Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

giải tích 12 phần 7 khảo sát và vẽ đồ thị của hàm hữu tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.45 KB, 31 trang )

Giải tích 12

August 16 ,2009
/>Nhấn space bar hay click chuột để xem các dòng và trang kế tiếp
Biên tập PPS : vinhbinhpro
Phần VII : Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm hữu tỉ
http:my.opera.com/vinhbinhpro
Phần VII

Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm hữu tỉ
/>Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
( )00 ;c
a x
ad
b
y
c x d
bc
+
+
− ≠≠=
* Tập xác định :
\
d
D R
c
 
= −
 


 
* Chiều biến thiên của hàm số
( )
2
'
a d bc
y
cx d

=
+
1. ad - bc > 0 => y’ > 0 ,
x D
∀ ∈
=> Hàm số luôn đồng biến trên txđ D
2. ad - bc < 0 => y’ < 0 ,
x D
∀ ∈
=> Hàm số luôn nghịch biến trên txđ D
( cả hai trường hợp hàm số không có cực trị )
* Giới hạn và đường tiệm cận :
lim ; lim
d
x
c
d
x
c
y y
− +

 
→ −
 ÷

 
→ −
 ÷
  
= +∞ = −∞
1
.


a
d

-

b
c


>


0


d
x

c
⇒ = −
là tiệm cận đứng
lim ; lim
x x
y y
a a
c c
→+∞ →−∞
− +
   
 ÷  ÷
 
=

=

a
y
c
⇒ =
là tiệm cận ngang
Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
2
.


a
d


-

b
c


<


0


lim ; lim
d
x
c
d
x
c
y y
− +
 
→ −
 ÷

 
→ −
 ÷
  

= +∞ = −∞
lim ; lim
x x
y y
a a
c c
→+∞ →−∞
+ −
   
 ÷  ÷
 
=

=

d
x
c
⇒ = −
a
y
c
⇒ =
là tiệm cận đứng
là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên :
Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
2
.



a
d

-

b
c


<


0


lim ; lim
d
x
c
d
x
c
y y
− +
 
→ −
 ÷


 
→ −
 ÷
  
= −∞ = +∞
lim ; lim
x x
y y
a a
c c
→+∞ →−∞
+ −
   
 ÷  ÷
 
=

=

d
x
c
⇒ = −
a
y
c
⇒ =
là tiệm cận đứng
là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên :

d
c

d
c

- ∞
+∞ - ∞ +∞
ad - bc > 0 ad - bc < 0
x
y’
y
x
y’
y
+ +
- -
- ∞
+∞
a
c
+
 
 ÷
 
a
c

 
 ÷

 
+∞
- ∞
a
c

 
 ÷
 
a
c
+
 
 ÷
 
* Giao điểm của 2 đường tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị.
Tóm tắt giáo khoa
biên tập pps: vinhbinhpro
x
y y
x
tiệm cận ngang y= a/c
tiệm cận đứng x=-d/c
tiệm cận ngang y = a/c
tiệm cận đứng x=-d/c
ad - bc >0 ad - bc < 0
0
0
tâm đối xứng
tâm đối xứng

Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
( 0 ; ' 0)
' '
ax bx c
y a a
a x b
+ +
= ≠ ≠
+
( tử không chia
hết mẫu )
* Tập xác định :
'
\
'
b
D R
a
 
= −
 
 
* Chiều biến thiên của hàm số : có thể tính y’ theo các cách sau
( )
( )
2
2

2
'
1. '
'
'
'
'
2 '
'
'x x
ax bx c
y
bb
y
a x
aa a
b
a
b ca
x b
+ +
+ +
= ⇒
+

=
+
2. Lấy tử chia mẫu :
( )
2

'
'
' '
' '
a
y x l yk k
a x b
a x
Q Q
b
= + + ⇒ = −
+
+
( kx +l là THƯƠNG và Q là số DƯ trong phép chia tử cho mẫu)
Tổng quát :
( )
2
2
'
' '
Ax Bx C
y
a x b
+ +
=
+
2
0(*0 )' Ax Bxy C
+ + == ⇔
Dấu của y’ phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình (*) và A = a.a’

Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
* Giới hạn và đường tiệm cận :
' '
' '
'
'
lim lim
b b
x x
a a
y y
b
x
a
− +
   
→ − → −
 ÷  ÷
   
=±∞ =±∞ ⇒ =−
g
là tiệm cận đứng
( )
; lim lim 0
' ' ' '
x x
kx l k
Q Q
a x b

y y
b
x
x
l
a
→±∞ →±∞
+= + − = =
 
 
+
+
+
g
=> y = kx + l là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
* Chiều biến thiên :
Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
* Chiều biến thiên :
2
' 0 0y Ax Bx C
x
x
α
β
=

× = ⇔ + +
=
= ⇔



1. Trường hợp 1 :
2. Trường hợp 2 :
' 0y× =
VÔ NGHIỆM
Lúc này dấu y’ luôn cùng dấu với A = a a’
Click vào để xem tiếp
Click vào để xem tiếp
Tóm tắt giáo khoa
vinhbinhpro
* Giới hạn và đường tiệm cận :
' '
' '
'
'
lim lim
b b
x x
a a
y y
b
x
a
− +
   
→ − → −
 ÷  ÷
   
=±∞ =±∞ ⇒ =−

g
là tiệm cận đứng
( )
; lim lim 0
' ' ' '
x x
kx l k
Q Q
a x b
y y
b
x
x
l
a
→±∞ →±∞
+= + − = =
 
 
+
+
+
g
=> y = kx + l là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
* Bảng biến thiên :
2
' 0 0y Ax Bx C
x
x
α

β
=

× = ⇔ + +
=
= ⇔


1. Trường hợp 1 :
A = a a’ > 0
x
y’
y
-∞
+∞
'
'
b
a

α
β
0 0
- -
++

ct
-∞ -∞
+∞+∞
A = a a’ < 0

'
'
b
a

α
β
0 0
+∞
+ +

x
y’
y

ct
- ∞
-∞-∞
+∞+∞
Tóm tắt giáo khoa
/>Chú ý : Cách tính giá trị cực trị Gọi
i
x
là điểm cực trị
)
( )
( )
(
i
i

i
u x
y x
v x
=
Ngoài cách tính :
ta còn có cách tính sau :
)
'( )
( )
'( )
i
i
i
u x
y x
v x
=
(với u’ là đạo hàm của tử u(x) và v’ là đạo hàm của mẫu v(x)
* Đồ thị :
a) Đồ thị hàm số là một hyperbol không vuông góc
b) Giao điểm của 2 đường tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị
Cách dựng : 1. Dựng 2 đường tiệm cận
2. Dựng điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
3.Dựng 2 nhánh của đồ thị ( đi qua các điểm đặc biệt)
Tóm tắt giáo khoa

vinhbinhpro
y
x

y
x
0
0
t
i

m

c

n

x
i
ê
n


y

=

k
x

+

l
tiệm cận đứng x = - b’/a’

điểm cực tiểu
điểm cực đại
tâm đối xứng
A= a a’ > 0 hay k > 0
A= a a’ < 0 hay k < 0
tâm đối xứng
trở về
Tóm tắt giáo khoa *
/>A = a a’ > 0
A = a a’ < 0
2. Trường hợp 2 :
' 0y× =
VÔ NGHIỆM
Lúc này dấu y’ luôn cùng dấu với A = a a’
'
'
b
a

'
'
b
a

+ +
- -
x
y’
y
- ∞ +∞ - ∞ +∞

x
y’
y
+∞+∞ +∞+∞
- ∞ - ∞
- ∞
- ∞
2
lim lim
'
x x
a x
y
a x
→+∞ →+∞
= =+∞
2
lim lim
'
x x
a x
y
a x
→−∞ →−∞
= =−∞
2
lim lim
'
x x
a x

y
a x
→+∞ →+∞
= =−∞
2
lim lim
'
x x
a x
y
a x
→−∞ →−∞
= =+∞
Tóm tắt giáo khoa *
vinhbinhpro
A = a a’ > 0 hay k > 0 A = a a’ < 0 hay k < 0
y
y
x
x
0 0
x= - b’/a’
y

=

k
x

+


l
tâm đối xứng
trở về
Bài tập
Phần VII : Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm hữu tỉ
Bài tập 1
vinhbinhpro
b)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
Cho hàm số :
( )
2 2
( 1; 2)
m x m
y m m
x m
− + −
= ≠ − ≠

a) Định m để 2 đường tiệm cận của đồ thị cắt nhau trên đường thẳng y = 2x - 5
Hướng dẫn : a)
( ) ( )
2
lim 2 2 2 0 1; 2
x m
m x m m m m m

− + − = − − ≠ ≠ − ≠
 
 

g
lim
x m
y x m

= ∞ ⇒ =
g
là tiệm cận đứng
( )
2
2
lim lim
1
2
x x
m
x m
x
y
m
x
x
m
→∞ →∞

 
− +
 
 
= =

 

 ÷
 

g
=> y = m - 2 là tc ngang
Giao điểm của 2 đường tiệm cận là điểm I (m ; m - 2 )
2 3: 2 5 2 5y x m mI d m
= − ⇔ − = − ⇔∈ =
Bài tập 1*
/>) 3 ;
1
3
m y
x
b
x
+
=

=
{ }
\ 3D R
=
* Tập xác định :
( )
2
4
' 0

3
y x D
x

∗ = < ∀ ∈

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
3 3
lim ; lim
x x
y y
+ −
→ →
+∞∗ = = −∞
=> x = 3 là tiệm cận đứng
lim lim ; lim1 1
x x x
x
y y
x
→+∞ →+∞ →−
+ −

∗ = = =
=> y = 1 là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên
Bài tập 1*
/>) 3 ;
1
3

m y
x
b
x
+
=

=
{ }
\ 3D R
=
* Tập xác định :
( )
2
4
' 0
3
y x D
x

∗ = < ∀ ∈

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
3 3
lim ; lim
x x
y y
+ −
→ →
+∞∗ = = −∞

=> x = 3 là tiệm cận đứng
lim lim ; lim1 1
x x x
x
y y
x
→+∞ →+∞ →−
+ −

∗ = = =
=> y = 1 là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên
3
+ ∞
- ∞

x
y’
y
1
+
1

+ ∞
- ∞
* Đồ thị :
Điểm đặc biệt :
x
y
0 1 2

- 3-2- 1/3
Bài tập 1**
/>f(x)=(x+1)/(x-3)
f(x)=1
x(t)=3 , y(t)=t
Series 1
-4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
x
f(x)
Tâm đối xứng
Bài tập 2
vinhbinhpro
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
3 6
1
x x
y
x
− +
=

Hướng dẫn :
* Tập xác định :
{ }
\ 1D R

=
* Chiều biến thiên
( )
2
2
2
2 3
' ; ' 0 2 3 0
1
1
3
x x
y y x
x
x
x
x
− −
= = ⇔ − − =
=−


=



g
* Giới hạn và tiệm cận :
2
lim lim ; lim

xx x
x
y y
x
→+∞ →−∞ ∞→+
+∞ ∞= = = −
g
11
2
1
3 6
lim lim ; lim
1
x x x
x x
y y
x
+ + −
→ →→
− +
• = +∞= =

−∞
=> x = 1 là tiệm cận đứng
( )
4 4
; lim lim2
1 1
2 0
x x

x xy y
x x
→∞ →∞
• = + − = =
 
 
− −
− −
=> y = x - 2 là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên :
Bài tập 2*
-1 1 3
0 0
+∞- ∞
- -
++
x
y’
y
+∞
- ∞ - ∞
+∞

ct
2 3
( 1) 5
1
CD
CD
x

y y

= − = = − ⇒
g
Điểm cực đại ( - 1 ; - 5 )
2 3
(3) 3
1
ct
ct
x
y y

= = = ⇒
g
Điểm cực tiểu ( 3 ; 3 )
* Đồ thị :
+ Giao điểm 2 đường tiệm cận I ( 1 ; - 1 ) là tâm đối xứng của đồ thị
+ Tính thêm tọa độ các điểm đặc biệt
/>f(x)=(x^2-3*x+6)/(X-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=x-2
Series 1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-6
-4
-2
2
4
6

x
f(x)
3
- 5
tâm đối xứng
I (1 ; -1 )
Bài tập 3
vinhbinhpro
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
2 1
1
x x
y
x
− + +
=

Hướng dẫn :
* Tập xác định :
{ }
\ 1D R
=
* Chiều biến thiên
( )
2
2
2 3
' ; Pt : ' 0 0 ; 1
1

'y x
x x
y y VN
x
− + −
= = <⇒ ∀


g
* Giới hạn và tiệm cận :
2
lim lim ; lim
xx x
x
y y
x
→+∞ →−∞ ∞→+
−∞ ∞= = = +
g
1 1
2
1
2 1
lim lim ; lim
1
xx x
x x
y y
x
+ + −

→ →→
+
− + +
• = =

∞ = −∞
=> x = 1 là tiệm cận đứng
( )
2 2
; lim lim
1
1
1
1 0
x x
y xy
x
x
x
→∞ →∞
− + −• = + − = =
 
 
− −
+
=> y = - x +1 là tiệm cận ngang
* Bảng biến thiên :
Hàm số nghịch biến trên các khoảng của D và không có cực trị
Bài tập 2*
1 +∞- ∞

- -
x
y’
y
- ∞
+ ∞
- ∞
+∞
* Đồ thị :
+ Giao điểm 2 đường tiệm cận I ( 1 ; 0 ) là tâm đối xứng của đồ thị
+ Tính thêm tọa độ các điểm đặc biệt
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( 0 ; - 1 )
- Đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm :
( ) ( )
1 2 ; 0 ; 1 2 ; 0
− +
f(x)=(-x^2+2*x+1)/(x-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-x+1
-1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
-4
-2
2
4
x
f(x)

×