Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Luận văn thạc sĩ đảng bộ huyện mường ảng (tỉnh điện biên) lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp từ năm 2008 đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.41 MB, 132 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

NGUYỄN THỊ NGỌC VÂN

ĐẢNG BỘ HUYỆN MƢỜNG ẢNG (TỈNH ĐIỆN BIÊN)
LÃNH ĐẠO CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2020

Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số: 8229015

LUẬN VĂN THẠC SĨ
LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ VÂN

Thái Nguyên, năm 2022


i

LỜI CAM ĐOAN
T i i

t i uậ v

g tr h ghi

ứu ủ ri g t i Để


hoàn thành luậ v , t i ó sự hỗ trợ tận tâm từ TS. NGUYỄN THỊ VÂN Nội u g
ƣợ tr h

tr

g uậ v

tru g thự v

hƣ từ g ƣợ

i

g ố tr

g tr h h
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2022
Tác giả luận văn

NGUYỄN THỊ NGỌC VÂN

g


ii

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
t i ............................................................................................... 1


1. Lý do chọ
2. T h h h ghi
3 Mụ

í hv

ứu i

qu

ế

t i ........................................................ 2

hiệ

vụ ghi

ứu .................................................................... 5

4 Đối tƣợ g v phạ

vi ghi

ứu ..................................................................... 6

5 Cơ sở ý uậ , guồ t i iệu v phƣơ g ph p ghi
ủ uậ v


ứu: .............................. 6

6 Đó g góp h

họ

7 Bố ụ uậ v

................................................................................................. 8

...................................................................... 7

Chƣơ g 1 ĐẢNG BỘ HUYỆN MƢỜNG ẢNG LÃNH ĐẠO CHUYỂN DỊCH 9
CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2015 ............ 9
1 1 Nhữ g ếu tố t

ộ g ế qu tr h h ạ h ị h hủ trƣơ g ủ Đả g ộ

hu ệ Mƣờ g Ả g v
111 C

hu ể

ị h ơ ấu i h tế

g ghiệp .......................... 9

ếu tố v tự hi ........................................................................... 9

1 1 2 Đi u iệ


i h tế ã hội ...................................................................... 12

1 1 3 Chủ trƣơ g ủ Đả g (Tru g ƣơ g Đả g, Đả g ộ tỉ h Điệ Bi ) v
hu ể

ị h CCKT

g ghiệp (từ 2008 – 2015)...................................... 13

1 2 Chủ trƣơ g v sự hỉ ạ

ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ........................ 18

1 2 1 Chủ trƣơ g ủ Đả g ộ hu ệ .......................................................... 18
1 2 2 Qu tr h hỉ ạ v

ết quả ạt ƣợ ................................................ 25

Chƣơ g 2 ĐẢNG BỘ HUYỆN MƢỜNG ẢNG LÃNH ĐẠO ĐẨY MẠNH .... 48
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP .................................... 48
TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2020 ....................................................................... 48
2 1 Chủ trƣơ g

ới ủ Đả g ........................................................................... 48

2 1 1 Nhữ g hủ trƣơ g
CCKT

ới ủ Đả g tr g


g ghiệp the hƣớ g ẩ

gt

ã h ạ

hu ể

ị h

ạ h CNH, HĐH ............................... 48

2 1 2 Nhữ g hủ trƣơ g

ới ủ Đả g ộ tỉ h Điệ Bi

Mƣờ g Ả g v CCKT

g ghiệp the hƣớ g CNH, HĐH ...................... 52

2 2 Chỉ ạ thự hiệ

hu ể

ị h ơ ấu i h tế

v Đả g ộ hu ệ

g ghiệp ........................ 56



iii

2 2 1 Chu ể

ị h ơ ấu i h tế

2 2 2 Chu ể

ị h ơ ấu ội g h

g ghiệp, â

ghiệp v thủ sả .... 56

g ghiệp ....................................... 68

Chƣơ g 3 MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KINH NGHIỆM..................................... 82
3 1 Đ h gi

hu g............................................................................................. 82

3 1 1 Nhữ g ƣu iể
3 1 2 Một số hạ
3 2 Một số i h ghiệ

tr

g qu tr h ã h ạ , hỉ ạ .............................. 83


hế .................................................................................... 91
ị h sử .......................................................................... 99

KẾT LUẬN ....................................................................................................... 106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 108
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 113


iv

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CCKT

:

Cơ ấu i h tế

CDCCKT

:

Chu ể

ị h ơ ấu i h tế

CDCCKTNN :

Chu ể


ị h ơ ấu i h tế

CNH, HĐH

:

C g ghiệp hó , hiệ

HĐND

:

Hội ồ g hâ

UBND

:





â
â

ại hó

g ghiệp



v

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Cơ ấu gi trị sả
gi i

uất

g h i h tế hu ệ Mƣờ g Ả g ............ 29

ạ 2008 – 2015 ......................................................................................... 29

Hình 1.2: Cơ ấu gi trị sả

uất nông lâm thủ sả hu ệ Mƣờ g Ả g giai

ạ 2008 – 2015 ................................................................................................ 31
Hình 1.3: Cơ ấu gi tri sả

uất nội g h N g ghiệp hu ệ Mƣờ g Ả g giai

ạ 2008 – 2015 ................................................................................................ 42
Hình 2.1: Cơ ấu gi trị sả

uất

g h i h tế hu ệ Mƣờ g Ả g gi i




2016 – 2002 ......................................................................................................... 62
Hình 2.2: Cơ ấu gi trị sả
gi i

uất N g Lâ

Thủ sả hu ệ Mƣờ g Ả g ....... 66

ạ 2016 – 2020 ......................................................................................... 66

Hình 2.3: Cơ ấu gi tri sả

uất Nội g h N g ghiệp hu ệ Mƣờ g Ả g . 79


vi

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN


vii

BẢN ĐỒ HUYỆN MƢỜNG ẢNG


1

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Ở Việt N
v i trò qu

, vấ

t

g(

trọ g tr g qu tr h â

g ghiệp, nơng dân và nơng thơn) ln ó g
ự g v ph t triể

quố ầ thứ X ủ Đả g Cộ g sả Việt N
tới, vấ

g ghiệp,

(2006) xác ị h: “Hiệ

g â v

trọ g” [12, tr.160]. Nhậ thứ rõ tầ

qu

g th


iể

ị h: “N

g â ,

ự gv

ả vệ Tổ quố ,

phò g; giữ g , ph t hu

ột
h

ả sắ v
hu ể

sả

ị h hí h trị, ả

ả vệ

ếu ƣợ



ột hu ệ


ủ Tổ quố . L
uất

h hi u tâ

ó vị trí hiế
ơ sở v



iệ , hiệ

hấp

ƣợc ban

ƣợ tr

g sự

ƣợ g qu

trọ g ể



i h, quốc

i trƣờ g” [10, tr.2]. Trong
g ghiệp ó g


ặt ú g vị trí ủ

ó v giải qu ết

ộ g trự tiếp ế sự ph t triể

g ghiệp, sự ph t triể

Mƣờ g Ả g
Tâ Bắ

iệt qu

g â

ị h ơ ấu i h tế (CDCCKT)

họ sẽ trở th h ếu tố t

g hỉ ri g g h

g th ,

ị h hí h trị, ả

â tộ v

trọ g h g ầu Vấ


giữ vữ g ổ

g th

vữ g, giữ vữ g ổ

g ghiệp th

h h



, Đả g ã

5/8/2008 v N g ghiệp,

i h tế - ã hội

v i trò qu

ƣợ

g ghiệp the hƣớ g ph t triể t

g ghiệp,

ghiệp CNH, HĐH, â

ph t triể


hiế

ủ Đại hội X, Nghị qu ết Hội ghị ầ thứ 7 B

h h Tru g ƣơ g hó X g

ph t triể

v tr g hi u

vữ g

Thể hế hó qu
h h, ã

ó tầ

trọ g ủ vấ

sứ v trí tuệ ể ã h ạ ph t triể
ại v hƣớ g tới

ất ƣớ Đại hội ại iểu t

i h tế - ã hội,

vữ g,

ị góp phầ


i h quố phị g


ở phí Đ

ột hu ệ vù g

g ủ tỉ h Điệ Bi , thuộ vù g

,

i h tế ò

g ghiệp Từ hi th h ập (2007), vâ

é

ph t triể , hủ ếu

ụ g s g tạ

ƣờ g ối ổi

ới

ủ Đả g, hủ trƣơ g ủ Đả g ộ tỉ h Điệ Bi , Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã
ã h ạ




â ph t hu

ội ự , h i th

từ g ƣớ thự hiệ CDCCKT
Qu

hả s t v

ghi

CDCCKT nói chung, CCKT
ầu ph t triể



ơ sở qu

g, thế

ạ h ủ

ị phƣơ g,

g ghiệp the hƣớ g CNH, HĐH.
ứu thự tế ở Mƣờ g Ả g, h thấ
g ghiệp ói ri g

ị phƣơ g Với ti


phƣơ g ó thể tận dụ g v ph t hu
ghiệp, tạ

ti

trọ g ể hu ể

g tr
ợi thế sẵ
ị h ơ ấu t

u ầu v

rất ầ thiết, phù hợp với
g

g ghiệp,

i h tế ị

ó ể thự hiệ CDCCKT


u

i h tế ủ hu ệ

g



2

Tu

hi ,

phầ

gƣời

g â vẫ

g, tự u g, tự ấp, hủ ếu ụ v
g

Th

ghi

v

ó,

ứu thự tiễ

g ự

h i th

i h tế


ấp ủ

v thự tiễ

gi

ột

ồ g thời u g ấp thê

uậ

hi u hạ

hế Qu

g ghiệp ở

ếu, thiếu ội gũ

pv



ò

g ộ g,

hi u ất ập


s g tỏ ơ sở h

ự g ại ứ tr h i h tế tr

ã h ạ

họ , ý uậ

gt

ứ h

họ tr

ã h ạ

g ghiệp tr
tr , t

g

ủ Đả g ở ị phƣơ g

họ

trƣơ g, hí h s h CDCCKT
Xuất ph t từ hữ g ý

ò


uộ số g h g

ứu hữ g hủ trƣơ g ã h ạ CDCCKT

phụ

ới phƣơ g thứ

h h h qu , h

ấp ủ

uất tiểu

g ghiệp ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã

ghi

ghiệp ủ Đả g ộ hu ệ , hằ
ới tƣ u , ổi



ầ phâ tí h, giải

Việ hệ thố g v




ể u tr

g ghiệp thiếu hiệu quả v

Qu tr h ã h ạ CDCCKT
hữ g vấ

tự hi

sả

g ghiệp v h ạt ộ g CDCCKT

h ạt ộ g CDCCKT

uất hiệ

g ặ g tập qu

ã h ạ , hỉ ạ

Mƣờ g Ả g, h thấ v i trò ủ
s g tạ

ò

g

g uộ


góp phầ

ủ Đả g tr

ĩ h vự

ổi
h

i h tế,

g tổ g ết thự tiễ v h ạ h ị h hủ
g thời gi

giả ự

họ

tiếp the
t i “Đảng bộ huyện Mường

Ảng lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp từ năm 2008 đến năm 2020” ể
ghi

ứu v

uậ v

thạ sỹ hu


g h Lị h sử Đả g Cộ g sả Việt N

2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
L
ổi

ột ội u g ốt õi ủ qu tr h ã h ạ ph t triể

ới, vấ

ứu qu

CDCCKT nông ghiệp u

ƣợ

h

ghi

i h tế ất ƣớ thời ỳ
ứu v

ơ qu

ghi


Nhóm cơng trình nghiên cứu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế


nông nghiệp ở Việt Nam và các vùng, địa phương
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và phát triển các ngành trọng điểm, mũi nhọn ở
Việt Nam
ghi

Đỗ H i N

ứu tổ g ết v phâ tí h ột

i h tế g h Nghi
i h tế

hủ i
ứu ã hỉ r

(N

Kh
h sâu sắ

ột số ý thu ết v

hữ g ti u hí ó tí h hủ ạ

ũi họ tr g qu tr h ph t triể

g ghệ hiệ

họ Xã hội, H Nội, 1996) là cơng trình


i h tế, ó

hu ể

ị h ơ ấu



ị h g h

ị h hƣớ g ph t triể

ại, ị h hƣớ g uất hẩu, ị h hƣớ g sử ụ g ợi thế s s h

ỹ thuật,


3

Các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong thời kỳ cơng
nghiệp hóa ở Việt Nam do Bùi Tất Thắ g hủ i
i h tế quố tế ả h hƣở g ế sự hu ể
hó ,

ợi thế s s h v t

hâ tố

ị h ơ ấu i h tế tr g qu tr h


g ghiệp

ộ g ủ

g h i h tế tr g qu tr h
Luậ

(1997) ã phâ tí h

guồ



ối với sự hu ể

g ghiệp hó ở Việt N

ủ L A h Vũ (2001) v Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Tây Bắc

trong quá trình CNH,HĐH ủ L A h Vũ (2001) ã hệ thố g hó
ơ ả v CDCCKT
h gi

g th

h h qu

hữ g th h
uất


ị h ơ ấu

t h h h hu ể

g, hạ

ột số qu

CDCCKT
Luậ

hế v

iể

g th

v vậ

ụ g ể ghi

ứu

ị h CCKT

g th

ột số vấ

ý uậ


ột vù g ụ thể; phân tích

hu h hƣớ g CDCCKT

Tâ Bắ ; từ ó
g th



vù g Tâ Bắ ;

g tí h hỉ ạ , ị h hƣớ g ơ ả v giải ph p hằ

tiếp tụ

vù g Tâ Bắ

ủ t

giả Ngu ễ V

Vi h với

t i Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh

đạo CDCCKT nông nghiệp từ năm 1986 đến 2005 ủ (Họ việ Chí h trị - Hành chính
Quố gi Hồ Chí Mi h, 2010) ã
tr g qu tr h thự hiệ
i h tế


hủ trƣơ g, ƣờ g ối ổi

g ghiệp từ

CDCCKT

1986 ế

ết



ột số i h ghiệ

v tổ g ết thự tiễ ; ƣ r
hơ ở

gi i
Luậ



ủ Đả g ộ tỉ h Th h Hó

ới ủ Đả g v

2005; hắ họ

g ghiệp ủ tỉ h Th h Hó qu h i gi i


ới (1986 -1995) v gi i
giả ú

rõ sự ã h ạ , hỉ ạ

ị h ơ ấu

ƣớ ph t triể tr g

ạ : gi i

ạ 10

ầu ổi

ạ h CNH, HĐH ất ƣớ (1996-2005) Qu

ị h sử v gợi

ở hữ g vấ

ầ tiếp tụ

hữ g giải ph p ã h ạ CDCCKT

ó, tác

ghi


ứu

g ghiệp ó hiệu quả

ạ tiếp the
ủ t

giả Đặ g Ki

O h với

t i Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo

CDCCKT nông nghiệp từ 1986 đến 2006 (Trƣờ g Đại họ Kh
Đại họ Quố gi H Nội, 2011) ã tr h
ối ủ Đả g CDCCKT
phâ tí h góp phầ
ộ g ế sự ph t triể
h gi

hu ể

iể , hủ trƣơ g, ƣờ g

g ghiệp the hƣớ g CNH, HĐH từ
rõ sự ph t triể

hậ thứ

hu ể


hế ủ Đả g; ƣớ
ị h CCKT

1996 ế

ủ Đả g v CDCCKT

i h tế ã hội tr g thời ỳ ẩ

hữ g ƣu iể , hạ

qu tr h Đả g ã h ạ

ó hệ thố g qu

họ Xã hội v Nhâ v ,
2006;
g ghiệp t

ạ h CNH, HĐH Từ ó, uậ

ầu ú rút

ột số i h ghiệ

g ghiệp thời ỳ ẩ

tr g


ạ h CNH, HĐH


4

Nhóm cơng trình nghiên cứu về kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở tỉnh
Điện Biên
Luận

ủ t

giả Bùi Th h Tuấ với

t i, Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh

tế Tỉnh Điện Biên từ năm 2003 đến 2010 (Đại họ Quố gi H Nội, 2011) ã tr h
bày và hệ thố g hó

ột số vấ

í uậ v

ơ ấu g h i h tế v

ấu g h i h tế Phâ tí h thự trạ g hu ể
Bi

gi i

ạ 2003-2010,


i h tế; hỉ r
hợp Đ

gu



uất phƣơ g hƣớ g, giải ph p từ g ƣớ
tr g thời gi

r

iệt hó h

hỏi t h trạ g ặ
Luậ v

ủ t

hế v

hữ g th h tựu v hạ

hợp với tỉ h Điệ Bi

giả Đ

ị h ơ


ị h ơ ấu g h i h tế ở tỉ h Điệ

h gi th h tựu v hạ



hu ể

tới tạ

â

hu ể

ị h ơ ấu g h

hế ó ể sự i u hỉ h thí h
ự g ơ ấu g h i h tế phù

ơ sơ h t g trƣở g

Trọ g Thế với

vữ g ƣ tỉ h

tài, Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh

tế nông nghiệp huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên đến năm 2025 (Luậ V

hu


Ki h tế

ứu trạng thái

hu ể

g ghiệp, Đại họ N g â

, 2018) ã ghi

ị h ơ ấu i h tế ủ hu ệ Mƣờ g Ả g tỉ h Điệ Bi ,

ả h hƣở g ế CDCCKT
gu

Th i Ngu



CDCCKT

g ghiệp hu ệ Mƣờ g Ả g Chỉ r

hữ g tồ tại hạ

hế v

ế


ị h

ếu tố

hữ g tồ tại, hạ

uất giải ph p hằ

g ghiệp hu ệ Mƣờ g Ả g, tỉ h Điệ Bi

g h

thú

hế,

ẩ qu tr h

2025.

Những nội dung luận văn tiếp tục làm rõ
Tr g hữ g

g tr h phâ tí h ể tr ,

ứu h

h u, tr g từ g ĩ h vự

hữ g


g tr h

u tr , phầ

ủ Đả g Cộ g sả Việt N
hữ g

ổi

hất ị h, tù the


ội u g

tr g ph t triể

ới Một số

họ giả ã ó hữ g gó

g tr h

hữ g hu

ộ ghi

g h ụ thể Tr g

ập tới CDCCKT


g ghiệp, vai trò

i h tế, CDCCKT

g ghiệp trong

ập tới v i trò ã h ạ

CDCCKT nói chung, CDCCKTNN nói riê g B

ạ h ó, ó hữ g

ủ Đả g ộ v
g tr h

ập

tới i h tế, CDCCKT tỉ h Điệ Bi , hu ệ Mƣờ g Ả g
Tu

hi , hữ g ội u g i

phầ ri g, hƣ

ập ế

ột

qu

ht

hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ CDCCKT
hẳ g ị h, h tới

, ghi

ế
iệ v

t i uậ v

ó hệ thố g v qu tr h Đả g ộ

g ghiệp từ

ứu v CDCCKT

hỉ ƣợ thể hiệ từ g

2008 ế

2020 Có thể

g ghiệp ủ hu ệ Mƣờ g Ả g hỉ


5

ó


ột uậ v

thạ sỹ hu

g h i h tế u

tập tru g vào giải ph p CDCCKT
Chí h v vậ , uậ v

hất ủ t

2008 ế

tiếp tụ

ghi

ứu

2020 Tr

Mƣờ g Ả g v rút r



ơ sở ó, uậ v

ại, tất ả


guồ tƣ iệu quý v

g tr h h
ổí h

thừ tr g qu tr h ghi

phâ tí h ết quả ã h ạ

ơ sở h

ủ Đả g ộ hu ệ

họ

h việ

ã h ạ

ạ tiếp the
họ



tổ hứ ,

trong quá trình ghi
ứu, â

ột số ội u g s u: Chủ


hế tr g ã h ạ

ột số i h ghiệ ,

g ghiệp ủ hu ệ tr g gi i

CDCCKT



g ghiệp ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g

g ghiệp, hữ g th h tựu, hạ

CDCCKT

Trọ g Thế song

g ghiệp.

trƣơ g, qu tr h hỉ ạ thự hiệ CDCCKT
Ả g từ

giả Đ

ứu, t

t


giả

giả ó thể th

u tr
hả , ế

ự g uậ v .

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Làm rõ qu tr h Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ CDCCKT
2008 ế

m 2020 tr

Đả g, Đả g ộ tỉ h Điệ Bi
Đ h gi

ơ sở qu
v

triệt v vậ

t h h h thự tiễ

ụ g hủ trƣơ g ƣờ g ối ủ
ủ hu ệ .

hữ g ết quả ạt ƣợ , hữ g ƣu iể , hạ


hu ệ Mƣờ g Ả g tr g qu tr h ã h ạ CDCCKT
ột số i h ghiệ

g ghiệp từ

hế, tồ tại ủ Đả g ộ

g ghiệp v

ƣớ

ầu rút r

ị h sử

3.2 .Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tập hợp, họ

ọ v hệ thố g hó

t i iệu i

qu

ế sự ã h ạ

CDCCKT nông nghiệp ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g, the h i gi i
từ


2008 ế
- Tr h

2015; 2) Gi i

ạ từ

qu tr h hỉ ạ CDCCKT

gắ với hữ g ết quả ụ thể tr g thời gi
- Từ ết quả ghi
ghiệ
từ

2016 ế



2020

g ghiệp từ

2008 ế

2020

ụ thể.
ầu ú rút

ột số kinh


ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g tr g qu tr h ã h ạ CDCCKT

g ghiệp

2008 ế

2020.

ứu, rút r

ạ : 1) Gi i

ột số hậ

ét v

ƣớ


6

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu của luận án
Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g tr g qu tr h
thự hiệ

hiệ vụ CDCCKT

g ghiệp từ


r

hủ trƣơ g v tổ hứ , hỉ ạ

2008 ế

2020.

4.2. Phạm vi nghiên cứu
-V

ội u g: Qu tr h Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ , hỉ ạ CDCCKT
g ghiệp the

g ghiệp; CCKT
thủ sả ) v CCKT
Chu ể

g ghiệp the

ị h CCKT

i h tế vù g v

g ghiệp

ơ ấu

CCKT g h


gồ



hu ể

gồ

g ghiệp, â
trồ g trọt v

ghiệp,

h

ị h CCKT g h, hu ể

tập tru g ghi

ố thời gi

u i)

ị h ơ ấu

ứu v qu tr h hu ể

ết thú sự CDCCKT
giả uậ v


ạ CDCCKT

2008 (

2020 N

thấ

h ấu h

ầu ti

2020 h

g ghiệp ủ hu ệ Mƣờ g Ả g,
ƣợ qu tr h hậ thứ

g ghiệp. Đó



từ

hấp h h Tru g ƣơ g hó X g

g ghiệp, nông thôn, nông dân) ế

XXII,


gồ

ị h

g ghiệp

Nghị qu ết Hội ghị ầ thứ 7 B

cho t

ở rộ g (

ghĩ hẹp (

ộ g Luậ v

- V thời gi : Luậ
N

ghĩ

ết thú

th h

hiệ

5/8/2008 v

g phải


hỉ

thự hiệ
thời iể

ố thời gi

ủ Đả g ộ tr



g qu tr h ã h

ỳ Đại hội Đả g ộ tỉ h ầ thứ

Chƣơ g tr h i h tế trọ g tâ

r

ầu hiệ

ỳ Đại hội XXII.
-V
hu ệ â

h g gi : Đị

hu ệ Mƣờ g Ả g hiệ


, ó s s h với

ột số



5. Cơ sở lý luận, nguồn tài liệu và phƣơng pháp nghiên cứu:
5.1. Cơ sở lý luận
Luậ v
Chí Mi h, qu

ƣợ thự hiệ tr
iể

ơ sở ý uậ



hủ ghĩ M

- L i , tƣ tƣở g Hồ

ƣờ g ối, ghị qu ết, hỉ thị ủ Đả g v CDCCKT

g ghiệp

5.1. Nguồn tài liệu
- Tài liệu thành văn:
+C
i h tế


v

iệ Đả g v Nh

g ghiệp và CDCCKT

ƣớ Việt N
g ghiệp.

, Đả g ộ tỉ h Điệ Bi

v ph t triể


7

+ Các t i iệu ƣu trữ, v



hƣơ g tr h ế h ạ h,
hu ệ ,

i

ủ BCH Đả g ộ, B

ấp ộ ả g, hí h qu
+C


qu

v

s h ã uất ả ,
ế

hỉ ạ ( ghị qu ết, hỉ thị, qu ết ị h…),
g h tr g hu ệ Mƣờ g Ả g.
t i,

,

i

, tạp hí, uậ v , uậ

ó

t i

- Tài liệu không thành văn: Chủ ếu
phƣơ g, phỏ g vấ
h ặ

Thƣờ g vụ, HĐND, UBND

guồ t i iệu hả s t thự tế ở ị


ộ, ả g vi , quầ

hứ g iế qu tr h CDCCKT

hú g hâ

â

ã trự tiếp th

gi

g ghiệp ủ hu ệ Mƣờ g Ả g.

5.2. Phương pháp nghiên cứu
- Phƣơ g ph p ghi
pháp logic hằ

tr h

ứu hủ ếu
ột

qu tr h ã h ạ CDCCKT
phƣơ g ph p ị h sử giúp
hu ể

ị h CCKT

ột


CCKT

h h h qu , h

họ

sự iệ

ó i

qu

ế

g ghiệp ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g. Sử ụ g
rõ sự ã h ạ

ủ Đả g ộ hu ệ tr

g ghiệp, khôi phụ

hu ệ Mƣờ g Ả g từ
gi

phƣơ g ph p ị h sử ết hợp với phƣơ g

2008 ế

hâ thự


iệ



g ph t triể và

i h tế

2020 Sử ụ g phƣơ g ph p

h h i qu t th h tựu, hạ

hế, rút r

i họ tr

g ghiệp
gi



h

g ã h ạ chu ể

ị h

g ghiệp ủ Đả g ộ hu ện.
- Ng i r , uậ v


ò sử ụ g

ột số phƣơ g ph p h

s h, phâ tí h v tổ g hợp, phƣơ g ph p hả s t thự tế ể

hƣ thố g

,s

rõ qu tr h ã h ạ

g ghiệp ủ Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g.

CDCCKT

6. Đóng góp khoa học của luận văn
- Tr h

ó hệ thố g qu

Mƣờ g Ả g v CDCCKT
- Phụ
ghiệp từ

iể , hủ trƣơ g, ƣờ g ối ủ Đả g ộ hu ệ

g ghiệp từ


ự g ại qu tr h tổ hứ

m 2008 ế

hỉ ạ v

2020.
ết quả thự hiệ CDCCKT nông

2020 ủ Đả g ộ

- Phâ tí h sự ph t triể
thự hiệ CDCCKT

2008 ế

hậ thứ

g ghiệp qu

ủ Đả g ộ tr g qu tr h ã h ạ , tổ hứ
gi i

tổ g ết thự tiễ v ý uậ , gợi ở ột số vấ

ạ 2008 - 2015, 2016-2020; góp phầ
ặt r , ột số

i họ


ết tr g qu tr h Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ CDCCKT
hƣớ g CNH, HĐH.

i h ghiệ

ú

g ghiệp the


8

- Cu g ấp h

ộ giả, hữ g h

ghi

ứu h

họ

guồ tƣ iệu h h qu ,

ph g phú, v qu tr h Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g lãnh ạ CDCCKT
2008 ế

g ghiệp từ

2020.


7. Bố cục luận văn
Ng i phầ Mở ầu, Kết uậ , D h
ƣợ

hi th h

ụ t i iệu th

hả v Phụ ụ , Luậ v

hƣơ g:

Chƣơ g 1: Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ
nông ghiệp từ

2008 ế

g ghiệp từ

2016 ế

Chƣơ g 3: Một số hậ

ị h ơ ấu i h tế

2015

Chƣơ g 2: Đả g ộ hu ệ Mƣờ g Ả g ã h ạ
i h tế


hu ể

ét v

2020
i họ

i h ghiệ



ạ h hu ể

ị h ơ ấu


9

Chƣơng 1
ĐẢNG BỘ HUYỆN MƢỜNG ẢNG LÃNH ĐẠO CHUYỂN DỊCH
CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2015
1.1. Những yếu tố tác động đến quá trình hoạch định chủ trƣơng của Đảng bộ
huyện Mƣờng Ảng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
1.1.1. Các yếu tố về tự nhiên
* Điều kiện tự nhiên
Hu ệ Mƣờ g Ả g ƣợ th h ập the Nghị ị h 135/2006/NĐ-CP ngày 14
th g 11

2006 ủ Chí h phủ tr


ủ hu ệ Tuầ Gi
hu ệ

ũv

ơ sở i u hỉ h

hí h thứ

i v

phầ

v i



úi

v i, rải r

Bi , tru g tâ

hu ệ

ã

hắp ị


hữ g thu g ũ g hẹp, h

iệ tí h v

h ạt ộ g từ th g 4

ó ị h h phứ tạp, ƣợ h h th h ởi

úi

ột phầ
úi

, sƣờ

hu ệ , ằ

e với

ằ g phẳ g Hu ệ



thị trấ Mƣờ g Ả g ó vị trí ị

â số

2007 L



C

ã

ã

ở phí Đ

úi

g tỉ h Điệ

ý 210 30' vĩ ộ Bắ ; 1030

15' i h Đ g: Phí Bắ gi p hu ệ Tuầ Gi

- Mƣờ g Ch tỉ h Điệ Bi , Phía

N

g tỉ h Điệ Bi , Phí Đ

gi p tỉ h Sơ L v hu ệ Điệ Bi

hu ệ Tuầ Gi
Đặ

tỉ h Điệ Bi , Phí Tâ gi p hu ệ Điệ Bi

iể


hí hậu: Khí hậu Mƣờ g Ả g

hí hậu vù g úi Tâ Bắ Việt N


h

é

, ó

iể

ạ h ph t triể sả

h
ếu

ơ giả

Tr

gồ

04

uất

hu ệ


ạ g

ại
ột hu ệ

h

suối hí h ó

g ós

vậ v

ù

é

ơ ả

, óh i



ù rõ rệt:

i từ th g 4 tới tháng

tƣơ g ối tru g


hh g

ạt

ó thể thí h hợp với
ó thể

ại sả phẩ h g h
ó hệ thố g s
g ớ

: Suối Nậ

Ẳ g Hệ thố g suối ủ Mƣờ g Ả g ó ặ
ó ộ ố ớ ,

ƣ

iể

ột tr g hữ g i u iệ thuậ ợi ể hu ệ

v thuỷ v : L
t

ủ hữ g ặ

hí hậu ở Mƣờ g Ả g hƣ tr

hi u ại â trồ g vật u i Đâ


iể

s u, mù

h ạt h ả g 21 - 23oC, ộ ẩ

h ả g 86 - 90%. Với ặ

Đặ

g ầ

g gi p

tỉ h Điệ Bi

hí hậu hiệt ới úi

i từ th g 11 ế th g 3

10; Nhiệt ộ tru g



Đ

iể

ƣ thƣờ g ễ gâ


g v suối tƣơ g ối ít v

Hệ thố g suối ủ Mƣờ g Ả g hủ
Lạ , Nậ

Lị h, Nậ

u ắt guồ từ
ũ ột gột

C v Nậ
ỉ h úi

,


10

Đặ
v

iể

g ị â

v

i thƣờ g ả r v




hu ệ

ũ g hƣ hi u hu ệ
, sƣơ g

t i: Hiệ

hại, iệ tí h rừ g ị su giả

ị , sạt ở ất
hạ tầ g tr

i trƣờ g v thi

L

h

ù

i trƣờ g ủ Mƣờ g Ả g ã

tr

g

ột thời gi


ƣ , gâ thiệt hại ớ

ột hu ệ vù g

thƣờ g u



i, hiệ tƣợ g sói
ế sả

uất v

ơ sở

hu vự Tâ Bắ , Mƣờ g Ả g

hịu ả h hƣở g ủ hiệ tƣợ g

g,

ƣ

uối…

* Tài nguyên thiên nhiên
T i gu

ất


i ủ hu ệ

44.341,44 ha. Nhìn chung, ất
hợp với hi u

ại â trồ g h

h u, ặ

ghiệp S với

ất

i ủ hu ệ Mƣờ g Ả g h ph

ột số hu ệ

h

The số iệu thố g

39.526,64 h , hiế
â



với tổ g

iệ


i ủ Mƣờ g Ả g h ph

â


h

g phú v

iệt

ại â

hi u, ó ộ ố

g ó ất sả

h

i u iệ

ể th

g sả

ịv

hu ệ Mƣờ g Ả g hƣ: Mỏ
Ẳ g Nƣ , ất sét
ã h


tr



h

thời gi

ạ h

g h


tới ối với g h

ột số g h

g ghiệp h

V t i gu

ột số iể
hợp ể â

tr

sả

ƣợ

h

trụ

ƣờ g quố

u ị h qu
iể

g sả

ó

hi u
g sả



ột hu ệ

gv

hủ ếu ủ



ã

ột số


g ghiệp sử ụ g t i
i h tế ủ hu ệ tr

g

ầu tƣ ph t triể

g

g h

i

g ghiệp và

úi, ó hí hậu

giữ h i

thị ớ

Phủ v thị trấ Tuầ Gi . Mặt h ,

trọ g ủ tỉ h Điệ Bi

ó

hƣ vậ , Mƣờ g Ả g ít ó ơ

hữ g ợi thế ủ


ộ 279 ối i

ghỉ ừ g hâ

ht

ở Thị trấ Mƣờ g Ả g v

ị h hƣớ g ph t triể

u ị h, Mƣờ g Ả g

Th h phố Điệ Bi
ự g

h

ể ph t hu

th

ủ hu ệ

g ghiệp ầ tập tru g v

g â

ó




g ghiệp h i h

D vậ

â

ghiệp ủ hu ệ

h i th

ại t i gu

t ở ã Bú g L ,

ghiệp hế iế

Bi

ỹ. Một số

Với guồ t i gu

g sả tr

ại ó vị trí ằ

g ghiệp v


gạ h gói ở hu vự Bú g L , Thị trấ Mƣờ g Ẳ g v

hội ể ph t triể
gu

ại, thí h

g ghiệp ó 1633,29 h , iệ tí h ất

ủ Mƣờ g Ả g hƣ

h gi

hủ g

g ghiệp ó 25 307,01 h , ất

hƣ sử ụ g ó 3,181,51 h s với tổ g iệ tí h ất tự hi
h

hi

g quá ớ , tầ g

g- â

uất

ghiệp ó 14 219,63 h ; iệ tí h ất phi


T i gu

ất tự

hƣ Tủ Chù , Tuầ Gi , Mƣờ g Ch

2020, iệ tí h ất

89,14%; tr

tí h

t

ẻ,

ủ tỉ h Điệ
vị trí gầ với

Mƣờ g Ả g ó i u iệ phù
u h h tr

g

tu

u ị h ƣờ g


11


i ằ

tr

tu ế

hi u ồi úi v


u ị h i qu hu ệ
hữ g ả h qu

Với ặ

iể

ẹp, ó thể h i th

ữ , Mƣờ g Ả g ũ g



ó

g phú, hiệ

tr

t


hu ệ

hƣ: â tộ Th i, H M g, Khơ
v

h

ặ trƣ g ri g gồ

ã hội tru
sả

u ị h hâ v

T i gu
iệ

tí h

hiế

ất

ã tạ

gỗ quý hƣ:
quý hiế

7 015,45h


g ể) Phầ
, hỉ ó t

t, i , ghiế , pơ
tới

u ó hữ g ét
h

ph

h





hiệ

ò

ghiệp ủ t

h

ột số hu vự

hu ệ


hu ệ , tr

ó rừ g sả

ồi

, tr

Lị h, suối Nậ

hu ệ
C , Nậ

ạt tỷ ệ

rừ g phò g hộ ( iệ tích cây

h

ó hất

u g ấp hất ốt,
g hi u C

ại

ại ộ g vật

ghiệp tƣơ g ối thấp s với


h

g ớ ,

vậ tr

g thời gi



â g

tới ầ



ạ h

hiệu quả sử ụ g
g phị g hộ v

hu ệ

g ós

Lạ , Nậ

ất ể u tr v

thự hiệ tốt hứ


g: Với ị h h ó ộ ố
h

ột số hu ệ
với tổ g iệ

gv

ủ tỉ h Điệ Bi , guồ t i gu


g ó
uất

rừ g ủ hu ệ

14 219,63 ha. Ti

ƣớ v thuỷ
h

tới

ộ g

i h tế ã hội tr

T i gu


g

ghiệp ủ Mƣờ g Ả g

ất

h u i, ả vệ, tu ổ iệ tí h rừ g ể từ g ƣớ

phụ vụ ph t triể

tr

ó hí h

ớ rừ g ở Mƣờ g Ả g hiệ

g

h

g phú,

g tụ tập qu

ủ t

v
u

ất v t g h h tỷ ệ he phủ ủ rừ g hằ


Nậ

v

ụ g phò g hộ v

u, th

ph t triể rừ g ủ Mƣờ g Ả g

ƣợ

h u si h số g

hƣ Mƣờ g Nhé, Mƣờ g Ch , Tủ Chù , Tuầ Gi , Điệ Bi

tí h ất â
việ

ột

qu việ ph t triể t i gu

g

ã ị su giả

h


Mỗi â tộ

2020 iệ tí h ất â

Mƣờ g Ả g ó iệ tí h ất â
h

he

hấp ẫ thu hút h h u ị h tr g thời gi

tỷ ệ h g

ƣợ g v trữ ƣợ g h

ột ộ g ồ g â tộ

gƣỡ g, hội hè... Nhữ g ét v

ó rừ g phị g hộ

hiế

với

vật thể v phi vật thể, hữ g thiết hế v

, hầu hết iệ tí h ất ó rừ g hiệ

phâ t


ƣ trú h sớ , trong quá

32,06% tổ g iệ tí h ất tự hi

7.204,45ha. Tr g thời gi


h

rừ g: Tí h ế

là 14.219,63 h

u ị h.

g, gƣời Th i ó hữ viết ri g, ó ph

uất, si h h ạt, v tr g tí
t i gu

ể phụ vụ ph t triể

ó hi u â tộ

thố g ủ từ g â tộ

ạ g, hƣ gƣời H’M

ạ g, ó


i

ú, Ki h, Kh g

ảv

ị h h h

gƣời ế

tr h ị h sử ph t triể , Mƣờ g Ả g ã từ g ƣớ
h ph

v

g ớ , g i

Ẳ g

Thuỷ

h
ƣớ

g



ủ hu ệ


s với
h

g

ột số suối hí h hƣ suối
g ó thể h i th

ể phụ


12

vụ ph t triể thuỷ iệ tại hỗ ƣợ tập tru g ở hu vự
Nh

hu g t i gu

tố , ặ
h

iệt

v

guồ

ù


ợi vừ v

ƣớ v ti

h

g v thuỷ

ƣớ sử ụ g phụ vụ sả

Hiệ

hu ệ

hỏ ù g việ

i

ãv

ốh

ã Xuâ L , Bú g L
g ở Mƣờ g Ả g

h

hi

uất v si h h ạt ị gặp hi u hó


g tiế h h â

hệ thố g

h

ự g

g tr h thuỷ

ƣơ g, ù g hệ thố g hồ ập hƣ

hồ hứ Ẳ g C g, è Bú g L
Nh
hi u

hu g, i u iệ tự hi

ặt thuậ

ph t triể

ợi, s

i h tế v

v t i gu

thi


g ũ g tồ tại hi u hó h

hu ể

hi

ủ Mƣờ g Ả g ó

ó ả h hƣở g ớ tới qu tr h

ị h CCKT ủ hu ệ

1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội
Hu ệ Mƣờ g Ả g ó tổ g iệ tí h tự hi : 44 352,2 h , t

hu ệ

ó9 ã

v 1 thị trấ , tr g ó: 8 ã thuộ vù g III hƣở g hí h s h 135, 02 ã thuộ vùng II.
Tỷ ệ ói ghè là 30,85%. Tí h ế 8/2020 dâ số ủ hu ệ
ó â số

g th

ó 43,935 gƣời hiế

â số ạt 111,47 gƣời/
số tập tru g


gở

2, phâ
ã ằ

ố h

49.427 gƣời, trong

88,89% tổ g â số ủ hu ệ
g

uở

ve trụ quố

ã tr

ộ 279 v

Mật ộ

g hu ệ , phầ

tu ế



ƣờ g i


â

ã hƣ:

Bú g L , Ẳ g Tở, Ẳ g Nƣ , Ẳ g C g, Thị trấ Mƣờ g Ẳ g Hu ệ Mƣờ g Ả g
tập tru g hủ ếu Dâ tộ Th i hiế
Kinh hiế
tr

9,9%, dâ tộ Khơ

g ộ tuổi

sả

uất

71,71%, â tộ Mông hiế

ú hiế

4,02%, dâ tộ

ộ g: 30 205 gƣời N

hiế

0,25%. Số gƣời


i h tế ị gặp hi u hó h , hủ ếu

g ghiệp Tr h ộ â trí thấp v

vật hất tr g thiết ị ò

h

14,12%, â tộ

hi u thiếu thố v

h

g ồ g



ƣợ

u giữ

vù g Cơ sở

ầu tƣ ồ g ộ 100% số ã

ơ sở hạ tầ g ò gặp hi u hó h
Tí h ế

2020, Mƣờ g Ả g ó 30 205 gƣời tr


61,11% tổ g â số ủ hu ệ , số
hu ệ

i

i h tế, phầ

úi h ,
ớ số

ộ g

ột hu ệ

h

g ph t triể ,

ƣở


ộ g, hiế

việ 27 710 Cũ g hƣ
ố h

tập tru g hủ ếu v

g


u tr

h ạt ộ g sả

g

g h

uất ủ

g h

ại

ó tỷ ệ hộ ghè

hi u hó h , â

g

ộ g ủ Mƣờ g Ả g phâ

g ghiệp, ị h vụ thƣơ g
L

ộ g hiệ

g ộ tuổi


g th

(30,85%), ời số g ủ
hiế

ù hầu hết gƣời â

tỷ ệ

tr

g hi

u ó việ

tu

gƣời â

ị rất

g h gh phụ
hi

g việ

ại


13


g tí h thời vụ h
q

g thƣờ g u

ó từ 2 - 4 th g

số ự

ph t triể

việ

v

thời gi
V
Bi

thời gi

â

g h

h

ớ (h g


rả h rỗi) Hiệ

hu ệ

ãv

g triể

g ghiệp tr

â g

thu hập h

g h







gƣời â tr

hi u ã, â


hất ƣợ g guồ

g iết hữ v


ộ g, nhữ g

hƣ tốt ghiệp tiểu họ

ộ g ó tr h ộ hu
g

g h

gầ

guồ



phƣơ g h , tỷ ệ
số

ộ g

tạ

u

sự ghiệp v



, ó sẽ góp phầ giả


thiểu

việ tr g

ộ,

g hứ

ủ Mƣờ g Ả g hiệ

ột ƣớ Tỷ ệ
ơ sở ã giả

g

g

ộ g

ầ , số

g h i h tế, ặ
ại S

iệt

g ó thể

h


ị thấp s với

2020 hỉ hiế
ĩ h vự quả



h ả g 40,01% tổ g
ý h

ộ g qu
ƣớ ,

ơ vị

tập tru g ở thị trấ Thị trấ Mƣờ g Ẳ g Tại

ộ g ó ỹ thuật hầu hƣ h

g

g ể Nhìn chung, guồ

ị rất hi u ất ập ả v số ƣợ g ũ g hƣ hất

ơ ấu Với t h trạ g guồ

Mƣờ g Ả g ò thấp s với


ộ g ở Điệ

g h i h tế Mặt h , hầu hết

thể



hất ƣợ g

ị h vụ - thƣơ g

ế

việ tr

tổ hứ

â

ủ Mƣờ g Ả g hiệ
tạ

g

h , số

ƣợ g v

ột

hi u

ù g tru g họ

ự g, v

ộ g qu

hu vự


h i

ơ hội tạ

ải thiệ

ỹ thuật t g h h tr

g ghiệp - â

gi : hất ƣợ g

h

ƣ dân nơng thơn.

ói hu g v ở Mƣờ g Ả g ói ri g ã ƣợ

h

tr

, thời gi

u ầu





hƣ hiệ tại, hất ƣợ g

ụ ti u ph t triể

ộ g ủ

i h tế - ã hội ủ hu ệ



hiệ tại v tr g tƣơ g i
1.1.3. Chủ trương của Đảng (Trung ương Đảng, Đảng bộ tỉnh Điện Biên) về
chuyển dịch CCKT nông nghiệp (từ 2008 – 2015)
* Chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam về CDCCKT nông nghiệp
Tr g tiế tr h hu g ủ qu tr h CNH, HĐH ất ƣớ , vấ
g ghiệp,

g th

ƣợ Đả g qu


tâ , hú trọ g ghi

ứu, t

tr g thự tiễ qu từ g thời ỳ Đả g hẳ g ị h: CNH, HĐH ất ƣớ
ghiệp,

g th , ởi tầ qu

trọ g ủ vấ

tr g gi i

ƣợ ph t triể

ị h hƣớ g ớ

i h tế - xã hội 10

ể thự hiệ

hiệ

vụ ế

(2001-2010), tr

tòi, thể ghiệ
ắt ầu từ


g

ạ hiệ

Bƣớ s g thế ỷ XXI, Đại hội IX ủ Đả g (04/2001) ã
hiế

ph t triể

g ó

ị h ƣờ g ối,
ị h hữ g

2010: “Tăng trưởng kinh tế nhanh và

bền vững; ổn định và cải thiện đời sống nhân dân. Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế,


14

cơ cấu lao động theo hướng “Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa”. Nâng cao rõ rệt hiệu
quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế” [11, tr.90].
Thể hế hó
B

hủ trƣơ g ủ Đả g v

hu ể


ị h CCKT, Hội ghị ầ thứ

hấp h h Tru g ƣơ g hó IX (03/2002) ã r Nghị qu ết qu

trự tiếp ế

hu ể

ị h CCKT

trọ g i

: "Đẩy nhanh Cơng nghiệp hóa,

g ghiệp, ó

hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2001-2010". Nghị qu ết
ạ h hơ

hủ trƣơ g ủ Đả g v v i trò ủ

g ghiệp,

g th

tế thị trƣờ g ị h hƣớ g ã hội hủ ghĩ ở ƣớ t Nhữ g qu
ị h hƣớ g hết sứ qu
triể


â

trọ g h ph t triể

ối, h i hò giữ

g h,

Tổ g ết 20

ổi

ạ h việ
HĐH

vù g i h tế tr



ị h CCKT

g ghiệp,

g ghiệp,

g th

g ó Đả g

HĐH ất ƣớ


phải tiếp tụ : “Đẩ

g ghiệp,

g th

tr

iể

phạ

g

i h

hỉ ạ

vi ả ƣớ

quố

ầ thứ X ủ Đả g

h h i h tế ã ƣợ ự

hu ể

tr


ã hấ

i h tế - ã hội ất ƣớ , tạ r sự ph t

ới, Đại hội ại iểu t

(2006) ã hẳ g ị h tí h ú g ắ

qu

g th

hí h

ị h ƣớ

ạ h hơ

, giải qu ết ồ g ộ

họ

Đả g hấ

ội u g ủ CNH,

i qu

trọ g


ủ CNH,



g ghiệp hó , hiệ

vấ

g ghiệp,

ại hó

g th

v

g â ” [13, tr.29].
Để ph t triể
sả

uất h g h



ớ , ó

ả vữ g hắ

ổi iệ

X) ã

ột

g ghiệp t

iệ the hƣớ g hiệ

g suất, hất ƣợ g, hiệu quả v

i h ƣơ g thự quố gi

ạ nông thôn, Hội ghị ầ thứ ẩ B

ả trƣớ

ắt v

vữ g,

g ạ h tr h
âu

,

i và làm thay

Chấp h h Tru g ƣơ g Đả g ( hó

h h Nghị qu ết số 26-NQ/TW, ngày 05/8/2008 v


nông thôn Hội ghị

hả

ại,

g ghiệp,

g â ,

ị h: “Nơng nghiệp, nơng dân, nơng thơn có vị trí chiến lược

trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở
và lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, giữ vững ổn định
chính trị, đảm bảo an ninh, quốc phịng; giữ gìn, phát huy bản sắc văn hố dân tộc và
bảo vệ mơi trường sinh thái của đất nước” [11]
Nghị qu ết Hội ghị ầ thứ ẩ B
nhấ

ạ h

ụ tiêu tổ g quát hằ

xây ự g

gừ g nâng cao ời số g vật hất, tinh thầ
tạ sự hu ể

iế


h h hơ ở

Chấp h h Tru g ƣơ g Đả g ( hó X)
nơng ghiệp tồn iệ là: “Không

ủ dân ƣ nông thôn, h i h

vù g ị

hi u hó h … Xâ

giữ

vù g,

ự g

nơng


15

ghiệp phát triể toàn iệ theo hƣớ g hiệ
suất, hất ƣợ g, hiệu quả v
thự quố gi
- ã hội hiệ

ả trƣớ


hả

ắt v âu

h h

i Xâ

g ghiệp, i h tế

g th

triể
ò

g ghiệp, â



ƣớ

â g

iệt ở

hu ệ

ự g

tạ


ò tr

ứu v



ự ; t g ƣờ g

ạ h ế giải pháp hằ

theo hƣớ g hiện ại ế

2020, bao gồ :

“(1)- Đẩ

ộ qu h ạ h sả

h h tiế

ợi thế từ g vù g, sử ụ g ất

iệ tí h ất ú



Cơ ấu ại g h
(2)- Ph t triể
thự hiệ

thi

(3)- Ph t triể
h

ạ h ph t


h

g ghệ ti

họ -

gt
h i

vù g

ói, giả
vấ
ột ƣớ

ghè ,

ã hội ứ
hƣơ g tr h

nơng ghiệp tồn iệ


g ghiệp tr

ơ sở hu ầu thị

g ghiệp tiết iệ , ó hiệu quả, u tr

g ghiệp, gắ sả

uất với hế iế v thị trƣờ g;

g h trồ g trọt, h h th h vù g sả
h, p ụ g

ắt v âu

uất h g h

giố g v qu tr h sả

h h g h h

uất

tập tru g,

ới ó

ù vụ v giố g ể giả

i


g suất,

thiệt hại

ủ từ g vù g;
u i the phƣơ g thứ

g ghiệp,

g

ị h ệ h, phù hợp với ợi thế ủ từ g vù g; hú trọ g ph t triể

u i gi sú

ỏ ở tru g u,

(4)- Ph t triể

â

rừ g ế

uất

g th , hất

xây ự g


uất

… Bố trí ại ơ ấu â trồ g,

t

ơ sở ẩ

i h ƣơ g thự quố gi trƣớ

t i, ị h ệ h phù hợp với i u iệ

ghiệp,

Triể

ụ ti u

ẽ tr g sả

ả vữ g hắ

ầu tƣ thâ

hất ƣợ g

ạ h

50% hộ ghè , tập tru g giải qu ết
g th


ơ sở

nông ghiệp toàn

â tr

hu ể gi

g ghiệp

ới” [11]

Hội ghị hấ

trƣờ g v

iế

ời số g hâ

ị h hí h trị - ã hội ở

g th

i h ƣơ g

uất hợp ý, gắ

ự g ết ấu hạ tầ g i h tế - ã hội


ột ph tr g

ú , giữ vữ g ổ
â

v

hu ể

g

ới ó ết ấu hạ tầ g i h tế

ạ h ục tiêu gắ hạ xây ự g
2010 là: “Tạ

ớ , ó

ả vữ g hắ

thị the qu h ạ h…” Tr

hi u hó h ; t g ƣờ g ghi

tiế , tạ

uất h g h

h h thứ tổ hứ sả


tổ g qu t, Nghị qu ết ũ g hấ
ại ế

, ả

ự g nông thôn

g ghiệp, ị h vụ,

iệ theo hƣớ g hiệ

vữ g, sả

g ạ h tr h

ại; ơ ấu i h tế v

với ph t triể

ại,

h i th , hế iế

ghiệp t
â

i

úi;

iệ từ quả

sả , ả vệ

ý, ả vệ, trồ g, ải tạ ,

i trƣờ g h

gi u

u ị h si h th i” [11].


16

Có thể hẳ g ị h, Nghị qu ết Tru g ƣơ g 7, hó X
ti
tr

ủ Đả g
g ó

g â

nơng ghiệp
hiệ
ò

ập t


iệ

ế

hủ thể, â

the

ự g

trọ g ủ t

h suốt hặ g ƣờ g â

ghiệ hó , hiệ

i

ả , ph t triể t

iệ

g ghiệp - nông dân - nông thôn là

Đả g, t

vù g

úi Bắ Bộ (gồ


g ghiệp, â

quả, â

ƣợ

ị h h v thổ hƣỡ g ủ
thời hú trọ g h

â , h

g hỉ ế

ất ƣớ tr

2020

g tiế tr h “

g ghiệp, Đả g ũ g
Tâ Bắ v Đ

iệu, â

g

ị h ối với hu

g Bắ ) : Ph t triể


ặ sả



ể ph t hu thế

ột

ạ hv

ạ h â
ất

i,

h hợp ý v hiệu quả hất; ồ g

u i ại gi sú gắ với hế iế v th

gi v

huỗi u g ứ g

hu vự

Đại hội ầ thứ XI ủ Đả g tiếp tụ
ghiệp t

hấ


ạ h “ph t triể

g – lâm – gƣ

iệ the hƣớ g CNH, HĐH gắ với giải qu ết tốt vấ

th ” Giải ph p h vấ
“(1)- Ph t triể
ph t hu

ới

ự g v ph t triể

ị h hƣớ g ối với

ầu v

g th

ại hó ” v hội hập quố tế.

vự tru g u v

t

g ghiệp - nông dân - nơng thơn;

hốt Giải qu ết tốt vấ


vụ hí h trị qu

V

ả 3 ĩ h vự

ghị qu ết ị h sử ầu

ợi thế ủ

g â ,

g

:
g ghiệp t

iệ the hƣớ g hiệ

ại, hiệu quả,

vữ g,

g ghiệp hiệt ới;

(2)- Ph t triể

ghiệp t

uất, rừ g phò g hộ v rừ g ặ

(3)- Ph t triể

iệ ,

vữ g tr

g ó hú trọ g ả rừ g sả

ụ g;

ạ h u i trồ g thủ sả

ạ g the qu h ạ h, ph t hu

ợi

thế từ g vù g gắ với thị trƣờ g;
(4)- Xâ

ự g

g th

ới” [14, tr.195-197]

Có thể hẳ g ị h, từ qu

iể

g ghiệp Việt N


tr

với vấ

Mụ ti u quố gi
ị phƣơ g tr
u g i

qu

trị ở ơ sở v

â

ự g

ả ƣớ với
ế

ĩ h vự

g th

hỉ ạ

g tiế tr h ph t triể
ới ƣợ triể

ụ ph t triể

i h tế, v

i h trật tự ã hội ở

ủ Đại hội t

g th

g th

quố

ầ thứ XI ối

ất ƣớ , hƣơ g tr h

h i sâu rộ g tại hầu hắp
t

hó , ã hội,

iệ ,

gồ

hi u ội

i trƣờ g, hệ thố g hí h



17

* Chủ trương của Đảng bộ tỉnh Điện Biên về chuyển dịch CCKT nông nghiệp
Điệ Bi

ột tỉ h

rộ g ớ , ất rừ g v
triể

g h h

lƣơ g thự

g

trồ g

ột số

ƣợ

ò



â

ại â


hữ g thế

g ghiệp, â
Ng i r

ò

ột ất

iv

ối với tỉ h Điệ Bi
phƣơ g thứ sả

ồ g

thự ,

tỉ h Điệ Bi

g

uất

hi

h

ƣợ


vữ g, ạt gi trị ớ hơ v
hiễ

thự tế tỉ h
g ghiệp ò
i h tế

, vù g i

ột t g Việ sả

ể h i th

ợi

g ghiệp thấp, ời

ó ặt r

giới

uất thiếu tí h
ẫ tới sự rử

u ầu h h qu

hữ g ợi thế, th

uất ti


tiế

ể ph t triể

i h tế





i trƣờ g hƣ ti h thầ

ầ thứ XII: “…Ứ g ụ g tiế

g ghiệp sạ h v

ũ g thuậ

â tộ thiểu số, vù g

uất ạ hậu ằ g phƣơ g thứ sả
hế

ột số â

uất

i trƣờ g Thự tiễ

phải


si h ã hội v hạ

quả v

, hiệ tƣợ g i ƣ làm nƣơ g rẫ

hiễ

ghiệp the hƣớ g

g việ ph t

i, t g trƣở g v ph t triể

hậ , hƣ vữ g hắ , gi trị sả

â tộ vù g
ất

ợi tr

ị h h úi

h, phƣơ g thứ sả

hi u hó h , h h ệ h gi u ghè

tr i, ói


rất thuậ

ƣợ iệu ó gi trị i h tế Tu

ạ h ủ

ói hu g v

vữ g ủ

ủ tổ quố với iệ tí h tự hi

ớ , Điệ Bi

h i th , ó

g ghiệp ị

số g ủ

h i th

hƣ ậu tƣơ g, g

ạ hậu, hủ ếu ự v
tr

úi phí Tâ Bắ

u i ại gi sú , trồ g â


h i th

chƣ

ất hƣ

ó gi trị

h Điệ Bi

i

ộ ỹ thuật v

thế
g

i h ƣơ g

ủ Đại hội Đả g ộ
sả

uất, hƣớ g tới

vữ g …tập tru g ph t triể rừ g theo hƣớ g

vữ g, hiệu

quả” [36, tr.44]

Tỉ h Điệ Bi
ghiệp ế
qu

ph t triể sả

uất

g ghiệp,

2030 - UBND tỉ h Điệ Bi

g th

iể

ph t triể sả

t i
vữ g

- số 114 – BC/TU ngày 12 tháng 8

g ghiệp v
2013 Qu
uất

g

thự hiệ Nghị qu ết Tru g ƣơ g 7,


h i Nghị qu ết Tru g ƣơ g 7, hó X v

hiệ rõ qu

trọ g hƣ: Nghị qu ết th

gi trị gi t g v ph t triể

Sơ ết 05
g â ,

g

2015 số 273/ qHDND13; Đ

g ghiệp the hƣớ g â g

2013; Qu h ạ h ph t triể
triể

ghị qu ết qu

g ghiệp ế

ạ 2014 – 2020; B

hó X v

ự g hi u hƣơ g tr h, ế h ạ h ph t triể


2030, tr g ó ó

ơ ấu g h
gi i

ã â

g th

gi i

hữ g
g ghiệp,

g ghiệp ủ tỉ h ở

ạ 2020, qu h ạ h ế
, qu h ạ h v thự hiệ
g â ,

g th

ột số ội u g s u:

thể


×