Giảng viên: THS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật kế toán năm 2006
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
Giáo trình:
- Kế toán tài chính (Lý thuyết – Bài tập – Bài
giải) – Trường đại học Ngân hàng TP. HCM –
Năm 2011
- Kế toán tài chính – Trường đại học kinh tế TP.
HCM ...
Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp.
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: Kế toán vốn bằng tiền và các NV thanh toán
CHƯƠNG 2: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất KD
CHƯƠNG 3: Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP
CHƯƠNG 4: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh và
phân phối lợi nhuận
CHƯƠNG 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư tài chính
CHƯƠNG 6: Kế toán vốn chủ sở hữu
CHƯƠNG 7: Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
QUÁ TRÌNH HỌC (30% TỔNG ĐIỂM)
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (70% TỔNG ĐIỂM)
Tiền là gì?
Có một câu hỏi mà người ta thường
gặp là : Tiền là gì ?
Tất cả chúng ta dù muốn dù không,
bằng cách này hay cách khác,
hầu như ai cũng phải lao vào cuộc sống để
kiếm tiền.
Nhưng đừng quên rằng : Tiền bạc ...
11/30/2017
6
Có thể mua được một căn nhà nhưng không mua nổi mái
ấm...
Có thể mua được chiếc giường thật tốt nhưng không mua
được một giấc ngủ ngon...
Có thể mua được thật nhiều đồng hồ nhưng không mua
được thời gian đã mất...
Có thể mua được sách nhưng không mua được kiến thức ,
sự khôn ngoan...
Có thể mua được thức ăn nhưng không mua được cảm
giác ngon miệng...
Có thể mua được chức vụ nhưng không mua được sự tôn
trọng của mọi người...
Có thể mua được máu nhưng không mua được mạng
sống...
Có thể mua được thuốc nhưng không mua được sức
khỏe...
Có thể mua được hợp đồng bảo hiểm nhưng không mua
được sự an toàn...
11/30/2017
7
Vậy tiền là gì, tiền không phải là tất cả !!!
Nhưng nếu bạn có quá nhiều...hãy cho tôi một ít !!!
Để làm gì ? Tôi sẽ dùng tiền bạc làm phương tiện tốt để
đạt được những mục đích sống cao đẹp của mình, để
giàu có, thành đạt và hạnh phúc hơn... và để chia sẻ với
những người có ít hơn tôi...
Điều quan trọng nhất là : với bạn tiền là phương tiện hay
là mục đích ?
11/30/2017
8
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1 KT TIỀN
1.1.1 KT tiền VN
1.1.2 KT ngoại tệ
1.2 KT CÁC KHOẢN THANH TOÁN
1.2.1 KT các khoản phải thu
1.2.2 KT các khoản ứng trước
1.2.3 KT các khoản phải trả
1.2.4 KT các khoản vay
1.1 KẾ TOÁN TIỀN
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN
DN khi ghi sổ KT phải chọn đồng tiền chính thức
Ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền chính thức đã chọn
- CL tỷ giá hối đoái phát sinh trong năm TC ghi vào TK
515, 635
- Theo dõi chi tiết theo nguyên tệ (USD, GBP…)
Vàng, bạc, đá quý quy ra đồng tiền ghi sổ và theo dõi
chi tiết theo số lượng, trọng lượng, quy cách…
Xuất ngoại tệ, vàng bạc… phải xác định giá xuất
(cách tính FIFO, BQGQ cuối kỳ, BQGQ liên hoàn ...)
1.1 KẾ TOÁN TIỀN
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy thanh toán tiền tạm
ứng
- Giấy đề nghị thanh toán
- Biên lai thu tiền
- Bảng kiểm kê quỹ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
- TK 111 – Tiền mặt
- TK 1111 – Tiền VN
- TK 1112 – Ngoại tệ
- TK 1113 – Vàng bạc, kim
khí quý, đá quý
- TK 112 – Tiền gửi ngân
hàng
- TK 1121 – Tiền VN
- TK 1122 – Ngoại tệ
- TK 1123 – Vàng bạc, kim
khí quý, đá quý
- TK 007 – Ngoại tệ các loại
(Ghi theo nguyên tệ)
1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM
TK 511…
TK 111, 112
Bán hàng thu tiền
TK ...
Mua các yếu tố đầu vào
TK …
TK…
Thuế GTGT PN
Thuế GTGT KT
TK …
Thu được các khoản
phải thu
TK …
Mua chứng khoán
TK …
Nhận vốn đầu tư của
CSH
11/30/2017
TK …
Góp vốn liên doanh, liên kết
12
1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM
TK …
TK 111, 112
Nhận tiền vay
TK …
Thanh toán vốn vay
TK …
TK…
Thu hồi các khoản
ĐTTC
Chi các khoản ứng trước
TK …
Thu lãi ĐTCK
thanh lý TSCĐ
TK …
Chi phí trực tiếp bằng tiền
TK …
Kiểm kê
thừa tiền mặt
11/30/2017
TK …
Kiểm kê thiếu tiền mặt
13
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm tài
chính phải quy đổi sang đồng tiền ghi sổ KT đã lựa
chọn (VNĐ) theo tỷ giá phù hợp.
Đồng thời phản ánh ngoại tệ phát sinh trên TK – 007
‘Ngoại tệ các loại’ theo nguyên tắc ghi đơn:
• Nợ: Ghi tăng
• Có: Ghi giảm
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
CÁC LOẠI TỶ GIÁ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
* Tỷ giá giao dịch:
+ Tỷ giá giao dịch thực tế (thỏa thuận giữa NHTM
và DN)
+ Tỷ giá BQ liên ngân hàng (NHNN công bố)
* Tỷ giá ghi sổ kế toán:
+ Tỷ giá ghi nhận nợ - áp dụng đối với phát sinh
tăng của các khoản phải thu, phải trả, vay nợ trừ các
khoản nợ thuế: TG giao dịch tại ngày nhận nợ
+ Tỷ giá tính theo các cách tính FIFO/ BQ gia
quyền - áp dụng đối với nghiệp vụ chi tiền ngoại tệ
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
TRONG NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá phát
sinh được ghi nhận vào TK 635 – Chi phí tài chính/
TK 515 – Doanh Thu từ hoạt động tài chính
CUỐI NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá ghi nhận
vào TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI
Các khoản mục phi tiền tệ:
- DOANH THU (TK 511, 521, 531 …)
- CHI PHÍ (TK 621, 627…)
- VT-HH, (TK 152, 153,156…)
- TSCĐ (TK 211, 213, 212)
BÊN NỢ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (1112, 1122,
1132) : Khi tiền phát sinh TĂNG
TỈ GIÁ
GIAO
DỊCH
BÊN CÓ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI TRẢ (TK 331, 311,
341…): Khi nợ phải trả phát sinh TĂNG
BÊN NỢ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI THU (TK 131, 138,
141…): Khi nợ phải thu phát sinh TĂNG
11/30/2017
17
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI
BÊN CÓ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI
TỆ (TK 1112; 1122; 1132) : Khi
tiền phát sinh GiẢM
BÊN CÓ CỦA TK NỢ PHẢI THU:
Khi các khoản phải thu phát
sinh GiẢM
BÊN NỢ CỦA TK NỢ PHẢI TRẢ :
Khi các khoản phải trả phát
sinh GiẢM
11/30/2017
TỶ GIÁ GHI SỐ KT
(FIFO/BQGQ)
TỶ GIÁ GHI SỐ KT
(TỶ GIÁ GHI NHẬN NỢ)
18
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ
15/6: vay NH thời hạn 3
tháng 20.000USD, tỷ giá
giao dịch: 20.050đ/USD.
Tiền vay đã được chuyển
vào TK tiền gửi của DN.
15/9: Chuyển khoản VND
để trả nợ vốn vay cho NH
20.000USD. Tỷ giá giao
dịch 20.130đ/USD
15/6:
Nợ TK 112 (2): ……
Có TK 311: ……..
Đồng thời:
Nợ TK 007 (USD) : 20.000
Ghi sổ chi tiết (SCT): tiền vay theo
nguyên tệ, thời hạn, LS.
15/9:
Nợ TK 311: …….
Nợ TK 635: ……..
Có TK 1121: ……...
Đồng thời:
Ghi SCT: số tiền vay theo nguyên tệ (giảm)
11/30/2017
19
1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ
15/6:
Định khoản:
Bán hàng xuất khẩu cho
KH-A chưa thu tiền
20.000USD. tỷ giá giao dịch
20.100 đ/USD. thời hạn
thanh toán 90 ngày.
15/9:
KH-A Chuyển khoản thanh
toán cho DN 20.000 USD.
Tỷ giá giao dịch
20.230đ/USD . NH đã báo có.
VAT theo PP trực tiếp.
11/30/2017
20
ĐỐI VỚI DN ĐANG HOẠT ĐỘNG:
Cuối năm tài chính:
Đánh giá lại các khoản mục TS – NV có gốc ngoại tệ (số dư
của các TK 1112, 1122, 1132 và các TK nợ phải thu, nợ phải
trả, các TK vay có gốc ngoại tệ NGẮN HẠN) theo tỷ giá hối
đoái do NHNN VN công bố vào thời điểm điều chỉnh
Số chênh lệch tỷ giá hối đoái của từng khoản mục ghi vào TK
4131, đầu năm sau ghi bút toán âm để xóa số dư TK 413.
Số chênh lệch tỷ giá hối đoái thuần của các khoản có phải
thu, phải trả có gốc ngoại tệ, có thời hạn trên 1 năm chuyển
từ TK 413 sang bên Có của TK 515 hoặc bên nợ của TK 635
để XĐ KQKD
(Theo thông tư 201/2009/TT-BTC)
11/30/2017
21
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU:
1. PHẢI THU KHÁCH HÀNG – TK 131
2. THUẾ GTGT KHẤU TRỪ - TK 133
3. PHẢI THU NỘI BỘ - TK 136
4. PHẢI THU KHÁC – TK 138
5. DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI – TK 139
1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
- PHẢI THU KHÁCH HÀNG
TK PHẢI THU KHÁCH HÀNG: TK hỗn hợp
+ Dư nợ: ST phải thu KH (KH đã nhận hàng, chưa trả tiền)
phản ánh bên TS trên BCĐ KT
chỉ tiêu: Phải thu khách hàng.
+ Dư có: ST khách hàng trả trước (KH chưa nhận hàng)
phản ánh bên NV trên BCĐ KT
chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước.
Mục đích: không làm sai lệch thông tin trên BCĐ KT.
Xem bảng cân đối kế toán thực tế.
KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG - VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, SỐ DƯ ĐK CỦA TK 131 = 0
5/8: Giao SP-T cho KH-A, GB
theo HĐ GTGT 500, VAT 50;
KH-A đã chấp nhận TT
10/8: KH-B trả trước tiền mua
SP-T: 300 (NHg báo Có)
15/8: KH-C trả trước tiền mua
SP-T: 250 (NHg báo có). Thời
gian giao hàng 30 ngày
15/9: Giao SP-T cho KH-C,
GB theo HĐ GTGT 450, VAT
45. KH-C đã chấp nhận TT
11/30/2017
24
KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG –
TÍNH SỐ DƯ TK 131 VÀ KHOẢN PHẢI THU TỪNG KH
11/30/2017
25