Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Tổng ôn hàm số mũ logarit ôn thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.15 KB, 72 trang )

Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Với hai số thực dương a, b tùy ý và
log 3 5log 5 a
 log 6 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1  log 3 2
A. a b log 6 2 .

B. a 36b .

C. 2a  3b 0 .

D. a b log 6 3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có

log 3 5log 5 a
log 3 a
 log 6 b 2 
 log 6 b 2  log 6 a  log 6 b 2
1  log3 2
log 3 6

 log 6

a
a
2  36  a 36b .
b
b


x
Câu 2: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hai hàm số f  x  log 2 x , g  x  2 . Xét các

mệnh đề sau:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
(II). Tập xác định của hai hàm số trên là  .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
B. 3 .

A. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Các mệnh đề đúng là:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
2
2
Câu 3: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hàm số f  x  ln  x  2 x  4  . Tìm các giá

trị của x để f  x   0 .
A. x 1 .

B. x  0 .


C. x  1 .
Lời giải

Chọn C
Tập xác định: D  .
f  x  

4x  4
ln  x 2  2 x  4  .
x  2x  4
2

2
Nhận xét : ln  x  2 x  4   0 x   do x 2  2 x  4  1 x  

Do đó f  x   0  4 x  4  0  x  1 .

D. x .


Câu 4: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Đặt ln 2 a , log 5 4 b . Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. ln100 

ab  2a
.
b

B. ln100 


4ab  2a
ab  a
. C. ln100 
.
b
b

D. ln100 

2ab  4a
.
b

Lời giải
Chọn D
Có log 5 4 b 

2 ln 2
2a
b  ln 5  .
ln 5
b

2a  2ab  4a

Khi đó: ln100 2ln10 2  ln 2  ln 5  2  a   
.
b 
b


Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Số nghiệm thực của phương trình
4 x  2 x2  3 0 là:

A. 0 .

B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn C
 t 1
2
Đặt t 2 x , t  0 ta được phương trình t  4t  3 0  
 t 3
x
Với 2 x 1  x 0 và với 2 3  x log 2 3 .
x
2
Câu 6: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số y ln  e  m  . Với giá trị

1
nào của m thì y 1  .
2

A. m e.


B. m  e.

1
C. m  .
e

D. m  e .

Lời giải
Chọn D
Ta có y 

ex
e
.
 y 1 
x
2
e m
e  m2

1
e
1
  2e e  m 2  m  e .
Khi đó y 1  
2
2
em
2


Câu 7: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
2
để hàm số y log  x  2mx  4  có tập xác định là  .

m  2
.
A. 
m   2

B. m 2.

C. m  2.
Lời giải

D.  2  m  2.


Chọn D
2
Điều kiện: x  2mx  4  0

 *

Để  * đúng với mọi x   thì  m 2  4  0   2  m  2.
Câu 8: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho a , b , c là các số thực dương khác 1.
x
x
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y a , y b , y log c x .


y

y a x

y b x

1
x
y log c x

O 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  c.

B. c  b  a.

C. a  c  b.

D. c  a  b.

Lời giải
Chọn B
y

y a x

y b x

a
b

O 1

x
y log c x

Vì hàm số y log c x nghịch biến nên 0  c  1 , các hàm số y a x , y b x đồng biến nên
a  1; b  1 nên c là số nhỏ nhất trong ba số.

Đường thẳng x 1 cắt hai hàm số y a x , y b x tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ
thấy a  b (hình vẽ). Vậy c  b  a
Câu 9: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. 2

2 1

 2 3.


2
B.  1 

2 


2019


2
  1 


2 


2018

.


C.





21

2017







21

2018




D.

.



3 1

2018







3 1

2017

.

Lời giải
Chọn D
A đúng vì 2  1 và

2  1  3 nên 2

2 1


 2 3.



2
2
B đúng vì  1 
  1 và 2019  2018 nên  1 

2 
2 



C đúng vì





D sai vì

3  1  1 và 2017  2018 nên



2  1  1 và 2017  2018 nên






21



3 1

2019

2017

2018








2
  1 

2 







21



31

2017

2018

2018

.
.

.

Câu 10: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Tập xác định của hàm số
y  2  ln  ex  là.
A.  1;   .

B.  0;1 .

C.  0; e .

D.  1; 2  .

Lời giải

Chọn C
ex  0


Điều kiện 
2  ln  ex  0


x  0



ln  ex  2


x  0


1  ln x 2

x  0
.

 x e

Vậy 0  x e .
Câu 11: (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. Hàm số y e10 x 2017 đồng biến trên  .
B. Hàm số y log1,2 x nghịch biến trên khoảng  0;   .

C. a x  y a x  a y ; a  0, a 1, x, y   .
D. log  a  b  log a  log b; a  0, b  0 .
Lời giải.
Chọn A
B sai vì cơ số 1, 2  1 nên hàm số đồng biến trên TXĐ.
C sai vì a x  y a x .a y ; a  0, a 1, x, y   .
D sai vì log  ab  log a  log b; a  0, b  0
Câu 12: (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hàm số y 
định sau, khẳng định nào không đúng?

ln 2 x
. Trong các khẳng
x


A. Đạo hàm của hàm số là y 

ln x  2  ln x 
.
x2

3
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;e  là 0 .

C. Tập xác định của hàm số là  \  0 .
D. Tập xác định của hàm số là  0;   .
Lời giải
Chọn C
Lướt nhanh đáp án ta thấy có hai phương án C và D xung khắc nhau. Do đó chỉ cần kiểm tra
tập xác định của hàm số.

x  0
 x0
Điều kiện xác định của hàm số là 
.
 x 0
Vậy khẳng định không đúng là C.
Cách khác: dùng máy tính
B1: Nhập hàm số ban đầu.
B2: dùng CALC kiểm tra giá trị của biến khác biệt trong hai phương án. Nếu máy báo lỗi thì
khoảng đang xét không thuộc tập xác định.
Chú ý: đa phần các bài toán về tập xác định sẽ áp dụng được cách này, trừ bài có hàm số lũy
thừa với số mũ hữu tỉ.
Câu 13: (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho a là một số thực dương khác 1 . Có bao
nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 14: Hàm số y log a x có tập xác định là D  0;   .
Câu 15: Hàm số y log a x là hàm đơn điệu trên khoảng  0;   .
Câu 16: Đồ thị hàm số y log a x và đồ thị hàm số y a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
Câu 17: Đồ thị hàm số y log a x nhận Ox là một tiệm cận.
A. 4 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

Giải:
Chọn C
Mệnh đề 1 đúng vì: hàm số y log a x xác định khi x  0 nên tập xác định là D  0;   .
Mệnh đề 2 đúng vì: hàm số y log a x đồng biến trên  0;   khi a  1 và nghịch biến trên


 0; 

khi 0  a  1 .


Mệnh đề 3 đúng vì: với mọi M  x0 ;log a xo  thuộc đồ thị hàm số y log a x , ta có
M  log a x0 ; x0  đối xứng với M qua đường thẳng y  x . Thay tọa độ M  vào hàm số y a x ,
log x
log a
được x0 a a 0  x0  x0 a (đúng với mọi x0  0 ).

 log a x  không tồn tại và xlim
 log a x   nên đồ thị hàm số
Mệnh đề 4 sai vì: xlim

 
y log a x khơng có tiệm cận ngang. Mặt khác, lim  log a x   nên đồ thị hàm số
x 0
y log a x chỉ có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng x 0 (hay trục Oy ).
Chú ý: Mệnh đề 3 cũng có thể hiểu bằng cách vẽ hai đồ thị hàm số y 2 x và y log 2 x trên
cùng một hệ trục tọa độ như sau:
Câu 18: (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho a  0 , b  0 và a khác 1 thỏa mãn
b
16
log a b  ; log 2 a  . Tính tổng a  b .
4
b
A. 16 .


C. 10 .

B. 12 .

D. 18 .

Lời giải
Chọn D
16
16  b 
16
b
b
16
Ta có log 2 a   a 2 b ; log a b   b a 4 2 b  4  16  a 216 2  a  b 18
4
b

Câu 19: (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. log x 0  x 1 .

B. log 3 x 0  0  x 1 .

C. log 1 a  log 1 b  a  b  0

D. log 1 a log 1 b  a b  0 .

3


3

3

3

Lời giải
Chọn C
Ta có log x 0  x 100 nên x 1 là khẳng định đúng.
log 3 x 0  0  x 30 nên 0  x 1 là khẳng định đúng.
log 1 a  log 1 b  b  a  0 nên khẳng định C sai.
3

3

D đúng do tính đơn điệu của hàm số y log 1 x
3

Câu 20: (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho log 5 2 m , log 3 5 n . Tính
A log 25 2000  log 9 675 theo m , n .
A. A 3  2m  n .

B. A 3  2m  n .

C. A 3  2m  n .

D. A 3  2m  n .


Lời giải

Chọn B
4 3
2 3
Ta có A log 25 2000  log 9 675 log 52  2 .5   log 32  5 .3 



1
1
1
 4 log5 2  3   2 log3 5  3   4m  2n  6 
2
2
2

3  2m  n .

Câu 21: (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của
phương trình x 2  5 x  6 0 . Tính giá trị của A 5 x1  5 x2 .
A. A 125 .

B. A 3125 .

C. A 150 .

D. A 15625 .

Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2  5 x  6 0 có hai nghiệm là x1 2; x2 3 .

Do đó A 5 x1  5 x2 52  53 150 .
Câu 22: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2018 x log x 2018 là

1
 x 2018 .
B.
2018

A. 0  x 2018 .

1

0x

2018 .
C.

 1  x 2018

Lời giải:
Chọn C
Cách 1: Tự luận
x  0
Điều kiện: 
.
 x 1
BPT  log 2018 x 

1

log 2018 x

Đặt t log 2018 x  t 0  .
 0  t 1
1
t2  1
BPT trở thành: t  
.
0  
t
t
 t  1

1

x

2018 .
D.

 1  x 2018


 0  log 2018 x 1

Khi đó: 
 log 2018 x  1

 1  x 2018


(thỏa mãn điều kiện).
0  x  1
2018


Cách 2: Trắc nghiệm
Nhập log 2018 X  log X 2018 vào máy tính bỏ túi.
CALC X 

1
được giá trị âm, thỏa mãn bất phương trình, loại đáp án B.
2019

CALC X 

1
được giá trị dương, không thỏa mãn bất phương trình, loại đáp án A.
2017

CALC X  1 , được Math error, không thỏa mãn bất phương trình, loại đáp án D.
Câu 23: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho hàm số y x 4  ax 2  b . Biết rằng
đồ thị hàm số nhận điểm A   1; 4  là điểm cực tiểu. Tổng 2a  b bằng
B. 0 .

A.  1 .

C. 1 .

D. 2 .


Lời giải
Chọn C
Ta có: y 4 x 3  2ax  y 12 x 2  2a .
 y  1 0

Do đó:  y  1  0 

 y   1 4

 4  2a 0

12  2a  0 
1  a  b 4


a  2

a   6 .
b 5


Vậy 2a  b  4  5 1 .
Câu

24:

(THPT

Thạch


Thành-Thanh


4 x 1  1
 2
f  x   ax   2a  1 x

3
A.

1
.
2

khi x 0

Hóa-năm

2017-2018)

Tìm

a

liên tục tại x 0 .

khi x 0
B.

1

.
4

C. 

1
.
6

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
4 x 1  1
4
2
f  x  lim
lim

Ta có: lim
.
x 0
x  0 x  ax  2a  1
x 0
 ax  2a  1 4 x 1  1 2a  1



Hàm số liên tục tại x 0 


2
1
3  a  .
2a  1
6



để

hàm

số


Câu 25: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2  b 2 7 ab
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log  a  b  

3
 log a  log b  .
2

C. 3log  a  b  

B. 2  log a  log b  log  7ab  .

1
 log a  log b  .
2


D. log

a b 1
  log a  log b  .
3
2

Lời giải
Chọn D
2

Ta có: a 2  b 2 7ab   a  b  9ab  2log  a  b  log  9ab 
 2log  a  b  2 log 3  log a  log b  log  a  b   log 3 
 log

log a  log b
2

a b 1
  log a  log b  .
3
2

Câu 26: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y x 3  3mx 2   m  2  x  m đồng biến trên  ?
 m 1
A. 
.
m   2

3


B. 

2
 m 1.
3

C. 

2
m 1 .
3

D.

2
 m 1.
3

Lời giải
Chọn C
Ta có: y 3 x 2  6mx  m  2 . Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi
y 0 x     9m 2  3  m  2  0  

2
m 1 .
3


Câu 27: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho hàm số y 

x3
2
 2 x 2  3x  . Tọa
3
3

độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
 2
B.  3;  .
 3

A.   1; 2  .

C.  1;  2  .
Lời giải

Chọn D
 x 1  y 2
Ta có: y  x  4 x  3 . Xét y 0  x  4 x  3 0  
.
 x 3  y  2
3

2

Bảng biến thiên:

2


D.  1; 2  .


Vậy tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1; 2  .
 y 1  2  0
 hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cách khác: Ta có: y 2 x  4  
 y 3 2  0
Vậy tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1; 2  .
Câu 28: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vg góc với mặt phẳng
đáy, có cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích hình chóp đã cho bằng:
A.

a3 6
.
5

B.

a3 6
.
3

C.

a3 6
.
4


D.

a3 6
.
9

Lời giải
Chọn B
S

A

D

60

B



C

 







 SAC
60
Ta có ngay SA   ABCD   SC ,  ABCD   SAC
 tan 60 

SA
1
1
a3 6
 3  SA  AC 3 a 3  V  SA.S ABCD  a 6a 2 
AC
3
3
3

Câu 29: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Tập nghiệm của bất phương trình
2 x  3x1 là:
A.  .



B.   ;log 2 3  .
3 


C.   ;log 2 3 .



D.  log 2 3;   .

3



Lời giải
Chọn B
x
x 1
x 1
Cách 1: 2  3  x  log 2  3   x   x 1 log 2 3  x  1  log 2 3   log 2 3


 x log 2

2
log 2 3
 log 2 3  x 
 x  log 2 3
2
.
3
3
log 2
3
x

x

Cách 2: 2  3


x 1

 2
    3  x  log 2 3 .
 3
3

Câu 30: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Nghiệm của bất phương trình
1
 
 2

9 x 2  17 x 11

1
 
 2

7 5 x



2
A. x  .
3

B. x 

2
.

3

2
C. x  .
3

2
D. x  .
3

Lời giải
Chọn A
 1
 
 2

9 x 2  17 x 11

 1
 
 2

7 5 x

2

2
2

 9 x  17 x  11 7  5 x  9 x  12 x  4 0   x   0  x  .

3
3

2

2

Câu 31: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Tập nghiệm của phương trình
2x

2

 5 x 6

1 là:

A.   6;  1 .

B.  2;3 .

C.  1;6 .

D.  1; 2 .

Lời giải
Chọn B
2x

2


 5 x 6

 x 2
2
1  x  5 x  6 0   x 3 .


Vậy tập nghiệm là S  2;3 .
 x  y 6
Câu 32: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Hệ phương trình 

log 2 x  log 2 y 3
nghiệm là:
A.  1;5  và  5;1 .

B.  2; 4  và  5;1 .

C.  4; 2  và  2; 4  .
Lời giải

Chọn C
x  0
Điều kiện 
.
y  0
 x  y 6
 x  y 6
 x  y 6
 
 

Ta có 
.
 xy 8
log 2 x  log 2 y 3
log 2  xy  3

D.  3;3 và  4; 2  .


Suy ra x , y là hai nghiệm dương (nếu có) của phương trình X 2  6 X  8 0  X 2 ,
X 4 .

 x 2  x 4
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là 
, 
.
 y 4  y 2
Câu 33: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1 0 có 2
nghiệm x1 , x2 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm ngun.

B. Phương trình có 2 nghiệm vơ tỉ.

C. Phương trình có 1 nghiệm dương.

D. Phương trình có 2 nghiệm dương.
Lời giải

Chọn A
Ta có: 9 x 1  13.6 x  4 x 1 0  9.9 x  13.6 x  4.4 x 0  9.


9x
6x

13.
 4 0
4x
4x

 3 x
   1
2x
x
 x 0
 3
 3
 2 

.
 9.    13.    4 0  
x
 x  2
 2
 2
3
4


  
9

  2 
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Câu 34: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Tập nghiệm của bất phương trình
2log 2  x  1 log 2  5  x  1 là
A.  1;5  .

B.  1;3 .

C.  1;3 .

D.  3;5 .

Lời giải
Chọn B
x  1  0

Điều kiện: 
5  x  0

x 1
 1 x  5.

x  5
2

2

Bất phương trình  log 2  x  1 log 2  2  5  x     x  1 10  2 x
 x 2 9   3  x 3 .
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  1;3 .

Câu 35: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn 2 x 3 ,
3 y 4 . Tính giá trị biểu thức P 8 x  9 y .
A. 43 .

B. 17 .

C. 24 .
Lời giải

Chọn A

3
2
D. log 2 3  log 3 4 .


3

2

Ta có P 8 x  9 y  2 x    3 y  mà 2 x 3 , 3 y 4 .
3

2

Suy ra: P  2 x    3 y  33  4 2 43 .
Câu 36: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương
3

3


3

trình  3x  9    9 x  3  9 x  3x  12  .
A. 3 .

B.

7
.
2

C. 4 .

D.

9
.
2

Lời giải
Chọn B
 a 3x  9
Đặt 
.
x
b 9  3
3

3


Phương trình đã cho  a  b  a  b 

3

 a 0
 3ab  a  b  0   b 0
.
 a  b 0



a 0  x 2 .



1
b 0  x  .
2



 3x 3
a  b 0  9  3  12 0   x
 x 1 .
 3  4  VN 
x

x


Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là

7
.
2

3
2
Câu 37: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Biết log  xy  log  x y  1 . Tính

log  xy  .
1
A. log  xy   .
2

3
B. log  xy   .
5

C. log  xy  1 .

5
D. log  xy   .
3

Lời giải
Chọn C
log  xy 3  1
 xy 3 10


  2

Ta có: 
2
log  x y  1  x y 10

 x  5 102
 10  3


10  log  xy  log  5 2   .
 10  5
y 5 4
10


 x
Câu 38: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Đặt t log 4   thì x log 2
 2
A. 6t 6 .

B. 6t. 6 .

6

bằng:


C. 4


6t

.

D. 21

6t

.

Lời giải
Chọn B
 x
 x
Ta có t log 4    2t log 2    log 2 x 2t  1 .
 2
 2
Mặt khác, x log2

6

 6

log 2 x

 6

2t 1

6t. 6 .


Câu 39: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
A. y 

x 2
.
x 1

B. y 

x2  2x
.
x 1

2
2
C. y x  x  1 .

2
D. y x  x  x  3 .

Lời giải
Chọn D
 Xét y 

x 2
:
x 1

 TXĐ D  \   1 .

 y 

3

 x  1

2

 0, x  D , suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định   ;  1 ,

  1;  . Loại A.
 Xét y 

x2  2x
:
x 1

 TXĐ D  \  1 .
 y 

x2  2x  2

 x  1

2

 0, x  D , suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định   ;1 ,

 1;  . Loại B.
2

2
4
2
 Xét y  x  x  1  x  x :

 TXĐ D  .
 y 4 x 3  2 x , y 0  4 x 3  2 x 0  2 x  2 x 2  1 0  x 0 , suy ra hàm số đòng
biến trên  0;   . Loại C.
2
3
2
 Xét y  x  x  x  3  x  x  3x

 TXĐ D  .
 y 3 x 2  2 x  3  0, x   , suy ra hàm số đồng biến trên  .
 Chú ý: Có thể loại ngay A, B vì tập xác định không phải là  .


Câu 40: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của
phương trình 7 x

2

 x

3
2

49 7


A.  1 .

B. 1 .

C. 

1
.
2

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn A

7

3
x2  x 
2

49 7  7

3
x2  x
2



1 5
x

3 5
2
7  x 2  x    x 2  x  1 0  
2 2

1 5
x

2

Khi đó tích các nghiệm là:

5
2

1

5 1 5
.
 1 .
2
2
3

Câu 41: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho m  0 , a m m , y 


m
. Mệnh
a . m
2 4

đề nào dưới đây đúng?
A. y 18

1
a

35

B. y 

.

1
.
a2

C. y  9

1
a

34

D. y  6


.

1
a11

.

Lời giải
Chọn A
1
3
2

a m m m  a

1
18

m

3 1
.
2 18

1

1

3


m
m13
m12 a18
1
,
.
y



 2 
1
m
2
2 4
18
35
a
a
a . m
2
a
4
a .m
1
12

Câu 42: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Đạo hàm của hàm số y log 3 x  5 x  2  là
A. y 

C. y 

1
 5 x  2  ln  3x  .

B. y 

5 x ln  3 x    5 x  2  ln  5 x  2 
x  5 x  2   ln  3x  

2

.

1
 5 x  2  ln  2 x  .

D. y 

5 x ln  3 x    5 x  2  ln  5 x  2 

Lời giải
Chọn C
y log3 x  5 x  2  

2

x  5 x  2   ln  3 x  

ln  5 x  2 

.
ln  3 x 

5
3
ln  3 x  
ln(5 x  2) 5 x ln  3 x   (5 x  2) ln(5 x  2)

5
x

2
3
x
.
2
y 
2
x
5
x

2

ln
3
x








 ln  3 x  

2

.


Câu 43: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho a dương, khác 1 . Tìm giá trị của
P a

log a

a

27

A. 9 .

B. 27 .

C. 3 .

D. 39 .

Lời giải
Chọn A

P a

log a

a

27

a

log

a3/2

33

a

3.2
log a 3
3

 a loga 3





2


32 9.

Câu 44: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình log 1  4 x  9   log 1  x  10  .
2

A. 6 .

2

C. 0 .

B. 4 .

D. Vơ số.

Lời giải
Chọn B
Điều kiện của bất phương trình là x 

9
.
4

Khi đó bất phương trình đã cho thành 4 x  9  x  10  x 
So điều kiện ta được

19
1
. (Do a   1 ).

3
2

9
19
x .
4
3

Do x   nên x   3, 4, 5, 6 .
Câu 45: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 .
Đồ thị hàm số y a x , y b x , y c x được cho trong hình bên. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. 1  c  a  b .

B. c  a  b  1 .

C. c  1  b  a .

D. c  1  a  b .

Lời giải
Chọn D
y c x y y b x

y a x

1
O


x

Đồ thị hàm số y c x đi xuống lên hàm số y c x nghịch biến, suy ra 0  c  1 .
Đồ thị hàm số y a x và y b x đi lên do đó hàm số y a x và y b x đồng biến, suy ra a  1
và b  1 .
Với x 1 ta thấy b  a . Suy ra c  1  a  b . Do đó đáp án đúng là D.


Câu 46: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat
n

là người đầu tiên đưa ra số Fermat Fn 22  1 với n là số nguyên khơng âm. Fermat dự đốn
là Fn là số ngun tố n   nhưng Euler đã chứng minh được F5 là hợp số. Hãy tìm số chữ
số khi viết số F17 trong hệ thập phân.
A. 39457 .

B. 39458 .

C. 29373 .

D. 29374 .

Lời giải
Chọn A



17




2
Ta có F17 22  1  log  F17  log 2  1 .
17

   log  2
17

2
Do log 2



217





17





17



 1  log 22 .2  39456, 60  log 22  1  39456,91




17
  log 22  1  39456 .


17

Vậy số F17 22  1 có 39457 chữ số.
Câu 47: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Nếu log8 3 a và log 3 5 b thì log 5
bằng.
A.

3a  b
.
5

B. a 2  b 2 .

1  3ab
.
a b

C.

D.

3ab
.

1  3ab

Lời giải
Chọn D
Ta có: log 8 3.log 3 5 log 8 5  log 8 5 ab .
ab
log 8 5
log 8 5
3ab .

log 5 


1
 ab 1  3ab
log 8 10 log 8 2  log 8 5
3
ex
Câu 48: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho hàm số y  . Chọn mệnh đề đúng
x
trong các mệnh đề sau:
A. y  xy e x , x 0 .

B. y  xy  e x , x 0 .

C. 2 y   xy  e x , x 0 .

D. 2 y   xy   e x , x 0 .
Lời giải


Chọn C
e x  xe x  e x  x 2  2 x  xe x  e x  x 2 e x  2 xe x  2e x
e x .x  e x

Ta có: y 
; y 

x2
x3
x4


2 y   xy 

2 xe x  2e x x 2e x  2 xe x  2e x

e x .
2
2
x
x

Câu 49: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho a , b và x là các số thực dương khác
13
2
2
1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  log a x    logb x   log a x.logb x
6
A. khi và chỉ khi a 2 b3 .


B. khi và chỉ khi b 2 a 3 .

C. khi và chỉ khi x ab .

5
5
2 2
D. khi và chỉ khi a  b a b  1  ab  .

Lời giải
Chọn D
2

Ta có:  log a x    log b x 

2

13
 log a x.log b x 
6

2

log b a 

13
2
3
  log b a  
logb a  1 0  


6
 log a  3
 b
2

2

 log a x 
13 log a x

 1  
6 log b x
 log b x 
 a 3 b 2
 2
3
 a b

  a 3  b 2   a 2  b3  0  a5  b5 a 2b 2  ab  1
Câu 50: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho phương trình 3x m  1 . Chọn phát
biểu đúng:
A. Phương trình có nghiệm dương nếu m  0 .
B. Phương trình ln có nghiệm với mọi m .
C. Phương trình ln có nghiệm duy nhất x log 3  m  1 .
D. Phương trình có nghiệm với m  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3x  0 , x   nên 3x m  1 có nghiệm  m  1  0  m   1 .
Từ đó ta loại được đáp án B và D.

Xét đáp án A, phương trình có nghiệm dương thì 3x  30 1 nên m  1  1  m  0 .
Từ đó đáp án A đúng.
Xét đáp án C, ta thấy sai vì ở đây thiếu điều kiện m   1 .
Câu 51: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Số nghiệm của phương trình
3x  31 x 2 là:
A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 0 .


Chọn B
x

1 x

Ta có: 3  3

x
2  3 

 3x  1  vn 
3
2x
x



2
 x 1 .
 x
 3  2.3  3 0
3x
 3 3

Vậy phương trình có một nghiệm.

Câu 52: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Tích các nghiệm của phương trình
log x  125 x  log 225 x 1 bằng
A.

7
.
25

B.

630
.
625

C.

1
.
125


D. 630 .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 0  x 1 , ta có:
3
2
log x  125 x  log 225 x 1  log 225 x  log 25
x.log x 125 1  log 225 x  log 25 x  1 0
2
1

 x 5
log
x

25

2 
.

 x  12
log
x

2
25

 25
Vậy tích các nghiệm của phương trình là:


1
.
125

Câu 53: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Phương trình 9 x  3.3x  2 0 có hai
nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của 2 x1  3 x2 là:
A. 3log 3 2 .

B. 1 .

C. 4 log 3 2 .

D. 2 log 2 3 .

Lời giải
Chọn A
 t 2  n 
x
2
Đặt t 3 ,  t  0  . Ta được phương trình t  3t  2 0  
.
 t 1 n 
 3x 2
 x log 3 2

Suy ra  x
. Với x1  x2 nên x1 0 và x2 log 3 2 .
 x 0
 3 1

Suy ra 2 x1  3 x2 3log 3 2 .
Câu 54: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Phương trình log x 2  log 2 x 

5
2

A. Có hai nghiệm dương.

B. Vơ nghiệm.

C. Có một nghiệm âm.

D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Lời giải


Chọn A
Điều kiện: 0  x 1 .
 log 2 x 2
1
5
5
 log 2 x  0  

log x 2  log 2 x  
 log 2 x  1
log
x
2
2

2

2

 x 4
.

x  2

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
Câu 55: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho log a x  1 và log a y 4 . Tính
P log a  x 2 y 3  .
A. P 3 .

B. P 10 .

D. P 65 .

C. P  14 .
Lời giải

Chọn B
1
4
Cách 1: Ta có log a x  1  x a và log a y 4  y a .

2 3
Suy ra P log a  x y  log a

2 1


a 

. a4 

3

 log  a
a

2

.a12  log a a10 10 .

2 3
2
3
Cách 2: P log a  x y  log a x  log a y 2 log a x  3log a y  2  12 10 .

Câu 56: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x  1  0  x  10 .

B. ln x 0  x 1 .

2
C. log 4 x  log 2 y  x  y  0 .

D. log 1 x  log 1 y  x  y  0 .





Lời giải
Chọn C
x  y 0
2
Ta có log 4 x  log 2 y  log 2 x  log 2 y  x  y  0  
.
x y0
Từ đó suy ra C sai.
Câu 57: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Tìm nghiệm của phương trình
4 x  2 x1  3 0 .
A. x 0 .

B. x 1 .

C. x  1 .
Lời giải

Chọn A
x

Ta có: 4  2

x1

 2 x 1
 x 0 .
 3 0  2  2.2  3 0   x
 2  3

2x

x

D. x 2 .



×