Trường Đại học Lao động - Xã hội
BANG TONG HOP THO! GIAN TIEU HAO GUNG LOAI
Ngày 12/07/2002
ty
Loại TG|
a:
:
Nội dung quan sát
(1)
oe
(2)
Biéu 2B
Số lề
- rza.
Số lần
|Ký hiệu lặp lại
(3) | (4) |
Lượng thời gian
T6 TB
Làm
Gián đoạn| Trùng
việc
:
8)
(6)
(7) |
01 lần
(8)
Vệ sinh máy và NLV
Tck2
1
2ï
2ï
Dọn ng.liệu thừa
Tck3
1
3
3
Téng
Đổ cháo dán thùng
Tac POM.
nghiệp len cháo
30
Tin1
8
rm
358
447
edd
Ting | 8 | 398
Tổng
98 |
497
1552
Lay nguyên liệu
Tpv1 |
6
66
11
Chỉnh máy
Tpv2
1
2
2
Thay giấy
Tp3 |
4
19
47
Vệ sinh máy
Tpv5
1
5
5
Phục vụ F------- T rrrrrzrzzrrrrlrez~~eeeiTreeeeere
re e cm in nem xE xe mem Em mx me Ẳ
Tổng
NC tự nhiên
NgingoESm
NCTN
Uống nước
Tổng
108
92
Tnni
‡
lẽ
Tnn3
1
20
on (20
4
144
20
4
Giáo trình Định mức lao động _
.
Loại TG|
‘
_
Nội dung
(1)
Khơng
HỢP
.
~
quansát
Lea
96 1
[Ky hiéul®
mu
0
fan
lặp lại
;
›
Lugng théi gian” ~~ lụa HA”
2
Làm
Làn đoạn| Trùng | 91 lan
việc
(2)
3
Làm giúp bạn
|9 | 6 |
@
Tkh
1
10
lưng
Ngồi chờ chỉnh máy
2Ì:
[||
q8
>
10,
10
Tlpkd |
1
4
“4
Izem|9670a08 _ | Mee|e || nee
KQ May hư chờ SC
Tipk3 | 1
28
Téng
Ngồi chơi
Lang phipenmugn
CQ Wá sớm
Téng
Tổng cộng
28
42
Tipci |
4
| Meee1|
Tipc3 | 1
29
.
7,2
| - ee
16
16
50
1674 |
246
109:
Trường Đại học Lao động - Xã hội
BANG TONG KET THO! GIAN TIEU HAO CÙNG L0ẠI
Ngày 11 và 12/07/2002
Loại TGỊ Nội dung quan sát
(1)
(2)
ệ sinh máy
Chun |VSmayvANLV
két
Dọn ngiiệu thừa
Hà
2l7
(3) | (4) | 6) |
Tok}
Biểu 3B
.
"
cọ
:
14
Tế Q6
wae
(6)
(7)
1
al
tổng
TGQS
(8) | (9)
fro) 4| aT | 4 | [....L,.....
Tckâ
Tổng
Đổ cháo, dan thing
na
—
3
3
25 | 30 |
55 | 27,5 | 687 | 1,43
|Ttn1|
345 | 358 |
703
Ttn3|
350 | 398 |
748
1395 | 1852|
2947 | 1473,5 | 368,37 | 76,74
rap PHeu (ting) 700 | 796 | 496 | | |
nghiép \xép cháo
Tổng
|
Lấyngyyênlệu ITmil 131 | 6 [|
Chỉnh máy-gấy ITm2l 42 | 2 |
| |
| |
|
| -
VS may phunmuc tpl 22)
| |
|.
Phục vụiThay giấy
Vệ sinh my -
Téng
NCTN
“Nght ghiancom
NCTN Uống nước
Téng
110
Tpv3l
19 | 19
Tp |_ 5;
Tnnt|
|
‘
|
| |.
214 | 92 | 306 | 153 | 3825 | 7,98
5 | 20
Tmi 1010| 1. |
"1" alo}
125 | 144 | 269 | 1345 | 3363|
7
_ Giáo trình Định mức lao động
TN ne
cà
(1)
(2)
Khơng Làm giúp bạn
an |e | Tp | Tất |
Ì
1
(3) | (4) |
Tkh|
_|
@)
(6)
5 | 40
| MP lráng
5 | 10 |
Ngồi
chờ chỉnh máy |Tlpkd| 72 | 4
Lang Ghờtaygấ,
Tổng
Ngồi chơi
Tipct]
(7)
| (8)
15 |
8]
|TGQ§
| (9)
7
‘(Tipk] 45 | 10 |
Ka Mayhuchosc
ipa ƒ
.
73 | 188 | 04
|
| TT
Tp
Ð l
117 | 42 | 159 | 795 | 1987| 414
14 | 29
TT.
Lang bénmuon
Tp
45
|. TT
Ga Mam tealar 6Í. TT
Tổng cộng
39 | 50 | 89 | 445 | 113 | 231
1920 | 1920 | 3840 | 1920 | 480 | 100,00
. = Cách tính số liệu trong biểu 3B:
- Đố liệu ở các cột (1), cột (2), cột (3), cột (4) và cột (ð) được
lấy từ 2 biểu 2B chuyển sang.
Cột (6) = Cột (4) + Cột (5)
Cột (7) =
Cột (6)
2
111
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Cột (8) = _—
Cot (9) =
Cột (8)
480
Sau khi lập xong bảng tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại
ta chuyển
sang lập biểu cân
đối thời gian tiêu hao
giống như
hình thức chụp ảnh cá nhân ngày làm việc.
BANG CAN B01 THO! GIAN TIEU HAG CUNG L0ẠI
Biéu 4B
G
| TG hao phí thực tế
Mỹ
hiệU | Luong | TG |
T6
Tek
M4
Tnn
TG
trùng
6,87
4...
33,63
Lượng
Tỷ lệ
(%)so
với
TGQS
1,43
7
TG
tang (+)
gi âm (
TG dự tính định mức
Lượng |
TG
T6
trùng
+ as
ye)
TGQS
+0,13
7
1,46
¬.................
412,37
48
10
Tkh
1,88
0,4
-1,88
........L........
‹a
0
0
..............
Tipk
19,87
4.14
-19,87
0
0
Tlpc
11,13
231
-11,13
0
0
Tpv
38,25
7,98
+1,75
40
8,33
Ttn
368,37
76,74
+18,63
385
80,63
Tơng
480,0
100,00
480
100,00
Giáo trình Định mức lao động -
Thuyết
minh cách tính:
¬
a
toes
Test = Tar = 7 phut (lam tron)
Tinam = 48 phiut,’
Gồm:
+ Uống nước: 2 lần x 2 phút/lần = 4 phút
+ Nghỉ NCTN: 2 lần x 7 phút/lần = 14 phút
+ Ăn cơm ca: 30 phút (quy định của Nhà nước)
Các loại thời gian lãng phí phải bằng 0.
Thời gian phục vụ dự tính định mức và thời gian tác nghiệp
dự tính định mức được tính như sau:
Tgvam
d
v
+ Thuam
-
=
Tea
Thy v11
Tv pv tt t+ Tene
—
CT
_
xám
+
Tandm)
Tam
=
480
—
-Œ
+
48)=
38 ,25
TovimtTi
nsm 38254368 37
pvdm
425
phút
=0
,094
Tyvam = py X (Tyvam + Tena) = 0,094 x 425 = 40 phút/ca
Vay:
Tinam= 425- 40 = 385 phút/ca
Từ bảng cân đối ta có T,„z„ và kết hợp với việc thống
kê sản”
lượng (qua những ngày khảo sát chụp ảnh), ta có thể xác định
mức lao động cho tập thể người lao động. Trong ví dụ cụ thể
này, cách tính mức như sau:
Mức sản lượng của tập thể tổ đóng gói bao cháo:
Mỹ
GTBMLO - 8
=SL,
Say
TT
(418+446)
2
385
368,37 = 432 x 1,045 = 45] thiing/ca
_
H13
Trường Đại học Lao động - Xã hội
2.2, Ghi theo thời điểm
Chụp ảnh tập thể bằng cách ghi theo thời điểm có những
đặc điểm:
:
Có thể nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian lao động của
rất đông công nhân.
Theo đõi hoạt động của mỗi công nhân qua một khoảng
cách thời gian, cho phép không ghi thời gian kéo dài của từng
nội dung quan sát mà chỉ ghi số lần bắt gặp nội dung đó trong
q trình quan sát, khơng địi hỏi người quan sát phải có trình
độ nghiệp vụ cao.
Chụp ảnh tập thể bằng cách ghi theo thời điểm thường được
áp dụng trong những doanh nghiệp sản xuất đơn chiếc hoặc
hàng
loạt nhỏ. Việc tiến hành
phương
pháp
này cũng gồm
08
giai đoạn và có những đặc điểm riêng sau:
2.2.1. Giai đoạn chuẩn bị
Để được kết quả chính xác, trong giai đoạn chuẩn bị phải
làm tốt các việc sau:
Chọn nội dung quan sát:
Tùy theo mục
đích chụp
ảnh mà phân
chia nội dung
quan
“sát cho phù hợp. Nếu mục đích chụp ảnh để xây dựng mức thì
nội đung quan sát được chia thành: thời gian chuẩn kết, thời
gian tác nghiệp, thời gian phục vụ, thời gian nghỉ ngơi và nhu
cầu, thời gian ngừng công nghệ, thời gian không hợp lý, thời
gian lãng phí khách quan và lãng phí chủ quan.
Nếu
mục
đích chụp
ảnh
nhằm
nghiên
cứu thời gian
lãng
phí thì nội dung quan sát được chia ra: thời gian chờ nguyên
114
`
Giáo trình Định mức lao động.
vật liệu, chờ sửa chữa, mất điện, nói chuyệ
n,
đi muộn. VỀ.sớm... _..
Nếu mục đích chụp ảnh nhằm xác định mức
đảm nhiệm của
công nhân (hay thiết bị) thì nội dung thời gian quan
sắt được
chia
thành:
Thời
gian làm
khơng phải do cơng nhân.
việc,
ngừng
việc
do cơng. nhân
và
Ì
,
Trong thực tế, phiếu quan sát theo thời điểm e6 nhiéu
mẫu
khác nhau. Dưới đây là 03 mẫu phiếu quan sát cd
bản:
Xác định số lần quan sát:
Số lần quan sát là số lần ghi được thực hiện trong
tất cả các
vòng quan sát và đối tượng quan sát. Số lần quan sát
được. tính
theo cơng thức:
L-â
Hoặc:
2
xú-K)
(1)
L-â 2 x (1-K)x100 2
(2)
S?xK
S?xK
Với: L; Số lần quan sát (các điểm cần phải ghị).
a: Hằng số được quy định (sẵn xuất đơn chiếc, điều kiện sản
xuất không ổn định a? =3; sản xuất đơn chiếc,
điều kiện sản
xuất ổn định a? =9).
K: Tỷ tr ọng gần đúng của yếu tố quan
tổng số thời gian (TG) làm việc.
sát nhỏ nhất trong
'S: D6 chính xác phải đạt được của tài hệu quan
sát so với
thực tế, tính bằng số thập phân áp dụng công
thức (1), ‘tinh
bang % ap dụng ở công thức (2).
LIS
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Mẫu thứ nhất
PHIEU QUAN-SAT THEO THO! DIEM
Số......................
Doanh nghiệp:
- Số lần quan sát:
Phân xưởng
- Bố vòng quan sát:
Tổ.
- Ngày quan sát:
Ca:
+ Bất đầu:
Số lượng công nhân: 42
+ Kết thúc:
- Người quan sát:
Họ và tên
Số
công nhân
TT
Nội dung quan sát
Lãng phí
Làm việc
Sốlẩn |
khảo sát
{|
Nguyễn Văn An
N
L
IRE.
25
2|
Lê Văn Ngữ
NX
ƒT1
'Rq1-1
25
|
Ad
25
3 | Hoang Ba Son
|
|
|
NR
enennis |sommnrannenne
one
| 42 | Lê Tiến Mai
NCO)
NS
25
|
Tổng cộng
684
286
|
Ty trong
72%
28%
|
Thời gian
5,76 gid
2,24 gid
116
950
Ghi
chú
Mẫu thứ hai
nh Hư Hư
- PHIẾU QUAN SAT THEO THO! DIEM
SỐ:..................
Q.
Su.
Doanh nghiệp:
- Số lần quan sát:
Phân xưởng:
- Số vòng quan sát:
Ngành:
- Ngày quan sát:
Tổ:
+ Bắt đầu:
Ca:
+ Kết thúc:
Số lượng công nhân:
- Người quan sát:
Các nội dung quan sát
TG bat dau
vongQs
8,03
,
Lang | Lang
)
Ghi
| Chuan}
Tác | Phục | Nghỉ
phí
phí | Khơng
chự
kết | nghiệp | vụ | ngơi | khách
công | hợp
quan | nhân
CÀI.
:
8,23
|
i
_ ]-
8,40
| Sốlần
Tỷ lệ(%)
T.gian (phút)
310
1932 | 311 |
276
345
276
535
7,8
48,5
6,9
8,7
6,9
13,4
74,88
7,8
165,5 | 7488|
66,24
83,2
_
Khảo
sat
- trong 2
ca làm
. Việc
66,24 | 128,64
cï17'
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Mẫu thứ ba
PHIEU QUAN SAT THEO THO! DIEM
- Số lần quan sat:
- Số vòng quan sat:
Doanh nghiép:
Phân xưởng:
- Ngày quan sát:
Ngành, ca:
+ Bắt đầu:
Công việc:
+ Kết thúc:
Tên công nhân, nghề, bậc:
- Người quan sát:
1. Nguyễn Văn A, thợ tiện, bậc 3, tiện thô
2. Nguyễn Văn B, thợ tiện, bậc 4, tiện tình
3. .........
ị SỐ uw
vịng
Họ tên cơng nhân theo thứ tự quan sát | Ghi chú
Thời gian bat dau
từng vòng
A
ị
(1)
(38)
=
{
6h15
2
8h35
ị
.
Lv
Lpc
LPk
Lv
to:
3
6h52
4
- Th10
25
15h20
118
Ly
Lv
LPc
LPc
T
N.........
Immma<
(9)................ (37)
LV cu...
ch HH Hee
`...
LPC ooseccee ceesecesseesesteteeeeees
LV Q........ cu
Hee
Giáo trình Định mức lao động
Xác định số ng quan sót:
Biết được số lần quan sát cần thiết, số người thoặc thiết bị -
cần quan sát, ta có thể xác định trước số vòng người. quan sat sẽ
phải đi trong suốt q trình quan sát như sau:
Trong đó:
vetN
V: Số vịng phải đi.
N: Số công nhân (thiết bị) cần quan sát.
Xúc định đường đi uò điểm xuất phát:
Phải vạch rõ đường đi: Đường đi tùy thuộc vào mặt bằng bố
trí máy móc thiết bị của nơi san xuất, đường đi có thể là hình
chữ Ũ, N, 2, O... đường đi phải thuận lợi và quan sát được tất
cả các máy.
Chọn địa điểm xuất phát và đánh dấu số máy (hoặc số công
nhân), điểm xuất phát được đánh số là 1, cứ tiếp tục theo đường
đi đánh số đến hết.
Xác định thời gian mỗi uòng đi 0è thời gian bắt đâu ‹ cua
méi vong di:
Muốn xác định thời gian mỗi vòng đi, người quan sát phải
đi thử vài vịng, sau đó tính tốn ước lượng.
Khoảng cách mỗi vịng khơng nên đều đặn q mà phải
có
sự xê dịch khác nhau khơng theo một trật tự hoặc quy luật nào,
có thế mới đảm bảo tính ngẫu nhiên, số liệu mới chính xác. Vì
vậy. ta dùng xác suất bốc thăm để xác định thời gian bắt đầu
cho mỗi vòng đi:
119
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Một hộp phiếu bốc thăm ghi giờ (Chỉ ghi số giờ nằm trong
khoảng thời gian quan sát của ca).
Một hộp phiếu bốc thăm ghi phút (ghi toàn bộ số phút trong
một giờ).
Ta lắc đều 02 hộp phiếu, dùng 2 tay bốc ở mỗi hộp ra 1
phiếu, sau đó ráp số giờ và số phút, ta có thời gian bắt đầu mỗi
vịng di.
Chú ý:
- C6 bao nhiêu vịng đi thì phải bốc bấy nhiêu lần để xác
định thời gian bắt đầu của mỗi vòng đi.
- Sau mỗi lần bốc phải ghi thời gian bắt đầu mỗi vòng vào
phiếu và bồ phiếu đã bốc vào thùng, rồi lắc đầu.
- Nếu khoảng cách thời gian bắt đầu giữa 02 vòng liên tiếp
nhau nhỏ hơn thời gian tối thiểu của mỗi vịng đi thì ta phải
bốc lại.
- Thời gian bắt đầu của mỗi vòng đi được sắp xếp theo thứ
tự thời gian từ nhỏ đến lớn.
2.2.2. Giai đoạn khảo sát
Theo
lịch đã vạch
sẵn, người
quan
sát đi vòng
quanh
địa
điểm quan sát (theo đường đi, điểm xuất phát, thời gian bất
đầu mỗi vòng) và ghi vào phiếu quan sát nội dung bất gặp ở
từng đối tượng quan sát. Người quan sát có thể dùng dấu (), ()
và các ký hiệu (LV, LP, TN...) để thực hiện nội dung quan sát.
120
Giáo trình Định mức lao động
Khi khảo sát phải tuân thủ những nguyên tắc SAU.
se
- Mỗi vòng đi chỉ được bất đầu ở thời điểm
trong lịch quan sát không được tự ý thay đối.
so
đã: ‘vach .
- Trên đường đi không được dừng lại.
- Ghi điều đã thấy, đúng tại thời điểm đã định, tránh
suy diễn.
(nếu khơng thấy cơng nhân thì phải tìm hiểu ngu
n nhận)... :
2.3.3. Giai đoạn phân tích hết quả bhảo sát
Trước hết phải tính tổng số điểm của từng nội dung + và
toàn -
bộ nội dung quan sát. Sau đó tính tỷ trọng điểm
của từng nội
dung so với tổng số điểm và à thời hạn đượng thời gian),
của ting
nội dung.
Dựa vào thời hạn (lượng thời gian) của từng nội
dung. ma
phân tích và tính tốn khả năng tăng năng suất
lao động.
Nếu sử dụng phiếu quan sát theo mẫu
biểu tổng hợp hao phí thời gian cùng loại.
thứ ba thì phải làm
Ví dụ: Để nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian làm
việc
của bộ phận K, ta tiến hành khảo sát 40 cơng nhân trong’
bộ
phận đó. Biết tỷ trọng gần đúng của nội dung quan
sát nhỏ
nhất là 7%. Độ chính xác của kết quả khảo sát yêu
cầu phải đạt
được là 8 = +10% điều kiện sản xuất không ổn định..
Với số liệu trên ta lần lượt tiến hành như sau:
- Xác định số lần quan sát:
L=
a* 2 x(I-K) _ 3x(1-0,07)
S3
2
ˆ.xK
0,1“
2
x0,07
=3985 (lần)
121 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội
- Số vòng người quan sát phải là:
Giả sử tiến hành khảo sát trong hai ca làm việc đã thu được
số liệu như sau:
+ Chuẩn kết: 310 lần
+ Nghỉ ngơi: 276 lần
+ Phục vụ: 311 lần
‘
+ Tac nghiép: 1932 lan
+ Thời gian không hợp lý: 535 lần
©
+ Lãng phí cơng nhân: 276 lần
+ Lãng phí khách quan: 345 lần
Từ số liệu khảo sát đó, có thể tính được tỷ trọng và thời
gian kéo dài của từng nội dung trong một ca:
Chuẩn kết chiếm:
x 0,078)
ng = 0,078—> 7,8%, tức là = 37,44ph (8x 60
Tác nghiệp chiếm:
a = 0,485
122
48.5%, tifcla = 232,8ph (8x 60 x 0,485)
Giáo trình Định mức lao động
Phục vụ chiếm:
¬
'
Son =0, 078-5 7,8%, tức là= 37,44ph (8x
60x 0,078)
Nghỉ ngơi chiếm:
2716
3985 = 0,069 6,9%, tifc lA = 33, 12ph(8x 60x0, 069)
Lãng phí khách quan:
ie = 0,087 8,7%, tituclatt= 41,76p
h (8x60 x 0,078)
Lãng phí chủ quan chiếm:
276
= 0,069
—
3985
6,9%,
tức là = 33, 12ph(8x60x0 .089)
Không hợp chiếm:
ĐỏÐ.
3985
=0,134-› 13,4%, tức là= 64 ,32ph (8 x 60 x0, 184)
Nhận xét:
Số liệu trên cho thấy tình hình sử dụng thời gian làm việc
ở
bộ phận E chưa tốt. Thời gian lãng phí cịn chiếm 28,1%,
tức là
bằng 139,20 phút.
Nếu bộ phận K có biện pháp khắc phục những lãng phí trên
thì năng suất lao động có khả năng tăng thêm là:
Tụ
_ 189,20
—
232,3
= 0,597 —› 59,7%
-128-
.Trường Đại học Lao động - Xã hội
4
BIỂU TỔNG HỰP HA0 PHÍ THỜI GIAN CONG LoAl
BANG PHUONG PHÁP KHẢ0 SÁT THE0 THỞI ĐIỂM
Tên
ˆ
.
Đơn vị đo
công
nhân
Số lần quan sát
A
Các nội dung quan sát
.
Ghi
CK|
PV | NN | TN | Lpk | LPc | Kh | Cộng | chú
7
|121
;
,
%
- Thời gian kéo dài
|" Số lần quan sát
B
%
- Thai gian kéo dai
~ | + $6 lan quan sat
G
%
- Thời gian kéo dài
- 8ố lần quan sát
Tổng
%
cộng
- Thời gian kéo dài -
3. Ưu, nhược điểm của phương pháp chụp ảnh tập thể
ngay lam viéc
Ưu điểm:
Có hiệu suất cơng tác cao vì một lúc có thể quan
sát nhiều cơng nhân.
Nhược điểm: Số liệu ghi được có thể thiếu chính xác khơng
tỉ mỉ và khơng đầy đủ do người quan sát đồng thời cùng một lúc
phải theo đối nhiều công nhân.
124
Giáo trình Định múc lao động
IV. CHỤP ẢNH
NHIEU MAY
1. Khai
NGÀY LÀM VIỆC CỦA CÔNG NHÂN DUNG:
niém
Chup
anh ngay lam việc của công nhân đứng nhiều
máy là
phương pháp khảo sát nghiên cứu thời gian hao
phí của một.
cơng nhân và số lượng máy móc mà cơng nhân đó
phục vụ trong
suốt 01 ca làm việc.
2. Trình tự tiến hành
Chụp ảnh cơng nhân đứng nhiều may cling được t tiến
hành
qua 03 gia1 đoạn như các phương pháp trước (giai
đoạn chuẩn
bị, giai đoạn khảo sát và giai đoạn phân tích
kết quả. khảo:
sat). O day ta chi nghiên cứu những đặc điểm
riêng của.
phương pháp này.
2.1. Về phiếu quan sát _.
Gồm
02 mặt:
Mặt trước: Ghi những phần cần tìm hiểu trước khi khảo sát.
Mặt sau: Tùy theo số lượng máy móc cơng nhân đang phục
vụ mà kẻ các cột nhiều hay ít ở phần máy móc thiết
bị của
phiếu quan sát.
125
Trường Đại học Lao động - Xã hội
PHIẾU GHỤP ANH NGAY LAM VIEC CUA CÔNG NHÂN ĐỨNG NHIÊU MÁY
(Biểu 1C ~ Mặt trước)
Nhà máy: Y
y
"
Phân xưởng: Cơ khí
„
Số tal
sản
259
02
260
Céng nhan
¡ - Họ và tên:
Đơân Xuân Cáp
| Người kiểm tra:
Kết thúc quan sát: 16h00
Và
,
z
- Nghề nghiệp: Thợ tiện
avr
Nguyễn Xuân Minh
Thời gian quan sát: 8h
Loại
máy
01 | 1.A62
1 1.A62
| Vũ Văn Kiểm
Bắt đầu quan sát 8h00
mTô: Tiện
SIT |
Người quan sát:
| Ngày quan sát: 17/5
Số: -
Kích thước chính | Tình hình chung | Dung cu ga lap
2650x1580x1210 ¡ Bình thường
2650x1580x1210. | Binh thudng
Cơng việc
- Tên công việc:
Mặt đầu bu li
(100 và (300
_~ Cấp bậc: 4
- Số hiệu công tác: 203
- Cấp bậc: 4
- Thâm niên: 15 năm
- Sức khỏe: Bình thường
- Cơng nhân đứng 2 máy
Ký hiệu thời gian hoạt động của máy
}
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
- Có đủ dụng cụ cần thiết.
- Vật liệu được đưa đến tận nơi
làm việc.
- Điều chỉnh và sửa chữa nhỏ
do công nhân tự làm.
- Dao mài tập trung.
- Được nghỉ ăn cơm giữa ca:
30 phút
Loại thời gian
Ký hiệu
. May lam việc.
Tm
Máy ngừng vi công nhân làm việc chuẩn kết.
01
Máy ngừng vì cơng nhân làm việc phụ.
02
Máy ngừng vì cơng nhân bận phục vụ nơi làm việc.
03
Máy ngừng vi lãng phí khách quan.
Máy ngừng vi lãng phí cơng nhân.
04
05
Máy ngừng vì cơng nhân bận phục vụ máy khác.
06
Máy ngừng vì cơng nhân nghỉ ăn cơm giữa ca.
07
126
Giáo trình Định múc lao động
Biểu 1C - Mặt sau
¬~
Cơng nhân .
STT|.
Nội dung quan sát
(1)
(2)
_ | Bắt đầu ca
{
te
Máy móc thiết bị
Số | Thời | Thời
Mái | Mái | gui
máy | gin | gian | Ký | T6 |Lượng| T.6 | Lượng| chú
phục | tức | kéo |hiệu| tực | TGjý | tức TGiký
vụ | thời | dài
thời | hiệu |thối | hiệu.|
6 | @ |
8h00
6
|Chưẩnbndlmvệe | &Ị | œ | @
|@|0)|
@|
g0 “|1
|Tq| 0 | 801 | 06 | 801
2
(ca
chỉ iết vào máy và
mở máy
il
08
2 | Tp | 08 | 2/06 | 08
3
'Nhận phôi
|
15
7Ý | Tek!
4
Ga chi tiét vào máy và
mở
máy
|
16
1
Tp | 16 | 1/02
20
4
|Tc|
22
2
Tp | 22 | 202
4
Tc | 26 | 4m
5 | Quan sat may chạy
§
mở máy
g
[Pong
méy, thao chi tét)
mở máy
9
Đông
mở máymáy, tháo chỉ tiết
{0 | Quan sát máy chạy
11 _
I+
Đóng máy, tháo chí tiết,
mở máy
26
2102
15 | 7/01
20 | 47m
.
tog | 3 | tp | 20 | ame | 29 21/m
il
31
lt
34
|
. 36
2 | Tp |} 3 | 202
Hi
40
4
Tc | 40 † 4/Ïm
|
42
2
Tp | 42 | 2/02
|Đóng máy, tháo chỉ tiết,
mở
máy
12 | Quan sát máy chạy
13
I+
Đồng may, tháo chỉ tiết,
7 _ | Quan sátmáy chạy
ee
2 | Tp
3
3
ny.
202
Tc | 34 | 5/Tm
a
:
127
Trường Đại học Lao động - Xã hồi
Cơng nhân
len
3
eid
Máy móc thiết bị
„„ | Số | Thời | Tha
. Ol dung quan sat | may
phục | tức | kéo
vụ | thời | dài
ti) |
(2)
a | @ |
14 | Quan sát máy chạy
15
|NóichuyệnvớCNkhác|
kil
May |
46
| | 54 |
|hiệu| tực | TGjký | tức | Tơiký
thời | hiệu | thời | hiệu
|@|0|
4
®
8
|Tipc|
54 | 8/05 | 5
nụ | 57 | 3
47 | Đóng
máy, thao chi tie)
mở máy
| | ghog | 3 | Tp |9h00| 3/02
yg |mởĐóngmáymáy, thao chi tet)
20 | Quan sat máy chạy
2¡ | Đóng
máy, thao cities)
mở máy
22 | Quan sát máy chạy
HH
05
5
Tc | 05 | 5/Tm
¡ | g; | 2 | tp | 07 | 202
Hi
11
4
Tc |
11 | 47m
¡ | + | 3 | tp | 14 | 302
Hil
19
5
Tc | 19 | 5m
I | 2 |
3 | Tp | 22}
24 | Đóng
hay daomáy,
| | 2 |
3
|
27
2 | Tp | 27 | 202
31
4
25 | Gá chỉ tiết mở máy
26 | Quan sát máy chạy
I+
|Tw|
|9h19| 22/Im
306 | 22 | 302
2 | 303
Tc | 31 | 4m
2; | Đóng
máy, tháo chỉ tế | ¡ | ạ | 3 | Tp | 34 | 3/02
mở máy
128
|23Tm
|Tp | 57 | 3/06 | 57 | 3/02
23 | Đóng
n3 máymáy, tháo chỉ tiết,
tháo chỉ tiết,
|@| @9
J1 Tc | 46 | 47m
4p | Đóng
máy, tháo chỉế|
mở máy
18 † Quan sát máy chạy
Máy! | hi
gian | gian | Ký | T.G | Lượng | T.G | Lượng | chú
Jct)
Giáo trình Định mức lao động
Cơng nhân .
stt|
Neg
May moc'thiét bj ~ “7 > =
„ | Số | Thời | Thời
Mái
| Má!
| pi
ene ans’ | may | gian | gian | Ký |TG |Lượng 1.6 | Lượng |chú
Phục | tức
| kếo |hiệu| tức | TGjý | tực | TCI
vụ | thời | dài
(1)
(2)
28 | Quan sát máy chạy
29
3{
8) | @ |
@
iH |
38
4 | Te | 38 | 4m
40
2
Đóng máy, tháo chỉ tiết,
mở máy
30 [Quan satmaychay
thời | hiệu | thời | hiệu
|
|(@|0)|
Tp | 40 |
@
2/02
| Hil | 42 | 2 | te
Đóng may, thao chi tiét,
ll
2
45
1
Tc | 45 | 5m
33 [Peng
mở máymay, thao chit.)
+ | ¿y7 | 2
|ÍTw| 4ÿ | 203
34 | Gá chỉ tiết, mở máy
|
50
3
Tp | 50 |
35 ¡ Quan sát máy chạy
Hi
54
4
Te | 54 | 4/Tm
|
56
2 | Tp | 58 |
202
HI
|10h01|
5
Te
j10h01|
5/Tm
08
2
Tp | 03 |
202
07
4
Te |
32 | Quan sát máy chạy
36
Đóng may, tháo chi tiết,
mở máy
37 | Quan sat máy chạy
38
i+
Đóng mây, tháo chỉ tiết,
mở máy
39 | Quan sat may chạy
li)
ao_| mởĐồngmáymáy, tháo chỉ tế | Ị | gg | 5
41 | Dinhan vat ligu (vi thiéu) |
GTĐML-Đ9
[+l
21
(10)
(11)
|
42.| 201m
44
mở máy
(9)
Tp
44
|
2102 |
3/02
07 | 4Tm
|i0h03 23m
Tp | 09 | 206 | 09 | a202
†2 | Tipk}
21 | 12/04 | 21
42/04
129
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Công nhân
stl
8
Neg
ội dung quan sa
F
may
Máy móc thiết bị
Thời | Thời
gian
gian
phục | tức | kéo
thời | dài
ti
42
|Mởmáy
(2)
@ | @
Ký
May |
Máy
lhiệu| tực |TGjyý | tức | TGiký
thời | hiệu | thời| hiệu
|@|01|
|@|
ứ9 |0
1
43 | Gá chỉ tiết mở máy
2
3 | Tp | 2 | 302
44 | Quan sat may chay
29
4 | Tc } 29 | 47m
48
34
2
Tp | 3i | 2102
46 | Quan sát máy chạy
35
4
Tc | 35 | 4m
4; | Đóng
máy, tháo chỉ tết,
mở máy
37 | 2
|Tp|
48 | Quan sát máy chạy
42
Te | 42 | 5m
4g |Đóng
máy, tháo chỉ
tiết, thay dao
44 | 2
50 | Ga chi tiét, md may
45 |
4 | Tp | 45 | 102 | 45 | 1106
51 | Thay dao, dọn phoi
49
4
52 | Gá dhỉ tiết, mở máy
50
1
53
59
2 | Tp | 52 |
57
5
mở máy
Bong may, thao chỉ tiết,
mở máy
54 | Quan sát máy chạy
55 | ông
máy, thao chi tet,
mở máy
56 | Quan sát máy chạy
57
130
Dong may, thao chi tiết,
thay dao, don phoi
1ih00|
+H
|Tp|
®
2 |
Đóng may, tháo chỉ tiết,
5
hi
16 | Lượng | 1.6 | Lượng | chú
22 | 10 | 22 | 102
37 | 202
|Tp| 44 | 203 | 44 |221m
| Tov)
49 | 4/Tm | 49
4/03
|Tp | 50 | 196 | 50 | 102
Te
2/02
1°57 | 5m
3 | Tp [1thoo} 3/02
05
5
Te | 05 | 5/Tm
09
4
Tpvị
09 |
4/03
Giáo trình Định mức lao động
ST]
:
_Nétdung quan ái
()
(2)
Cơng nhân
5 | Thời | Thày
mái gan dan
Máy móc thiếthị.... |........
May |
Máy I
KY | 1.6 aon T6 - oni
phục | tức | kéo |hiệu | tức | TQieý | tực | TGiyý
ve | ở | đãi |
Íhời| hiệu [thời hiệu | 8) |
4 1 3
1@|0)|
58 | Gá chiiết, mở máy
59 | Quan sát máy chạy
| | 10 | 4 |p)
HI | 12 | 2 | te
60
"|
oa
thao chit)
ø+ | Đóng
máy, tháo điiế
mổ máy
62 | Quan sát máy chạy
63
66 | Quan
SH
68.
| | ạ | ạ
Hil
mở máy
66 | Đứng
mở máymấy táo chỉiế|
sat may chay
ae
Đóng máy, tháo chỉ Đế,
| Nahin
cơm
069.Wasa
nal
m2]
tll a
|,
M4hf202Tm
—
22
4
Tc | 22 | 4T m
24
2
tp
28
4
Te | 28 | anm
36
5
ng
| 33
1
09
|
1 3/02
|Tp | 16 | 3Q;
| | or | 3 | tp]
ll
0}
|@{
œ6 | 3 | tp | as | stm
Đồng may, tháo chỉ tiết,
64 | Quan sát máy chạy
@
xa
|
|
at | a2 |
Te | 36 | 5m | 36
21T m
TzEmizirEr
†Tp |
38 |
1/06
38
102
lst | 42n08| 30 | Tm li2h08| 3007 2h04 3007|.
An...
nà
131
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Cơng nhân
stl
ĨI
Neid
Máy móc thiết bị
„ | Số | Thời | Thời
Máy |
Máy
phục | tức | kéo lhiệu| tực | Te/ý | tức | TGiký
vụ | thời | dài
(i)
(2)
6 |
thời | hiệu | thời | hiệu
(4) | () |
|
@) | (8)
73 | Gá chỉ tiết, mở máy
|
22
74 | Quan sát máy chạy
tri
2ï
5
\
30
3 | Tp | 30 |
[+l
34
4
Tc | 34 | 4m
77 | Pong
may, thao chỉ tết | n | »@ | 2
tra dâu
|Tp| 4 | 2/03
:/8__ | Quan sát máy chạy
Tc
78
Đồng may, tháo chỉ tiết,
mở máy
¡76 _ | Quan sát máy chạy
|
|
80 Dong may, tháo chỉ tiết,
81 | Quan sát máy chạy
_
Đóng máy, tháo chỉ tiết,
mở máy
Tc | 27 | 5m
2
308
38 | 20/Tm
[+i]
47
|
50
-
2
Tp | 43 |
4
Tc | 47 | Am
3 | Tp | 50;
202
3/02
83 | Quan sát máy chạy
I+ll
55
5
Te | 55 | 5m
|84 | Thay dao, dọn phoi
|
59
4
|Tp|
85 | Gá chỉ tiết, mở má
13h00.
1
Tp
86 | Quan sat may chay
04
4
Tc | 04 | 4/m
132
09 | (11)
at | 3 | tp | at | stm | 41 | 302
43
mở máy
161
2 | Tp | 22 | 202
38
7g | Đóng
máy, táo chi fet)
mad may
| 82
lon
EUUSWGE"322 | máy | gian | gian | Ký | T6 |Lượng | T.6 | Lượng |chú
59 | 4/03
i13h00;
1/02
[13h04 23/Im