Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.99 MB, 179 trang )

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
i
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






LỜI CẢM Ơ








Sau thời gian nghiên cứu luận văn, chúng em cũng đã đạt được những kết
quả nhất định. Để đạt được điều này thì ngoài sự cố gắng và nổ lực của từng thành
viên trong nhóm, chúng em còn nhận được rất nhiều sự quan tâm và chỉ bảo của
nhà trường, quý thầy cô, gia đình, bạn bè, …
Chúng em xin chân thành cám ơn Khoa Công nghệ thông tin Đại học ông
Lâm Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện cho chúng em thực hiện đề tài này.
Chúng em chân thành cám ơn quý thầy cô là những người đã tận tình chỉ bảo
và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian qua.
Chúng em xin chân thành biết ơn Thầy Phạm Văn Tính đã tận tình hướng
dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ chúng em trong suốt quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu
này.
goài ra chúng em còn xin gửi lời cảm ơn tới nhà Trường, văn phòng Khoa


Công nghệ thông tin và bạn bè là những người đã chân thành giúp đỡ chúng em
trong thời gian qua.
Trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu, mặc dù các thành viên đã cố
gắng nỗ lực thực hiện nhưng chúng em chắc không thể tránh được những sai sót
nhất định. Kính mong sự thông cảm và tận tình chỉ bảo của quý Thầy Cô.


Sinh viên thực hiện
guyễn Xuân Vinh
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
ii
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

guyễn Trần Khương
Mai Vĩnh Thông
Phạm Trung
Đào Thị gọc Thúy
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
iii
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy





DAH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT

JDK Java Development Kit

Bộ nhân phát triển Java
DAO Data Access Object
Đối tượng truy xuất dữ liệu
GUI Graphics User Interface
Giao diện người dùng
UML Unified Model Language
Ngôn ngữ mô hình hợp nhất
API Application Programming Interface
Giao diện lập trình ứng dụng
EPR End Point Reference
Điểm tham khảo đầu cuối
ESB Enterprise Service Bus
Hệ thống kênh dịch vụ thương mại
jBPM Java Business Process Management
Phầm mềm Quản lý luồng công việc bằng ngôn ngữ Java
BPM Business Process Management
Quản lý quy trình nghiệp vụ
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
iv
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

JMS Java Message Service
Công nghệ chuyển thông điệp bằng ngôn ngữ Java
BPEL Business Process Expression Language
Ngôn ngữ biểu đồ quy trình công việc
XSL EXtensible Stylesheet Language
Ngôn ngữ stylesheet mở rộng
XSLT EXtensible Stylesheet Language Transformations
Các bộ chuyển đổi ngôn ngữ stylesheet mở rộng

HTML HyperText Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
SOA Service Oriented Architecture
Kiến trúc hướng dịch vụ
EAI Enterprise Application Integration
Ứng dụng tích hợp thương mại
XML EXtensible Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
SCA Service Component Architecture
Kiến trúc thành phần dịch vụ
STP SOA Tools Platform
Công cụ phát triển SOA trên eclipse
UDDI Universal Description Discovery and Integration
Tìm và tích hợp các mô tả chung
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
v
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

OASIS Organization for the Advancement of Structured Information
Standards
T chc cho s tin b ca chuNn thông tin có cu trúc
WS-I Web Services Interoperability
Thao tác gia các thành phn web service
WSDL Web Services Description Language
N gôn ng miêu t cho web service
SOAP Simple Object Access Protocol
Giao thc truy xut i tưng ơn gin
DCOM Distributed Component Object Model
Mô hình i tưng thành phn kt hp

BPM Business Process Modeling otation
Chú thích mô hình hóa quy trình nghip v
BPMI Business Process Management Initiative
Khi to quá trình qun lý quy trình nghip v
HTTP HyperText Transfer Protocol
Giao thc truyn ti siêu văn bn
JAX-WS Java API for XML Web Services
B giao din lp trình Java cho các XML Web Service
JAXR Java API for XML Registries
B giao din lp trình Java cho các XML Registry
SAML Security Authorization Markup Language
N gôn ng ánh du bo v xác thc ngưi dùng
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
vi
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

SKMS Symmetric Key Management System
H thng qun lý khóa i xng
OAGI Open Applications Group, Inc
Liên hp nhóm các ng dng m
EAP Extensible Authentication Protocol
Giao thc xác thc m rng
EAI Enterprise Application Integration
S tích hp ng dng thương mi
B2B Business-to-Business
Doanh nghip ti doanh nghip

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính

vii
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






DAH SÁCH CÁC THUẬT GỮ TIẾG AH

Interface Giao din
Message Thông ip
Message metadata D liu thông ip
Plug Gn vào
Adapter B tương thích
Business process routing nh tuyn quy trình nghip v
EAI broker N hà cung cp ng dng tích hp thương mi
Workflow Lung công vic
Service endpoint Dch v u cui
Split Tách ri
Join Kt hp
Operations Các phương thc
Data caching Lưu tr d liu
Data collection Tp hp d liu
Aggregation Kt hp
Broker hub N hà cung cp trung tâm
Message broker N hà cung cp message
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
viii

SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






MỤC LỤC

LI CM ƠN i
DAN H SÁCH CH VIT TT iii
DAN H SÁCH CÁC THUT N G TIN G AN H vii
MC LC viii
DAN H MC CÁC HÌN H xi
TÓM TT xiii
Tên  tài xiii
N i dung nghiên cu xiii
Hưng tip cn và gii quyt vn  xiii
Mt s kt qu t ưc xiv
1. V phn cơ s lý thuyt xiv
ã tìm hiu và nm bt ưc các vn  sau: xiv
2. V cơ s thc hành xiv
CHƯƠN G 1. M U 1
1.1. LÝ DO CHN  TÀI 1
1.2. MC TIÊU  TÀI 1
1.3. PHM VI N GHIÊN CU 1
CHƯƠN G 2. TN G QUAN 3
2.1. T VN  3
2.2. TÌN H HÌN H N G DN G ESB TRÊN TH GII 5
2.3. KT LUN 5

CHƯƠN G 3. N I DUN G N GHIÊN CU 6
3.1. KIN TRÚC HƯN G DNCH V VÀ N G DN G TRON G CHÍN H PH
IN T 6
3.1.1. Kin Trúc Hưng Dch V 6
3.1.2. Gii thiu chính ph in t 7
3.2. CÔN G N GH ESB (EN TERPRISE SERVICE BUS) 8
3.2.1. Tin  ca ESB 9
3.2.2. Hưng tip cn ESB 9
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
ix
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

3.2.3. Các t tính ca mt h thng nn tng tích hp ESB 10
3.3. CÔN G N GH JBOSS-ESB 15
3.3.1. Gii thiu chung 15
3.3.2. Message và Service 17
3.3.3. JBoss Web Service 20
3.4. CÁC VN  VÀ GII PHÁP 22
3.4.1. Bt ng b 22
3.4.2. Thit lp h thng Server Farm 23
3.4.3. Xác thc 25
3.4.4. Bo mt và toàn vn d liu 28
3.4.5. B trí h thng queue, nh tuyn, thc thi jBPM 31
3.4.6. Dùng jBPM x lý dch v phc 34
3.5. BÀI TOÁN N G DN G 37
3.5.1. Phát biu bài toán 37
3.5.2. Các chc năng cn xây dng 37
3.5.3. Quy trình ăng ký Doanh N ghip Tư N hân 38
3.5.4. Sơ  mô t quy trình ăng ký Doanh N ghip Tư N hân 41

3.5.5. Mô hình trin khai h thng 42
3.5.6. Mô hình Usecase 44
3.5.6.1. S K hoch u tư 44
3.5.6.2. Phn mm lõi 50
3.5.7. Thit k cơ s d liu 55
3.5.8. Chc năng nh tuyn 62
3.5.9. Chc năng xác thc và bo mt 69
3.5.10. Chc năng bo toàn d liu. 73
3.5.11. Chc năng qun tr ca h thng Phn mm lõi 84
3.5.12. Chc năng ghi nht kí ca h thng Phn mm lõi 88
CHƯƠN G 4. KT QU T ƯC VÀ HƯN G PHÁT TRIN 91
4.1. KT QU T ƯC 91
4.2. HƯN G PHÁT TRIN 92
TÀI LIU THAM KHO 93
PH LC 1
LAB 1 - CÀI T JBOSS AS & JBOSS ESB 1
1. Mc tiêu 1
2. Cài t Jboss Server 1
3. Cu hình JBoss server cho Eclipse 9
4. Cu hình JBoss Server. 11
5. To ng dng helloworld, deploy và run 14
LAB 2 - CÀI T MT WEB SERVICE TRÊN JBOSS 23
1. Yêu cu bài toán: 23
2. Các công vic cn phi làm 24
3. Tin hành 24
LAB 3 - KT N I ESB VI EN DPOIN T WEBSERVICE 32
1. Gii thiu v lp SOAPProcessor: 32
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
x

SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

2. Cài t project ESB kt ni vi Webservice EndPoint: 33
LAB 4 – JMS 49
1. Khái nim: 49
2. Mô hình: 49
VÍ D N G DN G JMS Point - To - Point MODEL 52
VÍ D N G DN G JMS Publish-and-Subscribe MODEL 53
LAB 5 - MATH SERVICE 56
1. GII THIU BÀI TOÁN 56
3. CU HÌN H MÔI SERVER & IDE 56
4. QUY TRÌN H THC HIN 56
LAB 6 - CÀI T ECLIPSE JBPM GRAPHIC PROCESS DESIGN ER
(ECLIPSE GPD) 65
1. CU HÌN H CÀI T 65

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
xi
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy





DAH MỤC CÁC HÌH

Hình Trang
Hình 2-1 Mô hình kt ni im-im 4
Hình 2-2 Mô hình kt ni qua ESB 4

Hình 3-1 Kin Trúc Hưng Dch V 7
Hình 3-2 Mô hình tng quát kin trúc ESB 1
Hình 3-3 ESB hình thành mt mng lưi rng ln có th tri rng ra toàn mng
thương mi toàn cu 1
Hình 3-4 S a dng kt ni ca ESB 1
Hình 3-5 S phi hp và x lý quy trình có tính m rng và phân phi các hình thái
trin khai xuyên sut qua các gii hn vt lý. 1
Hình 3-6 ESB có kh năng t qun lý t trong môi trưng có t chc 1
Hình 3-8 ESB h tr tăng phm vi trin khai tích hp 14
Hình 3-7 Các ơn v riêng l s thiu s t tr nu s dng mt b kt ni hub-and-
spoke tp trung 1
Hình 3-9 Mô hình kin trúc JBossESB 15
Hình 3-10 Các thành phn bên trong h thng ESB 16
Hình 3-11 Ví d khai báo mt esb service 17
Hình 3-12 Hai hình thc cu hình listener 19
Hình 3-13 Mô hình web service trong JBossESB 21
Hình 3-14 Quá trình gi mt web service và nhn kt qu tr v bng SOAPClient21
Hình 3-15 Mô hình gii quyt bt ng b 23
Hình 3-16 Mô hình quá trình xác thc CHAP chi tit 1
Hình 3-17 Quá trình S A gi d liu mã hóa lên egov-core 29
Hình 3-18 Mô hình b trí h thng Queue trong ESB 32
Hình 3-19 Mô hình tng quát có JBPM Engine 35
Hình 3-20 Mô hình cài t JBPM Engine bên trong h thng lõi 36
Hình 3-21 Mô hình mô t quy trình ăng ký DN TN 41
Hình 3-22 Mô hình mô t vic trin khai công ngh ti các ơn v 42
Hình 3-23 Usecase S K hoch u tư 44
Hình 3-24 Usecase Phn mm lõi 50
Hình 3-25 Thit k Cơ s d liu cho Phn mm lõi 55
Hình 3-26 Cơ s d liu cho S K hoch u tư 59
Hình 3-27 H thng queue trong Phn mm lõi 63

Hình 3-29 nh dng ca header ca yêu cu dch v 64
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
xii
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

Hình 3-28 nh dng message ca h thng ESB và nh dng message ca h
thng lõi ưc xây dng 1
Hình 3-30 nh dng ca gói CHAP. 65
Hình 3-31 nh dng body ca mt yêu cu dch v ã ưc mã hóa 65
Hình 3-32 nh dng ca mt yêu cu dch v khi ưc giãi mã 66
Hình 3-33 Mô hình gii quyt bt ng b 68
Hình 3-34 Mô hình gii quyt tính bt ng b khi kt ni vi các ơn v cung cp
dch v mà ưc xây dng trên nn tng web service 68
Hình 3-35 Mô hình gii pháp cho tính tương thích gia cơ ch ng b ca web
service và bt ng b trong h thng Phn Mm Lõi. 69
Hình 3-36 Mô hình mã hoá d liu 70
Hình 3-37 Mô hình gii pháp bo toàn d liu ti h thng ca ơn v. 75
Hình 3-38 Qun lý danh sách các ơn v 84
Hình 3-39 Thông tin chi tit ca ơn v 85
Hình 3-40 Chnh sa thông tin kt ni n ơn v 85
Hình 3-41 Mô hình qun lý nh tuyn trên cơ s d liu 86
Hình 3-42 Chc năng xem nht kí thông ip vi tuỳ chn tt c 89
Hình 3-43 Chc năng xem nht kí thông ip phân loi theo ơn v 89
Hình 3-44 Chc năng xem nht kí phân loi theo dch v 90
Hình 3-45 V trí ghi nht kí ti h thng 90

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
xiii

SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






TÓM TẮT


Tên đề tài

“XÂY DỰG GIẢI PHÁP PHẦ MỀM LÕI CHO
CHÍH PHỦ ĐIỆ TỬ”

ội dung nghiên cứu
Tìm hiu các công ngh SOA(Service Oriented Architecture), JMS (Java Message
Service), ESB (Enterprise Service Bus), BPM (Bussiness Process Management),
Web Service. Da vào các công ngh này tìm kim và xây dng các gii pháp cho
Phn Mm Lõi Chính Ph in T.

Hướng tiếp cận và giải quyết vấn đề
1. Xây dng mô hình gii pháp Phn Mm Lõi Chính Ph in T.
2. La chn các công ngh s s dng cho tng mc ích.
3. Da vào phân tích ánh giá im mnh và yu s quyt nh s dng công
ngh nào.
4. Cài t mô hình chính ph in t vi các công ngh ã chn lc.
5. Kt hp vi các s ban ngành trong thành ph  trin khai mô hình.

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử

GVHD: TS. Phạm Văn Tính
xiv
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

Một số kết quả đạt được
1. Về phần cơ sở lý thuyết
ã tìm hiu và nm bt ưc các vn  sau:
 Các khái nim cơ bn v công ngh SOA.
 Công ngh ESB và Jboss ESB.
 Công ngh qun lý lung công vic jBPM.
 Công ngh Liferay Portal.
 Công ngh JMS và Web Service.
2. Về cơ sở thực hành
 Trin khai ESB, Web service, JMS, jBPM trên nn server JBoss 4.2.3.GA.
 Xây dng các ví d áp dng XSLT, bt ng b tromg Web Service.
 Áp dng giao thc chng thc CHAP  xây dng cơ ch chng thc, bo mt
gia Phn Mm Lõi và các ơn v.
 Trin khai hoàn chnh h thng mô phng cho mô hình Chính Ph in T vi
bài toán xây dng quy trình ăng ký kinh doanh Doanh N ghip Tư N hân trc
tuyn.
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
1
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy



CHƯƠG 1. MỞ ĐẦU

1.1. LÝ DO CHỌ ĐỀ TÀI

Hin nay, nhu cu x lý th tc hành chính trong b máy nhà nưc là rt ln. Tuy
nhiên, quy trình x lý còn nhiu hn ch làm mt nhiu thi gian ca mi ngưi, gây
trì tr nn kinh t cũng như lòng tin ca ngưi dân. Các công s trên a bàn thành
ph H Chí Minh hin nay ã ưc trang b tin hc hóa tương i hoàn chnh. Tuy
nhiên, vic liên kt h thng thông tin gia các s ngành là khá ri rc, không có
tính thng nht và dùng chung cao. iu này làm ny sinh ý tưng ng dng nhng
công ngh mi trong Công N gh Thông Tin nhm xây dng các gii pháp cho h
thng Chính Ph in T, kt ni các dch v chính ph in t li vi nhau. ó
chính là các công ngh da trên nn tng “Kin Trúc Hưng Dch V” Service
Oriented Architecture (SOA).
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
N ghiên cu công ngh “Kin Trúc Hưng Dch V” Service Oriented Architecture
(SOA) bao gm:
 Công ngh Enterprise Service Bus (ESB).
 Công ngh Web Service, Java Message Service(JMS).
 Qun lý lung công vic Bussiness Process Management (BPM).
Vn dng các công ngh ã tìm hiu xây dng các gii pháp cho Phn Mm Lõi
Chính Ph in T.
1.3. PHẠM VI GHIÊ CỨU
N ghiên cu công ngh và gii pháp v SOA ca JBoss gm:
 JBoss ESB.
 JBoss Web Service (JbossWS).
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
2
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

 JMS on Jboss.
 JBoss workflow engine (jBPM).
Dng mô hình phn mm lõi chính ph in t có kh năng áp ng các yêu cu

chính:
 Qun lý tp trung các dch v chính ph in t.
 Kt ni dch v ti các s ban ngành vi nhau.
 nh tuyn các dch v.
 iu khin các quy trình nghip v.
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
3
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






CHƯƠG 2. TỔG QUA


2.1. ĐẶT VẤ ĐỀ
N gày nay, vic xây dng h thng Chính Ph in T là mt trong nhng mc tiêu
quan trng trong công cuc ci cách th tc hành chính, nhm nâng cao hiu qu
hot ng ca Chính ph, giúp ngưi dân và doanh nghip làm vic vi các cơ quan,
Chính ph nhanh chóng thun tin, tit kim và hiu qu hơn. Tuy nhiên, ó cũng là
mt thách thc to ln  có th thit lp h thng thông tin thng nht, có tính liên
kt cao, mang tính dùng chung trong b máy nhà nưc.
H thng Chính Ph in T òi hi phi áp ng rt nhiu yêu cu khác như qun
lý tp trung các dch v chính ph in t, iu khin các quy trình nghip v, h tr
hàng i, cung cp a giao thc kt ni, xây dng h thng cng thông tin in t,
bo mt, ….N goài ra mt khó khăn ln trong vic xây dng h thng Chính Ph
in T là làm sao có th kt ni các h thng khác nhau ti các S-Ban-N gành.

N hng h thng này có th chy trên nhiu nên tng khác nhau như Java, .N et hoc
s dng nhiu nh dng d liu khác nhau… nên rt khó khăn cho vic kt ni chia
s dch v cho nhau.
Vic ng dng “kin trúc hưng dch v” Service Oriented Architecture (SOA) có
th gii quyt khá toàn din nhng yêu cu trên. Trong ó, công ngh Web Service
là mt trong nhng cài t c th ca “kin trúc hưng dch v”. Web Service hin
ti có th áp ng vic giao tip gia các h thng vi nhau. Tuy nhiên, hn ch ln
ca Web Service là s dng mô hình kt ni im-im nên i vi h thng ln s
làm s lưng kt ni khng l, chng chéo nhau. Kt qu s dn n s quá ti ca
toàn h thng hoc khi phát sinh li ti mt im có th nh hưng n các h thng
khác. N goài ra, bn thân Web Service hot ng theo cơ ch ng b, không có
hàng i, nên s hn ch trong vic x lý các th tc hành chính phc tp.
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
4
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy


Hình 2-1 Mô hình kết nối điểm-điểm


Xut phát t nhng thc trng trên, h thng Chính Ph in T cn phi xây dng
mt h thng phn mm lõi óng vai trò trung tâm kt ni. Trong ó, Enterprise
Service Bus hin nay là mt trong nhng gii pháp kh thi có th áp ng ưc
nhng yêu cu trên và ã ưc trin khai thành công trong nhiu h thng ln.

Hình 2-2 Mô hình kết nối qua ESB
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
5

SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy



2.2. TÌH HÌH ỨG DỤG ESB TRÊ THẾ GIỚI
Trên th gii hin nay, công ngh ESB ã ưc trin khai thành công ti nhiu h
thng ln :
N gày 4/12/2007, B Giáo Dc ca B ã trin khai thành công h thng “ăng kí
thông tin sinh viên tp trung” s dng công ngh ION A's FUSE ESB (Enterprise
Service Bus) ca công ty công ty ION A Technologies tr s Dublin,Ireland  kt
ni các h thng ng dng phc tp,các trung tâm d liu và các máy ch  phc
v vic ăng kí và cp nht h sơ cho hàng triu sinh viên theo thi gian thc.
N hng h sơ này ưc lưu tr ti nhiu a im khác nhau, theo nhiu nh dng
khác nhau. H thng x lý trung tâm phi áp ng vic tích hp trên 8000 ng dng
khách và x lý trên 1.500.000 h sơ.
Mt ví d khác v vic trin khai thành công h thng ESB, thành ph Washington
D.C ,vi 63 hãng thông tn, gm nhiu trung tâm ng dng và d liu khác nhau ã
cài t và trin khai thành công h thng ESB thông qua công ty phm mm Sonic
tr s ti Bedford- Massachusetts  cung cp thông tin hiu qu n ngưi dân và
ngưi lao ng. Vic trin khai thành công ã giúp ngưi dân có th s dng mt
lưng ln thông tin  nhiu lĩnh vc khác nhau.
2.3. KẾT LUẬ
Trưc các vn  t ra như trên, nhóm thc hin nghiên cu trng tâm công ngh
ESB và ã cài t thành công nhiu yêu cu như: x lý thông ip theo cơ ch bt
ng b bng hàng i, nh tuyn thông ip vào các hàng i mong mun, nh
tuyn thông ip gia các h thng Webservice, JMS, ESB vi nhau, qun lý lung
công vic cho các quy trình hành chính phc tp. N goài ra, nhóm cũng nghiên cu
và cài t thành công nhiu công ngh khác h tr cho chính ph in t như
Liferay Portal,XSLT trong Web Service.
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử

GVHD: TS. Phạm Văn Tính
6
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy






CHƯƠG 3. ỘI DUG GHIÊ CỨU



3.1. KIẾ TRÚC HƯỚG DNCH VỤ VÀ ỨG DỤG TROG
CHÍH PHỦ ĐIỆ TỬ
3.1.1.
Kiến Trúc Hướng Dịch Vụ
Kin Trúc Hưng Dch V (Service Oriented Architecture) cung cp nhng phương
thc cho vic trin khai và giao tip gia các h thng, trong ó h thng óng gói
các chc năng như nhng dch v có kh năng trao i và dùng thông tin ca nhau.
Hay nói cách khác, Kin Trúc Hưng Dch V là khái nim v h thng trong ó
mi ng dng ưc xem như mt ngun cung cp dch v.
 Hai thành phần cốt yếu của Kiến Trúc Hướng Dịch Vụ
Kin Trúc Hưng Dch V gm 2 thành phn sau:
 Các ng dng nghip v ưc cung cp dưi dng các dch v.
 Các dch v ưc liên kt vi nhau thông qua mt h tng h tr vic
trao i thông tin.
 Ưu điểm Kiến Trúc Hướng Dịch Vụ mang lại
Kin trúc hưng dch v bao gm nhng ưu im sau:
 Kh năng tái s dng các thành phn sn có.

 ưc thit k  áp ng kh năng m rng h thng v sau.
 H tr kt ni các nn tng khác nhau s dng theo mt chuNn chung.
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
7
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy


Hình 3-1 Kiến Trúc Hướng Dịch Vụ

3.1.2.
Giới thiệu chính phủ điện tử
Là vic s dng Internet và các công ngh ca Internet vào vic cung cp các dch
v ca chính ph cho ngươi dân, doanh nghip.
 Yêu cu tng quát ca Chính Ph in T
Mt h thng Chính ph in t phi áp các yêu cu v chc năng và bo
mt
 V chc năng
- Có kh năng áp ng lưng truy cp ln
- Trin khai h thng mi nhưng có phi tn dng h thng cũ.
- Có kh năng kt ni h thng ca các ơn v Chính ph vi nhau.
 V bo mt
-
m
bo tính bo mt, tính tin cy ca thông tin.
-
Có k
h năng phân tích d liu.
 Giới thiệu mô hình chính điện tử e-Services
Dch v e-Service là dch v hành chính in t gm các c im sau:

 Chc năng
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
8
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

- Qun lý tp trung thông tin các dch v và nh tuyn cho các dch v
-
Các ơn v cung cp dch v hành chính in t trc tip n ngưi
dân
qua Internet dưi các cng thông tin in t.
 Ưu im
- Các ơn v chính ph có th cung cp các dch v c lp
-
H
thng có kh năng m rng dch v d dàng

 Vai trò của SOA trong Chính Phủ Điện Tử
SOA s là yu t quyt nh thành công trong vic xây dng chính ph in t vì:
 Kh năng tn dng cơ s h tng, h thng và các ng dng ã sn có.
 Kh năng ci thin và m rng vic tái s dng, d dàng áp ng s
thay i ca h thng.
 Liên kt tt hơn các h thng chính ph nh vào các chuNn.
 H tr cơ ch bt ng b da vào xp hàng và các kênh áp ng vic
xây dng các quy trình th tc phc tp.
3.2. CÔG GHỆ ESB (ETERPRISE SERVICE BUS)
H thng mng doanh nghip thưng trin khai các ng dng, các nn tng và các
quy trình nghip v khác nhau. Mt yêu cu thit yu là chúng cn ưc liên kt và
trao i thông tin vi nhau. N hưng có mt vn  ph bin là chúng không s dng
mt loi nh dng d liu chung cũng như không có mt chuNn giao tip chung.

N u doanh nghip cn giao tip vi các h thng bên ngoài, vn  tích hp s m
rng ra khi phm vi ca công ty, nó bao trùm lên các h thng và quy trình nghip
v ca các doanh nghip khác nhau.

Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
9
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy



 Mt h thng ESB bao gm các chc năng cơ bn như: kh năng tùy
bin các ng dng, nh tuyn và chuyn i d liu, iu phi các
dch v.
 Thông qua các kênh truyn các message, các ng dng gn vào h
thng có th nói chuyn vi nhau bt k s khác nhau v ngôn ng,
công ngh.

3.2.1.
Tiền đề của ESB
Trong nhng năm gn ây, ã có mt vài công ngh tp trung vào gii quyt nhng
vn  trên như EAI (Enterprise Application Integrarion), Business to Business
(B2B), SOA và Web Services. N hng gii pháp trên tp trung vào mt vài vn  v
tích hp, nhưng chúng thưng thuc v mt công ty nào ó, t và tn thi gian 
thc hin. N hng vn  trên xy ra t gii pháp ca các công ty ln (giá cao, ph
thuc vào công ty phát trin) cho n h thng nh hơn ca nhng cng ng phát
triên(chi phí cho vic bo trì cao). N hng im yu ln nht ca nhng gii pháp
trên là giá thành cao, không kh chuyn i kèm vi vn  không ưc chuNn hóa.

3.2.2.

Hướng tiếp cận ESB
Hình 3-2
Mô hình tổng quát kiến trúc ESB
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
10
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

Mt h thng ESB theo chuNn s gii quyt các vn  liên quan n vic tích
hp mà không cn phi xóa b nhng gii pháp có sn. Mc ích ca ESB là làm
cho vic tích hp các ng dng và quy trình tr nên thun tin hơn bng cách cung
cp mt quy trình phân tán, iu hưng thông minh, bo mt và có th t ng
chuyn i d liu. Trong h thng ESB nhng dch v trên là nhng dch v nn
tng do ó các ng dng không cn phi thi hành riêng bit nhng yêu cu trên theo
mt cách thc riêng bit ca chúng.
ESB tp trung vào gii quyt nhng im yu ca nhng gii pháp có sn
bng cách to ra mt nn tng chuNn cho vic tích hp. Gii pháp point to point, yêu
cu c n thành phn tham gia h thng thì phi có n-1 interface  có th giao tip
ưc vi các thành phn còn li, ưc thay th bng gii pháp bus, mi thành phn
ch yêu cu có 1 interface  giao tip vi bus và thông qua bus  giao tip vi các
thành phn còn li. Mt h thng ESB cung cp vic giao tip phân tán, chuyn
hưng, x lý nghip v, n nh và bo mt.

3.2.3.
Các đặt tính của một hệ thống nền tảng tích hợp ESB
Cng ngh ESB hin h tr mt s chc năng nn tng như sau

3.2.3.1. Tính phân tán
Mt h thng ESB có th ưc hình thành t mt mng lưi rng ln. N ó có th m
rng mt mt cách chuyên nghip và rng rãi, tip cn toàn cu xuyên sut gia các

t chc, ơn v kinh doanh và các i tác giao dch. Mt h thng ESB cũng thích
hp cho các d án tích hp, và cung cp mt nn tng d dàng tương thích vi bt
kỳ môi trưng tích hp nào.

Hình 3-3
ESB hình thành một mạng lưới rộng lớn có thể trải
rộng ra toàn mạng thương mại toàn cầu
Giải pháp phần mềm lõi cho mô hình chính phủ điện tử
GVHD: TS. Phạm Văn Tính
11
SVTH: Vinh, Khương, Thông, Trung, Thúy

ng dng ưc gn vào bus khi nào cn thit, có kh năng hin hu và chia s d
liu vi các ng dng hoc dch v khác ưc gn vào bus. Khi Web-service
interfaces là mt phn cn thit cho kin trúc ESB, tt c ng dng khác không phi
thay i gì  tr thành mt Web-service tht s khi tham gia vào h thng ESB.
Kt ni ưc lưu tr thông qua nhiu giao thc, các API, môi trưng k tha vic
truyn thông ip, và các b adapter.

3.2.3.2. Sự tích hợp được dựa trên những chun cơ bản
S tích hp ưc da trên nhng chuNn cơ bn là mt quy ưc chung ca h thng
ESB. ESB có th tn dng các thành phn J2EE như Java Message Service (JMS)
cho các kt ni MOM và kin trúc kt ni J2EE như JCA hoc j2CA cho vic kt
ni ti các ng dng adapter. ESB cũng có th tích hp tt vi .N ET, COM, C# và
C/C++. ESB có th d dàng tích hp vi bt c h thng nào h tr SOAP và Web-
services API. ESB s dng các công ngh theo chuNn XML như XSLT, XPath và
XQuery  h tr cho vic chuyn i d liu, nh tuyn thông minh.  gii quyt
vn  SOA và nh tuyn quy trình nghip v (business process routing), ESB s
dng Web Services Description Language (WSDL)  mô t các giao tip cho Web
Service.


Hình 3-4 Sự đa dạng kết nối của ESB

×