MÔN
KINH TẾ QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG (TPP)
Hiệp định Đối tác xun Thái Bình
Dương (TPP)
TPP LÀ GÌ?
CƠ HỘI VÀ
THÁCH
THỨC
LIÊN HỆ
NGÀNH DỆT
TPP
1.TPP là gì?
2.Nội dung của Hiệp định
3.Mục tiêu chính của TPP
4.Vai trị, chức năng
5.Đặc điểm chính
TPP
1.TPP là gì?
Trans-Pacific Partnership
Hiệp định Đối tác kinh tế
xuyên Thái Bình Dương
TPP
Một số thời điểm chính về TPP
• 3/6/2005 Hiệp định được ký kết giữa 4 nước:
Brunei, Singapore, Chile, Newzealand.
• 9/2008 Mỹ tuyên bố tham gia đàm phán TPP.
• 11/2008 Australia và Peru tham gia đàm
phán TPP.
TPP
Một số thời điểm chính về TPP
• Đầu 2009 Việt Nam tham gia với tư cách
thành viên liên kết
• 2010-2013 Lần lượt Việt Nam, Malaysia,
Canada, Mexico, Nhật Bản tham gia đàm
phán TPP
• 5/10/2015 Cơ bản đã thỏa thuận được TPP
• 4/2/2016 TPP chính thức được kí kết
TPP
2.Nội dung của Hiệp định
• 5 chương về xuất nhập khẩu
• 25 chương nói về các chuẩn mực, tiêu chuẩn
và luật lệ chung
TPP
3.Mục tiêu chính của TPP
Xóa bỏ các loại thuế và các rào cản cho hàng
hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước
thành viên.
Thống nhất những tiêu chuẩn, luật lệ.
Qua hai mục tiêu trên nhằm thúc đẩy sự
phát triển nền kinh tế của các nước
TPP
4.Vai trò và chức năng
Tạo thuận lợi cho thương mại khu vực, mở
cửa tiếp cận thị trường rộng
Xác lập tiêu chuẩn mới về thương mại
toàn cầu
Hỗ trợ việt làm, tăng thu nhập và xóa đói
giảm nghèo
TPP
4. Vai trò và chức năng
Thúc đẩy sự minh bạch tránh tham nhũng.
Củng cố khả năng cạnh tranh của nước
mình trên thị trường quốc tế.
Tăng tính cạnh tranh và củng cố tiêu chuẩn
lao động và môi trường.
TPP
5. Đặc điểm chính của TPP
Tiếp cận thị trường một cách toàn diện.
Đưa ra các cam kết mang tính khu vực.
Giải quyết các thách thức mới đối với
thương mại.
Thương mại toàn diện.
Nền tảng cho hội nhập khu vực.
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
CƠ HỘI
1.Cú hích xuất khẩu
Nguồn:www.amchamvietnam.com
CƠ HỘI
2.Cải thiện mơi trường KD
Cải cách
thể chế
Hồn
thiện hệ
thống
Cải thiện Pháp luật
môi trường
Kinh
Doanh
Phát
triển
theo
hướng
văn
minh
hiện đại
CƠ HỘI
3.Tăng FDI, tăng thu nhập
Hạ thuế
suất, rào
chắn TM
Tăng
xuất
khẩu
Tăng
đầu tư
FDI
Tăng
GDP/thu
nhập
CƠ HỘI
4.Động lực nâng cao năng lực cạnh tranh
Học hỏi Khoa Học-Kinh Tế
Tăng năng lực cạnh tranh
Phát triển khả năng sản xuất
CƠ HỘI
5.Tạo cơ hội cho các doanh nghiệp tham gia
hiệu quả hơn vào chuỗi cung ứng toàn cầu
CƠ HỘI
6.Nâng cao thực thi quyền sở hữu trí
tuệ, minh bạch hóa thị trường mua
sắm cơng, đấu thầu chính phủ
THÁCH THỨC
1.Hạn chế trong năng lực cạnh tranh
quốc gia
Trình độ chuyên môn kỹ thuật thấp.
Đội ngũ lao động thiếu kinh ngiệm.
Khác biệt chính trị - văn hóa.
THÁCH THỨC
2.Sức ép cạnh tranh