Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Ôn thi 3 dược lâm sàng 1 đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.27 MB, 107 trang )

ONLINE THI – DƯỢC LÂM SÀNG 1 - ĐẠI HỌC NTT
DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901
Link tải tất cả tài liệu miễn phí:
1. Link chính Katfile
/>2. Link phụ Uploadrar
/>KATFILE

ĐỀ 1

Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Năm 1950, phát hiện được ADR của cloramphenicol
Select one:
a. Suy gan
b. Suy tủy
c. Suy thận
d. Quái thai
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đánh giá thông tin của bệnh nhân, thuộc bước nào trong SOAP


Select one:

UPLOADRAR


a. Subjective
b. Plan
c. Objective
d. Assessment
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Năm 1937, phát hiện được ADR của sulfanilamid
Select one:
a. Suy gan
b. Suy tủy
c. Quái thai
d. Suy thận
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Kinh tế dược là phương thức tìm kiếm sự cân bằng giữa các loại chi phí và..
Select one:
a. Độ an tồn của thuốc
b. Chăm sóc dược
c. Hiệu quả điều trị
d. Sự tiện dụng của phương pháp trị liệu


Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Thể tích phân bố của thuốc
Select one:
a. Là thể tích sinh lý thực
b. Thuốc có thể tích phân bố lớn thì tập trung nhiều ở huyết tương
c. Là thơng số tính sẵn, áp dụng cho mọi đối tượng
d. Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
Question 6
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Sinh khả dụng của thuốc đường uống bị ảnh hưởng bởi
Select one:
a. Thức ăn
b. Nước dùng thuốc, thức ăn, thuốc phối hợp
c. Thuốc phối hợp
d. Nước dùng thuốc
Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00


Flag question

Question text
Thuốc đạn thích hợp cho đối tượng
Select one:
a. Hôn mê
b. Nôn nhiều, trẻ nhỏ, hôn mê
c. Trẻ nhỏ, hôn mê
d. Nôn nhiều
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Ý nghĩa của sinh khả dụng

Select one:
a. Sinh khả dụng tương đối giúp tính liều khởi đầu
b. Sinh khả dụng tuyệt đối giúp lựa chọn đường đưa thuốc
c. Sinh khả dụng tương đối giúp hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận
d. Sinh khả dụng tuyệt đối giúp tính khoảng cách liều dùng
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Không phải ADR typ A
Select one:
a. Hội chứng Lyell
b. Tác dụng trên hệ tiêu hóa của các thuốc NSAID
c. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng kháng thụ thể muscarinic
d. Tác dụng gây ung thư chậm của thuốc gây độc tế bào
Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Không phải ADR typ A
Select one:

a. Sốc phản vệ
b. Hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đái tháo đường
c. Chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu
d. Tụt huyết áp khi dùng thuốc điều trị tăng huyết áp
Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đặc điểm không phải của ADR typ A
Select one:
a. Tiên lượng được
b. Phụ thuộc liều dùng


c. Tác dụng dược lý quá mức
d. Liên quan các yếu tố di truyền
Clear my choice
Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đối tượng dễ xảy ra ADR typ A
Select one:
a. Người bệnh thận

b. Trẻ sơ sinh
c. Người bệnh thận, trẻ sơ sinh, người già
d. Người già, trẻ sơ sinh
Clear my choice
Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Theo “cẩm nang sử dụng thuốc tiêm” của Lawrence A. Trissel , tương kỵ khi thành phẩm
thuốc
Select one:
a. Đạt chỉ tiêu định lượng
b. Đáp ứng được chỉ tiêu hịa tan
c. Khơng đáp ứng 1 hoặc 2 chỉ tiêu tương hợp
d. Đáp ứng được chỉ tiêu định tính
Clear my choice


Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nguyên nhân của hiện tượng tạo muối là do sự có mặt của
Select one:

a. Các chất điện ly yếu làm giảm độ tan của các ion hữu cơ không phân ly
b. Các chất điện ly mạnh làm tăng độ tan của các ion hữu cơ khơng phân ly và hydrate
hóa yếu
c. Các chất điện ly yếu làm giảm độ tan của các ion hữu cơ hydrate hóa yếu
d. Các chất điện ly mạnh làm giảm độ tan của các ion hữu cơ không phân ly và hydrate
hóa yếu
Clear my choice
Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Tương kỵ hóa học gồm
Select one:
a. Phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thủy phân, hiện tượng quang phân
b. Phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thủy phân, hiện tượng racemic và epimer hóa
c. Hiện tượng quang phân, hiện tượng racemic và epimer hóa, hiện tượng hủy phân,
hiện tượng oxi hóa khử
d. Phản ứng thủy phân, hiện tượng quang phân
Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00


Flag question

Question text
Alanine aminotranferase (ALT) thường thấy trong tế bào nhu mô gan và nơi khu trú ở

Select one:
a. Bào tương
b. Bào tương và ty thể
c. Ty thể
d. Nhân tế bào
Clear my choice
Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Âm tính thật xác định
Select one:
a. Kết quả xét nghiệm âm tính cho người thực sự khơng có bệnh
b. Tỷ lệ người không mắc bệnh được phát hiện
c. Tỷ lệ người mắc bệnh được phát hiện
d. Kết quả xét nghiệm âm tính cho người có bệnh
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Chọn câu sai về Creatinekinase
Select one:

a. Là một dime gồm 2 tiểu đơn vị
b. Tăng khi có tổn thương ở mô cơ xương
c. Xúc tác chuyển Phosphocreatine thành Creatin
d. Là enzyme tăng chậm nhất trong nhồi máu cơ tim
Clear my choice
Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Đối tượng hướng tới của một nghiên cứu kinh tế dược nhằm giảm hiệu lực của sản
phẩm tiêu thụ ở một quốc gia
Select one:
a. Cơ quan quản lý y tế
b. Xã hội
c. Người bệnh
d. Nhân viên y tế
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đơn vị đo lường kết quả bằng số năm sống chất lượng là phương pháp phân tích
Select one:
a. Phí tổn-hiệu nghiệm



b. Phí tổn hữu dụng
c. Giảm thiểu phí tổn
d. Phí tổn-lợi ích
Question 21
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đơn vị đo lường kết quả là giả định tương đương trong mỗi nhóm là phương pháp phân
tích
Select one:
a. Phí tổn-lợi ích
b. Giảm thiểu phí tổn
c. Phí tổn-hiệu nghiệm
d. Phí tổn hữu dụng
Clear my choice
Question 22
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Bổ sung clopidogrel vào phác đồ chống kết tập tiểu cầu sử dụng aspirin có giúp làm
giảm tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định đang sử dụng aspirin
đơn độc khơng? Theo mơ hình PICO, C là

Select one:
a. Aspirin
b. Clopidogrel
c. Bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định


d. Clopidogrel phối hợp aspirin
Clear my choice
Question 23
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Mơ hình khơng thuộc nghiên cứu quan sát mô tả
Select one:
a. Bệnh chứng
b. Đánh giá nhu cầu cộng đồng
c. Báo cáo đơn lẻ
d. Chùm bệnh
Clear my choice
Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đặc điểm của thuốc đặt trực tràng

Select one:
a. Giải phóng dược chất nhanh, thích hợp với người khó uống thuốc
b. Thích hợp với người khó uống thuốc
c. 50-70% thuốc khơng qua tĩnh mạch cửa gan
d. Thích hợp với người khó uống thuốc, giải phóng dược chất nhanh, 50-70% thuốc
không qua tĩnh mạch cửa gan
Clear my choice
Question 25
Answer saved


Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Sinh khả dụng là phần thuốc cịn hoạt tính sau khi
Select one:
a. Sau khi chuyển hóa ở gan
b. Hấp thu từ ruột vào máu
c. Vào đến vịng tuần hồn chung
d. Phân bố đến các cơ quan
Question 26
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Ý nghĩa của thể tích phân bố

Select one:
a. Tính tốc độ tiêm truyền
b. Tính thời gian bán thải
c. Xác định tỉ lệ thuốc được thải trừ
d. Ước đoán nồng độ thuốc đạt được trong huyết tương
Clear my choice
Question 27
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Viên đặt dưới lưỡi thường áp dụng cho nhóm thuốc


Select one:
a. Thuốc hạ sốt
b. Thuốc chống co giật
c. Tim mạch
d. Thuốc an thần
Clear my choice
Question 28
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Thời gian bán hấp thu của methylprednisolon là 1,5 giờ, tính hằng số tốc độ hấp thu Ka

Select one:
a. 2,193
b. 2,164
c. 0,462
d. 1,0397
Clear my choice
Question 29
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nguyên nhân gây ADR liên quan
Select one:
a. Sự thay đổi dược lực học
b. Bào chế
c. Sự thay đổi dược động học
d. Bào chế, sự thay đổi dược động học, thay đổi dược lực học


Clear my choice
Question 30
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nguyên nhân về bào chế không gây ra phản ứng bất lợi của thuốc typ B

Select one:
a. Sự phân hủy các thành phần dược chất
b. Tốc độ giải phóng hoạt chất
c. Tác dụng của các sản phẩm phụ trong quá trình tổng hợp hóa học dược chất
d. Tác dụng của các tá dược trong thành phần dược phẩm
Question 31
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nhóm thuốc thường gây ra ADR
Select one:
a. Thuốc tim mạch
b. Thuốc hô hấp, thuốc tim mạch
c. Thuốc giảm đau
d. Thuốc tim mạch, thuốc giảm đau, thuốc hô hấp
Clear my choice
Question 32
Answer saved
Marked out of 1.00


Flag question

Question text
Không phải đặc điểm của ADR typ B
Select one:
a. Liên quan đặc tính dược lý đã biết

b. Khơng tiên lượng được
c. Liên quan yếu tố di truyền hoặc miễn dịch
d. Liên quan các yếu tố gây quái thai
Clear my choice
Question 33
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Yếu tố không thuộc về người bệnh liên quan đến phát sinh ADR
Select one:
a. Dùng aminoglycosid ở người có bất thường về thính giác
b. Dùng thuốc thải trừ dạng cịn ngun hoạt tính ở người mắc bệnh về gan thận
c. Dùng thuốc ở người bị suy giảm miễn dịch trầm trọng
d. Xuất huyết tiêu hóa do dùng corticoid kéo dài
Clear my choice
Question 34
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và Methotrexat
Select one:
a. Methotrexat ức chế chuyển hóa NSAID tương
b. Methotrexat đẩy NSAID khỏi protein huyết

c. NSAID ức chế chuyển hóa methotrexat tương
d. NSAID đẩy methotrexat khỏi protein huyết
Clear my choice
Question 35
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Protein huyết thanh không hạ trong trường hợp
Select one:
a. Tiêu chảy
b. Hội chứng thận hư
c. Suy dinh dưỡng
d. Bệnh gan

Question 36
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Với Epinephrin, hoạt tính của đồng phân dạng L so với đồng phân dạng D
Select one:
a. Mạnh hơn gấp 10 lần
b. Yếu hơn gấp 10 lần



c. Yếu hơn gấp 15 lần
d. Mạnh gấp 15 lần
Clear my choice
Question 37
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của thuốc
Select one:
a. pH dug dịch, nhiệt độ, nồng độ của thuốc, dạng bào chế của thuốc, thiết bị tiêm
b. pH dug dịch, nồng độ của thuốc, dạng bào chế của thuốc, thiết bị tiêm
c. pH dug dịch, nhiệt độ, dạng bào chế của thuốc, thiết bị tiêm
d. pH dug dịch, nhiệt độ, nồng độ của thuốc, dạng bào chế của thuốc
Clear my choice
Question 38
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Hiện tượng quang phân xảy ra với
Select one:
a. Vitamin A
b. Natri Nitroprussid, Vitamin A, Amphotericin
c. Amphotericin
d. Natri Nitroprussid

Clear my choice
Question 39
Answer saved


Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Thalidomid là một thuốc gây quái thai. Thời điểm nguy hiểm nhất khi sử dụng
Thalidomid trong thai kỳ ở tuần thứ
Select one:
a. 10
b. 12
c. 1
d. 5
Clear my choice
Question 40
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Acid Salicylic là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym gan
Select one:
a. ALP
b. ALT
c. AST

d. GGT
Question 41
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Cơ quan nhạy cảm cao với độc tính của thuốc trong những tuần tuổi sớm nhất của quá
trình phát triển thai nhi
Select one:
a. Thần kinh trung ương
b. Tay
c. Mắt
d. Chân
Clear my choice
Question 42
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
So với tiêu chuẩn của WHO, tiêu chuẩn của ADA hạ thấp hơn khi chẩn đoán tiền đái tháo
đường là
Select one:
a. 5,6 mmol/L so với 7 mmol/L
b. 6,1 mmol/L so với 6,9 mmol/L
c. 5,6 mmol/L so với 6,9 mmol/L

d. 5,6 mmol/L so với 6,1 mmol/L
Clear my choice
Question 43
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Đơn vị đo lường kết quả bằng số năm sống sót thêm là phương pháp phân tích
Select one:


a. Phí tổn-lợi ích
b. Giảm thiểu phí tổn
c. Phí tổn hữu dụng
d. Phí tổn-hiệu nghiệm
Clear my choice
Question 44
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn câu sai, thông tin về tuổi bệnh nhân giúp
Select one:
a. Đánh giá yếu tố nguy cơ mắc bệnh
b. Chọn liều dùng của thuốc
c. Sắp xếp lịch dùng thuốc

d. Xác định mục tiêu điều trị
Clear my choice
Question 45
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, lúc nhập viện huyết áp 135/85 mmHg, đường huyết 13 mmol/L.
Đường huyết lúc đói (mg/dl) mục tiêu của bệnh nhân
Select one:
a. 70-110
b. 70-100
c. 70-130
d. 70-120


Question 46
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nhược điểm của đường đặt dưới lưỡi
Select one:
a. Thường đắt
b. Không dùng được liều lớn
c. Gây phản xạ tiết nước bọt kèm phản xạ nuốt, không dùng được liều lớn

d. Gây phản xạ tiết nước bọt kèm phản xạ nuốt, thường đắt, không dùng được liều lớn
Clear my choice
Question 47
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn câu sai, tiêm tĩnh mạch trực tiếp
Select one:
a. Là cách dùng phổ biến của cách đưa thuốc vào đường tĩnh mạch
b. Tiêm quá nhanh (5-7 phút) sẽ dẫn đến sốc
c. Thường dùng với lượng nhỏ dung môi (5-10ml)
d. Không được đưa hỗn dịch qua đường này
Clear my choice
Question 48
Answer saved
Marked out of 1.00


Flag question

Question text
Thuốc không dùng bằng đường đặt dưới lưỡi
Select one:
a. Cloralhdrat
b. Estrogen
c. Nifedipin
d. Sữa ong chúa

Clear my choice
Question 49
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn câu sai về nguyên nhân không thể ghi nhận tất cả ADR
Select one:
a. Các thử nghiệm trên động vật không đủ tiên lượng an toàn trên người
b. Thời gian thử nghiệm thường ngắn
c. Bệnh nhân tham gia thử nghiệm là chưa qua lựa chọn
d. Điều kiện thử nghiệm thuốc khác biệt so với thực tế sử dụng trên lâm sàng
Clear my choice
Question 50
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Yếu tố thuộc về thuốc liên quan đến sự phát sinh ADR
Select one:
a. Điều trị nhiều thuốc, liệu trình điều trị kéo dài
b. Liệu trình điều trị kéo dài
c. Tiền sử dị ứng hoặc phản ứng với thuốc
d. Điều trị nhiều thuốc
Question 51

Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Thời điểm cấp phép lưu hành, số lượng người đã sử dụng thuốc <5000 thì phát hiện
được ADR
Select one:
a. Hiếm gặp
b. Ít gặp, thường gặp
c. Ít gặp
d. Thường gặp
Clear my choice
Question 52
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Sự thay đổi khả năng chuyển hóa của các enzyme gan do
Select one:
a. Yếu tố chủng tộc


b. Tương tác thuốc, yếu tố chủng tộc
c. Nhu động dạ dày-ruột
d. Tương tác thuốc
Clear my choice

Question 53
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Tá dược Polysorbat được cho vào chế phẩm để làm tăng nồng độ hòa tan của chất
Select one:
a. Diazepam
b. Cotrimoxazol
c. Esomeprazol
d. Amiodaron
Clear my choice
Question 54
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Các loại thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào
Select one:
a. Buổi sáng
b. Buổi tối
c. Vào bữa ăn
d. Buổi trưa
Clear my choice



Question 55
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Dùng theophylin ở những người nghiện thuốc lá có thể xảy ra tương tác
Select one:
a. Thuốc lá cảm ứng CYP làm tăng nồng độ theophylin
b. Thuốc lá ức chế CYP làm giảm nồng độ theophylin
c. Thuốc lá cảm ứng CYP làm giảm nồng độ theophylin
d. Thuốc lá ức chế CYP làm tăng nồng độ theophylin
Question 56
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Khi tiêm truyền Cephalothin Natri có Bicarbonat trong cơng thức với những thuốc có
thuốc có tính acid sẽ tạo ra
Select one:
a. Muối
b. Kết tủa
c. Phức
d. Khí
Clear my choice
Question 57
Answer saved

Marked out of 1.00


×