KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN
BỘ MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ
CHÍ MINH
Năm học: 2023
LOGO
CHƯƠNG 1:
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN
(ACCOUNTING FOR CASH,
RECEIVABLES AND PAYABLES)
LOGO
Chương 1 giúp cho người học hiểu được:
Những vấn đề chung về vốn bằng tiền và các
khoản thanh toán.
Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán vốn bằng
tiền và các khoản thanh toán.
Phương pháp kế toán vốn bằng tiền và các
khoản thanh tốn.
Trình bày thơng tin về vốn bằng tiền và các
khoản thanh toán trên Báo cáo tài chính.
3
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
2
KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU
3
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
4
KẾ TOÁN CP TRẢ TRƯỚC VÀ CP PHẢI TRẢ
5
GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
4
- Luật kế toán số 88/2015/QH13.
- Một số chuẩn mực kế tốn Việt Nam (Chuẩn mực số 01,
18, 21).
- Thơng tư 200/2014/TT-BTC; Thông tư 75/2015/TT-BTC;
Thông tư 53/2016/TT-BTC.
- Thông tư 48/2019/TT-BTC
- Giáo trình Kế Tốn tài chính trường Đại học Ngân hàng.
- Báo cáo tài chính của các DN niêm yết.
5
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Vốn bằng tiền là một bộ phận của Tài sản
ngắn hạn được biểu hiện dưới hình thái tiền
tệ, bao gồm:
1. Tiền mặt tại quỹ. (Cash on
hand)
2. Tiền gửi ngân hàng. (Cash in
bank)
7
1
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
Vốn bằng tiền có những đặc điểm sau:
Tính thanh khoản cao nhất trong tổng Tài
sản của DN.
Đáp ứng nhu cầu thanh toán, mua sắm
hoặc thực hiện các khoản chi của DN.
Được phản ánh ở nhóm TK 11-
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Người đề nghị
Đề nghị nộp tiền
Ký phiếu thu
và nộp tiền
P. Kế toán
(1)
Lập phiếu thu
(4)
Phiếu thu
Thủ quỹ
(2)
Ký duyệt
(3)
(5)
Ghi sổ kế toán
10
Kế toán
trưởng/Giám đốc
(7)
PT và thu tiền
(6)
Ghi sổ quỹ
Người đề nghị
P. Kế toán
(1)
Đề nghị thanh
toán
Kế toán
trưởng/Giám đốc
Thủ quỹ
(2)
Lập phiếu chi
Phiếu chi
Ký duyệt
(3)
(4)
(6)
(7)
Ký phiếu chi
và nhận tiền
Ghi sổ kế toán
(8)
11
Phiếu chi
(5)
Chi tiền
Ghi sổ quỹ
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
DN chọn đồng tiền chính thức ghi sổ KT.
Nếu DN dùng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ
thì phải lập BCTC bằng ngoại tệ và
chuyển đổi sang VND khi công bố và
nộp BCTC.
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Phiếu thu (receipt voucher)
Phiếu chi (payment voucher)
Ủy nhiệm thu
Ủy nhiệm chi (payment order)
Giấy báo Nợ (debit note)
Giấy báo Có (credit note)
Hóa đơn GTGT… (VAT invoice)
13
1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
TK 111 “ Tiền mặt” (Cash on hand)
TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” (Cash
in bank)
TK 113 “Tiền đang chuyển” (Cash in
transit)
14
11
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
TK 11 –VND
112(1)
112(1)
1
10
3--
13-
2
11
14-, 24-
14-, 24-
3
12
11
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
TK 11 –VND
12-, 22-
12-, 22-
4
515
13
635
3--
5
15-, 21-
14
338(8), 344
6
133(1)
411
7
16
11
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
TK 11 –VND
6-, 811
511
15
8
133(1)
333(1)
338(1)
138(1)
9
16
17
1
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
1.7. TRÌNH BÀY THƠNG TIN TRÊN BCTC
Bảng cân đối kế toán (The statement of financial position)
A- Tài sản ngắn hạn. (current assets)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền (cash and cash equivalents)
18
1
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
1.7. TRÌNH BÀY THƠNG TIN TRÊN BCTC
Bảng thuyết minh BCTC (The Notes to
the financial statements)
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản
mục trình bày trong BCĐKT
1. Tiền và tương đương tiền (Cash and
cash equivalents)
19
Đặc điểm khoản phải thu
- Khoản phải thu là tài sản của DN phát sinh
trong quá trình cung cấp hàng hóa, dịch và
một số trường hợp khác
- Khoản phải thu là phần vốn của DN bị các
đối tác chiếm dụng
- Doanh nghiệp cần kiểm soát và quản lý chặt
chẽ khoản phải thu