Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Chương
Chương
6
6
Đ
Đ
ị
ị
nh
nh
gi
gi
á
á
b
b
á
á
n
n
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
,
,
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
doanh
doanh
thu
thu
v
v
à
à
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
kinh
kinh
doanh
doanh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N SA
N SA
Û
Û
N PHA
N PHA
Å
Å
M
M
CƠ CẤU KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CHI PHÍ ĐỊNH GIÁBÁN.
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍ NH GIÁ BÁN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ NỘI BỘ(CHUYỂN NHƯNG).
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
CƠ CA
CƠ CA
Á
Á
U KINH TE
U KINH TE
Á
Á
VA
VA
Ø
Ø
VAI TRO
VAI TRO
Ø
Ø
CHI PH
CHI PH
Í
Í
TRONG
TRONG
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N
N
Cơ cấu kinh tế đònh giá bán sản phẩm :
-
Đònh giá bán luôn phải đăt trong mối quan hệ cung cầu và sự thay
đổi cung cầu làm thay đổi giá cân bằng, thay đổi giá bán;
-
Đònh giá bán phải hướng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận,
đường doanh thu sẽ đạt được khoảng cách với đường chi phí lớn
nhất.
Vai trò chi phí trong đònh giá bán sản phẩm :
-
Chi phí phản ảnh một số yếu tố khởi đầu cụ thể khi đònh giá;
-
Chi phí giúp nhận biết mức giá tối thiểu, mức giá cá biệt;
-
Chi phí giúp xác lập được mức giá trực tiếp nhanh chóng.
Đònh giá bán sản phẩm phải kết hợp giữa cơ cấu kinh tế và
tính cụ thể của chi phí ở doanh nghiệp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N THEO QUAN
N THEO QUAN
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M CHI
M CHI
PH
PH
Í
Í
TOA
TOA
Ø
Ø
N BO
N BO
Ä
Ä
-
Quan điểm chi phí toàn bộ (phương pháp toàn bộ) :
-
Giá vốn sản phẩm bao gồm toàn bộ chi phí sản xuất.
-
Giá bán được xây dựng trên cơ sở cộng thêm gia số so với
giá vốn nhằm bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp và lợi nhuận mục tiêu.
Tổng chi phí sản xuất
Vốn hoạt động
x ROI
+Chi phí
QLDN
+Chi phí
BH=
Tỷ lệ
phần tiền
tăng thêm
Tỷ lệ phần tiền tăng
thêm theo cpsx
xChi phí
sản xuất
+Chi phí
sản xuất
=Giá
bán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N THEO QUAN
N THEO QUAN
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M
M
CHI PH
CHI PH
Í
Í
TOA
TOA
Ø
Ø
N BO
N BO
Ä
Ä
2.343.0002.343GIÁ BÁN [I + II]
1.420.0001.420I. Chi phí sản xuất [CP NỀN]
923.000923II. Phần tiền tăng thêm [65%]
3.Chi phí sản xuất chung
2.Chi phí nhân công trực tiếp
1.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tổng sốĐơn vòCHỈ TIÊU
PHIẾU ĐỊNH GIÁ BÁN
(Phương pháp toàn bộ)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N THEO QUAN
N THEO QUAN
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M CHI
M CHI
PH
PH
Í
Í
TR
TR
Ự
Ự
C TIE
C TIE
Á
Á
P
P
-
Quan điểm chi phí trực tiếp (phương pháp trực tiếp):
-
Giá vốn sản phẩm chỉ bao gồm biến phí sản xuất vì đònh
phí sản xuất là chi phí cơ cấu không tính vào giá vốn.
-
Giá bán được xây dựng trên cơ sở cộng thêm gia số so với
giá vốn nhằm bù đắp đònh phí, lợi nhuận mục tiêu.
Tổng biến phí sản xuất kinh doanh
Vốn hoạt động
x ROI
+Đònh phí
BH,QL
+Đònh phí
SX=
Tỷ lệ
phần tiền
tăng thêm
Tỷ lệ phần tiền tăng
thêm theo biến phí
xBiến phí
SXKD
+Biến phí
SXKD
=Giá
bán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N SA
N SA
Û
Û
N PHA
N PHA
Å
Å
M
M
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N THEO QUAN
N THEO QUAN
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M CHI PH
M CHI PH
Í
Í
TR
TR
Ự
Ự
C TIE
C TIE
Á
Á
P
P
2.244.0002.244GIÁ BÁN [I] + [II]
1.200.0001.200I. Biến phí sản xuất kinh doanh [nền]
1.044.0001.044II. Phần tiền tăng thêm [linh họat]
3.Biến phí quản lý doanh nghiệp
2.Biến phí bán hàng
1.Biến phí sản xuất
Tổng sốĐơn vòChỉ tiêu
PHIẾU ĐỊNH GIÁ BÁN
(Phương pháp trực tiếp)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N THEO QUAN
N THEO QUAN
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M CHI PH
M CHI PH
Í
Í
TOA
TOA
Ø
Ø
N BO
N BO
Ä
Ä
, CHI PH
, CHI PH
Í
Í
TR
TR
Ự
Ự
C TIE
C TIE
Á
Á
P
P
-
Thường áp dụng cho sản phẩm sản xuất
hàng loạt.
-
Chi phí nền - CHI PHÍ SẢN XUẤT hay
BIẾN PHÍ là bộ phận cố đònh khi xây dựng
giá phải đảm bảo VÀ ĐƯC THIẾT LẬP
THEO TỪNG SẢN PHẨM.
-
Phần tiền tăng thêm : CHI PHÍ NỀN x TỶ
LỆ PHẦN TIỀN TĂNG THÊM là một bộ
phận linh hoạt có thể điều chỉnh theo tình
hình sản xuất kinh doanh, mục tiêu lợi
nhuận doanh nghiệp VÀ THƯỜNG THIẾT
LẬP THEO NHÓM SẢN PHẨM, TOÀN
CÔNG TY
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N TRONG MO
N TRONG MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
TR
TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
NG HƠ
NG HƠ
Ï
Ï
P
P
Đ
Đ
A
A
Ë
Ë
C BIE
C BIE
Ä
Ä
T
T
-
Trường hợp đặc biệt :
Bán thêm sản phẩm để mở rộng lợi nhuận ;
Một đơn đặt hàng cá biệt ;
Giải quyết tình trạng khó khăn ;
Cạnh tranh, thâm nhập thò trường;
-
Mục tiêu đònh giá hướng đến giải quyết các vấn
đề cá biệt khó lập lại.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N TRONG MO
N TRONG MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
TR
TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
NG HƠ
NG HƠ
Ï
Ï
P
P
Đ
Đ
A
A
Ë
Ë
C BIE
C BIE
Ä
Ä
T
T
Mô hình đònh giá :
Chi phí nền nhằm bù đắp : Biến phí nguyên vật liệu trực
tiếp, Biến phí lao động trực tiếp, Biến phí sản xuất chung,
Biến phí lưu thông, bán hàng , Biến phí quản lý doanh
nghiệp;
Phần tiền tăng thêm linh hoạt nhằm bù đắp : Đònh phí sản
xuất, Đònh phí lưu thông, bán hàng, Đònh phí quản lý doanh
nghiệp, Lợi nhuận mong muốn hoặc mức lỗ cần bù đắp.
-
Giá bán nhỏ nhất có thể chấp nhận là biến
phí.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N SA
N SA
Û
Û
N PHA
N PHA
Å
Å
M MƠ
M MƠ
Ù
Ù
I
I
-
Có thể chọn một trong các phương
pháp tính giá như phương pháp
toàn bộ, phương pháp trực tiếp, giá
lao động và giá nguyên vật liệu sử
dụng, giá đặc biệt;
-
Cần chú ý những ảnh hưởng cơ cấu
kinh tế đến mức giá đưa ra lần đầu
tiên và nên điều chỉnh giá thích
nghi theo cơ cấu kinh tế;
-
Giá bán sẽ không được chấp nhận
hoặc nên hủy bỏ công việc kinh
doanh khi giá bán thấp hơn chi phí
nền – biến phí.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
CA
CA
Ù
Ù
C CHIE
C CHIE
Á
Á
N L
N L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
C
C
Đ
Đ
ỊNH GIA
ỊNH GIA
Ù
Ù
BA
BA
Ù
Ù
N
N
Chiến lược giá thông thường :
Mức giá đưa ra đầu tiên thấp, sau đó điều chỉnh tăng dần;
Dễ thâm nhập thò trường nhưng mục tiêu lợi nhuận khó đạt được,
đặc biệt khi xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới thâm nhập vào thò
trường;
Thường áp dụng cho mặt hàng thông thường, mặt hàng mới.
-
Chiến lược giá thoáng :
Mức giá đưa ra đầu tiên cao, sau đó điều chỉnh giảm dần;
Khó thâm nhập thò trường, mục tiêu lợi nhuận nhanh đạt được
nhưng dễ bò phá sản, đặc biệt khi không thâm nhập được vào thò
trường.
Thường áp dụng cho măt hàng độc quyền, bí quyết công nghệ.
-
Chiến lược giá phải đặt trong quy đònh luật chống phá giá.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
GIA
GIA
Ù
Ù
CHUYE
CHUYE
Å
Å
N NH
N NH
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
NG NO
NG NO
Ä
Ä
I BO
I BO
Ä
Ä
-
Giá chuyển nhượng : Là giá bán sản phẩm trong nội
bộ doanh nghiệp; giữa các đơn vò thành viên trong một
doanh nghiệp hoặc giữa đơn vò cấp dưới với đơn vò cấp
trên trong một doanh nghiệp.
-
Nguyên tắc cơ bản cần phải đảm bảo khi đònh giá
chuyển nhượng :
Đảm bảo lợi ích chung toàn doanh nghiệp;
Bù đắp chi phí thực hiện sản phẩm của bộ phận có sản
phẩm chuyển nhượng;
Kích thích các bộ phận phấn đấu tiết kiệm chi phí và
tăng cường trách nhiệm với mục tiêu chung của toàn
doanh nghiệp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
GIA
GIA
Ù
Ù
CHUYE
CHUYE
Å
Å
N NH
N NH
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
NG NO
NG NO
Ä
Ä
I BO
I BO
Ä
Ä
Giá chuyển nhượng
theo Chi phí thực
hiện.
Giá chuyển nhượng
theo giá thị trường
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
doanh
doanh
thu
thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợiíchkinhtế doanh nghiệpthuđược
trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường
của doanh nghiệp, góp phầnlàmtăng vốnchủ sở hữu.(theo
Chuẩnmực: Doanh thu và thu nhập”-chuẩnmựckế tốn việt
nam)
Doanh thu bao gồm:
- Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thơng thường
- Doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm doanh thu và thu nhậpkhác
Thu nhậpkhácgồm các khoản thu khơng thường xun
ngồi hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
doanh
doanh
thu
thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợiíchkinhtế doanh nghiệpthuđược
trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường
của doanh nghiệp, góp phầnlàmtăng vốnchủ sở hữu.(theo
Chuẩnmực: Doanh thu và thu nhập”-chuẩnmựckế tốn việt
nam)
Doanh thu bao gồm:
- Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thơng thường
- Doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm doanh thu và thu nhậpkhác
Thu nhậpkhácgồm các khoản thu khơng thường xun
ngồi hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
doanh
doanh
thu
thu
-Phânloại doanh thu
-Mở tài khoản chi tiết theo dõi doanh thu
-Mở sổ chi tiết theo dõi doanh thu bán hàng
- Theo dõi và quản lý công nợ (Mở sổ chi tiết
thanh toán với khách hàng
Tổ chứckế toán quảntrị doanh thu
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
KD
KD
-Xácđịnh kếtquả cho từng hoạt
động kinh doanh
-Tổ chứckế toán chi tiếtkếtquả
kinh doanh