))
1
0
4. I =

1

0
x − e
2x
x.e
x
+ e
2x
dx
Ta có
I =
1

0
(x + e
x
) − e
x
(1 + e
x
)
e
x
(x + e
x
)
dx =
1

0


1
e
x

1 + e
x
x + e
x

dx =


1
e
x
− ln |x + e
x
|





1
0
= 1 −
1
e
− ln(1 + e).
5. I =


π
4
0
x. tan
2
xdx
Chú ý rằng

tan
2
xdx =


(tan
2
x + 1) − 1

dx = tan x − x + C Đặt

u = x
v = tan
2
xdx


du = d x
v = tan x − x
Từ đó ta có :I = x (tan x − x)|
π

4
0


π
4
0
tan xdx +

π
4
0
xdx = x (tan x − x)|
π
4
0
+ ln(cos x)|
π
4
0
+
x
2
2




π
4

0
6. I =

2
1
x
3

x
3
+ 8 + (3x
3
+ 5x
2
) ln x
x
dx
I =

2
1
x
3

x
3
+ 8 + (3x
3
+ 5x
2

) ln x
x
dx I =

2
1
x
2

x
3
+ 8 dx +

2
1
(3x
2
+ 5x) ln x dx
I =
1
3

2
1

x
3
+ 8 d(x
3
+ 8) +


2
1
ln x d

x
3
+
5
2
x
2

T =

2
1
x
2
− 1
(x
2
− x + 1)(x
2
+ 3x + 1)
dx
T =

2
1

1 −
1
x
2
(x +
1
x
− 1)(x +
1
x
+ 3)
dx
Đặt t = x +
1
x
⇒ dt = (1 −
1
x
2
)dx.
Khi x = 1 thì t = 2, khi x = 2 thì t =
5
2
Ta có: T =

5
2
2
dt
(t − 1)(t + 3)

dt =
1
4

5
2
2

1
t − 1

1
t + 3

dt =
1
4
.ln




t − 1
t + 3










5
2
2
7. I =
2

0
xdx

2 + x +

2 − x
Đặt t =

2 − x +

2 + x ⇒ t
2
− 4 = 2

4 − x
2
⇒ (t
2
− 4)
2
= 16 −4x

2
⇒ t(t
2
− 4)dt = −2xdx
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2

2; x = 2 ⇒ t = 2
Từ đó ta có tích phân : I =
1
2
2

2

2
t

t
2
− 4

t
dt =
1
2
2

2

2


t
2
− 4

dt =
1
2

t
3
3
− 4t





2

2
2
=
8 − 4

2
3
maxmin onluyentoan.vn
—————nat—————
maxmin onluyentoan.vn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×