&
Quản lý hiệu quả dòng
tiền & giá trị doanh
nghiệp
Nguyen Khac Hieu
Business Clouding Application:
BFO touches the sky !
&
NỘI DUNG
1. GIỚI THIỆU CÔNG TY CP NHỰA TÂN TIẾN
2. GIỚI THIỆU BMI
3. THÁCH THỨC TRONG NỀN KINH TẾ HỘI NHẬP
4. NHU CẦU CỦA DOANH NGHIỆP
5. CÔNG CỤ BIZFORCEONE
6. DỊCH VỤ BMI
&
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN TIẾN
Chuy n t Công Ty SX-KD-XNK Nh a Thành ph ể ừ ự ố
(UNIPLAST) trên n n t ng sáp nh p gi a hai công ty ề ả ậ ữ
thành viên là công ty d ch v ngành nh a (thành l p năm ị ụ ự ậ
1992) và Xí nghi p nh a Tân Ti n (thành l p năm 1967). ệ ự ế ậ
H th ng qu n lý ch t l ng theo ISO 9001:2008 do t ệ ố ả ấ ượ ổ
ch c BVQI V ng qu c Anh c p.ứ ươ ố ấ
Phương châm – Vững bền với thời gian
&
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ BÌNH MINH
- BMI
Là đại diện thương mại của Mega Solution Center LLC, USA
phát triển từ năm 2000.
Phân phối, triển khai, chuyển giao và cung cấp các dịch vụ trên
nền tảng Hệ thống Tích hợp Thông Tin Quản trị Tổng Thể
Doanh Nghiệp BizForceOne.
Nhiệm vụ - Gia tăng giá trị doanh nghiệp.
Tầm nhìn – Hỗ trợ để doanh nghiệp đứng đầu.
Giá trị cốt lõi - Cung cấp hệ thống quản lý phù hợp dựa trên
nền tảng tri thức thế giới và đạo đức nghề nghiệp với hành
trang là công nghệ tiên tiến và tiện ích để gia tăng giá trị
doanh nghiệp.
&
THÁCH THỨC TRONG NỀN KINH TẾ HỘI NHẬP
CỦA VN -> THẾ GIỚI
1. Traditional Industries –
Kỹ Nghệ Truyền Thống
2. Stability – Ổn Định
3. Physical Assets – Tài
sản hiện thực
4. Products/services – Sản
phẩm / Dịch Vụ
5. Financial data – Dữ kiện
Tài Chính
6. Cost Reduction – Giảm
giá thành
From
To
1. Networked Economy –
Kinh Tế mạng lưới
2. Speed of Change – Tốc
Độ Thay Đổi
3. Use of Technology –
Sử dụng Công Nghệ
4. Customers / Markets –
Khách Hàng / Thị
Trường
5. Future Value – Giá Trị
Tương Lai
6. Revenue Growth –
Tăng Trưởng Doanh
Thu
Old Economy New Economy
&
NHỮNG THÁCH THỨC CỦA QUẢN TRỊ
MỤC TIÊU
•
Certainty – Chắc Chắn
•
Risk – Rủi Ro
•
Measurement
Focus – Chú Trọng Đo Lường
•
Emphasis – Nhấn mạnh
•
Success
Criteria – Điều kiện thành công
•
High
•
Low
•
Financial
Reporting
•
Historical
•
Simple ROI
•
Lower
•
Higher
•
Balanced – financial and
non-financial
•
Future potential
•
Strategy assurance and
validation
Old EconomyFeature New Economy
&
MANAGEMENT INFORMATION WEAKNESSES
ĐIỂM YẾU TRONG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
Hầu hết những thông tin quản trị đòi hỏi
Forward looking – nhìn về phía trước
Outward facing - nhìn ra ngoài
Commercially orientated – xu hướng thương mại
Strategy driven – được định hướng theo chiến lược
Tuy nhiên hầu hết những thông tin quản trị sẵn có
Backward looking – nhìn lại phía sau
Focused on the use of internal resources – tập trung xử dụng các nguồn
lực bên trong
Financially oriented – xu hướng tài chính
Poorly linked to strategic intent – liên kết kém tới định hướng chiến lược.
&
NHU CẦU CỦA DOANH NGHIỆP
Hệ thống quản lý
theo tiêu chuẩn
quốc tế (ISO) hay
BSC:
Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường
năng suất KPIs/KRI
theo phương pháp:
Lean sigma, TQM,
JIT, BCG…
Các công cụ quản
lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:
ERP, CRM, SCM
&
2. TRIẾT LÝ QUẢN TRỊ 3 DÒNG CHẢY ĐỂ CÂN BẰNG ĐỘNG
CÁC CHỈ TIÊU QUẢN TRỊ
&
DÒNG HÀNG (SCM)
T ng hòa quan h c a ổ ệ ủ 05 NGU N L CỒ Ự
g m :ồ
&
DÒNG TIỀN (FCM): XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
NỘI TẠI DOANH NGHIỆP
Th tr ng lao đ ng;ị ườ ộ
Th tr ng hàng hóa (T dòng hàng chuy n ị ườ ừ ể
qua);
Th tr ng tài chánh;ị ườ
Th tr ng t giá.ị ườ ỷ
-> Xác đ nh chi t kh u dòng ti n (DCF) -> ị ế ấ ề
Xác đ nh giá tr n i t i doanh nghi p.ị ị ộ ạ ệ
Cân b ng ằ 04 th tr ngị ườ g m:ồ
&
Cân bằng động các chỉ tiêu KRIs & KPIs
Tổng hòa quan hệ của 5 nguồn lực (BCG).
Cân bằng 4 thị trường (Xác định DCF).
Nguồn tài nguyên của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ DÒNG HÀNG VÀ DÒNG TIỀN
&
ĐỊNH HƯỚNG NGUỒN LỰC LAO ĐỘNG
VỚI CHIẾN LƯỢC CÔNG TY
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
&
BFO BUSINESS LOGICS SCHEMA
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
&
3. BẢNG CÂN BẰNG CHỈ TIÊU QUẢN TRỊ -
BALANCED SCORECARD (BSC)
Robert S. Kaplan cha
đẻ mô hình Balanced
Scorecard
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
&
TRIỂN KHAI BSC TRONG BFO
&
XÂY DỰNG KPI – BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Giá cả
Chất
lượng
Khả năng
Đối tác
Tính năng
Dịch vụ
Thương
hiệu
chọn lọc
Quy trình
Quản lý Hoạt động
Các Quy trình chọn lựa
NCC, sản xuất, chuyển giao
SP/DV+ Rui ro
Quy trình
Quản lý Khách hàng
Các Quy trình
gia tăng Giá trị Khách hàng
Quy trình
Đổi mới
Các Quy trình
tạo sản phẩm & Dịch vụ
mới
Quy định và Quy trình
Xã hội
Các Quy trình
cải thiện công đồng & môi
trường
Thuộc tính của Sản phẩm/Dịch vụ
Mối quan hệ
Giá trị chào đến Khách hàng
Cải tiến cấu
trúc chi phí
Gia tăng giá trị
Khách hàng
Tăng hiệu quả
sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội
tăng Doanh thu
Giá trị Doanh Nghiệp
Chiến lược năng suất
Chiến lược tăng trưởng
Vốn Nhân lực
Kỹ năng
Đào tạo
Kiến thức
Vốn Thông tin
Hệ thống
Cơ sở dữ liệu
Mạng
Vốn Tổ chức
Văn hóa
Tính lãnh đạo
kết nối
Đồng đội
Chiến lược họ
công việc
TẠO KẾT
NỐI
Chiến lược
CNTT
Chương
trình thay đổi
tổ chức
TẠO SỰ SẴN
SÀNG
Hình ảnh
Phạm
vi
Khách
hàng
Phạm vi
Tài chính
Phạm vi
Quy trình
Phạm vi
Học hỏi &
Phát triển
&
STRATEGY MAP IMPLEMENTED ON BFO