Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Ngành sư phạm tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.69 KB, 21 trang )

1

Y BAN NHÂN DÂN T
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số : /QĐ-CĐSL ngày tháng năm 2012
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sơn La)

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
NG
TÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
: M TIN HC
NGÀNH ĐÀO TẠO
: M TIN HC
MÃ NGÀNH
: 51140210
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
: CHÍNH QUY

1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
c thit k  o t ng dy Tin
hc tng THCS. Sinh viên tt nghip có nhng phm chn ci giáo viên
ng xã hi ch t Nam; nm vng lý lun chính trc, yêu ch 
hi, yêu hc sinh, yêu ngh, có ý thc trách nhim xã hi thy giáo.
 c chuyên môn và nghip v m bc nhng yêu ci mi mc
tiêu, nc t chc dy và hc, kit qu


giáo dc, dy hc môn Tin hc  ng Trung h. Có tim l không ngng
hoàn thi ng nhng nhu cu mi.
i hc sau khi tt nghip có th dy hc tng hc bc THCS; làm
vic t qun lý giáo dc; làm vic t nghiên cu, phát
trin giáo dc; làm vic t sn xut, kinh doanh, phân phi thit b dùng
dy hc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
- Tích cc tham gia các hong xã hi, xây dng và bo v c,
, ng h ng bào gp hon nc sng.
- Ch các ch nh ca pháp lut
c. Nghiêm túc thc hi
- Th hin rõ phm chn cng xã hi ch 
Vit Nam: Không vi phm phm cht, danh d, uy tín ca nhà giáo; không xúc phm
danh d, nhân phng nghip, nhân dân và hc sinh. Gc sinh
tôn trng nhân cái x công bi vi ht, khiêm tn hc
hi, s ng nghip, tích cc tham gia các hong chuyên môn ca
ng, có li sng lành mnh, gin d, trung thc là tc sinh noi
theo.
- ng xuyên t hc, t b  chuyên môn nghip v.
- Tích cc rèn luyn v sc kh m bo công tác lâu dài.
1.2.2. Về kiến thức
- Gin ca ch n d
ng lm cng và ng H Chí Minh trong cuc sng và công tác.
2

- Vn dc các kin thc chuyên môn, nghip v  ng vii mi
mc tiêu, nc t chc dy và hc, kit
qu môn Tin hc  ng Trung h phù hp vi tn phát trit
c.

- Vn dc các kin thn v
ng dy môn Tin nói riêng áp dng
vào dy các môn thuc tin hc  bc THCS, Tiu hc.
- Gic m hoch dy hc môn thuc
Tin hc  bc THCS.
- Vn dng các kin thc v tâm lý, giáo dc hc phc v cho công tác ging dy, kim
 nhim lnh ca ngành.
- Chú trng các kin thc, k ng vic giáo dc
phù hp vi hc sinh theo vùng, min.
- Vn dc các kin thc v an ninh quc phòng, ngoi ng vào cuc sng
và ging dy.
- Hic các kin thc v nhng v xã h ng, y t
hng, phòng chng ma túy và t nn xã hi thông qua môn hc t chn và các
bui ngong t chc.
1.2.3. Về kỹ năng
- Thành tho k ng dn hc sinh gii các bài toán tin hc theo
.
- Thc hing dn hc sinh thc hành thành tho, chính xác, khoa
hc các dng bài tp, bài thc hành Tin h
s.
- Gii quyt các v trong ging dy và thc t chính xác, nhanh và hp lô gíc.
- Thành tho k p k hoch, son và ging bài theo yêu cu chung ca B
Giáo d nh.
- Thành tho trong vic xây dng và thc hin k hoch ch nhim, xây dng
c các bin pháp c th nhm khuyn khích, phát trin và giáo dc hc sinh, phi
hp làm tt công tác t qun và qun lý hc sinh t ng, t    a
n trong giao tip, ng x và gii quyt các tình hum có
tính thuyt phc.
- Thành tho trong vic chn, kt h    y h  
ki dng t dùng dy hc t chc các hong

trên lp và ngoài gi lên lp.
1.2.4. Về thái độ
- c và trách nhim vi vic làm mìna chn, nhm duy trì
c vic làm, phát trin th h tr c.
- Tuân theo các yêu cu v s i ca pháp lut, các n   
   chính xác, cn thn trong ging dy, s ci m  ng, thân ái
trong giáo dc, bit lng nghe ý kin ci hi.
- Sm nhim các công vi c giao khi làm vic dài ngày  nhng
u kin núi, ho...).
- Hp tác tt vng nghip, trung thc, nghiêm kh
hng nghip. Không ngng rèn luyn b nghip, khnh
nhân cách phu tin b ng thành.
3

- Có ý thc tìm hiu tình hình kinh t, chính tri c
ng 
- Yêu ngh, quý mn và tôn tri hc.
-   chuyên môn nghip v, nâng cao chng
ging dy môn Tin hng yêu ci mi ca Giáo dc.
2. Thời gian đào tạoc k chính
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 98 tín ch .
4. Đối tượng tuyển sinh:
Hc sinh tt nghip THPT, b túc trung hc ph 
5 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
o theo hc ch tín ch, thc hiu 17 y
ch ng h chính quy theo hc ch tín ch t
ban hành ti Quynh s -a Hing
.
c cp bng c m Tin hc nu  các
u kin sau:



+ V hc tp: H s hc phhm
Tin h các chng ch Giáo dc quc phòng và Giáo dc th cht.
6. Thang điểm:
Thc hiu 26 "Quy ch  o tng h
chính quy theo h thng tín ch", ban hành theo Quynh s -
tháng 9 a Hi.
7. Nội dung chương trình
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương 40
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601
-Lê
nin
5 4 1
2 002802  2 2 0
3 002703  3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn. 6


1 003804  2 2 0
2 013601  2 2 0
*)  
1 312601 Mt s v xã hi ca CNTT 2 2 0
2 031324  2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7

1 002205  3 3 0

2 002206  4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 9

*) Bắt buộc 7
1 310102  3 3 0
2 310103  2 2 0
3 240103  2 2 0
*)Tự chọn (2/4 tín chỉ) 2
4

1 020204  Ma Túy - AISD 2 2 0
2 050203 . 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2

1 002008  1 0 1
2 002009  1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng( 135 tiết) 6
5 1
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 59

7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 9

1 312919  3 2 1
2 310104  2 2 0
3 312905  2 1 1
4 312906  2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành 32


30


1 072912  4 2 2
2 072920  2 2 0
3 072917  2 1 1
4 312907  2 0 2
5 312908  2 0 2
6 312909  2 1 1
7 312910  2 2 0
8 312911  2 2 0
9 312912  2 1 1
10 072922  2 2 0
11 312913  2 1 1
12 312914
y hc các ni dung môn Tin hc 2 2 0
14 312915  2 1 1
15 312916  2 1 1

2

1 072929  2 1 1
2 312917
K thut xây dng bn v vi AutoCAD 2 1 1

2

1 072926  2 1 1
2 312618 Internet và  2 1 1
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 11

1 002411  2 2 0

2 002412  2 2 0
3 002413  2 2 0
4 002414  2 2 0
5 002415  3 3 0
7.2.4. Thực tập 6
6 000016  2 0 2
7 000017  4 0 4
Tổng 98 tín chỉ
5

8. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1: 20 TC
Giải tích
310102
3(3,0)
Học kỳ 2: 15 TC Học kỳ 3: 15 TC Học kỳ 4: 16 TC Học kỳ 5: 16 TC Học kỳ 6: 16 TC
Tin học văn phòng
072912
4(2,2)
Cơ sở dữ liệu
312906
2(2,0)
Đại cương về PPDH tin học
312911
2(2,0)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Chuyên đề 2
312908

2(0,2)
Toán rời rạc
310104
2(2,0)
Lập trình có cấu trúc
312905
2(1,1)
Hệ quản trị CSDL
312912
2(1,1)
Chuyên đề 1
312907
2(0,2)
Lập trình trên Windows
312913
2(1,1)
Đại số tuyến tính
310103
2(2,0)
Cấu trúc dữ liệu và GT
072917
2(1,1)
Phân tích thiết kế hệ thống
072922
2(2,0)
PPDH môn tin học
312914
2(2,0)
Tin học và xã hội
312910

2(2,0)
Kiến trúc máy tính
072920
2(2,0)
Mạng máy tính
312909
2(1,1)
Thiết kế mạng
312915
2(1,1)
TH lắp ráp và cài đặt
312916
2(1,1)
Giáo dục QP – An ninh
002110
6(5,1)
Những NLCB CN Mác-LêNin
002601
5(4,1)
Giáo dục thể chât 1
002008
1(0,1)
Pháp luật đại cương
013601
2(2,0)
Môn học
201222
2(2,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
002802

2(2,0)
TTSP lần 1
000016
2(0,2)
QLHCNN & QL ngành
003804
2(2,0)
Tâm lý học đại cương
002411
2(2,0)
TLLT & TL sư phạm
002412
2(2,0)
Tiếng Anh 1
002205
3(3,0)
Tiếng Anh 2
002206
4(4,0)
TTSP lần 2
000017
4(0,4)
Giáo dục học đại cương
002413
2(2,0)
HĐ dạy học ở THCS
002415
2(2,0)
Giáo dục thể chât 2
002009

1(0,1)
HĐ giáo dục ở THCS
002414
3(3,0)
Tự chọn 2/8 TC
Phần 7.2.2
2(1,1)
Đường lối CM ĐCS VN
002703
3(2,1)
Tự chọn 2/4 TC
Phần 7.1.2
2(2,0)
Tự chọn 2/4 TC
Phần 7.1.4
2(2,0)
Tin học đại cương
312919
3(2,1)
6

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
9.1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
Mã môn hc: 002601
Khng: 5(4,1)
Môn hc: Không
Môn hc cung cp cho sinh viên nhng kin thn v nhng nguyên lý, quy
lut và phm trù ca trit hc, Kinh t chính tr, Ch i khoa hc ca ch 
Mác - Lênin.
9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã môn hc: 002802
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Nhn ca Ch - Lênin
Môn hc cung ci hc nhng nn v: , quá trình hình
thành và phát tring H ng H Chí Minh v c lp dân tc, cách
mng gii phóng dân tc; v     lên CNXH  Vit Nam; v
ng Cng Sn Ving H Chí Minh v t dân tct quc
t; v dân ch c ca dân, do dân, vì dân; v ng con
i mi.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
Mã môn hc: 002703
Khng: 3(2,1)
Môn hng H Chí Minh
Môn hc cung cp cho sinh viên nhng kin thn v ng li cách mng ca
ng Cng Sn Vit Namng li cng trong thi k i mi v mt s c:
công nghip hóa, nn kinh t th ng, h thng chính tr xã hi,
i ngoi.
9.4. Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
Mã môn hc: 003804
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Không
Ni dung ban hành kèm theo Quynh s -
a B ng B Giáo do
9.5. Pháp luật đại cương
Mã môn hc: 013601
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Không
Hc phn Pháp lup nhng kin thn nht
v c và pháp lu ca khoa hc qu 
tích h thn quy phm pháp lut và vic áp dn quy phm pháp lut

cc ta hin nay; quan h pháp lut và các yu t cu thành quan h pháp lut;
các hình thc thc hin pháp lunh hành vi nào là vi phm pháp lut và vic áp
dng trách nhii vi ch th vi phm pháp lut; h thng các ngành lut hin
ti ca Vit Nam; nguyên tc và các bing pháp ch XHCN cc
n hin nay.
7

9.6. Tiếng Việt thực hành
Mã mn hc: 031324
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Không
Hc phn tp chung vào vic rèn luy i hc các kin thc, k n
thit v s dng ting Vit và sa các ln. T  o l
bn, s dng các quy tc chính t t cách chính xác, khoa hc, hiu qu.
9.7. Tiếng Anh 1
Mã môn hc: 002205
Khng: 3(3,0)
Môn hc: không
Môn hc cung cp mt s hing ng n: Các thì trong Ting Anh; cách s
dt, so sánh bng...; mt s t vng v các ch
c, ci, s thích, mua sm, th ng thc,
bài tc thit k nhm giúp sinh viên luyn tp và phát trin k ng bng
Tic, vit.
9.8. Tiếng Anh 2
Mã môn hc: 002206
Khng: 4(4,0)
Môn hc: Ting Anh 1
Môn hc cung cp mt s hing ng n: Các thì trong Ting Anh; các
lou kin; dng b ng cng t; cách s dng các t should, could, must,
have to, might...; cung cp mt s t vng v các ch n nh, du lch, ngh nghip,

ng thc, bài tc thit k nhm giúp
sinh viên luyn tp và phát trin k ng bng Tic, vit.
9.9. Đại số tuyến tính
Mã môn hc: 310103
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Gii tích
Hc phc thit k  nh Cao
ng ngành Công ngh k thung. Nhng kin thc ch yu là Ma trnh
tht v h  trình tuyn tính và s phc.
9.10. Xác suất thống kê
 240103
Khng: 2(2,0)
Môn hi s tuyn tính
Hc phn tp trung gii thiu mt s kin thc v lý thuyt t hp, xác sut, các vn
 v thng kê. Các khái nin v xác sut: Hoán v, t ht
c n; Dãy phép thng ngu nhiên; Hàm phân b; Các s ng kê:
lý thuyt m  ng; Mt vài bài toán ki nh gi thi  n; Hi quy và

9.11. Dân số - Môi trường - Ma túy - AIDS
Mã môn hc: 020204
Khng: 2(2,0)
8

Môn hc: Không
Ni dung môn hc gm 4 phn chính: Phn Dân s - ng; Phn phòng chng
AIDS; Phn phòng chng ma túy; Phn Giáo dc các v v dân s - ng, ma
túy, AIDS cung cp cho sinh viên các kin thc v vn dng vào ging dy các v
ng hc và trong cuc sng.
9.12. Giáo dục thể chất 1
Mã môn hc: 002008

Khng: 1(0,1)
Môn hc: Không
Môn hc cung cng li và ch ng và Nhc v
n m khoa hc và kin thc t kim tra sc khe.
Thc hành các bài th dn kinh (chy ngn, chy trung
bình, nhy cao, nhy t); các bài tp vi dng c  kép, c
bng.
9.13. Giáo dục thể chất 2
Mã môn hc: 002009
Khng: 1(0,1)
Môn hc: Giáo dc th cht 1
Thc hin trong các bài tp. nâng cao thành tích  mt s
nc ca mi cá nhân, nâng cao ý thc t giác tích cc trong
quá trình hc tp.
c tiêu môn hc và nhn thc sâu sc nhim v ca bn thân trong
quá trình hc tp. Hình thành tinh thn say mê tp luy và sc khe.
9.14. Giáo dục quốc phòng – an ninh
Mã môn hc: 002110
Khng: 135 tit
Môn hc: Không
Ni dung ban hành kèm theo Quynh s-
a B ng B Giáo do
9.15. Tin học đại cương
Mã hc phn: 312919
Khng: 3(2,1)
Môn hc: Không
Hc phn tp trung gii thiu các khái nin v Tin hc và công ngh thông
tin; tri thc v n t (kin trúc, lch s phát trin,...); các h m liên quan ti
u có kin thc v i s Boole và các kin thc liên quan ti gii thut
(khái ni   ); kin thc, k  n v h u

hành MS DOS; kin thc, k n và chuyên sâu trên h u hành Windows;
cách s d    i, bit cách s dng ngôn ng l    gii
quyn, vn dng thc hành thành tho các k n v lp trình.
9.16. Toán rời rạc
Mã hc phn: 310104
Khng: 2(2,0)
Môn hc: Không

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×