Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Phân Tích Lợi Ích - Chi Phí Dự Án Đầu Tư Tuyến Đường Đt.850 Kết Nối Du Lịch - Nông Nghiệp Tỉnh Đồng Tháp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.08 MB, 173 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THNH PH H CH MINH

/81917+&6
+81+48&1+ặ1

3+ặ17ậ&+/,ậ&+&+,3+ậ'ẩ18778<1
1*7.71,'8/&+1é1*1*+,3
71+1*7+ẩ3

1*ơ1+481/ộ.,1+7


S K C0 0 7 0 9 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng /20


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
HUỲNH QUỐC NHÂN


PHÂN TÍCH LỢI ÍCH – CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TUYẾN
ĐƯỜNG ĐT.850 KẾT NỐI DU LỊCH - NÔNG NGHIỆP
TỈNH ĐỒNG THÁP

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ - 8310110

Người hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN QUỐC KHÁNH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2020

i



QUYẾT ĐỊNHi GIAO ĐỀ TÀI


BIÊN BẢN CHẤM LUẬN VĂN

ii


iii



iv


v


vi


vii



LÝ LỊCH KHOA HỌC
viii


ix


LỜI CAM ĐOAN

x



LỜI CẢM ƠN

xi


TÓM TẮT
Dự án đầu tư tuyến đường ĐT.850 kết nối du lịch – nông nghiệp tỉnh Đồng
Tháp, được UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND.HC ngày
31/10/2016. Tuy nhiên, cho đến nay Dự án vẫn chưa được hoàn chỉnh. Là người trong
ngành xây dựng, tác giả nghiên cứu đề tài với mục tiêu đánh giá tính khả thi của dự
án nhằm kiến nghị chính sách đến chính quyền địa phương.

Đề tài nghiên cứu dựa vào phân tích tài chính trên quan điểm tổng đầu tư (TIP),
đồng thời phân tích tính hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội. Theo mơ hình cơ sở, dự
án có tổng mức đầu tư danh nghĩa là 478,633 tỉ VNĐ, trong đó 33% chi từ ngân sách
trung ương, còn lại 67 % là đóng góp từ ngân sách của địa phương và huy động từ
các nguồn vốn hợp pháp khác.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, dự án không khả thi về mặt tài chính, do NPVf
= -292,621 tỷ VNĐ, phân tích độ nhạy 1 và 2 chiều cũng chỉ rõ dự án hoàn tồn khơng
khả thi khi thay đổi các biến quan trọng theo hướng có lợi. Do đó, đề tài thiết kế 3
kịch bản tăng lưu lượng phương tiện của dự án lũy tiến đều mỗi năm so với mơ hình
cơ sở tuần tự là 10 %, 15 % và 20 %, kết quả thu được tại kịch bản 3 khi mức tăng
lũy tiến cao nhất là 20 % thì NPVf vẫn có kết quả -192,203 tỷ VNĐ, trong khi các
biến quan trọng vẫn thay đổi theo hướng có lợi.

Tuy nhiên, về mặt kinh tế, dự án có hiệu quả theo mơ hình cơ sở do NPVe =
792,278 tỷ VNĐ và IRRe = 14,04%, cùng với việc tiết kiệm chi phí vận hành và giá
trị thời gian, đây là hai yếu tố chính tạo ra lợi ích kinh tế. Dự án cũng tạo ra giá trị
ngoại tác là 1.063,906 tỷ đồng, giá trị này sẽ được phân phối cho các đối tượng liên
quan đến dự án như phương tiện vận chuyển vật tư nơng nghiệp, nơng sản, thủy sản,
hàng hóa hoặc du khách đến tham quan, du lịch tại địa phương.
Đây là cơ sở để tác giả đề xuất với chính quyền Đồng Tháp định hướng triển
khai đồng bộ các dự án du lịch - nông nghiệp tương tự trên địa bàn tỉnh, đồng thời
phải có chiến lược kết nối các dự án này với nhau. Ngoài ra, cần bổ sung các sản
phẩm phù hợp với xu hướng hiện nay của du khách trong nước và Quốc tế như bổ
sung hệ thống tuyến du lịch tâm linh - lễ hội để thu hút du khách, nhằm khai thác hết
tiềm năng và kỳ vọng của tỉnh đối với dự án này.

xii


SUMMARY
Investment project on DT.850 route connecting tourism - agriculture in Dong
Thap province, approved by the Provincial People's Committee under Decision No.
1259/QD-UBND.HC dated October 31, 2016. However, so far the project has not
been completed. As a person in the construction industry, the author researches the
topic with the aim of assessing the feasibility of the project in order to propose
policies to local authorities.
The research topic is based on financial analysis from the point of view of total
investment (TIP), and analyzes the economic and social efficiency. According to the

baseline model, the project has a total nominal investment of 478,633 billion VND,
of which 33% is spent on the central budget, the remaining 67% is contributed from
the local budget and mobilized from sources of other legal capital.
The research results show that the project is not financially viable, because
NPVf = -292,621 billion VND, 1 and 2-dimensional sensitivity analysis also shows
that the project is completely unfeasible when changing important variables in a
beneficial way. Therefore, the thesis design 3 scenarios to increase the project's
vehicle traffic incrementally each year compared with the sequential baseline model
of 10%, 15% and 20%, the results obtained in scenario 3 when the highest progressive
growth rate is 20%, the NPVf still has -192,203 billion VND, while the important
variables still change in the direction of benefit.
However, in terms of economy, the project is efficient under the baseline

model because NPVe = 792,278 billion VND and IRRe = 14.04%, along with savings
in operating costs and time value, these are two main factors that generate economic
benefits. The project also creates an external value of 1,063,906 billion VND, which
will be distributed to project-related objects such as vehicles for transporting
agricultural materials, agricultural products, aquatic products, and goods or tourists
to visit and travel locally.
This is the basis for the author to propose to the Dong Thap authorities the
orientation to synchronously deploy similar tourism - agricultural projects in the
province, and at the same time there must be a strategy to connect these projects with
together. In addition, it is necessary to add products in line with the current trends of
domestic and international tourists, such as adding a system of spiritual tourism festivals routes to attract tourists, in order to exploit the full potential and the
province's expectations for this project.

xiii


MỤC LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI ............................................................................................ i
BIÊN BẢN CHẤM LUẬN VĂN......................................................................................... ii
LÝ LỊCH KHOA HỌC .................................................................................................... viii
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. x
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................... xi
TÓM TẮT ........................................................................................................................... xii
SUMMARY ....................................................................................................................... xiii
MỤC LỤC ......................................................................................................................... xiv

DANH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... xviii
DANH SÁCH CÁC BẢNG .............................................................................................. xix
DANH SÁCH CÁC HÌNH ................................................................................................ xx
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1

1. Lý do nghiên cứu ........................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2
3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3
4. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan ......................................................... 3
4.1

Các cơng trình nghiên cứu phương pháp CBA (lý thuyết) ................. 3


4.2

Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn ................... 5

5. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 8
6. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................. 8
7. Ý nghĩa và hạn chế của đề tài nghiên cứu ..................................................... 9
8. Bố cục của đề tài nghiên cứu ....................................................................... 10
Chương 1 TỔNG QUAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TUYẾN ĐƯỜNG ĐT.850 KẾT NỐI DU
LỊCH - NÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP ............................................................... 11


1.1 Bối cảnh kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Tháp. ............................................ 11
1.1.1 Điều kiện tự nhiên của tỉnh Đồng Tháp ............................................ 11
1.1.2 Hiện trạng kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp ...................................... 12
1.1.3 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Tháp đến năm
2020 và những năm tiếp theo. ........................................................... 14
xiv


1.2 Hiện trạng phát triển giao thông tỉnh Đồng Tháp ........................................ 19
1.2.1 Tổng thể hiện trạng hệ thống giao thông tỉnh Đồng Tháp ................ 19
1.2.2 Hiện trạng tuyến đường thuộc dự án ................................................. 24
1.3 Tổng quan về dự án đầu tư tuyến đường ĐT.850 kết nối du lịch – nông nghiệp

tỉnh Đồng Tháp ............................................................................................ 26
1.3.1 Giới thiệu chung về dự án ................................................................. 26
1.3.2 Các cơ sở pháp lý triển khai dự án .................................................... 27
1.3.3 Địa điểm xây dựng và quy mô của dự án.......................................... 28
1.3.4 Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng của dự án....................................... 29
1.3.5 Nguồn vốn và tiến độ thực hiện của dự án........................................ 31
Kết luận chương 1 .............................................................................................. 31
Chương 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN DỰ ÁN GIAO THÔNG KẾT NỐI DU
LỊCH - NÔNG NGHIỆP THEO PHÂN TÍCH LỢI ÍCH – CHI PHÍ .......................... 33

2.1 Phát triển dự án giao thông tại Việt Nam .................................................... 33
2.1.1 Hệ thống giao thông .......................................................................... 33

2.1.2 Phát triển dự án giao thông ............................................................... 34
2.1.3 Ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới vào phát triển dự án giao thông
........................................................................................................... 37
2.1.4 Các yếu tố tác động của dự án giao thông ........................................ 38
2.1.5 Định hướng phát triển dự án giao thông ........................................... 41
2.2 Mơ hình phát triển dự án giao thơng theo phân tích lợi ích chi phí. ............ 43
2.2.1 Cơ sở lý luận về phân tích lợi ích – chi phí ...................................... 43
2.2.2 Lịch sử hình thành ............................................................................. 43
2.2.3 Ý nghĩa của phân tích lợi ích – chi phí ............................................. 45
2.3 Thực nghiệm các mơ hình dự án giao thơng kết nối du lịch - nơng nghiệp
theo phân tích lợi ích – chi phí. .................................................................... 45
2.3.1 Trong nước ........................................................................................ 45

2.3.2 Ngoài nước ........................................................................................ 50
2.3.3 Bài học kinh nghiệm rút ra cho đề tài nghiên cứu ............................ 55
xv


2.4 Xây dựng mơ hình phân tích lợi ích - chi phí dự án giao thơng kết nối du lịch
- nơng nghiệp ............................................................................................... 55
2.4.1 Thiết kế mơ hình ............................................................................... 55
2.4.2 Quy trình phân tích lợi ích – chi phí ................................................. 56
2.4.3 Khung phân tích ................................................................................ 57
2.4.4 Kế hoạch phân tích ............................................................................ 59
Kết luận chương 2 .............................................................................................. 64

Chương 3 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH - CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TUYẾN ĐƯỜNG
ĐT.850 KẾT NỐI DU LỊCH - NÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP VỀ MẶT TÀI
CHÍNH ................................................................................................................................ 65

3.1 Các giả định và thơng số mơ hình cơ sở của dự án...................................... 65
3.1.1 Thời điểm phân tích và đồng tiền sử dụng ........................................ 65
3.1.2 Phạm vi phân tích .............................................................................. 65
3.1.3 Thơng số vận hành và khai thác của dự án ....................................... 65
3.1.4 Doanh thu tài chính của dự án........................................................... 68
3.1.5 Chi phí tài chính dự án ...................................................................... 69
3.1.6 Khấu hao tài sản ................................................................................ 71
3.1.7 Vốn lưu động..................................................................................... 72

3.1.8 Chi phí sử dụng vốn .......................................................................... 72
3.1.9 Các khoản thuế và ưu đãi .................................................................. 73
3.2 Kết quả phân tích mơ hình cơ sở của dự án ................................................. 73
3.3 Phân tích rủi ro của dự án ............................................................................ 74
3.3.1 Phân tích độ nhạy 1 chiều ................................................................. 74
3.3.2 Phân tích độ nhạy 2 chiều ................................................................. 76
3.3.3 Phân tích tình huống ......................................................................... 78
3.3.4 Phân tích mơ phỏng Monte Carlo ..................................................... 79
3.4 Nhận định ..................................................................................................... 80
Kết luận chương 3 .............................................................................................. 80

xvi



Chương 4 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH – CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TUYẾN ĐƯỜNG
ĐT.850 KẾT NỐI DU LỊCH - NÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP VỀ MẶT KINH
TẾ - XÃ HỘI ...................................................................................................................... 81

4.1 Các giả định và thông số mô hình cơ sở của dự án...................................... 81
4.1.1 Thời gian phân tích ........................................................................... 81
4.1.2 Suất chiết khấu kinh tế ...................................................................... 81
4.2 Xác định hệ số chuyển đổi giá tài chính sang giá kinh tế - CF .................... 82
4.2.1 Xác định lợi ích kinh tế của dự án .................................................... 82
4.2.2 Xác định hệ số chuyển đổi chi phí kinh tế (CF) ............................... 87

4.3 Kết quả phân tích kinh tế của dự án ............................................................. 90
4.4 Phân tích rủi ro ............................................................................................. 90
4.4.1 Phân tích mơ phỏng Monte Carlo ..................................................... 90
4.4.2 Phân tích phân phối ........................................................................... 92
4.5 Nhận định ..................................................................................................... 92
Kết luận Chương 4 ............................................................................................. 93
Chương 5 KẾT LUẬN NGHIÊN CỨU VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................ 94

5.1 Khảo sát ý kiến của các bên có liên quan .................................................... 94
5.1.1 Sự thay đổi về cơng nghệ của dự án ................................................. 94
5.1.2 Sự thay đổi về chủ trương, chính sách của Nhà nước....................... 94
5.1.3 Những vấn đề thay đổi khác ............................................................. 95

5.2 Kết luận nghiên cứu ..................................................................................... 96
5.3 Một số kiến nghị .......................................................................................... 97
5.3.1 Kiến nghị chung ................................................................................ 97
5.3.2 Kiến nghị với các đơn vị quản lý vận hành dự án............................. 97
5.3.3 Kiến nghị đối với UBND Tỉnh Đồng Tháp ...................................... 98
5.3.4 Một số đề xuất về quản lý và khai thác dự án ................................... 99
PHẦN KẾT LUẬN .......................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 101
PHỤ LỤC.......................................................................................................................... 105
xvii



DANH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBA:

Phân tích lợi ích - chi phí

ĐBSCL:

Đồng bằng sơng cữu long

CPI:

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh


ĐT:

Đường tỉnh

CĐT:

Chủ đầu tư

NN:

Nhà nước


NSNN:

Ngân sách nhà nước

RAMSA:

Công ước về các vùng đất ngập nước

KT - XH:

Kinh tế - Xã hội


AS - XH

An sinh - Xã hội

OECD:

Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế

ODA:

Hỗ trợ phát triển chính thức


ADB:

Ngân hàng phát triển Châu Á

XDCB:

Xây dựng cơ bản

WB:

Ngân hàng thế giới


CIEM:

Viện nghiên cu quản lý kinh tế trung ương

PMRC:

Ban nghiên cứu của thủ tướng

GTZ:

Tổ chức hợp tác kỹ thuật Đức


ĐH:

Đại học

VNĐ

Việt Nam đồng

TSCĐ

Tài sản có định


WACC

Chi phí vốn tài chính

EOCK

Chi phí vốn kinh tế

PCU

Hệ số chuyển đổi các loại xe về xe con


FIR

Vùng thông tin bay

ICAO

Tổ chức hàng không dân dụng Quốc tế

OCOP

Chương trình mỗi xã một sản phẩm

xviii


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Các mục tiệu cụ thể về kinh tế ..................................................................16
Bảng 1.2 Thống kê hiện trạng các cầu trên tuyến ĐT.850 .......................................24
Bảng 1.3 Danh sách các cầu được xây dựng mới .....................................................29
Bảng 1.4 Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong dự án ............................................30
Bảng 1.5 Tổng mức đầu tư của dự án .......................................................................31
Bảng 1.6 Tiến độ thực hiện của dự án ......................................................................31
Bảng 3.1 Số lượng phương tiện đi vào tuyến đường của dự án năm 2020 và 2021 66
Bảng 3.2 Số lượng phương tiện đi vào tuyến đường của dự án ...............................67

Bảng 3.3 Mức thu phí bình quân đối với các phương tiện năm 2021 ......................68
Bảng 3.4 Tỷ lệ phân bổ chi phí đầu tư dự án qua các năm .......................................69
Bảng 3.5 Chi phí đầu tư trạm thu phí .......................................................................70
Bảng 3.6 Kết quả phân tích tài chính ........................................................................73
Bảng 3.7 Ảnh hưởng của lưu lượng phương tiện đến hiệu quả tài chính .................75
Bảng 3.8 Ảnh hưởng của chi phí quản lý đến hiệu quả tài chính .............................76
Bảng 3.9 Ảnh hưởng của chi phí bảo dưỡng, duy tu đến hiệu quả tài chính ...........76
Bảng 3.10 Kết quả phân tích độ nhạy giữa lưu lượng phương tiện và chi phí quản lý
...................................................................................................................................77
Bảng 3.11 Kết quả phân tích độ nhạy lưu lượng phương tiện và chi phí bảo dưỡng,
duy tu .........................................................................................................................77
Bảng 3.12 Kết quả phân tích tình huống ..................................................................78

Bảng 4.1 Bảng hệ số quy đổi từ xe các loại ra xe con ..............................................84
Bảng 4.2 Các hệ số chuyển đổi chi phí kinh tế của dự án ........................................89
Bảng 4.3 Kết quả phân tích kinh tế của dự án ..........................................................90
Bảng 4.4 Ngoại tác của dự án ...................................................................................92
xix


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1 Bản đồ tỉnh Đồng Tháp .............................................................................11
Hình 1.2 Cầu Vàm Cống ..........................................................................................13
Hình 1.3 Hiện trạng một số cầu trên tuyến...............................................................25
Hình 2.1 CBA và quá trình hoạch định chính sách ..................................................56

Hình 2.2 Lợi ích của phương tiện đi qua tuyến đường ĐT.850 khi có dự án ..........58
Hình 2.3 Lợi ích của những đối tượng đi qua tuyến đường ĐT.850 khi có dự án ...58
Hình 3.1 Biểu đồ ngân lưu tài chính của dự án ........................................................73
Hình 3.2 Kết quả phân tích mơ phỏng Monte Carlo của NPV tài chính ..................79
Hình 4.1 Biểu đồ ngân lưu kinh tế của dự án ...........................................................90
Hình 4.2 Kết quả phân tích mơ phỏng Monte Carlo của NPV kinh tế.....................91

xx


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu

Giao thông là hệ thống ống dẫn của các hoạt động của cuộc sống, được ví như
huyết mạch trong cơ thể con người. Hệ thống đường giao thông cung cấp quyền đi
lại của con người và nối kết giữa các vùng miền kinh tế khác nhau. Một hệ thống
đường giao thông được tổ chức tốt, thuận lợi, an tồn có ý nghĩa đóng góp quyết
định cho sự kích thích phát triển, tăng trưởng kinh tế, mang lại lợi ích xã hội, giúp
mọi người đều có cơ hội để học tập, giao lưu, hợp tác và nắm bắt các cơ hội trong
cuộc sống khác như cơng ăn, việc làm, y tế và giáo dục, góp phần giảm bớt đói
nghèo. Trong tất cả các tài sản giao thông công cộng, hệ thống cơ sở hạ tầng đường
bộ được xem là tài sản quan trọng nhất
Trong thời đại hội nhập, cùng với yêu cầu phát triển kinh tế theo hướng đa
dạng, phát triển giao thông là điều kiện cơ bản để tham gia có hiệu quả vào chuỗi giá
trị của các ngành kinh tế, các vùng kinh tế và nền kinh tế toàn cầu. Phát triển hệ

thống đường giao thơng cịn có ý nghĩa quan trọng hơn, đặc biệt đối với các quốc gia
đang phát triển như Việt Nam và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Đồng Tháp là một trong 13 tỉnh của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long, nằm
giữa sơng Tiền và sơng Hậu, có đường biên giới quốc gia giáp với Campuchia với 4
cửa khẩu, đồng thời gắn kết với thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong khu vực
qua hệ thống đường quốc lộ. Với đặc thù là một vùng kinh tế sơng nước, có điều
kiện thổ nhưỡng, khí hậu đa dạng, có dân số 1,599 triệu người, phân bố trên 12 đơn
vị hành chính bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện, 10 thị trấn, 17 phường và 117
xã. Tuy còn khá trẻ đối với việc tham gia các hoạt động kinh tế trong nước và quốc
tế nhưng Đồng Tháp được đánh giá là một tỉnh giàu tiềm năng về sản vật và phát
triển du lịch.
Trong những năm qua, hệ thống giao thơng đã góp phần rất lớn cho cơng cuộc

khai phá, giúp Đồng Tháp vươn lên vị trí đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng
cá tra, xồi; đứng thứ 3 về diện tích và sản lượng lúa, là vùng trồng hoa nổi tiếng ở
khu vực ĐBSCL và có trên 30 sản phẩm nơng nghiệp đặc thù, phục vụ nhu cầu tiêu
thụ trong nước và xuất khẩu. Từ năm 2012 đến nay, Đồng Tháp vươn lên tốp xuất
1


sắc của Việt Nam về Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (CPI) trong thu hút đầu tư,
hợp tác phát triển. Đồng Tháp được đánh giá là tỉnh có những đóng góp đáng kể cho
quốc gia trong lĩnh vực an ninh lương thực; xuất khẩu nông sản, thủy sản và các
ngành hàng khác. Gần đây Chính phủ chọn Đồng Tháp làm tỉnh tiên phong trong
việc xây dựng và thực hiện Đề án tái cơ cấu nông nghiệp làm mô hình thí điểm cho

khu vực đồng bằng sơng Cửu Long và cả nước về một số chính sách quan trọng. Qua
đó, tạo mối liên kết để mở rộng quan hệ hợp tác kinh tế với Hà Lan, Nhật Bản, Hàn
Quốc và một số quốc gia phát triển khác trong việc đào tạo nhân lực, sử dụng công
nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp, chế biến xuất khẩu. Điều này sẽ kéo theo nhu
cầu đầu tư của doanh nghiệp và nhu cầu tham quan, du lịch trong và ngoài nước. Tuy
nhiên, do hạ tầng giao thơng phục vụ vẫn cịn yếu kém, thiếu đồng bộ, khơng an tồn
và thuận lợi khiến các mục tiêu phát triển vẫn chưa tương xứng với tiềm năng hiện
có.
Tỉnh cũng đã sớm nhận thức được các mặt hạn chế này, nên gần đây đã chủ
trương đẩy mạnh vấn đề xây dựng, nâng cấp các trục giao thơng chính và các đường
nhánh kết nối trực tiếp đến các vùng sâu, xa, các khu công nghiệp. Tuy nhiên, dù đã
thực hiện được hơn 4 năm nhưng thực sự các dự án này vẫn chưa phát huy được hiệu

quả. Bên cạnh những nguyên nhân xác định được như chuyển biến nhanh về kinh tế
xã hội và môi trường, hầu hết các dự án chỉ tính hiệu quả theo từng bước, qua từng
giai đoạn, tính tốn giá trị thực khơng sát, cịn nhiều vấn đề cịn bỏ sót, đặc biệt về
quan điểm đầu tư, xác định hiệu quả, nhận dạng về lợi ích, phân phối,… Cần thiết
có một phương pháp đánh giá khoa học, tồn diện, sâu sắc hơn. Đó cũng là lý do tác
giả chọn đề tài “Phân tích lợi ích – chi phí dự án đầu tư tuyến đường ĐT 850 kết nối
du lịch - nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp” làm nội dung nghiên cứu để bảo vệ luận văn
tốt nghiệp Thạc sỹ.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng qt: Thơng qua phân tích B/C nhằm đánh giá chính xác hiệu
quả, qua đó kiến nghị một số hàm ý chính sách để nâng cao tính khả thi của dự án,
đáp ứng được yêu cầu mục tiêu phát triển lâu dài của tỉnh Đồng Tháp.

2


- Mục tiêu cụ thể:
+ Phân tích lợi ích chi phí, đánh giá hiệu quả về mặt tài chính.
+ Phân tích lợi ích chi phí, đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế.
+ Phân tích lợi ích chi phí, đánh giá hiệu quả về mặt xã hội và môi trường.
+ Phân tích rủi ro, xác định tính khả thi của dự án.
3. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp luận, đề tài sử dụng phương pháp luận logic, biện chứng và lịch
sử.
- Phương pháp xử lý dữ liệu, đề tài sử dụng số liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp

cụ thể như sau:
+ Đối với số liệu sơ cấp, sử dụng mơ hình thu thập thơng tin theo phương pháp
phi thực nghiệm, dựa vào quan sát thực tế, phương pháp chuyên gia hay phỏng vấn
và phương pháp trắc nghiệm dùng câu hỏi đóng.
+ Đối với số liệu thứ cấp, sử dụng mơ hình tiếp cận thơng tin theo phương
pháp nghiên cứu thư viện và phương pháp so sánh.
- Phương pháp phân tích, sử dụng chủ yếu là phương pháp thống kê định tính
như thống kê mơ tả, thống kê tổng hợp, thống kê phân tích, thống kê suy diễn.
- Phương pháp đánh giá, sử dụng phương pháp chuyên biệt là phân tích B/C,
kèm theo các phương pháp phỏng vấn, phương pháp chuyên gia, phương pháp dự
báo, phương pháp ma trận…
4. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan

4.1 Các cơng trình nghiên cứu phương pháp CBA (lý thuyết)
Trên thế giới
Nghiên cứu và tài liệu hướng dẫn về sử dụng CBA rất phổ biến trên thế giới,
có rất nhiều cơng trình nghiên cứu, bài báo, sách đã được xuất bản bàn về CBA, có
thể kể đến như:
3


×