Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT________________________4
DANH MỤC CÁC BẢNG________________________________________________5
DANH MỤC CÁC HÌNH________________________________________________7
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG________________________________________8
1. Thơng tin về chủ đầu tư________________________________________________8
2. Thông tin về cơ sở xả thải______________________________________________8
2.1. Thông tin chung____________________________________________________8
2.2. Vị trí Khu công nghiệp_______________________________________________8
2.3. Các văn bản pháp lý________________________________________________11
2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
____________________________________________________________________12
3. Khái quát về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở________________12
3.1. Cơ cấu sử dụng đất và loại hình hoạt động_______________________________12
3.1.1. Cơ cấu sử dụng đất________________________________________________12
3.1.2. Loại hình hoạt động_______________________________________________13
3.2. Các hạng mục xây dựng của KCN Bình Đường___________________________13
3.2.1. Ngành nghề thu hút đầu tư trong KCN________________________________13
3.2.2. Hệ thống giao thông_______________________________________________14
3.2.3. Hệ thống thông tin liên lạc__________________________________________14
3.2.4. Hệ thống cấp và phân phối điện______________________________________14
3.2.5. Hệ thống cấp nước________________________________________________14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu_________________________________________18
4.1. Nhu cầu sử dụng nước_______________________________________________18
4.2. Nhu cầu sử dụng điện_______________________________________________26
4.2. Nhu cầu sử dụng hoá chất____________________________________________26
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG_______________________________________________28
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường__________________________________________________28
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường__________29
2.1. Sự phù hợp của dự án đối với hệ thống thoát nước mưa của khu vực__________29
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với hệ thống thoát nước thải của khu vực___________30
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG____________________________________________________35
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải_____________35
1.1. Thu gom, thoát nước mưa____________________________________________35
1.2. Thu gom, thoát nước thải____________________________________________36
1.2.1. Công trình thu gom nước thải_______________________________________36
1.2.2. Công trình thoát nước thải__________________________________________38
1.2.3. Công trình xử lý nước thải__________________________________________39
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải__________________________________50
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường________________51
3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt__________________51
3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường____51
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại_______________________52
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, đợ rung__________________________54
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cớ mơi trường__________________________54
6.1. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cớ hệ thớng xử lý nước thải____________54
6.2. Khắc phục các sự cố về điện__________________________________________56
6.3. Khắc phục các sự cớ hư hỏng thiết bị, máy móc___________________________56
6.4. Kiểm soát sự cố hiệu suất xử lý không đạt_______________________________57
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác_____________________________59
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG_________60
1. Nợi dung đề nghị cấp phép đối với nước thải______________________________60
1.1. Nguồn phát sinh nước thải___________________________________________60
1.2. Lưu lượng xả nước thải tới đa_________________________________________61
1.3. Dịng nước thải____________________________________________________61
1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải_______________62
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải________________________________63
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung________________________63
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại___63
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất____________________________________________________63
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG______________________64
1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với nước thải, nước mặt trong các năm
vừa qua______________________________________________________________64
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải, nước mặt - năm 2020__64
1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải, nước mặt - năm 2021__67
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải____________________70
2.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải - năm 2020_________70
2.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải - năm 2021_________71
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG_______________73
1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật_____________________________________________________________73
1.1. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục_______________________73
1.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ______________________________73
1.2.1. Giám sát nước thải________________________________________________73
1.2.2. Giám sát nước mặt________________________________________________73
1.2.3. Giám sát nước ngầm_______________________________________________73
1.2.4. Giám sát khí thải_________________________________________________74
2. Các nội dung giám sát môi trường khác___________________________________74
2.1. Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại_____________________74
2.2. Giám sát Quá trình vận hành Hệ thống xử lý nước thải tập trung_____________74
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm__________________________74
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
____________________________________________________________________75
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CÔNG TY________________________________76
PHỤ LỤC____________________________________________________________77
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
: Bê tông cốt thép
BXD
: Bộ Xây dựng
BYT
: Bộ Y tế
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTR
: Chất thải rắn
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường
HTXL
: Hệ thớng xử lý
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
QH
: Quốc hội
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN
: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
UBND
: Ủy Ban nhân dân
HTXLNTT
T
: Hệ thống xử lý nước thải tập trung
KCN
: Khu công nghiệp
D
: Đường kính
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
DANH MỤC CÁC BẢ
Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc khu đất KCN Bình Đường______________________9
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của KCN____________________________________12
Bảng 1.3: Loại hình sản xuất của các Doanh nghiệp trong KCN_________________13
Bảng 1.4: Tổng hợp hệ thống cấp nước trong KCN___________________________15
Bảng 1.5: Khối lượng xây dựng hệ thống thoát nước KCN Bình Đường___________15
Bảng 1. 6: Giới hạn Tiếp nhận nước thải đầu vào_____________________________16
Bảng 1.7: Thống kê nhu cầu sử dụng nước và phát sinh nước thải của các Công ty
trong KCN Bình Đường 2019 đến tháng 6/2022______________________________19
Bảng 1.8: Cân bằng sử dụng nước từ năm 2019 đến tháng 6-2022________________21
Bảng 1.9: Tổng hợp lưu lượng đầu ra sau HTXLNT tập trung giai đoạn 2019-2022 của
KCN Bình Đường______________________________________________________25
Bảng 1.10: Điện năng tiêu tại Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Công ty______26
Bảng 1.11: Danh mục các loại hóa chất sử dụng hệ thống xử lý nước thải________26Y
Bảng 2.1: Nồng độ nước thải đầu ra của hệ thống xử lý nước thải của dự án________30
Bảng 2.2: Chất lượng nước mặt sông Sài Gịn________________________________31
Bảng 2.3: Các thơng sớ tính toán tải lượng__________________________________32
Bảng 2.4: Tải lượng ơ nhiễm tới đa sơng Sài Gịn có thể tiếp nhận________________32
Bảng 2.5: Tải lượng ơ nhiễm có sẵn trên sơng Sài Gịn_________________________33
Bảng 2.6: Tải lượng ơ nhiễm trong nước thải đưa vào sơng Sài Gịn______________33
Bảng 2.7: Tính toán khả năng tiếp nhận sơng Sài Gịn___________________________
Bảng 3.1: Khới lượng xây dựng hệ thống thoát nước KCN Bình Đường___________35
Bảng 3.2: Khối lượng hệ thống thu gom nước thải____________________________37
Bảng 3.3: Danh mục cơng ty có hệ thớng xử lý nước thải sơ bộ__________________39
Bảng 3.4: Kích thước các công trình đơn vị của HTXLNTTT được trình bày như sau
____________________________________________________________________43
Bảng 3.5: Danh mục mợt sớ máy móc, thiết bị của Trạm XLNT tập trung của KCN__44
Bảng 3.6: Số liệu vận hành hàng ngày của Nhà máy XLNT tập trung KCN Bình
Đường_______________________________________________________________49
Bảng 3.7: Khối lượng CTR công nghiệp thông thường của các Công ty trong KCN
Bình Đường__________________________________________________________51
Bảng 3.8: Khối lượng CTNH của các Công ty trong KCN Bình Đường____________52
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
5
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Bảng 3.9: Chương trình bảo trì và bảo dưỡng các thiết bị của HTXL______________55
Bảng 3.10: Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục_________________56
Bảng 3.11: Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục________________58Y
Bảng 4. 1: Tổng hợp các nguồn phát sinh nước thải trong KCN Bình Đường_______60
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
6
Bảng 5.1: Chất lượng nước thải tại đầu ra của Hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN
Bình Đường - năm 2020_________________________________________________65
Bảng 5.2: Chất lượng nước mặt tại rạch Gò Dưa - năm 2020____________________66
Bảng 5.3: Chất lượng nước thải tại đầu ra của Hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN
Bình Đường - năm 2021_________________________________________________67
Bảng 5.4: Chất lượng nước mặt tại rạch Gò Dưa - năm 2021____________________68
Bảng 5.5: Kết quả quan trắc không khí xung quanh tại KCN Bình Đường - năm 2020
____________________________________________________________________71
Bảng 5.6: Kết quả quan trắc không khí xung quanh tại KCN Bình Đường - năm 2021
____________________________________________________________________72
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
6
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
DANH MỤC CÁC HÌ
Hình 1.1: Vị trí của KCN Bình Đường trên Google Map_______________________10
Hình 1.2: Mặt bằng tổng thể KCN Bình Đường______________________________11
Hình 1.3: Hình ảnh cổng KCN Bình Đường, tại phường An Bình, TP Dĩ An, Bình
Dương_____________________________________________________________13Y
Hình 3.1: Sơ đồ Hệ thống gom, thoát nước mưa của KCN Bình Đường____________35
Hình 3.2: Quy trình thu gom và xử lý nước thải của KCN Bình Đường____________36
Hình 3.3: Sơ đồ vị trí xả nước thải KCN Bình Đường__________________________38
Hình 3.4: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải KCN Bình Đường___________________40
Hình 3.5: Một số hình ảnh HTXLNTTT của KCN Bình Đường__________________50
Hình 3.6: Kho chứa chất thải nguy hại tại Nhà máy XLNT tập trung của KCN Bình
Đường.______________________________________________________________53
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
7
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu cơng nghiệp Bình Đường
CHƯƠNG I:
THƠNG TIN CHUNG
1. Thông tin về chủ đầu tư
- Tên chủ cơ sở Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP.
- Địa chỉ văn phòng: 63 Yersin, phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương.
- Người đại diện theo pháp luật: Bà Phạm Thị Băng Trang - Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Số điện thoại: 0274 3 829 534; Fax: 0274 3 872 948;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sớ: 3700146458 do Phịng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày
01/7/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 06/8/2020.
2. Thông tin về cơ sở xả thải
2.1. Thông tin chung
- Tên cơ sở: Khu công nghiệp Bình Đường
- Địa điểm dự án: phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
- Diện tích khu công nghiệp: 16,5 ha
- Số doanh nghiệp đang hoạt động: 11 đơn vị hoạt động sản xuất.
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp: công suất thiết kế
1.200m3/ngàyđêm.
*Pháp lý về chứng nhận đầu tư của Khu công nghiệp Bình Đường
- Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 26/4/1993 của Thủ tướng Chính phủ về
giao đất cho Công ty Thương mại-Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - tỉnh Sông Bé để thực
hiện dự án KCN Bình Đường;
- Quyết định số 2114/QĐ-UB ngày 06/6/1994 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sông
Bé (nay là tỉnh Bình Dương) về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Bình
Đường;
- Quyết định số 3207/QĐ-UB ngày 26/8/1994 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sông
Bé (nay là tỉnh Bình Dương) về việc phê duyệt luận chứng kỹ thuật của KCN Bình
Đường;
- Công văn số 204/BQL ngày 03/09/1997 của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bình Dương chấp thuận cho KCN Bình Đường được hoạt động theo
quy chế KCN, KCX, KCNC theo Nghị định số 36/CP ngày 24/4/1997 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Quyết định số 498/QĐ-CT ngày 17/02/2003 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN và dịch vụ Bình
Đường, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương;
- Quyết định số 1556/QĐ-CT ngày 24/4/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN
Bình Đường, An Bình, Dĩ An, Bình Dương.
2.2. Vị trí Khu cơng nghiệp
Khu cơng nghiệp Bình Đường có địa chỉ tại Khu công nghiệp Bình Đường,
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
8
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
phường An Bình, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Vị trí địa lý: Cách Cảng Sài Gòn và Tân Cảng 12 km, cảng Vũng Tàu 100 km;
Cách sân bay Tân Sơn Nhất 15 km; Giáp với tuyến đường sắt Bắc Nam ở phía Tây,
gần ga Sóng Thần; Cách trung tâm kinh tế-văn hóa-xã hợi Tp. Hồ Chí Minh, Tp.
Biên Hịa 15 km, Tp. Vũng Tàu 100 km. Các mặt tiếp giáp của KCN đều là khu
dân cư thuộc phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án được trình bày như sau:
Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc khu đất KCN Bình Đường
Điểm mốc
X (m)
Y (m)
1
10o52’12.18’’
106o45’21.35’’
2
10o52’08.16’’
106o45’23.41’’
3
10o52’05.11’’
106o45’18.65’’
4
10o52’04.59’’
106o45’07.70’’
5
10o52’25.51’’
106o45’08.23’’
6
10o52’24.88’’
106o45’13.61’’
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP, 2022)
Vị trí tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án được trình bày tại Bảng 1.1. Sơ đồ
vị trí thực hiện Dự án và Sơ đồ mặt bằng tổng thể được thể hiện tại Hình 1.1 và
Hình 1.2.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
9
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Hình 1.1: Vị trí của KCN Bình Đường trên Google Map
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
10
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Hình 1.2: Mặt bằng tổng thể KCN Bình Đường
2.3. Các văn bản pháp lý
- Quyết định số 689/QĐ-STNMT ngày 05/10/2011 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt Đề án bảo vệ khu công nghiệp Bình Đường tại phường
An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương của Tổng Công ty Thương Thương
mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV.
- Công văn số 1632/STNMT-MT ngày 01/6/2012 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương về việc kiểm tra, xác nhận công trình xử lý nước thải cho
KCN Bình Đường của Tổng Công ty Thương mại XNK Thanh Lễ – TNHH MTV
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
11
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Thalexim.
- Công văn số 2142/STNMT-CCBVMT ngày 17/6/2016 của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường
theo Đề án bảo vẹ môi trường cho KCN Bình Đường của Tổng Công ty Thương
mại XNK Thanh Lễ – TNHH MTV.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số: 93/GP-UBND ngày 25/10/2019
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp (gia hạn lần 2), nguồn tiếp nhận nước
thải: rạch Gị Dưa → sơng Sài Gịn, lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 900 m 3/ngày
đêm, thời hạn: 03 năm.
- Sổ đăng ký quản lý chủ nguồn thải chất thải nguy hại của Tổng Công ty
Thương Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV, mã số quản lý chất
thải nguy hại 74.000234.T do Chi cục Bảo vệ môi trường cấp ngày 23/9/2014 (cấp
lần 3).
2.4. Quy mô của KCN Bình Đường (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công)
Khu công nghiệp Bình Đường, diện tích 16,5 ha với tổng vốn đầu tư là
16.562.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ, năm trăm sáu mươi hai triệu đồng).
KCN Bình Đường thuộc tiêu chí phân loại nhóm A theo quy định tại Điểm c Khoản
1 Điều 8 Luật Đầu tư công năm 2019 và Khoản 3 Mục I Nhóm A Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công năm 2019.
3. Khái quát về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của KCN
3.1. Cơ cấu sử dụng đất và loại hình hoạt động
3.1.1. Cơ cấu sử dụng đất
Hiện nay, KCN Bình Đường có tổng diện tích là 16,5 ha. Theo Quyết định số
498/QĐ-CT ngày 17/02/2003 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương về
việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN và dịch vụ Bình Đường, thành phố Dĩ An,
tỉnh Bình Dương, cơ cấu sử dụng đất của KCN như sau:
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của KCN
TT
Loại đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
1
Đất xây dựng nhà máy công nghiệp
14,081
85,34
2
Đất cây xanh tập trung
0,718
4,35
3
Đất giao thông
1,701
10,31
16,5
100
TỔNG CỘNG
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
12
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Hình 1.3: Hình ảnh cổng KCN Bình Đường, tại phường An Bình, TP Dĩ An, Bình
Dương
3.1.2. Loại hình hoạt động
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng KCN hoàn chỉnh về hệ thống giao thông, hệ
thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp điện, cấp thoát nước tạo điều kiện thuận lợi
cho các Công ty, đơn vị trong và ngoài vào thuê đất xây dựng nhà xưởng, nhà kho
để hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2. Các hạng mục xây dựng của KCN Bình Đường
3.2.1. Ngành nghề thu hút đầu tư trong KCN
Mục tiêu phát triển của KCN Bình Đường là xây dựng KCN sạch, do vậy chủ
đầu tư chú trọng ưu tiên tiếp nhận đầu tư của những Cơng ty có ngành nghề sản
xuất kinh doanh sạch, ít gây ô nhiễm như:
- Gia công giày da, may mặc, sản xuất bao bì, dệt không nhuộm;
- Gia công, lắp ráp linh kiện điện tử, chi tiết máy móc thiết bị;
- Cho thuê đất, xưởng là kho chứa hàng.
Hiện nay, trong KCN có 11 doanh nghiệp đang hoạt động ổn định. Tỷ lệ lấp
đầy của KCN đạt khoảng 100%.
Loại hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các Cơng ty trong KCN Bình
Đường được tóm tắt cụ thể qua Bảng 1.1 như sau:
Bảng 1.3: Loại hình sản xuất của các Doanh nghiệp trong KCN
TT
Tên Công ty
1
Công ty TNHH Đông A Vina
2
Công ty TNHH Saveri Home & Garden VN
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Ngành nghề sản xuất
In lụa
Sản xuất chậu cây
13
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
3
Công ty CP Sung Hyun Vina
Sản xuất giày gia
4
Công ty TNHH nhựa Tai Yuan Bình Dương
Gia công ép nhựa
5
Công ty TNHH Interchina Management VN
May mặc, nón, túi xách
6
Cơng ty TNHH Hison Vina
7
Cơng ty TNHH A Sung Việt Nam
8
Công ty TNHH Dae Kwang Apparel
9
Công ty CP Việt Kim San
Dệt thêu nhãn hiệu, logo
10
Công ty TNHH SX TM XNK Triệu Cơ
Giày dép, túi xách, vali
11
Công ty TNHH Eltete (Việt Nam)
Sản xuất giày da
Gia công khuôn mẫu
May mặc
Sản xuất bao bì bằng giấy
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
3.2.2. Hệ thống giao thông
a. Giao thông đối ngoại
Khu công nghiệp Bình Đường nằm tại giao lộ đường Bình Đường và đường
Lê Trọng Tấn kết nối với Quốc lộ 1A là trục giao thông đối ngoại chính. Đường số
1 KCN Bình Đường nối vào trục đường chính của trung tâm khu dân cư, hành
chính phường An Bình cũng là trục giao thông đối ngoại.
b. Giao thông đối nội
Hệ thống giao thông nội bợ của KCN có cấu trúc như sau:
Mặt đường bê tơng nhựa nóng, bó vỉa hè bê tơng 1× 2m, vỉa hè lát gạch khơng
nung. Trong KCN có 03 trục đường là đường số 1 (dài 302 mét, rộng 17 mét),
đường số 2 (dài 326 mét, rộng 28 mét), đường số 3 (dài 130 mét, rộng 21 mét).
3.2.3. Hệ thống thông tin liên lạc
Hạ tầng thông tin liên lạc của KCN sử dụng hạ tầng hiện hữu của khu vực với
đầy đủ các dịch vụ viễn thông hiện nay như internet, cáp quang, điện thoại cố định.
3.2.4. Hệ thống cấp và phân phối điện
+ Điện công nghiệp phục vụ sản xuất tại KCN được lấy từ nguồn điện lưới
quốc gia tuyến trung thế 22 KV tại địa phương, tuyến trung thế đi dọc tuyến đường
chính (đường số 1, đoạn đối ngoại dẫn vào KCN). Tuyến cấp điện khu vực đi dọc
theo hai tuyến: đường số 1 và đường số 2.
Khu công nghiệp đã lắp 01 trạm hạ thế 320 KVA cung cấp cho hệ thống điện
chiếu sáng trong nội bộ KCN. Hiện nay nhu cầu sử dụng điện của KCN chủ yếu
cho chiếu sáng, sản xuất của các công ty trong KCN và nhu cầu vận hành hệ thống
xử lý nước thải và chiếu sáng cho các tuyến đường trong khu công nghiệp.
3.2.5. Hệ thống cấp nước
Nguồn cung cấp nước cho KCN Bình Đường là nguồn nước cấp tập trung từ
Chi nhánh Cấp nước Dĩ An. Nguồn nước cấp từ Chi nhánh Cấp nước Dĩ An cấp
theo tuyến đường số 1, và đường số 2 trong KCN, tổng chiều dài đường ống cấp
nước trong khu là 2.100 mét.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
14
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Bảng 1.4: Tổng hợp hệ thống cấp nước trong KCN
Tên đường
Đường kính ống nhựa
HPDE (mm)
Tổng cộng (mét)
D 200
D 150
D 100
Đường số 1
548
250
242
1.040
Đường số 2
426
285
349
1.060
Tổng cộng (mét)
974
535
591
2.100
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
3.2.6. Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và thoát nước mưa
KCN Bình Đường đã đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thu gom nước thải
và hệ thống thoát nước mưa riêng biệt trong KCN.
a. Hệ thống thoát nước mưa
Các công ty trong KCN đều có hệ thớng thoát nước mưa nợi bợ bằng hệ thống
cống BTCT đường kính từ D 300 đến D 600 mm. Nước mưa từ mái các toà nhà sẽ
được thu gom theo hệ thống này rồi nhập chung vào hệ thống thoát nước chung của
KCN (đường kính từ D 600 đến D 1.200 mm).
Bảng 1.5: Khối lượng xây dựng hệ thống thoát nước KCN Bình Đường
TT
Tuyến thoát
nước mưa
Chiều dài tuyến thoát
nước (mét)
1
D600
120
4
2
D800
1.954
64
3
D1000
283
12
4
D1200
579
22
2.936
102
Tổng
Số hố ga tương
ứng (cái)
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP, 2022)
Toàn bộ hệ thống nước mưa được thu gom theo các tuyến cống trên các trục
đường chính (đường số 1 và đường số 2, chảy theo hướng dốc địa hình Bắc xuống
Nam) thoát ra mương thoát nước cặp theo tuyến đường sắt Bắc – Nam (nằm ở phía
Tây của KCN và khu dân cư), sau đó thoát ra các rạch nhỏ dẫn nước và đổ vào rạch
Gò Dưa, và chảy về nguồn tiếp nhận ći cùng là sơng Sài Gịn.
a. Hệ thống thoát nước thải
Nước thải phát sinh từ các Doanh nghiệp trong KCN Bình Đường chủ yếu là
nước thải sinh hoạt. Bên cạnh đó, trong quá trình hoạt đợng của các doanh nghiệp
còn phát sinh nước thải sản xuất, tuy nhiên lượng nước thải sản xuất phát sinh
không đáng kể (chỉ khoảng 6-10m3/ngày đêm).
- Nước thải sinh hoạt: gồm có 2 loại là nước thải từ bồn cầu vệ sinh và nước
thải từ quá trình rửa tay, chân, nhà ăn … Đối với nước thải từ bồn cầu vệ
sinh sẽ được các Doanh nghiệp xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi đấu
nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung của KCN. Đối với
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
15
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
nước thải từ quá trình rửa tay chân, nhà ăn sẽ được tách rác, sau đó được đấu
nới trực tiếp vào hệ thớng thu gom và xử lý nước thải tập trung của KCN.
- Nước thải sản xuất: hầu hết các doanh nghiệp hoạt động trong KCN Bình
Đường thuộc các ngành sản xuất sạch như may mặc, giày da, dệt không
nhuộm, sản xuất bao bì giấy, linh kiện phụ tùng xe máy (không có xi mạ).
Do đó các nhà máy này hầu như khơng phát sinh nước thải sản xuất, nếu có
phát sinh nước thải sản xuất thì nguồn phát thải này chủ yếu là do nước thải
từ quá trình giải nhiệt, làm mát máy móc thiết bị. Nước giải nhiệt làm mát
được các Công ty này tuần hoàn tái sử dụng, không thải bỏ.
Nước thải phát sinh được đấu nối vào hệ thống thu gom và dẫn về xử lý tại Hệ
thống xử lý nước thải tập trung của KCN Bình Đường nhằm xử lý đạt quy chuẩn
loại B theo QCVN 40:2011/BTNMT với Kf=1, Kq=0,9 trước khi thải ra nguồn tiếp
nhận.
Nước thải sinh hoạt của các Công ty trong KCN đều được xử lý qua bể tự hoại
03 ngăn và nước giải nhiệt (của một số công ty) sẽ được sẽ được dẫn theo ống nhựa
PVC đường kính D 150 và D 200 mm, và cống BTCT D 600 mm – D 800 mm về
hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp. Chiều sâu chôn ống tính từ
đỉnh ống là từ 0,3 m đến 0,934 m. Độ dốc tối thiểu của ống thoát nước là 2%. Hố
ga được bố trí với khoảng cách trung bình là 30 - 40 m. Nước thải từ các công ty
phù hợp với Giới hạn tiếp nhận của Nhà máy xử lý nước thải Bình Đường sẽ được
dẫn về Hệ thống xử lý nước thải tập trung nhằm xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật môi
trường QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) về nước thải cơng nghiệp trước khi đổ ra
rạch Gị Dưa → sơng Sài Gòn.
Bảng 1. 6: Giới hạn Tiếp nhận nước thải đầu vào
TT
Chi tiêu
Đơn
vị
tính
Giới hạn Giới hạn
1
2
Giới hạn
3
Giới hạn
4
Giới hạn
5
Giới hạn
6
1
COD
mg/l
COD≤15
0
151≤CO
D≤200
201≤COD
≤300
301≤COD
≤400
401≤COD
≤600
600≤COD
2
Màu
Pt-Co
Thấp
hơn 100
(<100)
100-150
151-200
201-250
251-300
300 ≤ Độ
màu
3
pH
-
6 đến 9
6 đến 9
6 đến 9
5,5 đến 9
5,5 đến 9
5,5 đến 9
4
BOD5 (20oC)
mg/l
100-150
151-200
201-250
251-300
300 ≤
BOD5
6
Chất rắn lơ
lửng
mg/l
7
Amoni (tính
theo N)
mg/l
8
Tổng nitơ
mg/l
9
Tổng phốt
pho (tính theo
mg/l
Thấp
hơn 100
(< 100)
Thấp
hơn 150
(< 150)
Thấp
hơn 10
(< 10)
Thấp
hơn 40
(< 40)
150-250
251-300
301-350
351-400
400 ≤
Chất rắn
lơ lửng
10-15
16-20
21-25
26-30
31≤
Amoni
40-45
46-50
51-55
55-60
61≤ TN
8-10
11-12
13-14
15-16
17 ≤ Tổng
P
Thấp
hơn 8 (<
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
16
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
TT
Chi tiêu
Đơn
vị
tính
P)
10
Tổng dầu mỡ
khoáng
11
Coliform
12
mg/l
Giới hạn Giới hạn
1
2
8)
Thấp
hơn 10
(< 10)
10-15
Giới hạn
3
Giới hạn
4
Giới hạn
5
Giới hạn
6
15-20
20-25
25-30
30≤ Tổng
dầu mỡ
khoáng
MPN/
100ml
Thấp hơn 6000 (< 6000)
Asen
mg/l
Thấp hơn 0,2 (< 0,2)
13
Thuỷ ngân
mg/l
Thấp hơn 0,02 (< 0,02)
14
Chì
mg/l
Thấp hơn 1,0 (< 1,0)
15
Cadimi
mg/l
Thấp hơn 0,2 (< 0,2)
16
Crom (VI)
mg/l
Thấp hơn 0,2 (< 0,2)
17
Crom (III)
mg/l
Thấp hơn 1,5 (< 1,5)
18
Đồng
mg/l
Thấp hơn 2,5 (< 2,5)
19
Kẽm
mg/l
Thâp hơn 3,5 (< 3,5)
20
Niken
mg/l
Thấp hơn 1,0 (< 1,0)
21
Mangan
mg/l
Thấp hơn 1,5 (< 1,5)
22
Sắt
mg/l
Thấp hơn 7,0 (< 7,0)
23
Tổng xianua
mg/l
Thấp hơn 0,2 (< 0,2)
24
Tổng phenol
mg/l
Thấp hơn 1,0 (< 1,0)
25
Sunfua
mg/l
Thấp hơn 1,0 (< 1,0)
26
Florua
mg/l
Thấp hơn 15 (< 15)
mg/l
Thấp hơn 1.200 (< 1.200)
mg/l
Thấp hơn 3,0 (< 3,0)
mg/l
Thấp hơn 0,2 (< 0,2)
mg/l
Thấp hơn 1,5 (< 1,5)
mg/l
Thấp hơn 0,02 (< 0,02)
27
28
29
30
31
Clorua
(không áp
dụng khi xả
vào nguồn
nước mặn,
nước lợ)
Clo dư
Tổng hoá
chất bảo vệ
thực vật clo
hữu cơ
Tổng hoá
chất bảo vệ
thực vật phốt
pho hữu cơ
Tổng PCB
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
17
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
TT
32
33
34
Chi tiêu
Tổng hoạt đợ
phóng xạ α
Tổng hoạt đợ
phóng xạ β
Nhiệt đợ
Đơn
vị
tính
Giới hạn Giới hạn
1
2
Giới hạn
3
Giới hạn
4
Bq/l
Thấp hơn 0,15 (< 0,15)
Bq/l
Thấp hơn 1,5 (< 1,5)
độ C
<40
Giới hạn
5
Giới hạn
6
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP, 2022)
Theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt thì hệ thống xử lý nước thải
tập trung KCN Bình Đường bao gồm các công trình sau:
Nước thải từ các Công ty → Tách rác thô → Bể thu gom → Tách rác tinh →
Bể điều hịa → Bể keo tụ tạo bơng → Bể lắng hoá lý→ Bể xử lý sinh học hiếu khí
→ Bể lắng sinh học → Bể khử trùng → Mương quan trắc → Thải ra môi trường.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
4.1. Nhu cầu sử dụng nước
Tổng nhu cầu cấp nước hiện nay trong KCN Bình Đường năm 2019, 2020,
2021 lần lượt là 190, 202 và 171 m3/ngày đêm (theo thống kê nhu cầu sử dụng
nước của các Cơng ty). Trong đó, lưu lượng nước thải phát sinh là được tính toán
70 % nước cấp đầu vào (sau khi đã trừ các lượng nước như tưới cây, làm mát, thí
nghiệm PCCC định kỳ,…). Trong năm 2021 đến đầu năm 2022, lượng nước cấp
giảm mạnh do các Công ty trong KCN bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid 19, số
lượng công nhân giảm mạnh từ đầu đợt dịch đến nay, trong đó có 01 doanh nghiệp
đang làm thủ tục giải thể.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
18
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
Bảng 1.7: Thống kê nhu cầu sử dụng nước và phát sinh nước thải của các Công ty
trong KCN Bình Đường 2019 đến tháng 6/2022
Stt
Tên doanh
nghiệp
Năm 2019
Nước
sử dụng
m3/ngày
Nước
thải
3
m /ngày
Năm 2020
Nước sử
dụng
m3/ngày
Nước
thải
3
m /ngày
Năm 2021
Nước sử
dụng
m3/ngày
Nước
thải
3
m /ngày
Năm 2022
Nước sử
dụng
m3/ngày
Nước
thải
3
m /ngày
Công ty TNHH
18
10
16
8,0
12
4,0
10
5
Đông A Vina
Công ty TNHH
2 Saveri Home &
4
3
6
5,0
12
11,0
3
2
Garden VN
Công ty CP Sung
3
105
65
118
78,0
90
55,0
95
60
Hyun Vina
Công ty TNHH
4 nhựa Tai Yuan
11
4,0
13
6,0
9
5,0
9
5
Bình Dương
Công ty TNHH
5 Interchina
4
3,0
4
3,0
7
6,0
4
3
Management VN
Công ty TNHH
6
10
7,0
7
4,0
11
8,0
11
8
Hison Vina
Công ty TNHH
7 A Sung Việt
7
4,0
7
4,0
5
3,0
2
1
Nam
Công ty TNHH
8 Dae Kwang
18
10,0
16
8,0
5
2,0
1
1
Apparel
Công ty CP Việt
9
2
1,0
4
3,0
2
1,0
3
2
Kim San
Công ty TNHH
10 SX TM XNK
6
4,0
5
3,0
6
4,0
3
2
Triệu Cơ
Công ty TNHH
11 Eltete (Việt
6
4,0
7
5,0
13
11,0
2
2
Nam)
TỒNG CỘNG
190
115,0
202
127,0
171
110,0
143
91,0
(Nguồn: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
Mục đích sử dụng nước là:
+ Nước cho sinh hoạt cho nhân viên các công ty.
+ Nước tưới cây, rửa đường nội bộ.
+ Nước phục vụ hoạt động sản xuất, cụ thể trong hoạt động của các Công ty
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
19
Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Khu công nghiệp Bình Đường
CP Sung Huyn VN, Công ty Dae Kwang Apparel (chuẩn bị giải thể),... có sử dụng
nước cấp cho hoạt đợng giải nhiệt máy móc thiết bị, nước giải nhiệt làm mát được
các Cơng ty này tuần hoàn tái sử dụng, không thải bỏ. Do vậy, hoạt động của các
Công ty trong KCN không làm phát sinh nước thải sản xuất. Cân bằng sử dụng
nước như sau:
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
20