Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập tích hợp hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 3 trang )

ÔN TẬP
MÔN TÍCH HỢP HỆ THỐNG
1. Tích hợp hệ thống là một quy trình liên kết các hệ thống máy tính, phần cứng, phần
mềm, dữ liệu thành một hệ thống hoàn chỉnh. Đây là định nghĩa theo quan điểm:
a. Kỹ thuật điện tử
b. Công nghệ thông tin
c. Câu a,b đúng
2. Đảm bảo tính thống nhất về mặt ngữ nghĩa trong tích hợp hệ thống là yêu cầu đối
với cấp độ tích hợp:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Process integration
3. Đâu không phải là thách thức thuộc về quản lý trong dự án tích hợp hệ thống của
một tổ chức?
a. Quy trình nghiệp vụ của tổ chức không rõ ràng
b. Sự khác biệt về văn hoá tổ chức
c. Sự hỗ trợ liên tục của ban lãnh đạo
d. Thời gian và kinh phí cho dự án
4. Loại tích hợp thường thấy nhất trong các dự án tích hợp hệ thống:
a. Enterprise application integration(EAI)
b. Business-to-Business integration (B2Bi)
c. Web integration
d. Cả 3 loại trên
5. Đâu không phải là lợi ích do tích hợp hệ thống doanh nghiệp mang lại
a. Tự động hoá qui trình nghiệp vụ
b. Qui trình xử lý được rút ngắn hơn
c. Tạo ra được nhiều việc làm cho doanh nghiệp
d. Đáp ứng kinh doanh tốt hơn
6. Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau đây:
a. Kiểu tích hợp Batch phù hợp khi số lượng các ứng dụng IT được tích hợp


nhiều.
b. Kiểu tích hợp Batch phù hợp cho xử lý thời gian thực.
c. Kiểu tích hợp Batch phù hợp cho xử lý không đồng bộ.
d. Kiểu tích hợp Batch phù hợp cho xử lý định kỳ hàng ngày, hàng tuần.
7. Phương pháp chia sẻ dữ liệu nào được sử dụng để tích hợp các ứng dụng trên 2 máy
tính khác nhau?
a. Chia sẻ dữ liệu dạng tập tin (file-based data)
b. Sử dụng cơ sở dữ liệu chung (common database)
c. Cơ chế socket
d. Cả 3 phương pháp
8. Trong kỹ thuật tích hợp hệ thống, XML (eXtensible Markup Language) là:
a. Một giải pháp tích hợp hệ thống
b. Một cấp độ tích hợp hệ thống
c. Một chuẩn định dạng dữ liệu dùng chung trong giao tiếp giữa các hệ
thống
d. Một ngôn ngữ lập trình dùng để tạo ra phần mềm tích hợp
9. Mục tiêu của Data warehouse
a. Tạo ra kho dữ liệu dự phòng
b. Tập hợp dữ liệu để hỗ trợ tạo các quyết định quản trị
c. Lưu trữ dữ liệu phân tán nhằm giảm tải hệ thống
d. Tất cả mục tiêu trên
10. Chọn phát biểu đúng
a. Trong kiến trúc module, hệ thống được chia ra các thành phần nhỏ tách biệt
không có liên quan với nhau.
b. Trong kiến trúc module, hệ thống được chia ra các thành phần nhỏ tách biệt
giúp cho hệ thống phức tạp hơn.
c. Trong kiến trúc module, những module có thể thay đổi một cách độc
lập mà không ảnh hưởng lẫn nhau.
d. Trong kiến trúc module, các module được phát triển một cách tuần tự, hết
module này mới đến module khác.

11. Cổng thông tin doanh nghiệp (Enterprise portals):
a. Được xây dựng để tích hợp các thông tin của môt hiệp hội doanh nghiệp, cho
phép thành viên của các doanh nghiệp sử dụng và tương tác trên các thông
tin này.
b. Được xây dựng để tích hợp các thông tin trong doanh nghiệp, cho phép
các thành viên của doanh nghiệp sử dụng và tương tác trên các thông
tin này.
c. Được xây dựng để tích hợp các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp trong quá trình
hoạt động, ví dụ: quy trình đăng ký doanh nghiệp, tìm kiếm khách hàng, nhà
cung cấp,…
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng.
12. Có thể xem eBay là:
a. Một cổng thông tin chuyên biệt (Specialized portals)
b. Một cổng thông tin doanh nghiệp (Enterprise portals)
c. Một cổng thông tin công cộng (Public portals)
d. Một cổng thông tin giao dịch điện tử (Marketplace portals)
13. Sự khác biệt giữa cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp (database) và kho dữ liệu tích hợp
(data warehouse) là:
a. Data warehouse chứa dữ liệu phục vụ phân tích báo cáo, database
chứa dữ liệu hoạt động hàng ngày.
b. Database chứa dữ liệu phục vụ phân tích báo cáo, data warehouse chứa dữ
liệu hoạt động hàng ngày.
c. Data warehouse cung cấp dữ liệu cho database.
d. Không có sự khác biệt giữa 2 loại cơ sở dữ liệu này.
14. Cổng thông tin tích hợp (Portal) là một giải pháp tích hợp cho:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Tất cả
15. Trong kiến trúc module, tính kết dính (cohesion) dùng để:

a. Đo sự liên kết (trao đổi) giữa các module
b. Đo sự phụ thuộc lẫn nhau của các thành phần trong một module
c. Đo kích thước của một module
d. Tất cả các câu trên
16. Business-to-Business integration (B2Bi) là một giải pháp tích hợp cho:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Tất cả đều sai
17. Remote Procedure Call (RPC) là giải pháp tích hợp cho:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Tất cả đều sai
18. SAP là giải pháp tích hợp cho:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Tất cả đều đúng
19. Trong mô hình kho dữ liệu tích hợp Data warehouse, các thao tác dữ liệu có thể
thực hiện:
a. Thêm dữ liệu, lấy dữ liệu, sửa dữ liệu, xoá dữ liệu
b. Thêm dữ liệu, sửa dữ liệu, xoá dữ liệu
c. Lấy dữ liệu, sửa dữ liệu, xoá dữ liệu
d. Thêm dữ liệu, lấy dữ liệu
20. Loại tích hợp nào sau đây dành cho tích hợp B2B:
a. Presentation integration
b. Data integration
c. Application integration
d. Tất cả các loại trên

×