Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Nâng Cao Hiệu Quả Quản Lý Hoạt Động Kinh Doanh Điện Năng Tại Công Ty Điện Lực Đồng Tháp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.12 MB, 166 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THNH PH H CH MINH

LUN VN THC S
1*8<17+$1+'ặ1

1ặ1*&$2+,848481/ộ+271*
.,1+'2$1+,111*7,
&é1*7<,1/&1*7+ẩ3

1*ơ1+481/ộ.,1+7

S K C0 0 7 0 4 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng /20


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN THANH DÂN

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐỒNG THÁP

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ: 8310110


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN THANH DÂN

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐIỆN NĂNG TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐỒNG THÁP

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ: 8310110

Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHẠM XUÂN THU

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2020


QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI

i


BIÊN BẢN CHẤM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ_NĂM 2020

ii



iii


iv


v


vi


vii


viii


LÝ LỊCH KHOA HỌC

ix


x


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.

Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được
trích dẫn đầy đủ theo quy định và thực hiện bởi tác giả./.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2020
Học viên thực hiện

Nguyễn Thanh Dân

xi


LỜI CẢM ƠN
Kính thưa:
- Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM;
- Thầy TS. Phạm Xuân Thu.
Qua thời gian học tập tại Trường đến nay tơi đã hồn thành chương trình học tập lớp
cao học chuyên ngành Quản lý kinh tế.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Thầy, Cơ Khoa Kinh tế, Phịng Đào tạo
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM đã sắp xếp thời gian truyền đạt những kiến
thức về lý luận, thực tiễn trong thời gian qua và thực hiện tốt các nội dung của chương trình
đào tạo theo quy định. Xin chân thành cảm ơn TS. Phạm Xuân Thu đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực hiện Luận văn này.
Kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe, cơng tác tốt, thành cơng./.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2020
Học viên thực hiện

Nguyễn Thanh Dân

xii



TĨM TẮT
Nước ta đang trong q trình phát triển để trở thành một nước cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa, trong đó hệ thống điện năng giữ vai trị quan trọng, then chốt cho sự phát triển đó.
Nhà đầu tư trên khắp cả nước đang phát triển mạnh mẽ kéo theo nhu cầu sử dụng điện ngày
một tăng cao. Hệ thống điện năng luôn giữ ổn định để phục vụ cho hoạt động công nghiệp,
nông nghiệp, thương mại dịch vụ và sinh hoạt…Chính vì vậy ngành điện có vai trị, vị trí
quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, góp phần tích cực vào sự nghiệp cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần của người dân trên cả nước
nói chung và vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo nói riêng.
Trong Luận văn, tác giả đã nêu lên thực trạng về kết quả hoạt động kinh doanh điện
năng của Công ty Điện lực Đồng Tháp từ năm 2015 -2019 bao gồm 07 chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật như: Sản lượng điện thương phẩm; Tổn thất điện năng; Thời gian mất điện; Giá bán
điện bình quân; Doanh thu bán điện, lợi nhuận và Năng suất lao động. Luận văn cũng sẽ
nêu lên các tồn tại cần khắc phục để hoạt động kinh doanh mang lại hiệu quả hơn trong
thời gian tới.
Về giải pháp, tác giả căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong nước và
thế giới. Tác giả đưa ra 05 giải pháp bao gồm: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu điện cho khách
hàng (trọng yếu); Giảm tổn thất điện năng; Giảm thời gian mất điện; Hồn thiện cơng tác
kinh doanh điện năng; Hoàn thiện tổ chức bộ máy, đầu tư phát triển NNL, thu nhập. Có
thể nói đây là những giải pháp căn cơ để làm cơ sở cho ngành điện Đồng Tháp phát triển
bền vững trong những năm trước mắt 2021-2025 cũng như lâu dài.
Về kiến nghị, trước tình hình nguồn điện cung cấp cho hệ thống gặp rất nhiều khó
khăn, để đảm bảo an ninh năng lượng Nhà nước và ngành điện kêu gọi người dân lắp điện
mặt trời áp mái nhà, đồng thời kêu gọi khách hàng sử dụng điện tiết kiệm. Tác giả đề nghị
EVN kiến nghị Quốc hội, Chính phủ tái khởi động lại Dự án điện hạt nhân tại Ninh Thuận.
Đối với Chính phủ, bộ, ngành cần xem xét lại khung giá điện giữa sinh hoạt và sản xuất
sao cho hài hòa; ban hành nhiều khung, chính sách giá điện để người mua điện có thể lựa
chọn; thực hiện thị trường bán lẻ điện cạnh tranh để khách hàng được quyền lựa chọn nhà
cung cấp điện; đẩy mạnh áp dụng khoa học công nghệ, công nghệ thông tin vào quản lý

hoạt động kinh doanh điện năng.
xiii


SUMMARY
Our country is in the process of developing into an industrialized and modernized
country, in which the power system plays an important and key role for that development.
The investors across the country are thriving, which leads to the increasing demand for
electricity. The power system is always stable to serve industrial, agricultural, commercial
and domestic activities ... Therefore, the electricity industry plays an important role and
holds a vital position in the national economy, contributing to actively participate in the
industrialization and modernization of the country, improving the cultural and spiritual life
of the people nationwide in general and in remote, mountainous and island areas in
particular.
In the thesis, the author has raised the current status of electricity business results at
Dong Thap Power Company from 2015 to 2019, including 07 economic and technical
indicators such as Commercial electricity output; Power loss; Power failure time; Average
electricity selling price; Electricity sales, profits, and labor productivity. The thesis will
also point out shortcomings that need to be overcome to make business operations more
effective in the coming time.
As for the solutions, the author depends on the socio-economic development in the
country and the world. The author offers 05 solutions including Fully meeting the
electricity needs of customers (key); Reducing power loss; Reducing power failure time;
Completing electricity business; Improving the organizational structure, investing in
developing human resources and income. It can be said that these are fundamental solutions
to serving as a basis for the sustainable development of Dong Thap electricity industry in
the next years of 2021-2025 as well as in the long term.
Regarding to the proposal, in the face of many difficulties in the power supply for
the system, to ensure energy security, the State and the electricity industry call on not only
people to install rooftop solar panels but also customers to save electricity. The author

proposes to the National Assembly and the Government to restart the nuclear power project
in Ninh Thuan. For the Government, Ministries and Departments, it is necessary to
reconsider the balance of electricity prices between living and production, issue many
frameworks and policies on electricity prices that electricity consumers can choose,
implement a competitive electricity retail market so that customers have the right to choose
power suppliers, and promote the application of science, technology and information
technology to the management of electricity business activities.
xiv


MỤC LỤC
Trang

1.1. Một số khái niệm ...................................................................................................................... 8
Điện năng .......................................................................................................................... 8
Sản xuất điện năng ............................................................................................................ 8
Truyền tải và phân phối điện năng.................................................................................... 9
Kinh doanh điện năng ....................................................................................................... 9
Hoạt động kinh doanh điện năng ...................................................................................... 9
Quản lý ............................................................................................................................ 10
Hiệu quả kinh doanh ....................................................................................................... 10
1.2. Vai trị, vị trí hoạt động kinh doanh điện năng trong nền kinh tế quốc dân ............................. 11
1.3. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh điện năng ...................................................................... 12
1.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh điện năng ........................................... 15
Chỉ tiêu sản lượng điện thương phẩm ............................................................................. 15
Chỉ tiêu tổn thất điện năng .............................................................................................. 15
Chỉ tiêu thời gian mất điện (chỉ số đánh giá độ tin cậy cung cấp điện) .......................... 16
Chỉ tiêu giá bán điện bình quân ...................................................................................... 17
xv



Chỉ tiêu doanh thu bán điện ............................................................................................ 18
Lợi nhuận kinh doanh điện ............................................................................................. 18
Chỉ tiêu năng suất lao động............................................................................................. 18
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh điện năng ................................... 20
Các yếu tố ảnh hưởng chung (bên ngoài) ....................................................................... 20
Các yếu tố nội bộ trong doanh nghiệp ............................................................................ 21
Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến PC Đồng Tháp ....................................................... 23
1.6. Một số bài học kinh nghiệm trong hoạt động kinh doanh điện năng ..................................... 24
Một số bài học kinh nghiệm hoạt động KDĐN của PC Đồng Tháp .............................. 24
Một số bài học kinh nghiệm hoạt động KDĐN của PC Bình Dương............................. 25
Một số bài học kinh nghiệm KDĐN của ngành điện trên thế giới ................................. 25

2.1. Khái quát về tỉnh Đồng Tháp và PC Đồng Tháp.................................................................... 38
Tổng quan về tỉnh Đồng Tháp ........................................................................................ 38
Sự hình thành và phát triển của PC Đồng Tháp.............................................................. 39
Vai trị, q trình phát triển và mục tiêu của PC Đồng Tháp ......................................... 41
Chức năng nhiệm vụ của PC Đồng Tháp ....................................................................... 42
2.2. Phương thức hoạt động của PC Đồng Tháp ........................................................................... 43
2.3. Quy mô quản lý, cơ cấu lao động để phục vụ hoạt động kinh doanh ..................................... 44
Quy mô quản lý lưới điện của PC Đồng Tháp................................................................ 44
Cơ cấu lao động của PC Đồng Tháp ............................................................................... 45
2.4. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh điện năng của PC Đồng Tháp ................................ 48
Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh điện năng ......................................................... 48
Kết quả hoạt động KDĐN PC: Đồng Tháp, Bình Dương và EVN SPC ........................ 78
Những vấn đề tồn tại ....................................................................................................... 79
Nguyên nhân tồn tại ........................................................................................................ 84
2.5. Quản lý trong hoạt động kinh doanh điện năng ..................................................................... 86
Hoạch định ...................................................................................................................... 86
Tổ chức ........................................................................................................................... 86

Lãnh đạo ......................................................................................................................... 87
Kiểm soát ........................................................................................................................ 87

3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp .......................................................................................................... 88
Bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và tình hình thế giới ............................................. 88
Cơ sở pháp lý chủ trương XD nguồn điện của Quốc hội, Chính phủ và EVN ............... 89
xvi


Mục tiêu của EVN và PC Đồng Tháp về tình hình cung cấp điện ................................. 89
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động KDĐN tại PC Đồng Tháp............................ 91
Giải pháp đáp ứng đầy đủ nhu cầu điện cho khách hàng................................................ 91
Giải pháp giảm tổn thất điện năng .................................................................................. 94
Giải pháp giảm thời gian mất điện (SAIDI, SAIFI) ....................................................... 98
Giải pháp hồn thiện cơng tác kinh doanh điện năng ................................................... 100
Giải pháp hoàn thiện tổ chức bộ máy, đầu tư phát triển NNL, thu nhập ...................... 104
3.3. Kiến nghị .............................................................................................................................. 108
Kiến nghị Tập đoàn Điện lực Việt Nam ....................................................................... 108
Kiến nghị Tổng công ty Điện lực miền Nam ................................................................ 110
Kiến nghị Công ty Điện lực Đồng Tháp ....................................................................... 111

1.1. Chức năng, nhiệm vụ của Ban Giám đốc Công ty ............................................................... 116
1.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng nghiệp vụ Cơng ty ............................................................ 116
1.3. Tóm tắt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Điện lực trực thuộc ............................................ 121
1.4. Sơ đồ tổ chức, bộ máy của Công ty Điện lực Đồng Tháp .................................................... 123

BÀI BÁO KHOA HỌC:………………………………………………………………131

xvii



DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- BGĐ
- BQ
- CLKD
- CP
- CVP
- DN
- ĐTN
- ĐTP
- DVKH
- EOFFICE 3.0
- EVN
- EVN SPC
- GĐ
- HTĐ
- KD
- KDĐN
- KD-DVKH
- KH
- KHCN
- KT-XH
- LĐ
- MĐHL
- NNL
- PC
- PCĐT hoặc PC Đồng Tháp
- PCVP
- PGĐ
- QH

- QHCĐ
- SAIDI
- SAIFI
- SL
- SXKD
- TBA
- VHDN
- VN
- VT, LT

Ban Giám đốc
Bình qn
Chiến lược kinh doanh
Chính phủ
Chánh Văn phịng
Doanh nghiệp
Điện nơng thơn
Điện thương phẩm
Dịch vụ khách hàng;
Chương trình quản lý cơng văn, giao việc, lập hồ sơ cơng việc
Tập đồn Điện lực Việt Nam
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Giám đốc
Hệ thống điện
Kinh doanh
Kinh doanh điện năng
Kinh doanh và dịch vụ khách hàng
Khách hàng
Khoa học công nghệ
Kinh tế xã hội

Lưới điện
Mức độ hài lịng
Nguồn nhân lực
Cơng ty Điện lực
Cơng ty Điện lực Đồng Tháp
Phó Chánh văn phịng
Phó Giám đốc
Quốc hội
Quan hệ cộng đồng
Thời gian mất điện bình quân của khách hàng (phút)
Số lần mất điện bình quân của khách hàng (lần)
Sản lượng
Sản xuất kinh doanh
Trạm biến áp
Văn hóa doanh nghiệp
Việt Nam
Văn thư, Lưu trữ

xviii


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Mơ hình thu nhỏ hệ thống điện Việt Nam .............................................. 13
Hình 1.2. Sơ đồ vận hành hệ thống điện Việt Nam ................................................ 14
Hình 1.3. Sơ đồ lộ trình phát triển bán lẻ điện Philippines .................................... 26
Hình 1.4. Sơ đồ cấu trúc thị trường điện Philippines ............................................. 27
Hình 1.5. Tịa tháp cơng viên năng lượng mặt trời (CSP) UAE ............................ 30
Hình 1.6. Cơ cấu điện năng của Nhật Bản đến năm 2030. ..................................... 33
Hình 1.7. Sơ đồ bố trí 9 lị phản ứng đã được tái khởi động của Nhật Bản ........... 35

Hình 1.8. Nhà máy điện hạt nhân Sendai, Nhật Bản .............................................. 36
Hình 2.1. Lao động phân theo cơng việc ................................................................ 46
Hình 2.2. Lao động phân theo trình độ ................................................................... 48
Hình 2.3. Phát triển khách hàng mua điện 2015 - 2019 ......................................... 49
Hình 2.4. Sản lượng điện thương phẩm 2015 - 2019 ............................................. 50
Hình 2.5. Tỷ trọng thành phần điện thương phẩm 2015 - 2019 ............................. 51
Hình 2.6. Tỷ lệ tổn thất điện năng năm 2015-2019 ................................................ 52
Hình 2.7. Thời gian mất điện SAIDI năm 2015 - 2019 .......................................... 54
Hình 2.8. Số lần mất điện SAIFI năm 2015 - 2019 ................................................ 54
Hình 2.9. Giá bán điện bình quân năm 2015 - 2019............................................... 56
Hình 2.10. Doanh thu bán điện năm 2015 - 2019 .................................................. 57
Hình 2.11. Thành phần danh thu bán điện 2019..................................................... 58
Hình 2.12. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 - 2019 ................................. 60
Hình 2.13. Nộp ngân sách nhà nước năm 2015 - 2019 .......................................... 61
Hình 2.14. Năng suất lao động theo ĐTP năm 2015 - 2019 .................................. 62
Hình 2.15. Năng suất lao động theo KH năm 2015 - 2019 .................................... 63
Hình 2.16. So sánh năng suất lao động 2015 - 2019 .............................................. 63
Hình 2.17. Sơ đồ quy trình EVN đánh giá MĐHL của KH ................................... 65
Hình 2.18. Về chất lượng cung cấp điện ................................................................ 69
Hình 2.19. Thơng tin cung cấp điện đến khách hàng ............................................. 70
Hình 2.20. Các hình thức tiếp nhận thơng tin ......................................................... 71
Hình 2.21. Cách thức giải quyết theo yêu cầu của khách hàng .............................. 72
xix


Hình 2.22. Thái độ của nhân viên điện lực ............................................................. 73
Hình 2.23. Tiếp cận thơng tin về truyền thơng ....................................................... 74
Hình 2.24. Hình thức cung cấp thơng tin về dịch vụ .............................................. 75
Hình 2.25. Về hiệu quả truyền thơng đến khách hàng ........................................... 76
Hình 2.26. Đánh giá chung về điện lực địa phương ............................................... 77

Hình 2.27. Điện cung cấp cho HTĐ VN trong 6 tháng đầu năm 2020 .................. 80
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình thị trường điện bán lẻ Singapore ................................ 110
Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức, bộ máy của PC Đồng Tháp .......................................... 123

xx


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Dân số có đến 01/4/2019 của tỉnh Đồng Tháp ....................................... 39
Bảng 2.2. Thống kê khối lượng quản ký trạm 110 kV ........................................... 44
Bảng 2.3. Khối lượng quản lý lưới điện phân phối, khách hàng ............................ 45
Bảng 2.4. Lao động phân theo công việc ............................................................... 45
Bảng 2.5. Lao động phân theo trình độ .................................................................. 47
Bảng 2.6. Khách hàng mua điện 2015 - 2019 ........................................................ 49
Bảng 2.7. Sản lượng điện thương phẩm 2015 - 2019 ............................................. 50
Bảng 2.8. Tỷ lệ tổn thất điện năng 2015 - 2029 ..................................................... 52
Bảng 2.9. Mất điện do sự cố năm 2015 - 2019....................................................... 53
Bảng 2.10. Mất điện do công tác năm 2015 - 2019 ................................................ 53
Bảng 2.11. Giá bán điện bình quân năm 2015 - 2019 ............................................ 55
Bảng 2.12. Doanh thu bán điện năm 2015 - 2019 .................................................. 57
Bảng 2.13. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 - 2019 ................................. 59
Bảng 2.14. Nộp ngân sách nhà nước năm 2015 - 2019 .......................................... 60
Bảng 2.15. Năng suất lao động theo điện thương phẩm năm 2015 - 2019 ............ 61
Bảng 2.16. Năng suất lao động theo khách hàng năm 2015 - 2019 ....................... 62
Bảng 2.17. Kết quả đánh giá MĐHL của khách hàng năm 2019 ........................... 66
Bảng 2.18. Kết quả đánh giá MĐHL của KH năm 2013 - 2019 ............................ 67
Bảng 2.19. Tổng hợp thông tin khách hàng ........................................................... 68
Bảng 2.20. So sánh kết quả kinh doanh điện năng 2018 - 2019 ............................ 78
Bảng 2.21. Điện cung cấp cho HTĐ VN trong 6 tháng đầu năm 2020 .................. 79

Bảng 3.1. Dự kiến điện thương phẩm đạt được năm 2021 - 2025 ......................... 94
Bảng 3.2. Số vụ vi phạm sử dụng điện năm 2015 - 2019....................................... 98
Bảng 3.3. Dự kiến tổn thất điện năng đạt được năm 2021 - 2025 .......................... 98
Bảng 3.4. Dự kiến độ tin cậy cung cấp điện năm 2021 - 2025 ............................ 100
Bảng 3.5. Dự kiến giá bán điện bình quân, doanh thu năm 2021 - 2025 ............. 104
Bảng 3.6. Dự kiến năng suất lao động năm 2021 - 2025 ..................................... 107

xxi


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đất nước ta đang trên đà phát triển, cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao cấp đã qua
đi, thay vào đó là cơ chế kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa có sự điều tiết
của Nhà nước, với chính sách mở cửa và hội nhập từng bước cùng với nền kinh tế thế
giới đang phát triển đã tạo ra môi trường kinh doanh và động lực mới cho các doanh
nghiệp trong nước. Trong nền kinh tế thị trường nhiều thành phần có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các doanh nghiệp, muốn tồn tại và phát triển là phải kinh doanh có hiệu quả và
khơng ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh. Hiệu quả của hoạt động kinh doanh là thước
đo để đánh giá trình độ quản lý và sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp.
Tất cả những cải tiến đổi mới về nội dung, phương pháp quản lý, phương pháp
kinh doanh cải tiến về kỹ thuật công nghệ phù hợp với điều kiện kinh tế thị trường và quy
mô kinh doanh của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa nếu nó làm tăng hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
Việc xem xét và tính tốn hiệu quả kinh doanh khơng những cho biết doanh
nghiệp đạt trình độ nào mà còn cho phép những nhà quản trị phân tích, tìm ra biện pháp
thích hợp trên cả hai phương diện tăng kết quả và giảm chi phí kinh doanh nhằm nâng
cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Công ty Điện lực Đồng Tháp là đơn vị hoạch toán phụ thuộc Tổng công ty Điện lực
miền Nam là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Tập đoàn Điện lực Việt

Nam sở hữu 100% vốn điều lệ, kinh doanh một loại hàng hoá chiến lược là điện năng.
Trong cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, điện năng chưa được coi là hàng hoá, hiệu quả
kinh doanh điện năng chưa được coi trọng. Từ khi có chủ trương đổi mới kinh tế năm
1986, điện năng mới thực sự được coi là hàng hố, khơng thể thiếu trên mọi lĩnh vực trong
hoạt động kinh doanh và tác động rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội trong pham vi tồn
quốc.
Để kinh doanh có hiệu quả, bù đắp được chi phí bỏ ra, mang lại lợi ích cho xã hội,
Nhà nước đã thực hiện giao chỉ tiêu và để các đơn vị kinh doanh trong ngành điện tự hạch
tốn. Trước những thử thách mới địi hỏi các cơng ty điện lực trong nước nói chung và
Cơng ty Điện lực Đồng Tháp nói riêng phải có những giải pháp đúng đắn trong công tác

-1-


×