1
C«ng nghÖ dËp nguéi
Ch¬ng Ii
Söa tinh
2
Chơng Ii. Sửa tinh
2.1. sửa tinh theo vong ngoài.
2.1.1. Quá trình cắt hình sửa tinh.
Quá trình cắt hình sửa tinh bao gồm: Cắt
phôi, nắn phôi, đặt phôi vào khuôn, cắt gọt
sửa tinh.
3
Ch¬ng Ii. Söa tinh
4
Chơng Ii. Sửa tinh
2.1.2. Lợng d sửa tinh.
-
L#ợng d# để sửa tinh (y) đ#ợc lấy đồng đều
giữa kích th#ớc nhỏ nhất của phôi và kích
th#ớc lớn nhất cửa sản phẩm sau khi sửa
tinh.
-
L#ợng d# để sửa tinh phụ thuộc vào độ sai
lệch về hình dạng của phôi, trạng thái mặt
cắt vầ ph#ơng pháp đặt phôi vào khuôn sửa
tinh. (đ#ợc tra trong sổ tay dập nguội).
5
Ch¬ng Ii. Söa tinh
6
Chơng Ii. Sửa tinh
Các trị số Khuôn cắt hình Khuôn sửa
tinh
Sửa tinh 1 lần Sửa tinh nhiều lần
-
Kích th#ớc cối
-Kích th#ớc
chày
-
L#ợng d# sửa
tinh
-L#ơng d# tổng
cộng
D
c
= D +y +
Z
min
D
ch
= D + y
y (tra bảng)
= Z
min
+ y
D
c
= D +n.y +
Z
min
y (tra bảng)
= Z
min
+ y
D
c
= D
min
(D là kích thớc lớn nhất của sản phẩm sau khi
sửa tinh)
7
Chơng Ii. Sửa tinh
2.1.3. Lực sửa tinh.
- Lực sửa tinhnhỏ hơn so với lực cắt khoảng
(30 40)%, đ#ợc tính theo công thức.
P
s
= . L.
c
.(1 + c) (kg)
-
Đối với khuôn dập cối có vát mép.
P
s
= . L.
c
. k (kg)
Trong đó: - là l#ợng d# tổng cộng 1 phía
L - là chu vi sản phẩm
c, k là hệ số phụ thuộc vào vật
liệu của phôi.
8
Ch¬ng Ii. Söa tinh
2.1.4. Khu«n söa tinh vßng ngoµi.
9
Chơng Ii. Sửa tinh
2.1.5. Sửa tinh mặt ngoài bằng ph#ơng pháp
ép.
- Sử dụng đối với các sản phẩm nhỏ, phẳng,
hình dáng phức tạp, có chiều dày từ 3 7
mm
10
Ch¬ng Ii. Söa tinh
-
Lùc Ðp ®#îc tÝnh theo c«ng thøc
P = q. F (kg)
Trong ®ã:
- q – lµ ¸p suÊt Ðp
§èi víi thÐp mÒm, ®ång q = 35 – 45
kg/mm
2
§èi víi thÐp cøng q = 50 – 60 kg/mm
2
- F – lµ diÖn tÝch cña ph«i Ðp, mm
2
.
11
Chơng Ii. Sửa tinh
-
L#ợng d# trên mỗi nguyên công không v#ợt
quá 0.2 mm về 1 phía, mặt cắt vuông góc
với mặt đầu, không có vết nứt, ba via.
-
Kích th#ớc phôi đ#ợc tính theo công thức:
D
p
= D 0.8 + Z + k (mm)
Trong đó:
D là kích th#ớc danh nghĩa của sản phẩm
- Dung sai theo kích th#ớc của sản phẩm
Z Khe hở giữa chày và cối.
k l#ợng d# để ép. K = 0,2 0,4 mm
12
Chơng Ii. Sửa tinh
2.2. sửa tinh theo lỗ.
Dùng để chế tạo lỗ chính xác khi chiều dày
vật liệu đến 3,5 mm. Độ chính xác đạt 0.01
0.03 mm, độ nhám đạt cấp 7 8.
13
Ch¬ng Ii. Söa tinh
2.2.1. Qu¸ tr×nh söa tinh lç.
14
Chơng Ii. Sửa tinh
2.2.2. Lợng d để sửa tinh lỗ.
L#ợng d# để sửa tinh lỗ đ#ợc xác định theo
công thức.
y
1
= a + b (mm)
y
1
là l#ợng d# để sửa tinh lỗ
a hệ số kể đến ảnh h#ởng của ph#ơng pháp
gia công lỗ sơ bộ.
b là hệ số kể đến cách chọn chuẩn khi sửa
tinh.
15
Chơng Ii. Sửa tinh
2.2.3. Lực sửa tinh lỗ.
Lực sửa tinh lỗ đ#ợc xác định theo công thức.
c - là hệ số phụ thuộc vào vật liệu
)1.(
2
cL
yZ
P
cs
+
+
=
(kg)
16
Chơng Ii. Sửa tinh
2.2.4. Kích thớc chày sửa tinh lỗ.
Kích th#ớc của chày sửa tinh lỗ đ#ợc xác
định theo công thức;
d
ch
= (d + ) + i mm
d là kích th#ớc nhỏ nhất của lỗ sau khi
sửa tinh.
- Dung sai chế tạo lỗ (dung sai trên)
i là l#ơng co của lỗ, mm
Đối với đồng thau i = 0.005 0.01 mm
thép mềm i = 0.008 0.015 mm
17
Ch¬ng Ii. Söa tinh
2.2.5. Söa tinh lç kh«ng phoi.
18
Ch¬ng Ii. Söa tinh
19
Ch¬ng Ii. Söa tinh