Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 73 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................. 4
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .......................................................... 5
1. Tên chủ cơ sở ............................................................................................................. 5
2. Tên cơ sở .................................................................................................................... 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở ................................................................ 6
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................ 6
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................. 6
3.3. Sản phẩm của dự án ................................................................................................. 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở ......................................................................................................................... 9
4.1. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở .................................................................... 9
4.2. Nhu cầu về nguyên liệu, vật tư, hóa chất sử dụng trong giai đoạn VH của dự án 26
4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất khử trùng, sát khuẩn .................................................... 32
4.4. Nguồn cung cấp nước, điện và nhu cầu sử dụng nước, điện của cơ sở ................. 33
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................................... 36
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................. 36
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ............................. 36
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ....... 37
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................................................................... 37
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ....................... 37
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................... 37
1.2. Thu gom, thốt nước thải ....................................................................................... 38
1.3. Cơng trình xử lý nước thải ..................................................................................... 40


2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có) ................................................... 48
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ........ 49
4. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................................ 50
5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................................... 54
Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................. 55
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có) ......................................... 57
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện ĐTM trường ............... 57
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp ........................... 57
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 58
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .......................................................... 58
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có) ............................................... 59
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có) ............................... 60
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 61
1.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải sau xử lý .......................................... 61
1.2. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí ............................................................... 65
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...... 68
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải:...................................... 68
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .............................................................. 68
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: .............................................................................................................. 68
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật. ...................................................................................................................... 69
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...........................................................69
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ................................................ 70
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................................71
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................... 72

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

HTXL

Hệ thống xử lý

UBND

Ủy ban nhân dân

BTCT

Bê tông cốt thép


CTNH

Chất thải nguy hại

CCN

Cụm công nghiệp

STNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Bảng số lượng khám, chữa bệnh của dự án đầu tư ..........................................9
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ dự án .....................................................10
Bảng 3. Bảng nguyên liệu vật tư, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành dự án ...26
Bảng 4. Danh sách một số loại hóa chất sử dụng của dự án .........................................32
Bảng 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án .....................................................34
Bảng 7. Tổng hợp kích thước các bể, thiết bị sử dụng HTXL nước thải ......................47
Bảng 4. Các loại chất thải nguy hại phát sinh trong năm ..............................................50
Bảng 8. Bảng tổng hợp các nguồn nước thải dự án.......................................................58

Bảng 6. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm ........................................58
Bảng 7. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu giá trị giới hạn khơng khí nơi làm việc ................60
Bảng 8. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu về tiếng ồn và giá trị giới hạn ..............................60
Bảng 9. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu về độ rung và giá trị giới hạn ...............................60
Bảng 10. Vị trí quan trắc chất lượng môi trường nước thải sản xuất ............................61
Bảng 11. Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của Bệnh viện năm 2020 ...................61
Bảng 12. Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của Bệnh viện năm 2021 ...................62
Bảng 10. Vị trí quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí .........................................65
Bảng 11. Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh của Bệnh viện năm 2020 .............65
Bảng 13. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ........................................68

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. Quy trình khám chữa bệnh 03 bước, 01 chiều, 01 cửa .......................................7
Hình 2. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Bệnh viện ................................37
Hình 3. Sơ đồ hệ thống thốt nước thải sinh hoạt .........................................................39
Hình 4. Sơ đồ bể tự hoại ...............................................................................................41
Hình 5. Sơ đồ quy trình hoạt động của bể tách mỡ .......................................................43
Hình 6. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải ........................................................................44
Hình 7. Hình ảnh thực tế HTXL nước thải của Bệnh viện Sản Nhi ..............................48
Hình 8. Khu vực lưu giữ chất thải rắn thông thường của Bệnh viện Sản – Nhi ...........50
Hình 9. Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại của Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh.53
Hình 10. Khu vực lưu giữ chất thải y tế của Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh ........53
Hình 11. Xe thu gom vận chuyển chất thải của đối tác mà Bệnh viện đã hợp đồng.....54

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ dự án đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh.
- Địa chỉ văn phòng: Đường Huyền Quang – Phường Võ Cường – TP. Bắc
Ninh – Tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Đào Khắc Hùng;
Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0222.38959858.
2. Tên cơ sở
- Tên dự án: Dự án Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh
Bắc Ninh.
- Địa điểm thực hiện dự án: Đường Huyền Quang – Phường Võ Cường –
TP. Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 222/QĐ –
TNMT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình
Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh” tại đường Huyền Quang – Phường Võ
Cường – TP. Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh;
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 126/GP – UBND ngày 15
tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh cấp;
- Hợp đồng thu gom vận chuyển xử lý chất thải y tế nguy hại số
311221/HĐKT/BVSNBN – AS;
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của phát luật
về đầu tư công): Dự án được xây dựng với tổng diện tích 18,441 m 2. Quy mô
200 giường bệnh và 250 lượt khám/ ngày. Tổng mức đầu tư: 310.465.501.824
VNĐ.
- Dự án thuôc khoản b, điểm 1, điều 5 phụ lục I ban hành cùng Nghị định

40/2020/NĐ-CP, được phân loại theo luật đầu tư công thuộc dự án nhóm B.
Dự án khơng thuộc loại hình có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
Dự án có phát sinh nước thải ra kênh tiêu Kim Đơi chính, thuộc đối tượng
nhạy cảm.
>>> Kết luận: Dự án thuộc STT 2, Mục I, phụ lục IV của phụ lục ban
Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

hành kèm theo của nghị định 08/2022/NĐ-CP.
Hiện tại dự án đã được phê duyệt ĐTM và đang hoạt động. Dự án khơng
có sự thay đổi so với các quyết dịnh ĐTM, vậy nên dự án sẽ thực hiện hồ sơ môi
trường theo mẫu tại phụ lục X của phụ lục ban hành kèm theo của nghị định
08/2022/NĐ-CP.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Công suất hoạt động của dự án:
Công suất của bệnh viện 200 giường bệnh và 250 lượt khám/ ngày.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
- Người bệnh biết rõ quy trình khám bệnh để cùng phối hợp với bệnh viện
trong quá trình khám bệnh. Để rút ngắn thời gian chờ, đặc biệt với người bệnh
mang BHYT đến khám tại bệnh viện.
- Nguyên tắc chung:
+ Người bệnh đến khám được tiếp cận thăm khám lâm sàng, cận lâm sàng
và dịch vụ kỹ thuật theo đúng u cầu chun mơn.

+ Bảo đảm tính hợp lý và cơng bằng giữa người bệnh có và khơng có
BHYT.
+ Đơn giản hóa thủ tục hành chính.
 Quy trình khám bệnh 03 bước, 01 chiều, 01 cửa

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

Hình 1. Quy trình khám chữa bệnh 03 bước, 01 chiều, 01 cửa

 Quy trình khám bệnh
Bước 1: Tiếp đón người bệnh
- Trách nhiệm của người bệnh:
+ Lấy số thứ tự làm thủ tục khám bệnh.
+ Xuất trình thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân có ảnh, hồ sơ chuyển viện hoặc
giấy hẹn tái khám.
+ Nhận phiếu khám và STT tại buồng khám (phiếu khám đã được giám
định hưởng % BHYT nếu có BHYT).
- Trách nhiệm của bộ phận tiếp đón:
+ Bố trí các bàn quầy để tiếp đón theo lưu lượng người bệnh: Cố định 03
bàn tiếp đón; 02 bàn tăng cường khi số lượng người bệnh tới khám đông.
+ Kiểm tra thẻ BHYT và các giấy tờ liên quan.
+ Nhập thông tin người bệnh vào máy tính, xác định buồng khám phù hợp,
in phiếu khám có STT.

+ Giám định viện thường trực của BHYT chủ trì phối hợp, hướng dẫn cán
bộ tiếp đón thực hiện các nội dung của quy trình giám định BHYT, ký tên, đóng
dấu giám định xác nhận tỷ lệ hưởng BHYT vào phiếu khám bệnh.
+ Giữ thẻ BHYT: Cán bộ tiếp đón giữ thẻ đến khi người bệnh thanh toán
xong.
+ Trả thẻ BHYT: Sau khi thanh tốn xong viện phí, người bệnh về đúng
bàn tiếp đón ban đầu nộp lại phiếu tiếp đón (Có ký xác nhận đã thanh tốn) nhận
lại thẻ BHYT.
Bước 2: Khám lâm sàng, cận lâm sàng, chẩn đoán và thanh tốn viện
phí ngay
- Tùy tình trạng bệnh, bác sĩ có thể chỉ định xét nghiệm, chẩn đốn hình
ảnh, thăm dị chức năng hoặc chẩn đốn xác định và kê đơn điều trị mà không
cần khám cận lâm sàng.
- Bệnh nhân được nộp tiền viện phí ngay tại khoa khám bệnh, không phải
tạm ứng và đi lại nhiều.
a. Khám lâm sàng, CLS, chẩn đoán và điều trị:
- Trách nhiệm của người bệnh:
Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

+ Chờ khám theo STT.
+ Vào khám khi được thông báo.
+ Nhận phiếu chỉ định CLS.
+ Nộp tiền kĩ thuật CLS tại bộ phận thanh toán.

+ Đến nơi khám CLS nộp phiếu chỉ định CLS và chờ đến lượt.
+ Phối hợp với nhân viên y tế thực hiện kỹ thuật thăm khám.
+ Hẹn thời gian nhận kết quả CLS, quay lại buồng khám và và nộp kết quả.
+ Chờ đến lượt bác sĩ khám lâm sàng chẩn đoán và chỉ định điều trị.
+ Nhận chỉ định điều trị, đơn thuốc và về nơi làm thủ tục chỉ trả viện phí
hoặc đồng chi trả BHYT.
- Trách nhiệm của bệnh viện:
Tại buồng khám:
+ Thông báo cho người bệnh vào khám theo số thứ tự.
+ Khám lâm sàng, ghi chép thơng tin về tình trạng bệnh, chỉ định kỹ thuật
CLS.
+ Chỉ dẫn NB đến địa điểm khám CLS theo chỉ định.
Tại nơi thực hiện khám CLS:
+ Có cán bộ hướng dẫn cụ thể cho người bệnh.
+ Nhân viên y tế nhận phiếu chỉ định từ người bệnh.
+ Hướng dẫn người bệnh chuẩn bị và phối hợp thực hiện kỹ thuật.
+ Trả kết quả CLS cho người bệnh theo hẹn (nếu khơng trả được ngay).
+ Bố trí các điểm thực hiện CLS phù hợp với số lượng người bệnh.
b. Về thanh tốn viện phí
- u cầu: Chia thành nhiều bàn thu viện phí thuận lợi tùy theo số lượng
người bệnh tới khám:
+ 03 bàn cố định: tầng 01: 02 bàn, tầng 02: 01 bàn.
+ 02 bàn tăng cường khi số lượng người bệnh đông.
+ Người bệnh được nộp tiền ngay gần nơi khám, không phải đi lại nhiều
lần.
+ Giảm bớt các thủ tục, giấy tờ, không phải tạm ứng trước, không phải chờ
lâu.
- Trách nhiệm của bệnh nhân:
+ Nộp phiếu thanh toán.
+ Xếp hàng chờ đến lượt thanh toán.

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

+ Nộp tiền cùng chi trả (BHYT). Nếu người bệnh khơng có BHYT thì nộp
theo quy định.
- Trách nhiệm của bệnh viện:
+ Kiểm tra nội dung thống kê, ký xác nhận.
+ Thu tiền viện phí.
+ Sau khi người bệnh đã thanh toán, kế toán thanh toán ký xác nhận vào
phiếu tiếp đón, hướng dẫn bệnh nhân về bàn tiếp đón, đóng dấu giám định, lấy
thẻ BHYT, lĩnh thuốc ra về.
Bước 3: Phát và lĩnh thuốc
- Yêu cầu: Chia thành nhiều bàn cấp phát thuốc tùy theo số lượng bệnh
nhân.
- Trách nhiệm của người bệnh:
+ Nộp đơn thuốc tại quầy phát thuốc.
+ Kiểm tra, so sánh thuốc trong đơn và thuốc thực nhận.
+ Nhận đơn, thuốc và ký xác nhận.
- Trách nhiệm của bệnh viện:
+ Kiểm tra đơn thuốc, phát thuốc cho bệnh nhân.
+ Tư vấn cho người bệnh về đơn thuốc và thuốc đã cấp.
3.3. Sản phẩm của dự án
Bệnh nhân sau khi được xét nghiệm, chiếu chụp sẽ được chữa trị, điều trị.
Cuối cùng được xuất viện.

Bảng 1. Bảng số lượng khám, chữa bệnh của dự án đầu tư
STT

Sản phẩm của dự án

Số lượng khám, chữa bệnh
(Số lượng lần/ năm)

1

Khám chữa bệnh nội trú

25.229

2

Khám chữa bệnh ngoại trú

2.318

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
4.1. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

Máy móc, trang thiết bị, dụng cụ y tế của dự án được trang bị, căn cứ theo
các quy định của Bộ Y tế, tại văn bản: Quyết định số 437/ QĐ – BYT ngày
20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục trang thiết bị y tế
bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã
và túi y tế thôn bản.
Trang thiết bị Y tế tại Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh được đầu tư đảm
bảo yêu cầu hiện đại, đồng bộ, đạt tiêu chuẩn về khám chữa bệnh. Danh mục
máy móc thiết bị của dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ dự án

STT

1

2

3

Tên dụng cụ - TBYT

Máy CT-Scaner 2 dãy phần cứng và
phần mềm gói 9
Kính chì 0,8x1,2m(thuộc máy CTScanner 2 dãy) gói 9
Bộ máy tính thuộc máy CT-Scanner
2 dãy gói 9
Ổn áp 3 pha, 60kVA trong máy CTScanner 2 dãy gói 9
Hệ thống X-Quang DR 1 tấm đa

năng cảm biến(máy chính) gói 9
Áo chì trong hệ thống X-Quang DR
1 tấm đa năng cảm biến gói 9
Bộ máy tính+ máy in trong hệ thống
X-Quang DR 1 tấm đa năng cảm
biến gói 9
Ổn áp trong hệ thống X-Quang DR
1 tấm đa năng cảm biến gói 9
Hệ thống X-Quang DR chụp phân
vùng(máy chính) gói 9
Bộ máy tính+máy in trong hệ thống
X-Quang DR chụp phân vùng gói 9
UPS cho bộ máy tính+máy in trong
hệ thống X-Quang DR chụp phân
vùng gói 9
Áo chì trong hệ thống X-Quang DR
chụp phân vùng gói 9

ĐVT

Số
Nước sản xuất
lượng

Tình
trạng
sử
dụng

Chiếc


1

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

1

Bộ

1

Việt Nam

HĐBT

Hệ
thống


1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Hệ
thống

1

Chiếc


1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

Mỹ

HĐBT

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT

4

5

6

8

10
11

Tên dụng cụ - TBYT
Ổn áp trong hệ thống X-Quang DR
chụp phân vùng gói 9
Máy siêu âm 4D dùng cho mạch
máu (máy chính) gói 9
Bộ máy tính+máy in trong máy SÂ
màu 4D dùng cho mạch máu gói 9
Máy in ảnh đen trắng trong máy SÂ
màu 4D dùng cho mạch máu gói 9
UPS trong máy SÂ màu 4D dùng
cho mạch máu gói 9
Máy siêu âm màu 4D dùng cho tim
mạch(máy chính) gói 9
UPS trong máy SÂ màu 4D dùng
cho tim mạch gói 9
Bộ máy tính+máy in trong máy SA

màu 4D dùng cho tim mạch gói 9
Máy in đen trắng trong máy SÂ
màu 4D dùng cho tim mạch gói 9
Máy in màu ảnh màu trong máy SÂ
màu 4D dùng cho tim mạch gói 9
Máy siêu âm màu có phần mềm
4/5D tầm sốt trước sinh (máy
chính) gói 9
Bộ máy tính+máy in trong máy SÂ
màu có phần mềm 4/5D tầm sốt
trước sinh gói 9
Máy in đen trắng trong máy SÂ
màu có phần mềm 4/5D tầm sốt
trước sinh gói 9
Máy in ảnh màu trong máy siêu âm
màu có phần mềm 4/5D tầm sốt
trước sinh gói 9
UPS dùng trong máy SÂ màu có
phần mềm 4/5D tầm sốt trước sinh
gói 9
Hệ thống miễn dịch phát quang >=
60 test/giờ máy chính gói 9
Lưu điện online 5kV trong ht miễn
dịch phát quang ≥ 60 test/h gói 9
Máy nội soi TMH (máy chính) gói
9
Máy siêu âm màu 4D dùng cho sản
khoa(máy chính) gói 9

Số

Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
1
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
1
Hàn Quốc
HĐBT
ĐVT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1


HĐBT

Chiếc

1

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT


Chiếc

1

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Hệ
thống


1

Chiếc

1

Máy

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

4

Hàn Quốc

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

Hàn Quốc

Hàn Quốc


USA

HĐBT

HĐBT

HĐBT
HĐBT

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33

34

35

Tên dụng cụ - TBYT
UPS trong máy SÂ màu 4D dùng
cho sản khoa gói 9
Bộ máy tính+máy in trong máy siêu
màu 4D dùng cho sản khoa gói 9
Máy in ảnh đen trắng trong máy SÂ
màu 4D dùng cho sản khoa gói 9
Bàn đẻ (nhận từ Sở)
Bàn đẻ đa năng 3 mơ tơ gói 9
Bàn đẻ và mổ cấp cứu gói 10
Bàn đón bé (Gói 13 2016)
Bàn hồi sức sơ sinh (nhận từ Sở)
Bàn khám phụ khoa 2 mơ tơ gói 9
Bàn mặt đá (BVVT mua 2016)
Bàn mổ đẻ (gói 13 2016)
Bàn mổ đẻ (nhận từ Sở)
Bàn mổ thủy lực ( Gói 13 2016)

Bàn mổ thủy lực phịng mổ Đại
phẫu gói 10
Bàn mổ thủy lực phịng mổ nội soi
gói 10
Bàn mổ thủy lực phịng mổ Sản gói
10
Bàn tiểu phẫu (BVVT mua 2015)
Bảng thị lực điện tử gói 19 ( BVVT
mua 2020)
Bể ổn nhiệt ( BVVT mua 2016)
Bộ bàn là + nồi hơi gói 12
Bộ bình bốc hơi Isoflurane ( Gói 13
2016)
Bộ bình bốc hơi Sevoflurane ( Gói
13 2016)
Bộ đại phẫu nhi gói 10
Bộ đại phẫu phụ khoa gói 10
Bộ đại phẫu xương gói 16 ( BVVT
mua 2019)

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
2
HĐBT
sử
dụng
Bộ

4
HĐBT
ĐVT

Chiếc

4

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Cái
Chiếc
Chiếc

1
2
2
1
1
2
1
2
1
1


Đài Loan
Thổ Nhỹ Kỳ
Hàn Quốc
Ấn Độ
Argentina
Thổ Nhĩ Kỳ
2016
Pháp
Đài Loan
Nhật Bản

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

Chiếc

1

NB

HĐBT


Chiếc

1

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

2

NB

HĐBT

Chiếc

1

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc
Chiếc


1
1

Hàn Quốc
Italya

HĐBT
HĐBT

Bộ

1

Anh

HĐBT

Bộ

1

Anh

HĐBT

Chiếc
Chiếc

2

2

Bộ

1

Bộ đặt nội khí quản lưỡi thẳng, ánh
sáng led dùng cho trẻ em, trẻ sơ
Bộ
sinh ( BVVT mua 2017)
Bộ đặt nội khí quản lưỡi thường
loại cong, ánh sáng Led dùng cho Chiếc
người lớn ( BVVT mua 2017)

HĐBT

HĐBT

HĐBT
HĐBT

Mỹ/ EU
Đức, Ba Lan,
Anh, Malaysia, HĐBT
Trung Quốc

1

Đức


HĐBT

3

Đức

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
36

37

38

39
40
41
42
43
44
45

46
47
48

49
50
51
52
53

Số
Tên dụng cụ - TBYT
ĐVT
Nước sản xuất
lượng
Bộ đặt nội khí quản lưỡi thường
loại cong, ánh sáng led dùng cho trẻ
Bộ
1
Đức
em, trẻ sơ sinh ( BVVT mua 2017)
giá 22.465.000
Bộ đặt nội khí quản lưỡi thường
loại cong, ánh sáng Led dùng cho
Bộ
1
Đức
trẻ em, trẻ sơ sinh ( BVVT mua
2017) giá 27.470.000
Bộ đặt nội khí quản lưỡi thường

loại thẳng, ánh sáng Led dùng cho
Bộ
1
Đức
trẻ em, trẻ sơ sinh (BVVT mua
2017) giá 22.485.000
Bộ đặt nội khí quản lưỡi thường
loại thẳng, ánh sáng Led dùng cho
Bộ
1
Đức
trẻ em, trẻ sơ sinh ( BVVT mua
2017) giá 27.490.000
Bộ đặt nội khí quản người lớn gói 9 Chiếc
5
Đức
Bộ đặt nội khí quản trẻ em gói 9
Bộ
5
Đức
Bộ đèn đặt nội khí quản lưỡi cong
Bộ
3
Anh
(Gói 13 2016)
Bộ đỡ đẻ gói 9
Bộ
30
Đức
Bộ dụng cụ Hypospadias (BVVT

Chiếc
1
Đức
mua 2016)
Bộ dụng cụ nhuộm mô bệnh phẩm
Bộ
1
Italy
(BVVT mua 2017)
Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay gói
Đức, Ba Lan,
16 ( BVVT mua 2019)
Bộ
1
Malaysia,
Trung Quốc
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực
Đức, Bỉ, Mỹ,
Bộ
1
gói 16 ( BVVT mua 2019)
Thổ Nhĩ Kỳ
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu
hóa, tiết niệu, sản, phụ khoa gói 18 (
Bộ
1
Đức, Thụy Sỹ
BVVT mua 2019)
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu
Đức, Ba Lan,

xương gói 16 ( BVVT mua 2019)
Bộ
1
Anh, Malaysia,
Trung Quốc
Bộ mổ đẻ (BVVT mua 2015)
4
Bộ mổ đẻ gói 10
Bộ
4
Mỹ
Bộ mở khí quản gói 9
Chiếc
5
Đức
Bộ mở khí quản khẩn cấp ( Gói 13
Bộ
2
Đức, Hungary
2016)

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần mơi trường và xây dựng Kinh Bắc

Tình
trạng
sử
HĐBT
dụng


HĐBT

HĐBT

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT

Tên dụng cụ - TBYT
Bộ mổ lấy thai ( Gói 13 2016)


Bộ

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76

ĐVT

Bộ nhổ răng trẻ em 10 chi tiết

(BVVT mua 2015)
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu
gói 16 ( BVVT mua 2019)
Bộ tay khoan chậm trong ghế răng
gói 9
Bộ thơng hơi vịi trứng ( BVVT
mua 2017)
Bộ tiểu phẫu nhi ( thuộc bộ trung
phẫu Nhi) ( Gói 13 2016)
Bộ trung phẫu nhi ( Gói 13 2016)
Bộ trung phẫu nhi gói 10
Bơm tiêm điện ( Gói 13 2016)
Bơm tiêm điện ( BVVT mua 2018 Gói 1)
Bơm tiêm điện gói 18 ( BVVT mua
2019)
Bơm tiêm điện (hàng nhận từ TT)
Bơm tiêm điện ( Nhận do EU viện
trợ) VT2019
Bơm tiêm điện có chức năng kiểm
sốt giảm đau PCA gói 10
Bơm tiêm điện gói 19 ( BVVT mua
2020)
Bơm tiêm điện ( BVVT mua 2020)
Bơm tiêm điện gói 9
Bồn tắm trẻ sơ sinh ( chất liệu inox)
( BVVT mua 2018)
Buồng đếm tinh trùng (BVVT mua
2017)
Buồng khử khuẩn toàn thân di động
Covy Wash ( BVVT tặng 2020)

Các thiết bị khác (Gói 13 2016)
Cân bệnh nhân đo chiều cao gói 19
( BVVT mua 2020)
Cân phân tích điện tử (BVVT mua
2017)

Bộ

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Đức, Thụy
sử
1
Điển, Thổ Nhĩ HĐBT
dụng
Kỳ, Hungary
1

Đức

HĐBT

Bộ

1

Đức, Ba Lan,
Anh, Malaysia, HĐBT

Trung Quốc

Bộ

1

HĐBT

Bộ

1

Bộ

1

Bộ

1

Chiếc
Chiếc

1
15

Đức, Thụy
Điển, Hungary
Đức, Thụy
Điển, Hungary

Mỹ/ EU
Terumo

Chiếc

30

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

20

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

2

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

3


Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

5

Anh

HĐBT

Chiếc

5

Đức

HĐBT

Chiếc
Chiếc

15
15

Đức
Nhật Bản


HĐBT
HĐBT

Chiếc

1

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

1

Israel

HĐBT

Chiếc

3

Việt Nam

HĐBT

bộ

1


Việt Nam

HĐBT

Chiếc

7

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Đài Loan

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

Đức

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

HĐBT

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100

Tên dụng cụ - TBYT
Cáng đẩy cấp cứu gói 18 ( BVVT
mua 2019)
Cáng đẩy cấp cứu gói 19 ( BVVT
mua 2020)
Cây máy tính trong máy sinh hóa
TĐ ≥ 480 test/h gói 9
Dao mổ điện ( BVVT mua 2017)
Dao mổ điện ( Gói 13 2016)
Dao mổ điện cao tần 300W gói 10
Đầu dị dùng cho máy siêu âm
Sonoace R7 (BVVT mua 2016)
Đèn chiếu vàng da (đèn chiếu lưng)
gói 9
Đèn chiếu vàng da gói 19 ( BVVT
mua 2020)
Đèn chiếu vàng da gói 9
Đèn mổ LED 1 chóa treo trần
cường độ sáng 120.000 Lux gói 10
Đèn mổ LED 2 chóa treo trần
cường độ sáng 120.000 Lux gói 10
Đèn mổ LED 2 chóa treo trần
cường độ sáng 160.000 Lux có
camera khơng dây gói 10
Đèn mổ LED 2 chóa treo trần
cường độ sáng 160.000 Lux gói 10
Đèn mổ treo trần 1 chóa (nhận từ

Sở)
Đèn mổ treo trần hai chóa 160.000
Lux ( Gói 13 2016)
Đèn soi bóng đồng tử gói 19 (
BVVT mua 2020)
Đèn soi đáy mắt trực tiếp gói 19 (
BVVT mua 2020)
Dopler tim thai gói 9
Forceps lưỡng cực cỡ 5mm, hàm
rộng 3mm, dài 33cm ( BVVT mua
2019)
Ghế răng (ghế chính) gói 9
Giỏ đựng Optic nội soi gói 19 (
BVVT mua 2020)
Giường cấp cứu có bánh xe gói 9
Giường cũi có bánh xe gói 19 (
BVVT mua 2020)

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
2
Mexico
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
9

Đài Loan
HĐBT
ĐVT

Chiếc

1

Chiếc
Chiếc
Chiếc

2
1
3

Hàn Quốc
Covidien
Mỹ

HĐBT
HĐBT
HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc


HĐBT

Chiéc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

5

Ấn Độ

HĐBT

Chiếc

7

Mỹ

HĐBT

Chiếc

2


Pháp

HĐBT

Chiếc

2

Pháp

HĐBT

Chiếc

1

Pháp

HĐBT

Chiếc

1

Pháp

HĐBT

Chiếc


1

Pháp

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Anh

HĐBT

Chiếc

1

Anh

HĐBT


Chiếc

6

NB

HĐBT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

8

Đức


HĐBT

Chiếc

10

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

10

Đài Loan

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
Tên dụng cụ - TBYT

101 Giường hồi sức (BVVT mua 2015)
Giường hồi sức cấp cứu gói 18 (
102
BVVT mua 2019)
Giường hồi sức cấp cứu chạy điện
103
gói 10
Giường hồi sức cấp cứu gói 19 (
104
BVVT mua 2020)
Giường hồi sức sơ sinh (hàng nhận
105
từ ĐK)
Giường hồi sức sơ sinh gói 19 (
106
BVVT mua 2020)
Giường sưởi ấm gói 19 ( BVVT
107
mua 2020)
108 Giường sưởi ấm gói 9
Giường vận chuyển gói 19 ( BVVT
109
mua 2020)
Hệ thống bồn rửa tay phòng đẻ gói
110
9
Hệ thống phẫu thuật nội soi ( Nhận
111
từ Sở 2017)
Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng

112
gói 10
Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu
113
thuật viên ( BVVT mua 2017)
114 Hệ thống tắm sơ sinh gói 9
Hệ thống tiệt trùng nhiệt độ thấp (
115
Nhận từ Sở 2017)
Hệ thống X-Quang di động kèm đầu
116 đọc CR và các phụ kiện kèm theo
gói 9
Hệ thống xử lý nước cho máy xét
117
nghiệm ( BVVT mua 2016)
Hộp 1/1 đựng dụng cụ nội soi 1
118
tầng gói 19 ( BVVT mua 2020)
Hộp 1/1 đựng dụng cụ nội soi 2
119
tầng gói 19 ( BVVT mua 2020)
Hộp hấp dụng cụ cỡ ¾ gói 19 (
120
BVVT mua 2020)
Hộp hấp dụng cụ cỡ 1/2 (Loại dày)
121
gói 19 ( BVVT mua 2020)
Hộp hấp dụng cụ cỡ 1/2 (Loại
122
mỏng) gói 19 ( BVVT mua 2020)


Số
ĐVT
Nước sản xuất Tình
trạng
Chiếc lượng
1
HĐBT
sử
Chiếc
5
Việt Nam
HĐBT
dụng
Chiếc

5

CH Séc

HĐBT

Chiếc

22

Việt Nam

HĐBT


Chiếc

5

Chiếc

5

Đức

HĐBT

Chiếc

7

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

4

Ấn Độ

HĐBT

Chiếc


1

Trung Quốc

HĐBT

1

Việt Nam

HĐBT

1

Đức

HĐBT

1

Mỹ/ Mexico/
Đức/ Thụy Sỹ

HĐBT

3

Pháp

HĐBT


3

VN

HĐBT

1

Mỹ

HĐBT

Hệ
thống

1

Hàn quốc,
Israel

HĐBT

Hệ
thống

1

Việt Nam


HĐBT

Chiếc

3

Đức

HĐBT

Chiếc

8

Đức

HĐBT

Chiếc

5

Đức

HĐBT

Chiếc

5


Đức

HĐBT

Chiếc

3

Đức

HĐBT

Hệ
thống
Hệ
thống
Hệ
thống
Hệ
thồng
Chiếc
Hệ
thống

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147


Tên dụng cụ - TBYT
Hộp hấp đựng máy xay bệnh phẩm
gói 19 ( BVVT mua 2020)
Hộp hấp đựng Optic tai mũi họng
gói 19 ( BVVT mua 2020)
Hệ thống mổ nội soi và các bộ dụng
cụ kèm theo (gói 13 2016)
Kìm kẹp clip cỡ 10 mm ( BVVT
mua 2016)
Kính hiển vi 2 mắt (gói 13 2016)
Kính hiển vi 2 mắt gói 9
Kính hiển vi gói 19 ( BVVT mua
2020)
Lồng ấp trẻ sơ sinh (Dự án 3-Dân
số và phát triển) VT2019
Lồng ấp trẻ sơ sinh ( Gói 13 2016)
Lồng ấp trẻ sơ sinh ( Nhận do EU
viện trợ) VT2019
Lồng ấp trẻ sơ sinh 1 bé gói 9
Lồng ấp trẻ sơ sinh vận chuyển gói
9
Lồng ấp vận chuyển (gói 13 2016)
Lưỡi đèn đặt nội khí quản khó, cong
Macintosh Flex tip số 3 ( BVVT
mua 2017)
Máy áp lạnh tử cung gói 9
Máy cắt tiêu bản quay tay ( Gói 13
2016)
Máy cấy máu tự động ( BVVT mua

2018 - Gói 17)
Máy CPAP gói 9
Máy đếm bách phân bạch cầu
(BVVT mua 2017)
Máy điện giải ≥ 5 thơng số gói 9
Máy điện tim 6 kênh ( BVVT mua
2020)
Máy định danh vi khuẩn và kháng
sinh đồ tự động ( BVVT mua 2018 Gói 17)
Máy đo cường độ ánh sáng đèn
vàng da ( BVVT mua 2017)
Máy đo độ bão hòa oxy trong máu
(2015Việt Thái tặng)
Máy đo khí máu ( BVVT mua

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
1
Đức
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
3
Đức
HĐBT
ĐVT


Hệ
thống

1

Đức, Thụy Sỹ,
Mỹ, Pháp

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc
Chiếc

2
1

Nhật Bản
Italy

HĐBT
HĐBT


Chiếc

2

Trung Quốc

HĐBT

Hệ
thống
Chiếc

2

Italy

HĐBT

10

Argentina

HĐBT

Chiếc

1

Italy


HĐBT

Chiếc

10

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Argentina

HĐBT

Chiếc

1


Đức

HĐBT

Chiếc

1

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

1

Trung Quốc

HĐBT

1

Mỹ

HĐBT

5

Đức


HĐBT

Chiếc

1

Đài Loan

HĐBT

Máy

1

TQ

HĐBT

Chiếc

1

NHẬT BẢN

HĐBT

Hệ
thống


1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

4

Chiếc

1

Hệ
thống
Chiếc

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

Mỹ

HĐBT

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167

168
169
170
171
172
173

Tên dụng cụ - TBYT
2020)
Máy đo nhĩ lượng ( BVVT mua
2016)
Máy đo SpO2 ( Việt Thái 2016)
Máy đo SPO2 ( Việt Thái tặng
2017)
Máy đo SpO2 gói 19 ( BVVT mua
2020)
Máy đo SpO2 gói 9
Máy đơng máu tự động hồn tồn (
Gói 13 2016)
Máy gây mê gói 10 ( BVVT 2019)
Máy gây mê gói 10
Máy gây mê kèm thở ( Gói 13
2016)
Máy gây mê kèm thở ( Nhận từ Sở
2017)
Máy gây mê kèm thở ( Nhận từ Sở
2018)
Máy giặt - Vắt cơng nghiệp gói 12

ĐVT


Số
Nước sản xuất
lượng

Chiếc

1

Anh

Chiếc

10

Hàn Quốc

Tình
trạng
sử
HĐBT
dụng
HĐBT

Chiếc

10

Mỹ


HĐBT

Chiếc

13

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc
Hệ
thống
Chiếc
Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

1

Nhật Bản

HĐBT

1
2


Mỹ, Phần Lan
Đức

HĐBT
HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT


1

Tây Ban Nha

HĐBT

2

Hàn Quốc

HĐBT

1

Tây Ban Nha

HĐBT

1

Mỹ

HĐBT

1

Mexico

HĐBT


2

Mỹ

HĐBT

1

Nhật Bản

HĐBT

10

NHẬT BẢN

HĐBT

9

Đức

HĐBT

2

Mỹ

HĐBT


1

Đức

HĐBT

1

Italia

HĐBT

5
2
2

Mỹ
USA
Trung Quốc

HĐBT
HĐBT
HĐBT

Hệ
thống
Máy

Máy giặt ≥ 50kg gói 9

Máy giặt cơng nghiệp ≥60kg gói 18
Chiếc
( BVVT mua 2019)
Máy giúp thở trẻ em và người lớn (
Chiếc
BVVT mua 2018 - Gói 1)
Máy hấp tiệt trùng ≥ 760l gói 12
Hệ
thống
Máy hút dịch 2 bình phịng mổ
Chiếc
(BVVT mua 2015)
Máy hút dịch áp lực thấp (BVVT
Cái
mua 2016)
Máy hút dịch áp lực thấp liên tục (
Chiếc
BVVT mua 2020)
Máy hút dịch dùng hút trung tâm
Chiếc
gói 10
Máy hút dịch phịng mổ ( Gói 13
Cái
2016)
Máy hút dịch phịng mổ gói 10
Chiếc
Máy hút dịch sơ sinh (BVVT mua
Chiếc
2016)
Máy hút nhớt người lớn gói 9

Chiếc
Máy hút nhớt trẻ em gói 9
Chiếc
Máy in nhiệt ( BVVT mua 2016)
Chiếc

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188

189
190
191
192
193
194
195
196
197

Số
Tên dụng cụ - TBYT
ĐVT
Nước sản xuất
lượng
Máy in phim khơ ≥ 70 phim/giờ gói
Chiếc
2
Đức
9
Máy khúc xạ kế tự động gói 15 (
Chiếc
1
Nhật Bản
BVVT mua 2019)
Máy là phẳng gói 12
Hệ
1
Tây Ban Nha
thống

Máy làm ấm dịch truyền (BVVT
Chiếc
1
Nhật Bản
mua 2016)
Máy ly tâm thường gói 15 ( BVVT
Chiếc
1
Đức
mua 2019)
Máy lọc máu liên tục ( BVVT mua
Chiếc
1
Thụy Điển
2020)
Máy ly tâm >= 68 lỗ gói 9
Chiếc
2
Đức
Máy ly tâm ≥ 8 lỗ gói 9
Chiếc
2
Đức
Máy nén khí gói 19 ( BVVT mua
Chiếc
1
Trung Quố
2020)
Máy nội soi tai mũi họng ( BVVT
Chiếc

1
Hàn Quốc
mua 2016)
Máy phá rung tim gói 9 ( BVVT
Chiếc
2
Nhật bản
mua 2019)
Máy phá rung tim ( BVVT mua
Chiếc
1
Zoll
2018 - Gói 1)
Máy phân tích huyết học tự động 26
thông số ≥ 60 test/ giờ công nghệ Máy
1
Hungary
Laser (máy chính) gói 9
Máy phun khử khuẩn ( BVVT mua
Chiếc
1
Pháp
2017)
Máy phun khử khuẩn phòng mổ (
Chiếc
1
Pháp
nhận từ Sở)
Máy sàng lọc mù sơ sinh (nhận từ
Chiếc

1
Mỹ
Sở)
Máy sấy cơng nghiệp gói 12
Chiếc
1
Tây Ban Nha
Máy sấy đồ gói 16 ( BVVT mua
Chiếc
1
Tây Ban Nha
2019)
Máy sấy đồ vải gói 9
Chiếc
1
Hàn Quốc
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu
Chiếc
1
Hàn Quốc
dò ( BVVT mua 2020)
Máy siêu âm xách tay gói 9
Chiếc
2
Hàn Quốc
Máy sinh hóa tự động ≥ 480 test
Chiếc
1
NB
sinh hóa/giờ máy chính gói 9

Máy soi cổ tử cung (máy
Chiếc
1
TQ
chính+phần mềm) gói 9
Máy soi ven (BVVT mua 2017)
Chiếc
2
Mỹ

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

Tình
trạng
HĐBT
sử
dụng
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209

210

211
212
213
214
215
216
217
218
219
220

Tên dụng cụ - TBYT
Máy sưởi ấm bệnh nhân ( BVVT
mua 2017)
Máy tạo Oxy ( BVVT mua 2020)
Máy tháo lồng nhi gói 9
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thơng số
(BVVT mua 2015)
Máy theo dõi bệnh nhân gói 19 (
BVVT mua 2020)
Máy theo dõi bệnh nhân ( BVVT
mua 2020)
Máy theo dõi sản khoa (Dự án 3Dân số và phát triển) VT2019
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
gói 19 ( BVVT mua 2020)
Máy thở (máy thở cao tần cho trẻ
em, trẻ sơ sinh) gói 7 ( BVVT mua
2019)

Máy thở (máy thở cho trẻ em, trẻ sơ
sinh) gói 7 ( BVVT mua 2019)
Máy thở ( Nhận từ Sở 2018)
Máy thở + máy nén khí (Nhận điều
chuyển từ TTYT Gia Bình) VT2019
Máy thở + máy nén khí (Nhận điều
chuyển từ TTYT Thuận Thành)
VT2019
Máy thở + máy nén khí (Nhận điều
chuyển từ TTYT Yên Phong)
VT2019
Máy thở chức năng cao ( BVVT
mua 2020)
Máy thở CPAP( BVVT mua 2018 Gói 1)
Máy thở CPAP (hàng nhận từ ĐK)
Máy thở CPAP có thở oxy dịng cao
(gói 13 2016)
Máy thở di động (gói 13 2016)
Máy thở người lớn dùng khí nén
trung tâm gói 10
Máy thở người lớn và trẻ sơ sinh
dùng khí nén trung tâm gói 10
Máy thở sơ sinh ( BVVT mua 2018
- Gói 1)
Máy thở sơ sinh (nhận từ Sở)

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng

Chiếc
1
Malaysia
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
3
THỔ NHĨ KỲ HĐBT
Máy
4
Việt Nam
HĐBT
ĐVT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chiếc

6

Nhật Bản

HĐBT


Chiếc

3

Phần Lan

HĐBT

Chiếc

3

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

3

Đức

HĐBT

Chiếc

1

-


HĐBT

Chiếc

6

-

HĐBT

Chiếc

5

Ireland

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1


Mỹ

HĐBT

Chiếc

2

Mỹ

HĐBT

Chiếc

2

Thụy Sĩ

HĐBT

Chiếc

5

Việt Nam

HĐBT

Chiếc


5

Cái

5

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

HĐBT

Chiếc

5

Chiếc

1

Đức
Ireland,
Taiwan
Ireland,
Taiwan


Chiếc

3

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Ailen

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

HĐBT
HĐBT

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh

STT
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245

Tên dụng cụ - TBYT
Máy thở sơ sinh, máy thở trẻ em và
người lớn ( Gói 13 2016)

Máy thở xách tay ( BVVT mua
2020)
Máy thở xâm nhập và khơng xâm
nhập ( BVVT mua 2020)
Máy tiệt trùng gói 8 ( BVVT mua
2019)
Máy truyền dịch ( BVVT mua
2018)
Máy truyền dịch ( BVVT tặng
2020)
Máy truyền dịch (gói 13 2016)
Máy truyền dịch (hàng nhận từ TT)
Máy truyền dịch gói 19 ( BVVT
mua 2020)
Máy truyền dịch ( BVVT mua
2020)
Máy truyền dịch gói 9
Máy tưới hút dịch chuyên dụng
Duomat (BVVT mua 2016)
Máy xét nghiệm khí máu gói 15 (
BVVT mua 2019)
Máy xét nghiệm miễn dịch ( BVVT
tặng 2020)
Máy xét nghiệm sinh hóa 400 test/h
( BVVT mua 2018 - Gói 17)
Máy XQ di động ( BVVT mua
2020)
Máy chụp X-Quang kỹ thuật số
chụp tổng quát gói 11 ( BVVT mua
2019)

Monitor 5 thơng số (gói 13 2016)
Monitor 5 thông số (hàng nhận từ
TT)
Monitor 5 thông số dùng cho người
lớn gói 9
Monitor 5 thơng số dùng cho nhi
gói 9
Monitor 5 thơng số gói 10
Monitor 6 thơng số gói 9
Monitor 7 thơng số ( Gói 13 2016)
Monitor các thơng số gói 15 (
BVVT mua 2019)

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
3
Mỹ
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
1
Mỹ
HĐBT
ĐVT

Chiếc


2

Thụy Sĩ

HĐBT

Hệ
thống

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

3

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

10

Hàn Quốc


HĐBT

Cái
Chiếc

5
2

Nhật Bản
Nhật Bản

HĐBT
HĐBT

Chiếc

10

Đức

HĐBT

Chiếc

10

Đức

HĐBT


Chiếc

5

Nhật

HĐBT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Mỹ

HĐBT

Chiếc

1

Châu Âu-Ý


HĐBT

Hệ
thống

1

Ấn Độ

HĐBT

Chiếc

1

Nhật Bản

HĐBT

Hệ
thống

1

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc


8

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

2

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

5

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

5

NB

HĐBT


Chiếc
Chiếc
Cái

8
1
1

Mỹ
Nhật Bản
Nhật Bản

HĐBT
HĐBT
HĐBT

Chiếc

1

Trung Quốc

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

21



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271


Tên dụng cụ - TBYT
Monitor các thông số ( 6 thơng số)
gói 18 ( BVVT mua 2019)
Monitor kèm máy gây mê ( Nhận từ
Sở 2017)
Monitor sản khoa (gói 13 2016)
Monitor sản khoa gói 15 ( BVVT
mua 2019)
Monitor sản khoa (Máy chính) gói 9
Nồi hấp gói 16 ( BVVT mua 2019)
Nồi hấp ≥ 100 lít gói 9
Nồi hấp tiệt trùng ≥ 100 lít ( Gói 13
2016)
Nồi hấp tiệt trùng 120l (hàng nhận
từ TT)
Nồi hấp tiệt trùng 950 lít ( BVVT
mua 2017)
Ống nội soi Hopkins 0° ( BVVT
mua 2016)
Ống soi 0 độ x 2.7mm x 110 mm (
BVVT mua 2017)
Optic phẫu thuật nội soi nhi khoa
gói 19 ( BVVT mua 2020)
Sinh hiển vi khám mắt gói 9
Tủ ấm 37oC ( Gói 13 2016)
Tủ ấm CO2 ( Gói 13 2016)
Tủ an tồn sinh học cấp II ( Gói 13
2016)
Tủ làm ấm dịch truyền gói 20 (
BVVT mua 2019)

Tủ làm khơ dụng cụ ( BVVT mua
2019)
Tủ lạnh âm sâu ( Gói 13 2016)
Tủ lạnh bảo quản ( BVVT mua
2017)
Tủ lạnh bảo quản thuốc (BVVT
mua 2015)
Tủ lạnh bảo quản thuốc vacxin (
BVVT mua 2018)
Tủ lạnh bảo quản vac xin, thuốc,
hóa chất gói 19 ( BVVT mua 2020)
Tủ lạnh bảo quản vacxin ( BVVT
mua 2017)
Tủ lạnh HITACHI (BVVT mua

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
2
Đức, Thụy Sỹ HĐBT
sử
dụng
Chiếc
1
Phần Lan
HĐBT
ĐVT


Chiếc

7

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

6

Đức

HĐBT

Chiếc
Chiếc
Chiếc

7
1
2

NB
Hàn Quốc
Hàn Quốc

HĐBT
HĐBT

HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Mexico

HĐBT

Chiếc

1


Đức

HĐBT

Chiếc

1

Chiếc

1

Thụy Sỹ

HĐBT

Chiếc
Chiếc
Chiếc

1
2
1

Nhật Bản
Hàn Quốc
Hàn Quốc

HĐBT
HĐBT

HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Chiếc

1

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

1

Italya

HĐBT


Chiếc

2

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

3

TQ

HĐBT

Chiếc

1

Chiếc

1

Chiếc

4

HĐBT


Chiếc

2

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

HĐBT

HĐBT

HĐBT
Trung quốc

HĐBT

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
272
273
274
275
276
277

278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291

Tên dụng cụ - TBYT
2015)
Tủ lạnh trữ máu ≥ 250 lít (nhiều
ngăn) gói 9
Tủ lưu trữ Block ( BVVT mua
2017)
Tủ lưu trữ tiêu bản ( BVVT mua
2017)
Tủ sấy khơ ≥ 110 lít gói 9
Tủ thao tác vơ trùng gói 9
Tủ thuốc inox 304 kích thước
1600x400x800 (BVVT mua 2016)
Tủ thuốc phịng mổ gói 18 ( BVVT
mua 2019)
Xe tiêm đa năng gói 19 ( BVVT

mua 2020)
Máy siêu âm tổng qt (4 đầu dị)
gói 25 ( BVVT mua 2020)
Máy siêu âm tổng quát (2 đầu dò, 2
bộ gá kim chọc hút nỗn) gói 25 (
BVVT mua 2020)
Bàn chọc hút nỗn, chuyển phơi,
bơm IUI gói 26 ( BVVT mua 2020)
Đèn mổ treo trần gói 26 ( BVVT
mua 2020)
Bồn rửa tay tự động gói 26 ( BVVT
mua 2020)
Tủ ni cấy phơi 3 khí dùng cho
phịng lab IVF gói 26 ( BVVT mua
2020)
Tủ ni cấy phơi ≥ 6 ngăn gói 26 (
BVVT mua 2020)
Tủ ni cấy CO2 khí trộn (tủ ni
cấy phơi mini) gói 26 ( BVVT mua
2020)
Máy ly tâm gói 26 ( BVVT mua
2020)
Tủ thao tác lọc rửa tinh trùng gói 26
( BVVT mua 2020)
Bàn làm ấm Z gói 28 ( BVVT mua
2020)
Máy giữ ấm ống nghiệm gói 28 (
BVVT mua 2020)

ĐVT


Số
Nước sản xuất
lượng

Chiếc

1

Thổ Nhĩ KỲ

Tình
trạng
sử
HĐBT
dụng

Chiếc

2

Úc

HĐBT

Chiếc

3

Úc


HĐBT

Chiếc
Chiếc

3
1

Indonesia
Indonesia

HĐBT
HĐBT

cái

5

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

6

Đài Loan

HĐBT


Chiếc

2

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

1

Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

2

Hàn Quốc


HĐBT

Bộ

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

2

Đức

HĐBT

Chiếc

1


Litva

HĐBT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Indonesia

HĐBT

Chiếc


1

Đan Mạch

HĐBT

Chiếc

1

Đức

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
STT
292
293
294
295
296


297
298
299
300
301

302

303
304
305
306
307
308
309
310

Tên dụng cụ - TBYT
Tủ ấm giữ ấm tinh trùng, mơi
trường gói 28 ( BVVT mua 2020)
Bình chứa Nito lỏng gói 28 ( BVVT
mua 2020)
Bình trữ đơng tinh trùng, đơng phơi
gói 28 ( BVVT mua 2020)
Bình vận chuyển mẫu gói 28 (
BVVT mua 2020)
Tủ thao tác tiệt trùng IVF 2 vị trí
(có gia nhiệt kèm 02 kính hiển vi
soi nổi) gói 28 ( BVVT mua 2020)
Buồng thao tác chuyên dụng trong

hỗ trợ sinh sản kèm kính hiển vi soi
nổi gói 28 ( BVVT mua 2020)
Bộ Micropipet đơn kênh gói 28 (
BVVT mua 2020)
Pipette Aid tự động gói 28 ( BVVT
mua 2020)
Buồng đếm tinh trùng gói 28 (
BVVT mua 2020)
Máy đo nồng độ hỗn hợp khí CO2,
O2 và nhiệt độ giọt mơi trường gói
28 ( BVVT mua 2020)
Hệ thống kính hiển vi đảo ngược
(kèm bộ vi thao tác, vi tiêm, laser
phơi thốt màng, bàn chống rung)
gói 29 ( BVVT mua 2020)
Kính hiển vi gói 29 ( BVVT mua
2020)
Bàn khám phụ khoa gói 35 ( BVVT
mua 2020)
Máy theo dõi bệnh nhân gói 35 (
BVVT mua 2020)
Bồn rửa tay tự động gói 35 ( BVVT
mua 2020)
Bình trữ đơng tinh trùng, đơng phơi
gói 35 ( BVVT mua 2020)
Giường bệnh nhân đa năng gói 35 (
BVVT mua 2020)
Tủ lạnh bảo quản vac xin, thuốc,
hóa chất gói 35 ( BVVT mua 2020)
Hệ thống xử lý nước RO ( BVVT

mua 2020)

Số
Nước sản xuất Tình
lượng
trạng
Chiếc
3
Đức
HĐBT
sử
dụng
Chiếc
2
Trung Quốc
HĐBT
ĐVT

Chiếc

4

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

1


Trung Quốc

HĐBT

Hệ
thống

1

Indonesia/
Nhật Bản

HĐBT

Chiếc

1

Úc

HĐBT

Chiếc

2

Đức

HĐBT


Chiếc

2

Đức

HĐBT

Chiếc

1

Israel

HĐBT

Chiếc

1

Italy

HĐBT

Hệ
thống

1

Nhật Bản/ Mỹ/

Indonesia

HĐBT

Chiếc

1

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

2

JW

HĐBT

Chiếc

1

Malaysia

HĐBT

Chiếc


1

Hàn Quốc

HĐBT

Chiếc

2

Trung Quốc

HĐBT

Chiếc

6

Việt Nam

HĐBT

Chiếc

1

Trung Quốc

HĐBT


Chiếc

1

Việt Nam

HĐBT

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường và xây dựng Kinh Bắc

24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Số
STT
Tên dụng cụ - TBYT
ĐVT
Nước sản xuất
311 Đầu dò Convex ( BVVT mua 2020) Chiếc lượng
1
Korea
Bộ đặt nội khí quản có gắn camera (
312
Bộ
1
Trung Quốc
BVVT mua 2020)

Bộ máy tính trong máy soi cổ tử
313
Chiếc
1
cung gói 9
Máy xét nghiệm nước tiểu ( Đông
314
Chiếc
2
Hungary
Dương tặng 2018 ) BS 2019
HT KYT gói 7
Hệ
315
1
thống
HT NYT gói 7
Hệ
316
1
thống
Bóng đèn Xenon 300 w (BVVT
317
Chiếc
1
mua 2016)
Bộ lọc khí liền quạt, hiệu suất
318
10
99,97% trong HT KS gói 7

Hệ thống tạo áp lực âm (Aritech
hệ
319
1
Việt Nam
tặng 2021)
thống
Hệ thống tạo áp lực âm
hệ
320
1
Việt Nam
(HUDLAND tặng 2021)
thống
Tủ lạnh bảo quản vacxin, thuốc, hóa
321
chiếc
1
Trung Quốc
chất (BVVT mua 2021)
Tủ lạnh bảo quản vacxin, thuốc, hóa
322
chiếc
1
Trung Quốc
chất (BVVT mua 2021)
Máy phân tích huyết học Laser 5
323 thành phần bạch cầu (YTDD tặng chiếc
1
Trung Quốc

2021)
Máy thở VFS-410 (Vingroup tặng
324
máy
7
Việt Nam
2021)
Bơm tiêm điện Terumo TE-SS730
hệ
325
2
Nhật Bản
(BVVT tặng 2021)
thống
326 Máy thở (BVVT tặng 2021)
máy
6
2020
Máy thở vận chuyển cấp cứu
327
máy
2
Mỹ
(BVVT tặng 2021)
Phòng lấy mẫu xét nghiệm di động
328
phịng
1
(BVVT tặng 2021)
Tủ an tồn sinh học cấp 2 (BVVT

329
chiếc
1
Trung Quốc
tặng 2021)
330 Bơm Nitơ lỏng (BVVT tặng 2021)
cái
1
Trung Quốc
Máy in nhiệt đen trắng dùng cho hệ
331 thống siêu âm UP X898MD-Sony
cái
2
Nhật
(BVVT tặng 2021)

Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần mơi trường và xây dựng Kinh Bắc

Tình
trạng
HĐBT
sử
HĐBT
dụng
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT
HĐBT

25


×