HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
2
O
-1
A. z 5 .
B. z 5 .
C. z 3 .
D. z 1 .
Lời giải
Chọn A
Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức z 2 i z 22 12 5 .
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 2 z 4 0 .
A. I 2;0; 1 , R 3 . B. I 4;0; 2 ,
R 3 . C. I 2;0;1 , R 1 . D. I 2;0; 1 , R 1 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 2;0; 1 .
Bán kính R 22 02 1 4 1 .
2
Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x 4 mx3 mx 2019 ( m là tham số )?
A. A 1; 2020 .
B. C 1; 2019 .
C. C 0; 2020 .
D. A 2; 2020 .
Lời giải
Chọn A
Câu 4:
Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
A.
32
đvdt .
9
B.
32
đvdt .
3
C.
32 3
đvdt .
9
Lời giải
Chọn B
S 4 R2 16 R2
16
4 R 2.
4
4
4
32
V R3 .23
đvdt .
3
3
3
Câu 5:
Cho hàm số f x cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1
D.
32 3
đvdt .
3
1
1
A.
f x dx 3 sin3x C .
B.
f x dx 3 sin3x C .
C.
f x dx 3sin3x C .
D.
f x dx 3sin3x C .
Lời giải
Chọn A
1
cos3xdx cos3xd 3x 3 sin 3x C .
Câu 6:
Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
y
f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5
x
O
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy f x đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số
điểm cực trị của hàm số f x là 1 .
Chú ý câu này đề bài cho đồ thị hàm số f ' x các em nhé. Cắt trục hồnh 1 điểm tức có 1
nghiệm bội lẻ nên có 1 cực trị
Câu 7:
Tập nghiệm S của bất phương trình 5
A. S ; 2 .
x2
1
25
B. S ;1 .
x
là
C. S 1; .
D. S 2; .
Lời giải
Chọn D
1
5x 2
25
Câu 8:
x
5x 2 5 2 x .
2x
Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA , SB , SC đôi một vng góc và SA SB SC a .
Tính thế tích của khối chóp S. ABC .
1
1
1
2
A. a3 .
B. a3 .
C. a3 .
D. a3 .
3
2
6
3
2
Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có V .SB.SC.SA .a3 .
6
6
Chú ý công thức trên các em nhé : Đôi một vng góc thì
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y 2 x x 2
là.
1
B. 0; .
2
A. ;0 2; .
1
tích ba cạnh
6
C. 0; 2 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định 2 x x 2 0 0 x 2 .
TXĐ: D 0; 2 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2 log 4 x 1 là:
A. x 8 .
B. x 16 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn B
x 0
Điều kiện:
*
log 4 x 0
log 2 log 4 x 1 log 4 x 2 x 16 : T/m * .
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện
3
f x 3g x dx 10 đồng thời
1
3
3
1
1
2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx .
A. 9 .
B. 6 .
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn B
3
3
1
1
Đặt a f x dx , b g x dx .
3
Khi đó
f x 3g x dx 10 a 3b 10 ,
1
3
2 f x g x dx 6 2a b 6 .
1
3
a 3b 10
a 4
Do đó:
. Vậy f x g x dx a b 6 .
2a b 6
b 2
1
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w 2 z 3 4i là
3
A. w 9 6i .
B. w 9 14i .
C. w 9 14i .
Lời giải
D. w 9 14i .
Chọn D
Tọa độ điểm M 3;5 z 3 5i w 2 3 5i 3 4i 9 14i .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng P : x 3 y 5 z 2 0 .
A. n 3; 9; 15 .
B. n 1; 3; 5 .
C. n 2; 6; 10 .
D. n 2; 6; 10
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n P 1;3; 5 .
Vì vectơ n 2; 6; 10 không cùng phương với n P nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng P .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa
mãn AB 2.MA ?
7
A. M 2;3; .
2
B. M 2;3;7 .
C. M 4;6;7 .
7
D. M 2; 3; .
2
Lời giải
Chọn A
3 x A xB
xM
2
xB x A 2 x A xM
3 y yB
7
M 2;3; .
Ta có: AB 2.MA yB y A 2 y A yM yM A
2
2
z
z
2
z
z
B
A
A
M
3z A zB
zM
2
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
4
A. z 3 5i .
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
Lời giải
D. z 3 5i .
Chọn D
Tọa độ điểm M 3;5 z 3 5i z 3 5i .
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần
lượt là.
A. x 1 và y 2 .
B. x 1 và y 2 .
C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Lời giải
Chọn A
.
Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
x 1; y 2 .
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 32 . Giá trị của 3log2 a 2 log2 b bằng
A. 4 .
C. 2 .
Lời giải
B. 5 .
Chọn B
Ta có: log2 a3b2 log 2 32 3log 2 a 2log 2 b 5
5
D. 32 .
Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A. y
x
.
x 1
B. y
x 1
.
x 1
C. y
2 x 1
.
2x 1
D. y
x 2
.
x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 . Vậy loại phương án C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ x 1 . Vậy loại phương án A, D.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z 1
nhận véc
2
1
2
tơ u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
A. 8 .
C. 4 .
Lời giải
B. 8 .
D. 4 .
Chọn B
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v 2;1; 2 .
u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 12 2 .
B. C122 .
C. A1210 .
a 4
a 2 b
2 1 2
b 4
D. A122 .
Lời giải
Chọn B
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần
tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C122 .
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
6
a3 3
A. V
.
2
B. V a
3
a3 3
C. V
.
4
Lời giải
3.
a3 3
D. V
.
3
Chọn B
Ta có V S ABC
2a
. AA
2
4
3
.a a 3 3 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y 32017 x .
B. y 32017 .
A. y 2017 ln 3.32017 x .
C. y
32017
.
ln 3
D. y ln 3.32017 x .
Lời giải
Chọn A
y 32017 x 32017 y 32017 ln 32017 2017.32017 x.ln 3. .
x
x
Câu 23: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 2;3 .
B. 2;1 .
C. ; 6 .
Lời giải
Chọn C
7
D. 3; 0 .
1 x 2
Dựa vào đồ thi ta có f x 0
x 6
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình trịn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
B. 12 a 2 3
A. 12 a 2
D. 2 a 2 3
C. 6a 2 3
Lời giải
Chọn D
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thơng số:
l h AB a, r AD a 3
Diện tích xung quanh khối trụ là: S xq 2 rl 2 a 2 3.
f x và
Câu 25: Cho
g x là
các
hàm
số
liên
tục
trên
10
10
10
3
0
0
3
0
,
thỏa
f x dx 21; g x dx 16; f x g x dx 2 . Tính I f x g x dx
A. I 3 .
C. I 11 .
Lời giải
B. I 15 .
D. I 7 .
Chọn A
Do hàm số liên tục trên
Ta có
nên hàm số liên tục trên đoạn 0;10 .
10
3
10
0
0
3
10
10
0
3
f x g x dx f x g x dx f x g x dx
I f x g x dx f x g x dx 5 2 3 .
Câu 26: Cho cấp số cộng un với u10 25 và công sai d 3. Khi đó u1 bằng
A. u1 2 .
B. u1 3 .
C. u1 3 .
Lời giải
Chọn D
8
D. u1 2 .
mãn
Ta có u10 u1 9d u1 u10 9d 25 9.3 2 .
Câu 27: Cho
A.
C.
f (4 x) dx x
2
3x c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2
2x C .
4
x2
f ( x 2) dx 4 x C .
4
f ( x 2) dx
B.
f ( x 2) dx x
D.
f ( x 2) dx
2
7x C .
x2
4x C .
2
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết bài toán
f (4 x) dx x
2
3x c .
2
1
t2
t
t
Đặt t 4 x dt 4dx từ đó ta có f (t )dt 3 c f (t )dt 3t c .
4
4
4
4
Xét
f ( x 2)dx f ( x 2)d(x 2)
( x 2)2
x2
3( x 2) c 4 x C .
4
4
x2
4x C .
4
Câu này các em 8+, 9+ phải xem cả dễ sai nhé
Vậy mệnh đề đúng là
f ( x 2)dx
Câu 28: Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 5 .
C. 0 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f 3 5 tại x 3
1
5
Câu 29: Hàm số y x 3 x 2 6 x 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
3
2
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 x2 bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .
9
D. 3
x 2
.
y x 2 5x 6 ; y 0 x 2 5 x 6 0
x 3
Trên đoạn 1;3 , ta có: y 1
29
17
11
, y 2 , y 3 .
6
3
2
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm x1 2
và x2 1 . Vậy x1 x2 3 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ?
A. y x3 1 .
C. y
B. y x 1 .
x2
.
x 1
D. y x5 x3 10 .
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số y
x2
có tập xác định D
x 1
\ 1 nên hàm số không đồng biến trên ;
Câu 31: Cho a, b 0 , nếu log8 a log 4 b2 5 và log 4 a 2 log8 b 7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29 .
B. 2 .
C. 8 .
Lời giải
D. 218 .
Chọn A
1
6
3 log 2 a log 2 b 5
log8 a log 4 b 2 5
log 2 a 6
a 2
Ta có:
.
2
3
1
log
b
3
b
2
log 4 a log 8 b 7
2
log a log b 7
2
2
3
Suy ra: ab 26.23 29 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
Lời giải
10
D. 30 .
Ta có AB.BC AB BB BC CC AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC
AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC
a2
3a 2
.
0 0 2a 2
2
2
3a 2
1
AB.BC
2
Suy ra cos AB, BC
AB, BC 60 .
AB . BC a 3.a 3 2
1
1
Câu 33: Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi x . Khi đó xf x dx bằng
2
2
A.
e 1
.
4
B.
0
e 1
.
4
C.
e 1
.
2
D.
e 1
.
2
Lời giải
Chọn B
1 x2
1 2
e .d x 2 e x C .
2
2
2
1
1
1
1
Mà f 0 C C 0 f x e x .
2
2
2
2
Ta có f x f x .dx x.e x dx
2
1
xf x dx
0
1
1
2
2
1
1
1 2
xe x dx e x d x 2 e x
20
40
4
1
0
e 1
.
4
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0 và đường thẳng d :
x 1 y 2 z 1
.
2
1
2
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 .
B. P : 2 x 1y 2 z 1 0 .
C. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 .
D. P : 2 x 1y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
VTCP của d là a 2;1; 2 và B 1; 2;1 d .
Khi đó: AB 0; 2;1 .
11
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n AB, a 5, 2; 4 .
Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5 x 1 2 y 0 4 z 0 0 hay
5x 2 y 4 z 5 0 .
Câu 35: Cho số phức z a bi (a, b ) thoả mãn (1 i)z 2 z 3 2i . Tính P a b
A. P 1 .
1
B. P .
2
C. P
1
.
2
D. P 1
Lời giải
Chọn D
(1 i)z 2 z 3 2i (1 i)(a bi) 2(a bi) 3 2i (3a b) (a b)i 3 2i
1
a
3a b 3
2 . Suy ra: P a b 1 .
a b 2
b 3
2
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
A.
a 6
3
B.
a 2
2
C.
a
2
D. a
Lời giải
Chọn B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC
BC AB
BC SAB BC AH
Ta có:
BC SA
AH BC
1
a 2
AH SBC d A, SBC AH SB
Vậy
.
2
2
AH SB
12
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1
3
2
1
A. .
B.
.
C.
.
D. .
6
20
15
5
Lời giải
Chọn D
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, khơng gian mẫu có số phần tử là: 6! .
Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”.
Xét các trường hợp:
Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy
+ Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách.
+ Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách.
+ Hốn vị các học sinh cịn lại cho nhau có 4! cách.
Trường hợp này thu được: 2.2.4! 96 cách.
Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:
+ Hốn vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4!
cách.
+ Hốn vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách.
Trường hợp này thu được: 4!.2! 48 cách.
Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48 96 144 .
Xác suất của biến cố M là P M
144 1
.
6! 5
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: 2 x y z 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng
hai mặt phẳng , có phương trình là
x 1
2
x 1
C.
1
A.
y2
4
y2
2
z 1
.
2
z 1
.
1
: x 2 y z 1 0 ,
đi qua điểm A và song song với cả
x 1 y 2 z 1
.
1
3
5
x y 2 z 3
D.
.
1
2
1
B.
Lời giải
Chọn B
mp có véc tơ pháp tuyến là n1 1; 2;1 , mp có véc tơ pháp tuyến là n2 2;1; 1 .
13
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là u n1; n2 1;3;5 .
Phương trình của đường thẳng :
x 1 y 2 z 1
.
1
3
5
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x
đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024
Chọn B
3
x2 x
C. 65022 .
Lời giải
2
x
9 2x m 0 có
2
D. 65023 .
9 2x m 0
2
Th1: Xét 3x
2
x
Th2: Xét 3x
2
x
x 1
9 0 x2 x 2
là nghiệm của bất phương trình.
x 2
x 1
9 0 x2 x 2
.
x 2
Khi đó, (1) 2x m x 2 log 2 m (2)
2
Nếu m 1 thì vơ nghiệm.
Nếu m 1 thì (2) log 2 m x log 2 m .
Do đó, có 5 nghiệm nguyên ; 1 2; log2 m; log2 m có 3 giá trị
nguyên
log 2 m 3; 4 512 m 65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Th3: Xét 3x
2
x
9 0 x 2 x 2 1 x 2 . Vì 1; 2 chỉ có hai số ngun nên khơng
có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm ngun.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Câu 40: Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như hình sau:
y
4
y=f(x)
3
2
-3 -2 -1
1
O
3 4
-1
-2
1
5 x
2
-3
-4
y=g(x)
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f g x 0 và g f x 0 là
A. 25 .
B. 22 .
C. 21 .
Lời giải
Chọn B
14
D. 26 .
x x1 3 x1 2
x 1
Quan sát đồ thị ta thấy: f x 0 x x2 1 x2 2 .
x x 2 x 3
3
3
x x4 4 x4 5
g x x1 1
g x 1 2
Do đó: f g x 0 g x x2 3
g x x 4
3
g x x4 5
Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình 2 có đúng 3 nghiệm; Phương trình 3
có đúng 3 nghiệm; Phương trình 4 có đúng 3 nghiệm; Phương trình 5 có đúng 1 nghiệm.
Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f g x 0 có đúng 11 nghiệm.
x x5 2 x5 1
Quan sát đồ thị ta thấy: g x 0 x x6 0 x6 1
x 3
f x x5 6
Do đó g f x 0 f x x6 7
f x 3 8
Phương trình 6 có 5 nghiệm; Phương trình 7 có 5 nghiệm; Phương trình 8 có 1
nghiệm.
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g f x 0 có đúng 11 nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f g x 0 và g f x 0 là 22 nghiệm.
15