Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long XuyênQK9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 168 trang )

QN KHU 9
ĐỒN KINH TẾ QUỐC PHỊNG 915

BÁO CÁO
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của “DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
(GIAI ĐOẠN 3) KHU KINH TẾ QUỐC PHỊNG TỨ
GIÁC LONG XUYÊN/QK9”
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN GIANG THÀNH, HUYỆN KIÊN LƯƠNG VÀ
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH KIÊN GIANG

Kiên Giang, tháng 10 năm 2022


QN KHU 9
ĐỒN KINH TẾ QUỐC PHỊNG 915

BÁO CÁO
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của “DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (GIAI
ĐOẠN 3) KHU KINH TẾ QUỐC PHỊNG TỨ GIÁC
LONG XUYÊN/QK9”
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN GIANG THÀNH, HUYỆN KIÊN LƯƠNG VÀ
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

MỤC LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................ IV
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ V
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................. VIII
CHƯƠNG 1 THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................1
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................................1
1.3. NỘI DUNG, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................10
1.3.1. Cơng trình dân dụng địa phương .................................................................10
1.3.2. Xây dựng chính quy Đồn kinh tế quốc phịng ...........................................11
1.3.3. Cơng trình giao thông ..................................................................................21
1.3.4. Hỗ trợ sản xuất ............................................................................................27
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HOÁ CHẤT SỬ
DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................28
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ....................................................28
1.4.2. Nhu cầu lao động .........................................................................................31
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................32
CHƯƠNG 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................34
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
...................................................................................................................................34
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................................................ 34
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................................................35
3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
...................................................................................................................................35
3.1.1. Chất lượng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp
bởi dự án ................................................................................................................35
3.1.2. Số liệu, thông tin về da dạng sinh học có thể bị tác động bởi dự án ...........35

3.2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN ..........36
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải............................... 36
3.2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ........................................................40

Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

3.2.3. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước
thải .........................................................................................................................41
3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ......42
3.3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƯỜNG ĐẤT,
NƯỚC, KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................43
3.3.1. Chất lượng khơng khí xung quanh .............................................................. 45
3.3.2. Chất lượng nước mặt ...................................................................................48
3.3.3. Chất lượng đất .............................................................................................51
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .....................................................................................................................61
4.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG ......61
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................61
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ...............106
4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH 121
4.2.1. Tác động tích cực ......................................................................................121

4.2.2. Đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực .....................................................121
4.2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ...............131
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ................................................................................................................138
4.3.1. Kế hoạch xây lắp các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ...............138
4.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .....140
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................141
CHƯƠNG 5 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................145
CHƯƠNG 6 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...........146
6.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ..........................146
6.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI...............................149
6.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIỀN ỒN, ĐỘ RUNG ............149
CHƯƠNG 7 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ...............................................................................................................................150
7.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................150
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................150
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ..........................................................................................150

7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT ...........................................................................................................150
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..............................................150
7.2.2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..................................151
CHƯƠNG 8 CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................152
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................154

Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD5

- Nhu cầu oxy sinh hoá đo trong 5 ngày ở 20oC (Biological
Oxygen Demand)

BTCT

- Bê tông cốt thép

COD

- Nhu cầu oxy hoá học (Chemical Oxygen Demand)


CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR

- Chất thải rắn

ĐTM

- Đánh giá tác động mơi trường

KTQP

- Kinh tế quốc phịng

QCVN

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QK9

- Quân khu 9

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam

TNMT


- Tài nguyên và Môi trường

TSS

- Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)

UBND

- Uỷ ban Nhân dân

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)

XLNT

- Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án. .........28
Bảng 1.2. Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ thi công xây dựng các hạng mục của dự
án. ..................................................................................................................................31

Bảng 1.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng nước cấp cho sinh hoạt trong giai đoạn thi công
xây dựng các hạng mục của Dự án. ...............................................................................32
Bảng 1.4. Dự kiến nhu cầu sử dụng nước của Dự án trong giai đoạn đưa vào khai thác,
sử dụng. .........................................................................................................................33
Bảng 3.1. Nhiệt độ trung bình tháng và năm giai đoạn 2016 - 2020. ...........................37
Bảng 3.2. Độ ẩm tương đối trung bình tháng và năm giai đoạn 2016 - 2020. ..............38
Bảng 3.3. Số giờ nắng trung bình tháng và năm giai đoạn 2016 - 2020. ......................38
Bảng 3.4. Lượng mưa trung bình tháng và năm giai đoạn 2016 - 2020. ......................39
Bảng 3.5. Thời gian thực hiện đo đạc, quan trắc. ..........................................................43
Bảng 3.6. Vị trí đo đạc, thu mẫu các thành phần mơi trường. ......................................43
Bảng 3.7. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại các khu vực
thực hiện Dự án trong đợt quan trắc thứ 1.....................................................................54
Bảng 3.8. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại các khu vực
thực hiện Dự án trong đợt quan trắc thứ 2.....................................................................55
Bảng 3.9. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại các khu vực
thực hiện Dự án trong đợt quan trắc thứ 3.....................................................................56
Bảng 3.10. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt tại các khu vực thực hiện
Dự án trong đợt quan trắc thứ 1.....................................................................................57
Bảng 3.11. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt tại các khu vực thực hiện
Dự án trong đợt quan trắc thứ 2.....................................................................................58
Bảng 3.12. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt tại các khu vực thực hiện
Dự án trong đợt quan trắc thứ 3.....................................................................................59
Bảng 3.13. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng đất tại các khu vực thực hiện Dự án
trong 3 đợt quan trắc. .....................................................................................................60
Bảng 4.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn triển khai
xây dựng Dự án. ............................................................................................................61
Bảng 4.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn triển
khai xây dựng Dự án. ....................................................................................................64
Bảng 4.3. Tổng tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận
chuyển nguyên, vật liệu thi công xây dựng Trung tâm văn hoá xã Phú Lợi . ...............67

Bảng 4.4. Hệ số ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt tính theo đầu người (chưa xử lý). 67
Bảng 4.5. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi
cơng xây dựng Trung tâm văn hố xã Phú Lợi. ............................................................68
Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Bảng 4.6. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt. ...................................69
Bảng 4.7. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi cơng xây dựng hạng mục Trung
tâm văn hoá xã Phú Lợi. ................................................................................................ 70
Bảng 4.8. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi
công xây dựng phòng học ấp Bãi Ngang, xã Hòn Nghệ. ..............................................71
Bảng 4.9. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi cơng xây dựng hạng mục 4
phịng học ấp Bãi Ngang, xã Hòn Nghệ. .......................................................................73
Bảng 4.10. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi cơng xây dựng phịng ở nội trú cho học sinh, giáo viên xã Tiên Hải. .....................74
Bảng 4.11. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi cơng xây dựng hạng mục 5
phòng ở nội trú cho học sinh, giáo viên xã Tiên Hải. ...................................................75
Bảng 4.12. Tải lượng bụi và khí thải của phương tiện vận chuyển vật liệu san lấp .....78
Bảng 4.13. Tải lượng chất ô nhiễm từ phương tiện vận chuyển vật liệu san lấp ..........78
Bảng 4.14. Tổng tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận
chuyển nguyên, vật liệu thi công xây dựng hạng mục chính quy Đồn KTQP. ...........79
Bảng 4.15. Tổng tải lượng khí thải từ hoạt động hàn kim loại. ....................................80
Bảng 4.16. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công xây dựng các hạng mục xây dựng chính quy Đồn KTQP. ............................80
Bảng 4.17. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi cơng xây dựng các hạng mục

xây dựng chính quy Đồn KTQP. .................................................................................82
Bảng 4.18. Ước tính khối lượng CTNH phát sinh từ các hoạt động thi cơng xây dựng
chính quy Đồn KTQP. .................................................................................................82
Bảng 4.19. Tổng tải lượng khí thải từ hoạt động hàn kim loại. ....................................84
Bảng 4.20. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công xây dựng Cầu sắt qua sơng Giang Thành. .......................................................84
Bảng 4.21. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi công xây dựng hạng mục cầu
sắt qua sông Giang Thành. ............................................................................................85
Bảng 4.22. Tổng tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận
chuyển nguyên, vật liệu thi công xây dựng đường kênh 500. .......................................88
Bảng 4.23. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công xây dựng Đường kênh 500. .............................................................................89
Bảng 4.24. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi công xây dựng hạng mục đường
kênh 500. .......................................................................................................................90
Bảng 4.25. Tổng tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận
chuyển nguyên, vật liệu thi công xây dựng đường Thị Vạn. ........................................93
Bảng 4.26. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công xây dựng Đường Thị Vạn. ...............................................................................93
Bảng 4.27. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi công xây dựng hạng mục đường
Thị Vạn. .........................................................................................................................95
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Bảng 4.28. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công xây dựng Trung tâm văn hoá xã
Phú Lợi. .........................................................................................................................95

Bảng 4.29. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công xây dựng phòng học ấp Bãi
Ngang, xã Hòn Nghệ. ....................................................................................................96
Bảng 4.30. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi cơng xây dựng phịng ở nội trú cho
học sinh, giáo viên xã Tiên Hải. ....................................................................................97
Bảng 4.31. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi cơng xây dựng chính quy Đoàn KTQP.
.......................................................................................................................................98
Bảng 4.32. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công xây dựng cầu sắt qua sông Giang
Thành. ..........................................................................................................................100
Bảng 4.33. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công xây dựng đường kênh 500. ....102
Bảng 4.34. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công xây dựng đường Thị Vạn. ......103
Bảng 4.35. Mức độ rung động của một số máy móc, thiết bị thi công. ......................104
Bảng 4.36. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn dự án đi
vào khai thác, sử dụng. ................................................................................................122
Bảng 4.37. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn dự
án đi vào khai thác, sử dụng. .......................................................................................123
Bảng 4.38. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt trong giai
đoạn khai thác, sử dụng các hạng mục xây dựng chính quy Đồn KTQP. .................126
Bảng 4.39. Mức ồn của các phương tiện tham gia giao thông theo khoảng cách. ......129
Bảng 4.40. Ảnh hưởng của tiếng ồn đến các hoạt động của con người.. ....................130
Bảng 4.41. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại Đoàn KTQP trong
giai đoạn hoạt động hiện tại.........................................................................................133
Bảng 4.42. Các biển báo hiệu giao thông đường thuỷ. ...............................................137
Bảng 4.41. Dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp BVMT trong giai đoạn
triển khai xây dựng Dự án. ..........................................................................................138
Bảng 4.42. Dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp BVMT trong giai đoạn đưa
các hạng mục xây dựng chính quy Đồn KTQP vào sử dụng ....................................139
Bảng 4.45. Nhận xét về mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo. .............................141
Bảng 4.46. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo. .............................143
Bảng 6.1. Các thông số chất lượng đặc trưng và giới hạn đề nghị cấp phép. .............146


Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

vii


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xun/QK9

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Trung tâm văn hóa xã Phú Lợi. ....................................................3
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí xã Hịn Nghệ. ................................................................................4
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí xây dựng 5 phịng nội trú..............................................................5
Hình 1.4. Sơ đồ vị trí xây dựng chính quy đồn KTQP. .................................................6
Hình 1.5. Sơ đồ vị trí xây cầu sắt qua sơng Giang Thành. ..............................................7
Hình 1.6. Sơ đồ vị trí xây đường kênh 500. ....................................................................8
Hình 1.7. Sơ đồ vị trí xây đường Thị Vạn. ......................................................................9
Hình 1.8. Bình đồ thiết kế cầu. ......................................................................................23
Hình 1.9. Mặt cắt ngang bản mặt cầu nhịp 12m. ...........................................................24
Hình 1.10. Mặt cắt ngang bản mặt cầu nhịp 18m. .........................................................24
Hình 1.11. Mặt cắt điển hình đường vào cầu. ............................................................... 25
Hình 1.12. Trắc ngang đại diện đoạn thơng thường. .....................................................25
Hình 1.13. Trắc ngang đại diện đoạn tránh xe. .............................................................26
Hình 1.14. Trắc ngang đại diện đoạn đường cũ. ...........................................................27
Hình 1.15. Trắc ngang đại diện đoạn mở rộng. .............................................................27
Hình 1.16. Trắc ngang đại diện đoạn thơng thường. .....................................................27
Hình 3.1. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK1 và KK2. ........................................................45
Hình 3.2. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK3, KK4, KK5, KK8, KK9. ............................... 46
Hình 3.3. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK6, KK7. ............................................................46
Hình 3.4. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK10, KK11. ........................................................47
Hình 3.5. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK12. ....................................................................47

Hình 3.6. Vị trí lấy mẫu khơng khí KK13. ....................................................................48
Hình 3.7. Vị trí lấy mẫu nước mặt NM1 và NM2. ........................................................49
Hình 3.8. Vị trí lấy mẫu nước mặt NM3 và NM4. ........................................................49
Hình 3.9. Vị trí lấy mẫu nước mặt NM5 và NM6. ........................................................50
Hình 3.10. Vị trí lấy mẫu nước mặt NM7, NM8 và NM9. ...........................................50
Hình 3.11. Vị trí lấy mẫu nước mặt NM10. ..................................................................51
Hình 3.12. Vị trí lấy mẫu đất Đ1. ..................................................................................52
Hình 3.13. Vị trí lấy mẫu đất Đ2. ..................................................................................52
Hình 3.14. Vị trí lấy mẫu đất Đ3. ..................................................................................53
Hình 4.1. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại cải tiến BASTAF. ..........................................131
Hình 4.2. Sơ đồ mặt bằng và mặt cắt bể tự hoại cải tiến BASTAF. ...........................131
Hình 4.3. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án và quản lý, giám sát môi trường trong giai đoạn
thi công xây dựng. .......................................................................................................141
Hình 6.1. Vị trí điểm xả thải. .......................................................................................148
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

viii


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Chủ dự án đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9
- Địa chỉ văn phòng: Ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- Người đại diện theo pháp luật : Đại tá Nguyễn Văn Nhân
- Chức vụ: Đoàn trưởng
- Điện thoại: 029.738594445

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên Dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác
Long Xun/QK9.
- Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư:
+ Cơng trình dân dụng của địa phương (3 cơng trình):
 Trung tâm Văn hoá xã Phú Lợi: Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Giang;
 04 phòng học ấp Bãi Ngang, xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên
Giang;
 10 phòng ở nội trú cho học sinh, giáo viên xã đảo Tiên Hải, thành phố Hà Tiên,
tỉnh Kiên Giang;
+ Xây dựng chính quy Đoàn KTQP: xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Giang;
+ Cơng trình giao thơng (3 cơng trình):
 Cầu sắt qua sông Giang Thành: Phường Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên
Giang;
 Đường kênh 500 từ rạch Két đến đê Quốc phịng: Phường Đơng Hồ, thành phố
Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;
 Đường Thị Vạn từ Rạch Ụ đến đường tuần tra biên phịng: Phường Đơng Hồ,
thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;
+ Phát triển hỗ trợ phát triển sản xuất:
 Tập huấn kỹ thuật và bò giống: xã Phú Lợi, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên
Giang và phường Mỹ Đức, phường Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên
Giang;
 Tập huấn kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản và con giống: xã Hòn Nghệ, huyện Kiên
Lương, tỉnh Kiên Giang và xã đảo Tiên Hải, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên
Giang;

Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9


1


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

 Hỗ trợ trang bị y tế: xã Sơn Hải và xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên
Giang;
 Hỗ trợ trang bị y tế: xã đảo Tiên Hải và phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên,
tỉnh Kiên Giang
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu tư:
UBND tỉnh Kiên Giang;
- Quy mô của Dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Dự án nhóm B.
Vị trí các khu vực dự án được trình bày trong hình 1.1 - 1.7.

Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Trung tâm văn hóa xã Phú Lợi.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9


Hình 1.2. Sơ đồ vị trí xây dựng 04 phịng học xã Hịn Nghệ.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.3. Sơ đồ vị trí xây dựng 5 phịng nội trú.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.4. Sơ đồ vị trí xây dựng Doanh trại KTQP 915.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.5. Sơ đồ vị trí xây cầu sắt qua sơng Giang Thành.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

7



Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.6. Sơ đồ vị trí xây đường kênh 500.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Hình 1.7. Sơ đồ vị trí xây đường Thị Vạn.
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

1.3. NỘI DUNG, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.3.1. Cơng trình dân dụng địa phương
1.3.1.1. Xây dựng Trung tâm văn hoá xã Phú Lợi
(1). Giải pháp kiến trúc
- Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng khoảng 595,28m2,
diện tích sàn 548,84m2. Hành lang sảnh trước 3m. Chiều cao nền nhà là 0,45m. Chiều
cao đáy sê nô tầng 1 là 5,4m. Chiều cao từ sê nô lên đỉnh mái là 3,8m;
- Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 9,65m. Trong đó: Sân khấu 57,4m2;
hội trường văn hố đa năng 200 chỗ 280m2; phòng kỹ thuật, kho 16,4m2; thư viện,
phịng đọc sách, máy vi tính 20m2; phịng quản lý hành chính 20m2; phịng câu lạc bộ

12m2; phịng truyền thơng 12m2; khu WC 16,4m2;...
(2). Giải pháp kết cấu
Móng cọc cừ tràm. Đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối
chịu lực, bê tơng đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, lợp tole
tráng kẽm dày 0,45mm.
(3). Giải pháp hoàn thiện
Tường xây gạch ống dày 200mm, gạch thẻ dày 200mm, vữa xi măng B5 (M75);
toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15mm; Bả matit lăn sơn hoàn thiện 03 nước; Nền nhà
lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic; Trần nhà nhựa, khung trần
thép; Nền khu vệ sinh lát gạch ceramic 300x300mm, tường ốp gạch ceramic
250x400mm cao 2m, trần vệ sinh sử dụng trần prima tấm thả chịu nước; Hệ thống cửa
đi nhơm trắng C100 kết hợp khung kính, cửa sổ nhơm trắng C70 kết hợp khung kính.
Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Theo tiêu
chuẩn, phù hợp cấp cơng trình.
1.3.1.2. Xây dựng đồng bộ 04 phòng học ấp Bãi Ngang, xã Hòn Nghệ
(1). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng khoảng 239,04m2, diện
tích sàn 239,04m2. Kích thước gian chính 8,3x28,8m. Hành lang trước 2,3m. Chiều
cao nền nhà là 0,45m. Chiều cao đáy sê nô tầng 1 là 3,9m. Chiều cao từ sê nô lên đỉnh
mái là 2m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 5,9m.
(2). Giải pháp kết cấu
Móng, dầm, cột BTCT đá 1x2, M200, móng đệm bê tơng đá 4x6, M150, D100,
gia cố cừ đá 120x120mm, L=1,2m, đóng 9 cây/móng.
(3). Giải pháp hoàn thiện
- Tường ngăn xây gạch ống M75, D80, D200, trát vữa M75, D10, tồn bộ cơng
trình sơn 01 nước lót 02 nước màu, tam cấp ốp đá mài M100, D15, nền lát gạch Granit
nhám 500x500mm, cửa đi, cửa sổ phòng học sử sụng cửa gỗ thao lao, khung bảo vệ
thép hộp 14x14x0,9mm khoảng cách 150mm, xà gồ thép mạ kẽm C45x100x1,8mm
khoảng cách 900mm, mái lợp tole sống vng màu dày 0,42mm;


Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

- Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Đèn điện
chiếu sáng sử dụng đèn huỳnh quang 1,2m, máng đơi, đèn hành lang sử dụng đèn neon
đĩa trịn 1x20W lắp nổi áp trần, hệ hống điều hịa gió sử dụng quạt trần (1x1000W)
treo trần, thiết bị cầu chì, cơng tắc, ổ cắm, MCCB 1P lắp tại vị trí bảng điện các phòng
học lắp nổi bảng điện gỗ cách nền 1,5m, dây dẫn điện từ thiết bị đóng cắt, quạt đèn và
ổ cắm sử dụng dây điện 1mm2, 3mm2 lõi đồng bọc CV được luồn trong ống nhựa tròn
xoắn PVC Ø20, Ø32 đi âm tường, sàn, dầm.
1.3.1.3. Xây dựng 5 phòng ở nội trú cho học sinh, giáo viên xã Tiên Hải
(1). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng khoảng 173,72m2, diện
tích sàn 161,6m2. Kích thước gian chính 5x4,00m. Hành lang trước 2m. Chiều cao nền
nhà là 0,45m. Chiều cao đáy dầm tầng 1 là 3,6m. Chiều cao từ đáy dầm lên đỉnh mái là
2,34m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 5,94m.
(2). Giải pháp kết cấu
Móng cọc đá chẻ. Đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối chịu
lực, bê tơng đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, lợp tole tráng
kẽm dày 0,45mm.
(3). Giải pháp hoàn thiện
- Tường bao xây gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây gạch ống dày 100mm,
vữa xi măng B5 (M75); toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15mm; Bả matit lăn sơn hoàn
thiện 03 nước; Nền nhà lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic;
Trần nhà prima, khung trần thép; Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhôm kết hợp

khung kính;
- Hệ thống cấp điện, cấp thốt nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Theo tiêu
chuẩn, phù hợp cấp cơng trình.
1.3.2. Xây dựng chính quy Đồn kinh tế quốc phòng
1.3.2.1. Khu doanh trại tại xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
(1). Hội trường (01 tầng)
1). Giải pháp kiến trúc
- Xây dựng 01 nhà cấp III, cao 01 tầng; diện tích xây dựng 682,24m2, diện tích
sàn 682,24m2. Kích thước gian chính 4,5m+5,00m+4,5m. Hành lang trước 3,6m. Hành
lang trái, phải rộng 2,7m. Chiều cao nền nhà là 1,036m. Chiều cao đáy trần hành lang
là 5,38m. Chiều cao đáy sê nô mái là 7,38m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là
9,9m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh vòm sảnh là 12,38m.
2). Giải pháp kết cấu
- Kết cấu bê tơng cốt thép: Bê tơng móng, giằng móng, cột, dầm, sàn sử dụng bê
tông đá 1x2 cấp độ bền B20 (M250). Bê tơng các cấu kiện cịn lại sử dụng bê tông đá
1x2 cấp độ bền B15 (M200);
- Kết cấu thép (vì kèo thép): Thép hình sử dụng thép CCT34. Bu lông liên kết sử
dụng bu lông cường độ cao B8.8;
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

- Giải pháp kết cấu chính cơng trình: Móng cơng trình sử dụng móng băng và
móng đơn được gia cố trên nền cừ tràm, do không khoan khảo sát địa chất nên cường
độ đất nền được giả định là 7 T/m2. Khung cột dầm sàn dùng BTCT đá 1x2 đổ tại chổ,
bê tơng lót đá 4x6. Tường bao che và chịu lực xây gạch thẻ và gạch ống M75 trát dày

20mm. Vì kèo thép V đều cạnh, xà gồ C và tường hồi xây gạch đỡ máy tole 0,47mm.
3). Giải pháp sử dụng vật liệu
(a). Giải pháp tường xây
- Tường nhà xây gạch 8x8x18mm dày 200mm và 100mm, trát vữa dày 2cm mác
vữa M75;
- Tường bó nền, hộp gen - ốp cột xây gạch thẻ 4x8x18mm dày 200mm, trát vữa
mặt ngoài dày 2cm mác vữa M75.
(b). Giải pháp vật liệu nền
- Nền hành lang, khu vực hội trường và các phòng chức năng lát gạch ceramic
bóng kính 600x600mm;
- Nền bậc cấp lát đá granite theo chỉ định màu, vị trí sảnh chính lát đá granite hoa
văn;
- Nền vệ sinh lát gạch ceramic nhám 300x300mm, tường vệ sinh ốp gạch ceramic
300x600mm cao 2,4m;
- Sân khấu ốp gỗ nhân tạo.
(c). Giải pháp sử dụng vật liệu mặt ngoài
- Chân tường mặt ngoài ốp đá chẽ, bồn hoa và chân cột ốp gạch thẻ 60x240mm;
- Cột sảnh và cột hành lang xung quanh tại đầu cột trang trí bằng phù điêu đúc
sẵn, thân cột kẻ ron sơn giả đá, chân cột ốp gạch thẻ 60x240mm;
- Tại các vị trí cửa sổ và cửa đi mặt ngồi được trang trí bằng các viền phào bo
xung quanh các cửa kết hợp với kẻ ron âm, sơn nước theo chỉ định màu;
- Lan can quanh hành lang được trang trí bằng lục bình, mặt lan can ốp đá
granite;
- Chân tường mặt ngoài xung quanh hành lang được ốp gạch 200x600mm cao
0,2m cùng loại với gạch lát nền.
(d). Giải pháp sử dụng vật liệu mặt trong
- Tường bên trong cơng trình được ốp gạch 200x600mm cao 0,2m cùng loại với
gạch lát nền;
- Tường bên trong cơng trình sơn nước theo chỉ định màu;
- Mặt đứng và trụ đứng hai bên sân khấu ốp đá granite.

(e). Hệ thống cửa đi cơng trình
- Hệ thống cửa đi của hội trường sử dụng cửa gỗ - kính dày 4,8mm, trang trí bằng
các viền xung quanh;

Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

- Hệ thống cửa sổ của hội trường sử dụng cửa gỗ - kính dày 4,8mm, được trang
trí bằng các viền xung quanh và các bệ sửa phía dưới;
- Khu vực vệ sinh sử dụng cửa đi và cửa sổ là cửa nhựa lõi thép sơn giả gỗ;
- Tất cả các cửa sử dụng khóa Việt Tiệp bằng đồng.
(f). Giải pháp vật liệu trần và mái cơng trình
- Trần hành lang xung quanh có khoảng thông thủy là 5,38m là trần BTCT sơn
nước màu trắng;
- Trần hội trường sử dụng trần thạch cao khung nhôm chìm giật cấp sơn nước
màu trắng;
- Trần vệ sinh sử dụng trần thạch cao phẳng khung nhơm chìm;
- Sê nơ và sàn mái cơng trình được láng vữa tạo dốc và quét chống thấm CT11A
theo quy trình kỹ thuật;
- Phần mái chính của cơng trình sử dụng mái tole sóng vng màu đỏ 0,47mm
được đỡ bởi hệ vì kèo và tường hồi.
4). Giải pháp cấp điện
- Phụ tải trong công trình gồm: Chiếu sáng, ổ cắm và được cấp điện từ mạng hạ
thế của đơn vị;
- Hệ thống chiếu sáng phải đảm bảo về độ rọi;

- Dây dẫn được đặt trong hộp nhựa bảo vệ và được đặt âm tường hoặc đi trên trần;
- Dây dẫn điện dùng dây đồng 07 lõi có vỏ bọc PVC (CU/PVC) loại tương đương
CADIVI;
- Thiết bị (Công tắc, hộp điện, tủ điện...) được lắp ở độ cao 1,4m so với nền hoàn
thiện;
- Ổ cắm được lắp đặt (ngầm trong tường) ở độ cao 0,3m so với nền hoàn thiện;
- Bảo vệ nhà sử dụng MCCB 02 cực 200A.
5). Giải pháp nối đất và chống sét
(a). Chống sét
Phương thức chống sét: Sử dụng kim thu sét cao 5,4m đặt trên mái, nối với hệ
thống nối đất chống sét, điện trở nối đất xung kích của hệ thống nối đất yêu cầu Rxk
>10.
(b). Nối đất
- Dây thu sét được nối xuống hệ thống nối đất chống sét bằng cách nối với dây
thép tiếp địa D16 mạ đồng;
- Yêu cầu điện trở của hệ thống nối đất phải đảm bảo RNĐ >10;
- Sau khi thi công phải kiểm tra điện trở nối đất chống sét (Rxk) và điện trở nối
đất an toàn (RNĐ).

Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

6). Giải pháp phòng cháy chữa cháy
Phương thức PCCC: Sử dụng bình khí CO2 chữa cháy, các bình được lắp đặt ở
nơi thuận tiện sử dụng để khi có sự cố xảy ra (thường bố trí khu vực hành lang gần cầu

thang).
(2). Nhà ở Trí thức trẻ tình nguyện (02 tầng)
1). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp III, cao 02 tầng; diện tích xây dựng 259,08m2, diện tích sàn
518,16m2. Kích thước gian chính 3,7m+5x3,60m+3,7m. Hành lang trước 1,8m. Chiều
cao nền nhà là 0,45m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 là 4m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 2 là
3,9m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 2 lên đỉnh mái 2,7m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh
mái là 10,6m.
2). Giải pháp kết cấu
Móng cọc BTCT. Đài cọc, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối chịu
lực, bê tơng đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, thanh lito, lợp
ngói đất nung 22 viên/m2.
3). Giải pháp hồn thiện
- Tường bao xây gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây gạch ống dày 100mm,
vữa xi măng B5 (M75); toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15mm; Bả matit lăn sơn hoàn
thiện 03 nước; Nền nhà lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic;
Nền khu vệ sinh lát gạch ceramic 300x300mm, tường ốp gạch ceramic 250x400mm
cao 2m, trần vệ sinh sử dụng trần prima tấm thả chịu nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử
dụng cửa nhựa lõi thép kết hợp khung kính;
- Hệ thống cấp điện, cấp thốt nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Theo tiêu
chuẩn, phù hợp cấp cơng trình.
(3). Nhà đội sản xuất số 1 (01 tầng)
Tương tự Nhà đội xây dựng
(4). Nhà đội xây dựng (01 tầng)
1). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng 108m2, diện tích sàn
108m2. Kích thước gian chính 3x3,6m. Hành lang trước 1,8m. Chiều cao nền nhà là
0,45m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 là 4m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 lên đỉnh mái 2,7m.
Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 6,7m.
2). Giải pháp kết cấu

Móng cọc cừ tràm. Đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối
chịu lực, bê tơng đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, thanh
lito, lợp ngói đất nung 22 viên/m2.
3). Giải pháp hồn thiện
- Tường bao xây gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây gạch ống dày 100mm,
vữa xi măng B5 (M75); toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15mm; Bả matit lăn sơn hoàn
thiện 03 nước; Nền nhà lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic;
Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phòng 915/QK9

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
3) Khu KTQP Tứ giác Long Xuyên/QK9

Nền khu vệ sinh lát gạch ceramic 300x300mm, tường ốp gạch ceramic 250x400mm
cao 2m, trần vệ sinh sử dụng trần prima tấm thả chịu nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử
dụng cửa nhựa lõi thép kết hợp khung kính;
- Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Theo tiêu
chuẩn, phù hợp cấp cơng trình.
(5). Câu lạc bộ qn nhân (01 tầng)
1). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng 244,16m2, diện tích sàn
244,16m2. Kích thước gian chính 3,7m+4x3,60m+3,7m. Hành lang trước 2,2m. Chiều
cao nền nhà là 0,75m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 là 4,3m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1
lên đỉnh mái 2,6m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 6,9m.
2). Giải pháp kết cấu
Móng cọc cừ tràm. Đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối
chịu lực, bê tơng đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, thanh
lito, lợp ngói đất nung 22 viên/m2.

3). Giải pháp hồn thiện
- Tường bao xây gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây gạch ống dày 100mm,
vữa xi măng B5 (M75); toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15; Bả matit lăn sơn hoàn
thiện 03 nước; Nền nhà lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic.
Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhựa lõi thép kết hợp khung kính.
- Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và các giải pháp kỹ thuật khác: Theo tiêu
chuẩn, phù hợp cấp công trình.
(6). Khu bệnh xá
1). Nhà điều trị quân y (01 tầng)
(a). Giải pháp kiến trúc
Xây dựng 01 nhà cấp IV, cao 01 tầng; diện tích xây dựng 215,82m2, diện tích sàn
215,82m2. Kích thước gian chính 3,7m+4x3,60m+3,7m. Hành lang trước 1,9m. Chiều
cao nền nhà là 0,45m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 là 4m. Chiều cao đỉnh sàn tầng 1 lên
đỉnh mái 2,7m. Chiều cao tổng thể từ sân đến đỉnh mái là 6,7m.
(b). Giải pháp kết cấu
Móng cọc cừ tràm. Đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn đổ BTCT tồn khối
chịu lực, bê tông đá 1x2 cấp độ bền M250; Mái cơng trình sử dụng hệ vì kèo, thanh
lito, lợp ngói đất nung 22 viên/m2.
(c). Giải pháp hồn thiện
- Tường bao xây gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây gạch ống dày 100mm,
vữa xi măng B5 (M75); toàn nhà trát vữa B5 (M75) dày 15mm; Bả matit lăn sơn hoàn
thiện 03 nước; Nền nhà lát gạch ceramic 600x600mm, ốp tường bằng gạch ceramic;
Nền khu vệ sinh lát gạch ceramic 300x300mm, tường ốp gạch ceramic 250x400mm
cao 2m, trần vệ sinh sử dụng trần prima tấm thả chịu nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử
dụng cửa nhựa lõi thép kết hợp khung kính;
Chủ đầu tư: Đồn Kinh tế Quốc phịng 915/QK9

15



×