Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

ĐỀ ÔN THI CHUYÊN NGOẠI NGỮ MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.29 MB, 36 trang )

ĐỀ ƠN TẬP SỐ 1 NĂM 2023
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức A = m

{ }

A. m ∈ 1;2

{

}

B. m ∈ −1;−2

Câu 2. Tìm m để phương trình
trị của m tìm được bằng:
A. −7
B. 4

x+2

− 2m2 − 4x có giá trị bằng 0 khi x = −1 .

{ }

{ }

C. m ∈ −1;2

D. m ∈ 1;−2

5


2

= 1 ( x là ẩn số) có một nghiệm bằng 3. Tổng các giá
x−m x+m
C. −6

D. 5

1
lượng nước ở thùng thứ nhất sang thùng thứ
3

Câu 3. Hai thùng có tất cả 32 lít nước. Nếu ta rót
hai, rồi rót

x2 + 1

1
lượng nước hiện có ở thùng thứ hai sang thùng thứ nhất, thì lượng nước ở hai thùng
9

là bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít nước?
A. 10
B. 8
C. 12
D. 9
Câu 4. Một đa giác lồi có 7 cạnh. Số đường chéo của đa giác là:
A. 14
B. 12
C. 9

D. 28
Câu 5. Cho hình thang ABCD có đáy CD gấp đôi đáy AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. Biết AC = 6cm. Độ dài đoạn OC bằng bao nhiêu?
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 5cm

x 4 − 4x 2 + 4
3
Câu 6. Cho x = ⎛ 2 − 1⎞ 5 2 + 7 − 3 + 2 2 . Giá trị của biểu thức P =
bằng:


x 2019
A. −2
B. 2
C. 0
D. 1
2

Câu 7. Gọi x1 ,x2 là nghiệm của phương trình x + 4x + 2 = 0 . Giá trị của biểu thức E =
bằng:
A. −

15
4

B.


10
3

C. −

10

D.

3

x13 + x23

x12 + x22

15
4

Câu 8. Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 2(m − 1)x + m − 3 = 0 (x là ẩn số, m là tham
số). Tìm m để x1 − x2 = 2 2 . Tổng các giá trị của m tìm được bằng:
A. 3

B. 6

C. −3

D. −6
2

Câu 9. Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình x − (2m + 1)x + m = 0 . Tổng tất cả các giá trị của

m tìm được sao cho x12 + (2m + 1)x2 = 8 bằng:
A. −

3
4

B.

3
4

C. −

4

D.

3

4
3

3

Câu 10.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x − (m + 1)x 2 + 2mx − m = 0 có 3 nghiệm
phân biệt.
A. m > 4 hoặc m < 0
B. m > 1 hoặc m < 0
C. m > 4

D. m < 1
Câu 11. Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x 4 + 9x 3 + 14x 2 + 9x + 2 = 0 bằng:
A. 2
B. −3,5
C. −3
D. 3,5


Câu 12.

⎧⎪ y 2 = 4x(y − x)
Giả sử (x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình ⎨
. Giá trị của tổng
⎪⎩3x − y = −2

x0 + y0 bằng:

A. 6

B. −6

C. 4

D. −8

⎧⎪ x + y − xy = 1
Câu 13. Giả sử (x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình ⎨ 2
. Giá trị nhỏ nhất của
2
⎪⎩ x − xy + y = 3

x0 y0 bằng:

A. -6
B. 2
C. -1
D. 4
Câu 14. Hai công nhân làm chung một cơng việc sau 3 giờ 45 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 3 giờ, sau đó người thứ hai tiếp tục làm trong 5 giờ thì cũng xong công việc. Giả sử
người thứ nhất làm một mình xong cơng việc trong x giờ, người thứ hai làm một mình xong cơng
việc trong y giờ. Giá trị của x+y bằng:
A. 24 giờ
B. 16 giờ
C. 20 giờ
D. 12 giờ
Câu 15.
Một người gửi tiết kiệm 100 triệu vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết
rằng nếu không rút ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó mới được lên 15 triệu đồng tiền
lãi?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 16. Quãng đường AB dài 140km. Cùng xuất phát 1 lúc, một ôtô đi từ A đến B, xe máy từ B về
A, sau 2 giờ hai xe gặp nhau tại C. Sau khi gặp nhau, ôtô đi tiếp đến B với vận tốc cũ, còn xe máy
đi tiếp về A với vận tốc nhanh hơn vận tốc cũ là 2km/h, tính ra xe máy đến A chậm hơn ôtô đến B
là 1 giờ. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ?
A. 3 giờ 15 phút
B. 3 giờ
C. 3 giờ 30 phút

D. 3 giờ 40 phút

4
3

Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) là đồ thị hàm số y = − x + 4 . Biết
đường thẳng (d) cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A và B. Khi đó chu vi của tam giác OAB (tính theo
đơn vị độ dài) bằng:
A. 16
B. 10
C. 12
D. 15
Câu 18. Trên mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x 2 đường thẳng d: y = mx + 3 . Giả sử (d) cắt
trục Oy tại A và cắt (P) tại 2 điểm B và C, gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của B và C trên trục Ox.
Tìm m sao cho diện tích tam giác APQ bằng 6. Tích các giá trị của m tìm được bằng:
A. 3,25
B. 4
C. −3.25.
D. -4
Câu 19. Cho điểm M(x; y) di động trên đường thẳng y = −2x + 1 . Khi biểu thức 2y 2 + 5xy + x + 1
đạt giá trị lớn nhất thì tổng x+y bằng:
A.

7

B. −

5

C. −


1

D.

3

2
2
2
2
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết chu vi tam giác ABC bằng 60cm, đường cao
AH=12cm. Diện tích tam giác ABC bằng:
A. 120cm 2
B. 180cm 2
C. 150cm 2
D. 240cm 2
Câu 21.
Cho đường trịn tâm O có bán kính 5cm. Biết hai bán kính OA và OB vng góc với
nhau. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây cung AB bằng:
A.

5(π − 2) 2
cm
4

B.

25(π − 4) 2
cm

2

C.

25(π − 4) 2
cm
4

D.

25(π − 2) 2
cm
4


Câu 22. Cho tam giác ABC có AB=8cm , BC=10cm, CA=6cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC. Độ dài AI bằng:
B. 3cm
D. 3cm
C. 2 3cm
A. 2 2cm
Câu 23. Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB=10cm, dây CD song song với AB (điểm C trên
cung AD), biết CD=6cm. Diện tích tứ giác ABDC bằng:
A. 24cm2
B. 32cm2
C. 28cm2
D. 36cm2
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời hai câu hỏi 24 và 25 dưới đây.
Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB=2R. Gọi C là điểm chính giữa nửa đường trịn, D là
một điểm trên cung CB sao cho CD=R. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vng góc của A và B trên

đường thẳng CD.
Câu 24. Tính diện tích tứ giác ABEF theo R ta được:
D. 2R2
B. 1,5R2
A. R2 3
C. R2 2
Câu 25. Gọi M là một điểm thay đổi trên cung CD. MA, MB lần lượt cắt CD tại P và Q. Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn thẳng PQ là:
A. R

(

3 − 1,5

)

B. R

(

)

2 −1

(

C. R 2 − 3

)


D. R

(

3− 2

)

Câu 26. Trường hợp nào dưới đây có thể gây mất an toàn khi khoan:
A. Kẹp chặt vật khoan vào bàn khoan
B. Dùng găng tay khi khoan
C. Vật khoan thẳng góc với mũi khoan
D. Buộc tóc và mặc áo che kín người
Câu 27. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón cụt là:
A. Hình thang cân
B. Nửa hình trịn
C. Hình tam giác cân
D. Hình trịn
Câu 28. Dung dịch nào dưới đây KHÔNG làm chuyển màu quỳ tím?
A. Nước muối ăn
B. Nước giấm
C. Nước chanh
D. Nước vơi trong
Câu 29.
Ơ nhiễm khơng khí gây ra tác hại lớn và lâu dài tới sức khỏe con người, cũng như
đời sống của động thực vật. Hãy cho biết có bao nhiêu chất gây ơ nhiễm trong các khí sau đây:
cacbon oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbônic, nitơ đioxit, ôxy.
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
Câu 30. Ánh sáng có thể gây ra một số biến đổi nhất định ở các sinh vật. Đó là tác dụng sinh học
của ánh sáng. Loại vitamin nào được tổng hợp ở da dưới ánh sáng mặt trời, nếu thiếu nó sẽ mắc
bệnh cịi xương, lỗng xương?
A. Vitamin D
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin A
Câu 31. Lựa chọn nào là lý do đúng nhất khiến kim loại vonfam (W) thường được dùng để chế
tạo dây tóc bóng đèn điện?
A. W có khối lượng riêng thấp (nhẹ)
B. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao
C. W có khả năng dẫn điện rất tốt
D. W là kim loại có tính dẻo cao
Câu 32.
Lựa chọn nào dưới đây giải thích chính xác nhất lý do khơng nên hơn phối gần (kết
hơn gần giữa những người có quan hệ huyết thống)
A. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của
B.Gây ra sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
loài
D. Tăng nguy cơ xuất hiện các bệnh di
C. Gây ra sự đa dạng kiểu hình
truyền
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà khơng có ở động vật khác?
1. Biết tạo ra lửa
2. Đi bằng hai chân
3. Có ngơn ngữ viết
4. Tim có 4 ngăn
5. Thể tích não lớn



A. 1,3
B. 2,5
C. 1,2
D. 4,5
Câu 34.
Virut Corona với (COVID-19) gây ra bệnh viêm phổi, bắt đầu xuất hiện ở Vũ Hán
(Trung Quốc) và lây lan ra một số nước trong đó có Việt Nam từ cuối năm 2019. Trong các hành vi
dưới đây, có bao nhiêu hành vi được Bộ Y tế khuyến khích để ngăn chặn và phịng bệnh do virus
Corona mới?
1. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, hoặc dung dịch cồn sát khuẩn
2. Hạn chế đi ra ngồi, đeo khẩu trang khi đi tới chỗ đơng người
3. Hạn chế ăn uống, tích trữ lương thực, thực phẩm trong nhà
4. Chủ động dùng các loại thuốc kháng sinh đề phịng bệnh
5. Chuyển các hoạt động tập trung đơng người trong phịng ra ngồi trời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Những đặc tính nào dưới đây của cát giúp nó là vật chữa cháy hữu hiệu?
1. Nhiệt độ nóng chảy lớn
2. Khả năng hấp thụ nhiệt lớn
3. Khả năng chặn nguồn dưỡng khí cho đám cháy
4. Khối lượng riêng lớn
5. Khả năng chống phong hóa tốt
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C, 1, 2, 4
D. 1, 4, 5



ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 NĂM 2023
2

Câu 1. Rút gọn biểu thức P =

A.

x+3

3

+

B.

1
x−3

x−9



x2 − 9

(

)

với x ≠ 3,x ≠ −3 ta thu được:


3

C.

2

D.

2

x−3
x+3
x+3
x−3
Câu 2. Hiện tại, tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
Hiện tại, tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
A. 32
B. 36
C. 40
D. 28
Câu 3. Bác Tư gửi tiết kiệm 120 triệu đồng vào ngân hàng A, kì hạn 1 năm. Cùng ngày
đó, bác gửi 80 triệu vào một ngân hàng khác cùng kì hạn 1 năm, nhưng lãi suất cao hơn
lãi suất của ngân hàng A là 0,5% một năm. Sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi, bác Tư nhận
được tổng cộng 12,4 triệu đồng tiền lãi từ 2 ngân hàng. Hỏi lãi suất tiết kiệm của ngân
hàng A, tại thời điểm gửi là bao nhiêu % một năm?
A. 6%
B. 5,5%
C. 6,5%
D. 7%

Câu 4. Đa giác đều có 8 cạnh thì số đo mỗi góc bằng:
A. 1200
B. 1350
C. 1500
D. 1080
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh
AC lấy điểm E sao cho DE//BC. Biết BD=AE. Độ dài đoạn thẳng AE bằng:
A. 3,2 cm
B. 3,6 cm
C. 4 cm
D. 3,5 cm
3

3

Câu 6. Với x = 5 2 − 7 − 5 2 + 7 . Giá trị của biểu thức P = x 2 − 4x + 2008 bằng:
A. 2018
B. 2024
C. 2022
D. 2020
⎛3 x−x ⎞
x−4
+ 1⎟ :
Câu 7. Cho biểu thức P = ⎜
với x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 , có bao nhiêu
⎜⎝ x − 9
⎟⎠ x + 5 x + 6
giá trị nguyên của x để P < 0 ?
A. 5
B. 4


C. 0

D. 3

Câu 8. Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 5x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức
x1 − x2 bằng bao nhiêu?

A. 3
Câu 9. Có

bao

B. 1
nhiêu

giá

C. -1
nguyên

trị

của

m

D. -3
để
phương


x 2 − (2m + 1)x + m2 + m − 6 = 0 (x là ẩn số) có 2 nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2 ?
A. 2

B. 4

C. 1

D. Vô số

Câu 10. Số nghiệm thực của phương trình x 2 + 2 − x 2 − 1 = 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
A. 2

B. 0

x−3
2

=

x 2 − 2x

x+1
C. 1


là:
D. 4

trình


⎧⎪ 4x 2 + y 2 = 4xy
Câu 12. Giả sử x0 ,y0 là nghiệm của hệ phương trình ⎨
giá trị lớn nhất
2
x

3y
=
−5
⎩⎪

(

)

của tổng x0 + y0 bằng:
A. 15

B. 18

(

Câu 13.


Giả sử x0 ,y0

)

C. 3

D. -3

⎧⎪ x 2 + y 2 = 25
là nghiệm của hệ phương trình ⎨
giá trị nhỏ
⎪⎩ x + y − xy = −5

nhất của tổng x0 + y0 bằng:

A. -5
B. -2
C. 2
D. -7
Câu 14. Bạn Minh viết một số lên trên bảng. Biết rằng nếu bạn Minh viết thêm số 3 vào
bên phải số đó thì sẽ được một số lớn hơn số ban đầu 18192 đơn vị. Tổng các chữ số của
số bạn Minh đã viết lên bảng bằng:
A. 5
B. 4
C. 12
D. 11
Câu 15. Một tàu đánh cá dự định đánh bắt cá 180 tấn cá trong một số ngày nhất định.
Do biến động nên trong 3 ngày đầu tiên họ đánh bắt ít hơn dự định 2 tấn cá mỗi ngày.
Những ngày sau, mỗi ngày họ đánh bắt nhiều hơn dự định 3 tấn cá mỗi ngày nên đã
hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày so với dự định. Kí hiệu khoảng (a;b) là tập hợp các số

thực x thỏa mãn a < x < b . Số tấn cá dự định bắt mỗi ngày thuộc khoảng nào trong các
khoảng dưới đây:
A. (8,6;10,1)
B. (10,1;11,6)
C. (11,6;13,1)
D. (13,1;15,1)
Câu 16. Độ dài quãng đường AB là 105km. Cùng xuất phát 1 lúc, một xe máy đi từ A
đến B, một xe đạp đi từ B về A. Sau khi gặp nhau tại C, xe máy đi thêm 1 giờ nữa thì tơi
B, cịn xe đạp phải mất 4 giờ nữa mới tới A. Kí hiệu khoảng (a;b) là tập hợp các số thực
x thỏa mãn a < x < b . Vận tốc của xe đạp tính bằng km/h thuộc khoảng nào trong các
khoảng sau đây:
A. (15;16,5)
B. (16,5;18)
C. (18;19,5)
D. (19,5;21)
Câu 17. Cho hàm số bậc nhất y = (2m − 1)x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên R
A. m ≥

B. m ≤ 0

1

C. m < 0

2

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P): y =

1


D. m >

1
2

x 2 và đường thẳng (d): y = mx + 2 (m

2
là tham số). Giả sử (d) cắt (P) tại 2 điểm A, B. Tìm giá trị của m sao cho diện tích tam
giác OAB bằng 5 (đơn vị diện tích). Tích các giá trị của m tìm được là:
A. 2,25
B. 4
C. -4
D. -2,25
Câu 19. Cho 2 số thực dương x,y sao cho 2x − xy − 4 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của
M=

x2 + y2

A. 4,25

xy

bằng:
B. 2

C. 4

D. 2,125



Câu 20. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà
người ta quan sát đỉnh C của 1 ngọn núi .
Biết rằng độ cao AB bằng 70m, phương
nhìn AC tạo với phương nằm ngang một
góc 300, phương nhìn BC tạo với phương
nằm ngang một góc 250. Chiều cao của
ngọn núi đó so với mặt đất gần nhất với
số nào sau đây?

C

A
70m

B. 294m

C. 364m

0



B

A. 290m

25


30
0

0

D. 370m

Câu 21. Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R, dây CD = R 2 của nửa đường
tròn (C thuộc AD, C khác A, D khác B). Tia AC cắt tia BD tại E. Số đo góc AEB bằng:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 750
Câu 22. Cho đường trịn tâm O bán kính R và đường trịn tâm O’ bán kính 2R tiếp xúc
ngồi tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (B là tiếp điểm của (O), C là tiếp điểm của
(O’)). Độ dài BC bằng:
A. 2,5R
B. 3R
C. 2R 3
D. 2R 2
Câu 23. Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Gọi I là trung điểm của OA, E là điểm
chính giữa của nửa đường trịn. Đường thẳng d vng góc với EI tại E cắt các tiếp tuyến
Ax, By lần lượt tại M, N. Khi đó diện tích tam giác MIN bằng:
A.

2R2 3

B.


5R2

C.

4R2

D.

3R2 3

4
3
3
4
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời hai câu hỏi 24 và 25 dưới dây:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và C là điểm tùy ý trên nửa đường
tròn (C khác A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, vẽ hai tiếp
tuyến Ax, By. Tiếp tuyến của đường tròn tại C cắt Ax tại P và By tại Q. OP cắt AC tại M,
OQ cắt BC tại N
Câu 24. Giả sử góc ABC bằng 300. Diện tích của MNPQ bằng:

A.

3R2 3

B.

55 2 3

C.


2R2 3

D.

13R2 3

4
12
3
24
Câu 25. Giả sử C di động trên nửa đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác MNP là

A.

R 3

B.

R 5

C.

2R 2

D.

2R 5


2
2
3
3
Câu 26. Loại quả nào dưới đây thuộc loại quả mọng, có múi?
A. Chanh
B. Mận
C. Mít
D. Nhãn
Câu 27. Hình chiếu của một hình hộp chữ nhật trên mặt phẳng song song có thể là:


A. Hình vng
B. Hình tam giác
C. Hình thang
D. Hình trịn
Câu 28. H2SO4 có tên gọi là gì?
A. Axit sunfuhiđric B. Axit sunforơ
C. Axit sunfu
D. Axit sunfuric
Câu 29. Chất nào dưới đây trong thức ăn KHÔNG bị biến đổi về mặt hóa học trong q
trình tiêu hóa ở người?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Protein
D. Vitamin
Câu 30. Con người nhìn được vật là do các tia sáng phản chiếu từ vật đi vào màng lưới
qua một hệ thống môi trường trong suốt gồm màng giác, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch
thủy tinh. Thể thủy tinh trong mắt đóng vai trị gì?
A. Màn chắn sáng

B. Thấu kính phân C. Thấu kính hội tụ D. Màn hứng ảnh

Câu 31. Đuyra là hợp kim có thành phần chính gồm nhơm và đồng thường được dùng
trong cơng nghiệp chế tạo máy bay vì đặc tính nào dưới đây?
A. Nhẹ và bền
B. Dẫn điện tốt
C. Dẫn nhiệt tốt
D. Phản xạ ánh
sáng
Câu 32. Khi hiện tượng đối lưu đang xảy ra trong chất lỏng thì:
A. Trọng lượng riêng của cả khối chất lỏng đều tăng lên
B. Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên nhỏ hơn của lớp ở dưới
C. Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên lớn hơn lớp ở dưới
D. Trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên bằng của lớp dưới
Câu 33. Trường hợp nào dưới đây KHƠNG phải là một ví dụ về phản xạ?
A. Đồng tử co lại khi có đèn chiếu vào mắt người
B. Chân người rụt lại khi chạm vào vật nóng
C. Miệng người co rụt lại khi chạm vào vật nóng
D. Tay người chạm cây trinh nữ làm lá cây cụp lại.
Câu 34. Hành động nào KHÔNG phải là hành động góp phần bảo vệ mơi trường?
A. Sử dụng các túi, hộp làm từ giấy, tre, nứa, cói
B. Sử dụng các sản phẩm nhựa sinh học dễ phân hủy
C. Sử dụng cá loại lá như lá chuối, lá sen để gói đồ
D. Sử dụng các loại cửa, bàn ghế, tủ bằng gỗ tự nhiên
Câu 35. Muốn dập tắt đám cháy do xăng dầu, phương pháp nào dưới đây là chính xác
nhất?
A. Xúc cát đổ vào đám cháy
B. Phun nước vào đám cháy
C. Tưới dầu ăn vào đám cháy
D. Dùng cành khô đập vào vật cháy



ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 NĂM 2023
Câu 1. Cho hai số x,y thỏa mãn 3x = 2y và x ≠ 0, y ≠ 0 . Rút gọn biểu thức P =

x 2 − xy + y2
ta
x 2 + xy + y2

được
A.

2
3

B.

7
19

Câu 2. Tìm m để phương trình
trị tìm được của m bằng:

C.

D.

19
7


2
5

= 1 (x là ẩn số) có 1 nghiệm bằng 3. Tổng các giá
x−m x+m

B. −6

A. 4

7
9

C. −7

D. 5

Câu 3. Có ba thùng đựng nước thể tích tổng cộng là 180 lít, thùng thứ nhất đang đựng đầy
nước, thùng thứ hai và thứ ba rỗng. Nếu đổ nước từ thùng thứ nhất sang hai thùng kia thì
2
thể tích của nó hoặc thùng thứ ba đầy
thùng thứ hai đầy nước và thùng thứ ba chỉ được
3
1
nước và thùng thứ hai chỉ được thể tích của nó. Thể tích của thùng thứ ba là:
2
A. 55 lít

B. 50 lít


C. 40 lít

D. 60 lít

Câu 4. Một đa giác có tổng các góc trong bằng 4 lần tổng các góc ngồi. Số cạnh của đa giác đó
bằng:
A. 10

B. 8

C. 6

D. 12

! = 60o , đường cao BD, CE. Biết diện tích tam giác ABC bằng
Câu 5. Cho tam giác ABC có A
60cm 2 . Diện tích tam giác ADE bằng:
A. 20cm 2

B. 15cm 2

C. 10cm 2

D. 30cm2

Câu 6. Với x = 3 6 3 −10 − 3 6 3 + 10 giá trị của biểu thức P = x 3 + 6x 2 + 12x + 18 bằng:
A. 36

B. 18


C. 10

D. 64

Câu 7. Giả sử x1, x 2 là nghiệm của phương trình x 2 − 2 5x + 2 = 0 . Giá trị của biểu thức
E=

A.

x12 + x1x 2 + x 22
bằng:
x12 + x 22

8
5

B.

4
3

C.

3
2

D.

9
8


x 2 − x + m 2 − 6 = 0 có 2 nghiệm
2018x1 + 2019x 2 = 2020 . Tích các giá trị của m tìm được là:

Câu 8. Tìm m để phương trình
A. −4

B. 4

C. 6

x1, x 2 thỏa mãn

D. −6

Câu 9. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm phương trình x 2 − 5x − m 2 + m + 6 = 0 (m là tham số). Tìm m để
1
1
3
+
= . Tổng các giá trị tìm được của m bằng:
x1
x2 2
A. 6

B. 3

C. 1

Câu 10. Số nghiệm thực của phương trình x3 −1 = 2 3 2x + 1 là:


D. −6


A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x 3 + x 2 − 4x − 3 = 0 là:
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

2
2

⎪3x − 4xy + y = 0
Câu 12. Số nghiệm của hệ phương trình ⎨
là:
2
x
+

2y
=
8



A. 3

B. 2

C. 0

D. 4

⎧ x − y + xy = 13
Câu 13. Giả sử ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình ⎨ 2
. Giá trị nhỏ nhất của
2
x
+
y
=
25

tổng x 0 + y0 bằng:
B. −6

A. 6

C. −7


D. −8

Câu 14. Hai người thợ cùng sửa chung một ngơi nhà sau 4 giờ 48 phút thì xong. Nếu người
thứ nhất làm trong 3 giờ và người thứ hai làm trong 4 giờ thì được 75% cơng việc. Giả sử
người thứ nhất làm một mình sửa xong nhà đó trong x giờ, người thứ hai làm một mình sửa
xong nhà đó trong y giờ. Khi đó hiệu x – y bằng:
A. 6

B. 4

C. 3

D. 9

Câu 15. Một đội xe ô tô dự định điều một số xe để chuyển 72 tấn hàng. Nhưng đội nhận thêm
8 tấn hàng nữa nên mỗi xe phải chở thêm 0,2 tấn hàng và đội phải điều thêm 1 xe nữa. Biết để
có hiệu quả về kinh tế, mỗi xe chở khơng ít hơn 4 tấn hàng. Kí hiệu khoảng (a; b) là tập hợp số
thực thỏa mãn a < x < b. Số tấn hàng mà mỗi xe dự định chở lúc đầu thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây:
A. (4,6; 4,9)

B. (4,3; 4,6)

C. (4,0; 4,3)

D. (4,9; 5,5)

Câu 16. Khoảng cách hai bên sông A và B là 60km. Một ca nô và một người đi bộ cùng xuất
phát từ A để đến B. Ca nơ xi dịng từ A đến B rồi ngược trở về A mất cả thảy 8 giờ. Trên

đường trở lại A, ca nô gặp người đi bộ tại 1 điểm cách A 24km. Biết vận tốc người đi bộ bằng
vận tốc dòng nước. Vận tốc thực của ca nô là:
A. 18km/h

B. 16km/h

C. 12km/h

D. 20km/h

Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) là đồ thị phương trình
( 2m + 1) x + my = 3 (m là tham số). Gọi E là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi giá trị của m.
Tọa độ của điểm E là:
A. ( −3;6 )

B. ( −3; −6 )

C. ( 3;6 )

D. ( 3; −6 )

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A có tọa độ A ( 0; −2 ) . Qua A kẻ hai đường
thẳng (d) và (d’) tiếp xúc với parabol (P) y =
ABC bằng:
A. 6

B. 7,5

1 2
x lần lượt tại B và C. Khi đó diện tích tam giác

2

C. 8

D. 12

Câu 19. Cho số thực x thỏa mãn − 6 ≤ x ≤ 6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 6 − x 2 là:
A.

6

B. 2 6

C. 1 + 5

D. 2 3


Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB > AC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC. Biết AH 2 = 4AD.AE . Tỉ số sinB bằng:
A.

6+ 2
4

B.

6− 2
4


C.

3− 2
4

D.

3+ 2
4

Câu 21. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Đường chéo AC và BD cắt nhau tại M,
! = 100o ,ANB
! = 40o . Số đo của góc CAD
tia CB cắt tia DA tại N nằm ngồi đường trịn. Biết AMB
bằng:
A. 60 o

B. 70 o

C. 80o

D. 40 o

Câu 22. Cho tam giác ABC cân, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Đường tròn tâm I nội tiếp tam
giác tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại M và N. Độ dài MN bằng:
A. 4,8cm

B. 4cm

C. 3,6cm


D. 6cm

Câu 23. Cho đường tròn tâm O, dây MN không qua O. Gọi I là trung điểm của dây MN, E là
điểm chính giữa cung MN nhỏ. Biết MN = 4cm, IE = 1cm. Bán kính đường trịn O là:
A. 3cm

B. 2 3cm

C. 2 2cm

D. 2,5cm

Sử dụng dữ kiện sau đây trả lời câu hỏi 24 và 25.
Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn
(C khác A và B), gọi D là điểm chính giữa cung CB.
Câu 24. Giả sử R = 5cm, dây DB = 2 5cm , khi đó diện tích tứ giác ABDC bằng:
A. 32cm2

B. 30cm2

C. 24cm 2

D. 36cm2

Câu 25. Giả sử nửa đường trịn (O) có bán kính R khơng đổi, điểm C thay đổi trên nửa đường
tròn, D là điểm chính giữa cung BC. Khi đó giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABDC là:
A.

R2


(

)

2 +1
2

2R 2 3
B.
3

3R 2 3
C.
4

4R 2
D.
3

Câu 26. Hãy lựa chọn món ăn có quy trình nấu khác với các món ăn cịn lại:
A. Nộm đu đủ

B. Tơm hấp

C. Nem nướng

D. Cá rán giịn

Câu 27. Dung dịch chất nào dưới đây có thể tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch

Ca ( OH )2 ?
A. Na 2SO4

B. Na 2CO3

C. NaCl

D. NaNO3

Câu 28. Về mùa đơng, tại sao lồi chim lại hay đứng xù lơng?
A. Để tăng diện tích tiếp xúc nhằm hấp thụ tối đa ánh sáng mặt trời.
B. Để báo hiệu cho đồng loại biết chỗ trú ẩn tránh rét.
C. Để bề ngồi trơng lớn hơn nhằm đe dọa kẻ thù.
D. Để tạo các lớp khơng khí dẫn nhiệt kém nhằm giữ ấm tốt hơn.
Câu 29. Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào chỉ xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Đốt cháy một que diêm
B. Đồ ăn có mỡ bị ôi thiu


C. Hòa tan muối ăn vào nước
D. Miếng sắt bị gỉ
Câu 30. Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W. Tính cường độ định mức của dịng điện chạy qua
đèn.
A. 0,10A

B. 0,25A

C. 0,50A

D. 2,00A


Câu 31. Dùng máy ảnh để chụp ảnh vật cao 80cm, đạt cách máy 2m. Sau khi tráng phim thì
thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính khoảng cách từ phim đến vật lúc chụp ảnh.
A. 4,0cm

B. 5,0cm

C. 2,5cm

D. 1,5cm

Câu 32. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về việc điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuôi
trong ngành nông nghiệp?
A. Vật nuôi được điều chỉnh giới tính thường mang lại nhiều ưu thế lai hơn.
B. Có thể điều chỉnh tỉ lệ đực cái của vật nuôi bằng nhiệt độ, hoocmôn.
C. Việc điều chỉnh tỉ lệ đực cái của vật nuôi phục vụ sản xuất, tăng lợi ích kinh tế .
D. Q trình phân hóa giới tính của vật ni chịu tác động của các yếu tố bên ngoài .
Câu 33. Biến đổi nào dưới đây khơng phải là sự mềm dẻo kiểu hình?
A. Thú xù lông ra khi trời rét.

B. Tắc kè đổi màu da theo địa hình.

C. Thú xuất hiện bạch tạng trên da.

D. Lá rau má mềm và dài khi gặp nước.

Câu 34. Tỉ lệ sinh con trai và con gái trong tự nhiên của loài người như thế nào?
A. Tỉ lệ con trai và con gái thay đổi theo thời kỳ.
B. Tỉ lệ con gái thường nhiều hơn con trai.
C. Tỉ lệ con trai thường nhiều hơn con gái.

D. Tỉ lệ con trai và con gái xấp xỉ ngang nhau.
Câu 35. Lựa chọn nào dưới đây bao gồm những kim loại có độc tính cao đối với sức khỏe con
người?
A. Asen – Thủy ngân – Chì

B. Thủy ngân – Chì – Nhơm

C. Thiếc – Nhơm – Asen

D. Chì – Thiếc – Nhơm


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 NĂM 2023
Ca" u 1 .
A

' P=
RU' t g<;m b"IeU� thU'C

2f; +1

. f; .

B

✓x

1 x - l xf; + 1 · ·
y VOi X > 0;X-:/; 1 ta t 1UI dU<;YC
+

1
1
X+\JX
X-\JX
\JX

✓x +1

. f; .

C

.

2,J; +1

2

✓x



2,J; -1

J>


.{;




Cau 2. Bi�t r�ng phuang trinh x 2 + (m -2 )x + 2m- 4 = 0 c6 m(>t nghi�m brtng 2. Nghi�m
con l�i cua phuang trinh b�ng
D. -3.
A. 1.
C. 3.
B. -1.
Cau 3. M9t 1\lc giac d�u n9i ti�p ducmg trim c6 duang kfnh b�ng 4cm. Di�n tich cua lite giac
d6 b�ng

✓3c

✓3c

✓3c

m 2•
D. 24
m 2•
C. 4
A. 12ficm 2•
m 2•
B. 6
Cau 4. C6 hai thung chua t6ng c(mg 300 1ft nu6c. N�u rot tu thung I sang thung II m<)t ntra
luqng nu6c ma thung I dang c6, sau d6 l�i rot tu thung II sang thimg I ba phfin tu luc;rng nu6c
ma thung II dang c6 thi luc nay luqng nu6c trong thung I nhieu hon ILrqng nu6c trong thung II
la 200 1ft. G9i x (1ft) va y (1ft) !fin luqt la lm;mg nu6c cua thung Iva thung II luc dfiu. Gia tri
cua P = x - y b�ng

D. 200.

C. 100.
B. 80.
A. 60.
Cau 5. Cho hinh thang can ABCD c6 day 16n CD= 8, day nho AB= 4 va duang ch�o
AC= 2fw. Di�n tfch cua hinh thang ABCD bing

A. 24.

B. 8.

C. 18.

cau 6. Bi�t riing phuang trinh x' +ax+ b = 0 nMn x = ( 1 + ✓2

s6 hfru ty. Tfnh t6ng a+ b.

A. 5.

B. -5.

C. 7.

D. 12.

)' Iii nghi�mva a, b Ii cac
D. -7.

2
Cau 7. G9i XI ;x2 Ia hai nghi�m cua phuang trinh x -Sx + 1 = 0. Gia tri cua bi�u thuc


P = x: + x! bfing

A. 140.

B. 115.

C. 110.

22

D. 100.






ĐỀ ÔN SỐ 5 CNN
x
1
1
Câu 1: Cho biểu thức A 
. Tính A khi x  36 .


x4
x 2
x 2
A. 2


B. 3

C.

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x nguyên để P 
A. 2

B. 4

3
2

3x  2
nhận giá trị nguyên?
2x
C. 6

D.

3
4

D. 8

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  5x 2  2xy  2y 2  x  y  4
A.

15
4


B. 2

C.

12
7

D.

24
7

Câu 4: Cho phương trình x  6  x  3  x  1  x  2  0 có mấy nghiệm nguyên dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho phương trình x 2  5x  m  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm
x1; x 2 thoả mãn x1  x 2  3
A. m  2

B. m  3

C. m  4

D. m  5

Câu 6: Cho Parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y  2x  3 . Viết phương trình đường thẳng (d’)
song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc với (P).
A. y  2x  1

B. y  2x  3
C. y  2x  5
D. y  2x  1
2

 x 3  2y 2  4y  3  0
. Tính giá trị biểu thức
Câu 7: Cho hai số thực x, y thoả mãn hệ phương trình  2
2 2
 x  x y  2y  0
P  3x 3  5y 2 .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Số các giá trị hữu tỉ x để biểu thức x  x  6 có giá trị là số chính phương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trong mặt phẳng, cho đa giác đều 9 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là
cạnh của đa giác, các đỉnh là các đỉnh của đa giác.
A. 63
B. 54
C. 45

D. 36
2

 mx  y  2m
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Câu 10: Cho hệ phương trình tham số m: 
 x  my  m  1
A. m  1 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
B. m  1 hệ phương trình vơ số nghiệm
C. m  1 hệ phương trình vơ nghiệm
D. m  2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất

 x  2y  2m
Câu 11: Cho hệ phương trình: 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của H  x  y  1 với
2
2x

3y

7m

3m

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
19
19
277
277
A.

B.
C.
D.
42
42
84
84


 x 2  2xy   y(9y  8x)
. Tính x 3  y3 .
Câu 12: Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình 
 2x  y  7
A. 17
B. 24
C. 28
D. 31
x  y  2
Câu 13: Cho hệ phương trình 
. Có bao nhiêu giá trị m ngun để hệ phương trình có
 mx  y  m
nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10 32
Câu 14: Cho x  0; y  0; x  y  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  5x  3y   ?
x
y

A. 24
B. 35
C. 38
D. 43
3
Câu 15: Số giá trị của x để P 
nguyên là:
x  x 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 16: Cho x, y là hai số thực thoả mãn  x  y   7(x  y)  y 2  10  0 . Khi đó GTNN và GTLN
của biểu thức A  x  y  1 lần lượt là:
2

A. 2;0

B. 1;5

C. 3;7

D. 4; 1

Câu 17: Người ta cho thêm 1kg nước vào dung dịch A thì được dung dịch B có nồng độ axit là 20%
100
. Sau đó lại cho thêm 1kg axit và dung dịch B thì được dung dịch C có nồng độ axít là
% . Nồng
3

độ axít trong dung dịch A là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
1
1
Câu 18: Cho a  b  c 
và a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  . Tính giá trị của biểu thức
2
6
a
b
c
.
M


bc ca ab
3
5
A.
B.
C. 2
D. 3
2
2
Câu 19: Cho (O;4cm). Từ điểm A nằm ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp
điểm. OA cắt BC tại H. Tính OA.OH
A. 12cm

B. 16cm
C. 20cm
D. 24cm
Câu 20: Từ điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là
tiếp điểm). Kẻ đường kính BD. Trong tam giác BCD kẻ CE vng góc BD. AD cắt CE tại K. Biết
CE=6cm, tính CK.
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 21: Từ điểm M nằm ngoài (O;R), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD với đường trịn đó. Cho biết
.
  110 , sđ AC
  30 , sđ CD
  70 . Tính BMD
sđ AB
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 22: Cho nửa đường trịn  O; 5 , đường kính AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB. với
nửa đường tròn, kẻ tia Ax, nối BK cắt ( O ) tại I . Giá trị nhỏ nhất của 2BI  BK là bao nhiêu?
A.10

B. 5 2

C. 10 2

D. 20 2



Câu 23: Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB, M là điểm đối xứng của O qua A. đường thẳng
qua M cắt nửa đường tròn (O) tại C và D (C nằm giữa M và D). Gọi E là giao điểm của AD và BC.
Nếu AD  a,BC  b thì khẳng định nào sau đây ln đúng?
AE 3a
AE b
AE b
AE a
B.
C.
D.




BE b
BE a
BE 3a
BE b
Câu 24: Từ điểm M nằm ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) tại A và B. Qua
A vẽ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn tại C

A.

Nối C với M cắt đường tròn (O) tại D. Nối A với D cắt MB tại E. Chọn câu đúng
A. ME = 2EB
B. 2ME = EB
C. ME = EB
D. 3ME = 2EB
Câu 25: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định, đường kính CD thay đổi (CD ≠ AB). Các

tia BC, BD cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lần lượt tại E, F. Khi CD thay đổi. Giá trị nhỏ
nhất của EF theo R là:
A. 2R
B. 4R
C. 6R
D. R
Câu 26: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6
D. CH3COOH, (-C6H10O5)n
Câu 27: Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính.
B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.
C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì.
D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
Câu 28: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh:
A.Tài nguyên rừng
B.Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản
D.Tài nguyên sinh vật
Câu 29: Hiện tượng xảy ra khi cho giấm hoặc chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành là:
A. sữa bị và sữa đậu nành bị vón cục
B. sữa bị và sữa đậu nành hòa tan vào nhau
C. sữa bò và sữa đậu nành bị chuyển sang màu đỏ
D. Có bọt khí xuất hiện
Câu 30: Trong 3 nguồn sáng: bút la de, Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ánh
sáng trắng?
A. Bút la de, Mặt Trời.
B. Chỉ Mặt Trời.

C. Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng.
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 31: Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về máy ảnh.
A. Máy ảnh là dụng cụ để thu ảnh của vật trên phim.
B. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối.


C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Ảnh thu được trên phim là ảnh ảo.
Câu 32: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm
cho một ảnh cách thấu kính 6cm, cao 2cm. Tìm chiều cao của vật?
A. Vật cao 2cm.
B. Vật cao 5cm.
C. Vật cao 3,5cm.
D. Vật cao 4cm.
Câu 33: Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng
Ag thu được là:
A. 6,5 gam
B. 10,8 gam
C. 13 gam
D. 21,6 gam
Câu 34: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4,
H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:
A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4
B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C. Al, Fe, CuO, FeSO4
D. Al, Fe, CO2, H2SO4
Câu 35: Hoocmơn có vai trị gì?
A. Mang gen, quy định các đặc tính lý hóa trong tế bào.
B. Cấu trúc nên các bào quan trong tế bào.

C. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể.
D. Điều hịa q trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể.


ĐỀ ÔN SỐ 6 CNN
x 1


Câu 1. Rút gọn biểu thức P   3 
( x  1) ta được
: 2
 x 1 x 1 x  x 1
x

A.

2( x  1)
x 1

B.

1

x 1
x 1

C.

x 1
x 1


D.

x2
x 1

Câu 2. Biết rằng ngày 1/6/2019 là ngày thứ Bảy, vậy ngày 1/6/2029 là ngày thứ mấy?
A. Thứ Năm
B. Thứ Hai
C. Thứ Tư
D. Thứ Sáu
Câu 3. Diện tích của lục giác đều có cạnh bằng a là
9a 2 3
A.
2

3a 2 3
B. 3a 3
C.
D. 6a 2 3
2
2
2
Câu 4. Tìm m để phương trình x  x  m  3m  1  0 có một nghiệm x  2 . Tích các giá
2

trị tìm được của m bằng
B. 3
C. 1
D. 2

A. 1
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BC  4 . Lấy điểm D thuộc cạnh BC sao cho
DB  1 , độ dài cạnh AD là:
5
D. 2
2
Câu 6. Cho x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2  4x  2  0 . Tính giá trị của biểu thức

A.

3
2

B.

P  x14  x2 4
A. 144

4
3

C.

B. 136

D. 12
Câu 7. Phương trình x  (2 m  3) x  m  2 m  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m sao cho x1  2  x2
A. 1  m  2
B. 0  m  2

C. 1  m  3
D. 0  m  1
2
Câu 8. Cho phương trình x  x  3 ( x  1)( x  2)  0 . Số nghiệm thực của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho phương trình ( x  1)( x  2)( x  3)( x  4)  3 . Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2

C. 120

2

2
 y  4x( y  x)
. Giá trị nhỏ
2
2
 x  y  4x  1

Câu 10. Biết rằng ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình 
nhất của x0  y0 bằng

3

D. 3
5
 x  y  xy  1
Câu 11. Số nghiệm của hệ phương trình  2

2
x

y

xy

7

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A. 3

B.

2
5

C.

Câu 12. Hai người làm chung cơng việc sau 3h 45 phút sẽ hồn thành. Nếu người thứ
nhất làm trong 3h, sau đó người thứ hai làm trong 5h thì xong cơng việc. Gọi x (giờ) là

thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc, y (giờ) là thời gian người thứ
hai làm một mình xong cơng việc. Giá trị của x+y là
A. 12
B. 15
C. 18
D. 16
Câu 13. Một tổ dự định làm 160 sản phẩm. Hai ngày đầu tổ làm theo dự định, sau đó
mỗi ngày tổ làm thêm 4 sản phẩm so với dự định nên xong sớm 1 ngày. Hỏi tổ đó dự
định làm trong bao nhiêu ngày?


A. 20
B. 10
C. 8
D. 16
Câu 14. Một xe máy đi từ A đến B khởi hành cùng lúc với một ô tô đi từ B đến A. Sau
2 giờ, cả hai xe gặp nhau tại C. Sau đó ơ tơ đi tiếp về A với vận tốc như cũ còn xe máy
đi tiếp về B với vận tốc nhanh hơn 2km/h so với vận tốc cũ. Tính ra xe máy đến B
chậm hơn ô tô đến A 1 giờ. Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy lúc đầu, y (km/h) là vận tốc
ô tô. Biết quãng đường AB dài 140km, giá trị của y  x là
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
x
4

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : 

y

 1 . Tìm khoảng
3

cách từ O đến đường thẳng d?
A. 5

B.

12
5

C. 5

D. 2 5

Câu 16. Trong mặt phẳngng toạ độ Oxy, cho parabol: ( P ) : y  x 2 và đường thẳng
d : y  mx  3 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 6. Tích các giá trị tìm được của m bằng
A. 2
B.  2
C. 4
D.  4
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol: ( P ) : y  x 2 và đường thẳng
d : y  mx  2 . Biết rằng d cắt (P) tại A và B. Gọi P và Q là hình chiếu vng góc của
A và B xuống Ox. Tìm m để đoạn thẳng PQ có độ dài bằng 4. Tích các giá trị tìm được
của m bằng
C. 4
D. 8
A. 16
B. 4

Câu 18. Cho điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d: 2x+3y=8. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  4a 2  3b bằng
A.

15
2

B.

31
4

C. 8

D.

31
4

Câu 19. Cho hai số dương x, y thoả mãn xy  x 2  y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=x+y là
B. 3  3 2
C. 3  2 3
D. 3  2 2
A. 1  2 2
Câu 20. Cho tam giác ABC vng tại A có chu vi bằng 60cm và đường cao AH=12cm.
Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị cm 2 )
A. 200
B. 140
C. 120

D. 150
Câu 21. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB=9, AC=12, BC=15. Gọi I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng IC bằng
C. 4 5
D. 5 5
A. 10
B. 3 10
Câu 22. Cho nửa đường trịn đường kính AB=10cm, dây CD//AB sao cho C thuộc
cung AD và CD=6cm. Diện tích tứ giác ACDB bằng
A. 32
B. 24
C. 64
D. 36
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB=6cm, AC=8cm nội tiếp đường trịn (O). Tiếp tuyến
tại A của (O) cắt BC tại M. Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMB và AMC.
A.

3
4

B.

1
2

C.

9
16


D.

2
5

SỬ DỤNG CÁC DỮ KIỆN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÂU HỎI 24 VÀ 25
Cho đường trịn (O) bán kính R=5cm. Kẻ dây BC cố định có độ dài bằng 7cm. Trên tia
đối của tia BC lấy điểm A. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M và
N là hai tiếp điểm), BC cắt MN tại K.


Câu 24. Giả sử OA=13cm. Độ dài AK bằng
A. 12,52cm
B. 9,5cm
C. 10,5cm
D. 11,52cm
Câu 25. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc OA cắt AM, AN tại P và Q. Khi A di
chuyển thì giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác APQ là bao nhiêu?
B. 50cm2
C. 75cm2
D. 100cm 2
A. 25cm2
Câu 26. Trong các chất sau: nước giấm, nước muối, nước vôi trong, nước chanh, chất
nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. Nước giấm
B. Nước muối
C. Nước vơi trong D. Nước chanh
Câu 27. Bộ phận có thể bỏ qua đối với một máy tính nối mạng là
A. Bẳng chuyển mạch
C. Dây dẫn mạng internet

B. Nhà cung cấp ISP
D. Modem
Câu 28. Câu nào là ý đúng nhất đối với cây cảnh?
A. Ban ngày đặt ra ngoài trời, ban đêm đặt vào trong phịng
B. Đặt cây ở bóng râm để tránh mất nước và ánh nắng trực tiếp
C. Đặt cây trong trời nắng buổi trưa để kích thích quang hợp
D. Ban đêm đặt ở ngoài trời để cây hút oxi và nhả cacbonic
Câu 29. Tính chất nào khơng phải tính chất vật lí của H 2 ?
A. Tan trong nước
C. Nhẹ hơn khơng khí
B. Khi cháy toả nhiều nhiệt
D. Khơng màu, khơng mùi, không vị
Câu 30. Những yếu tố nào quyết định sự an toàn khi sử dụng dây dẫn nối dài và cắm ổ
điện
1. Phích cắm ở đầu dây
2. Lõi của dây dẫn
3. Chiều dài dây dẫn
4. Lớp cách điện của dây dẫn
5. Hình dạng của ổ cắm điện
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 2,4,5
Câu 31. Nhóm kim loại nào sau đây dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?
A. Cu, Zn, Fe
B. Ag, Cu, Al
C. Ag, Al, Zn
D. Mg, Al, Fe
Câu 32. Khói thuốc lá chứa rất nhiều chất độc có hại cho hệ hơ hấp. Trong số các chất
đó, có chất chiếm chỗ oxi trong hồng cầu, làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết

nếu nồng độ cao và kéo dài thời gian. Chất đó là
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. Nicơtin
Câu 33. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuôi
trong ngành nơng nghiệp?
A. Vật ni được điều chỉnh giới tính thường mang lại nhiều ưu thế lai hơn.
B. Có thể điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuôi bằng nhiệt độ, hoocmôn.
C. Việc điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật ni phục vụ sản xuất, tăng lợi ích kinh tế.
D. Q trình phân hố giới tính ở vật ni chịu tác động của các yếu tố bên ngoài
Câu 34. Lời kêu gọi “ Sừng của tôi không phải là thuốc trị bệnh” và chiến dịch “Những
kẻ cắn móng tay” có mục đích chung là kêu gọi mọi người làm gì?
A. Bảo tồn lồi sao la
B. Chống bn bán ngà voi
C. Bảo vệ lồi tê giã
D. Chống bn lậu nhung hươu


Câu 35. Hãy chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau
“Phương pháp nghiên cứu……….là phương pháp theo dõi………….của một tính trạng
nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định đặc
điểm di truyền của tính trạng đó.”
A. dị nhiệt – đột biến gen
C. phả hệ - sự di truyền
B. đồng sinh – sự phát triển
D. di truyền – sự chuyển hoá



×