Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Slide Bài Giảng Lương & Thưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 98 trang )

CHUYÊN ĐỀ


NỘI DUNG
 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
THƯỞNG TRONG DOANH NGHIỆP
 XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG ÁP DỤNG
TRONG DOANH NGHIỆP
 XÂY DỰNG QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG, TRẢ
THƯỞNG ÁP DỤNG TRONG DOANH NGHIỆP
 QUẢN TRỊ LƯƠNG BẰNG MICROSOFT EXCEL
 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ QUYẾT TOÁN QUỸ
LƯƠNG HẰNG NĂM
 TRAO ĐỔI CÙNG CÁC ANH/CHỊ HỌC VIÊN.


1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG
TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG TRONG
DOANH NGHIỆP
1.2. HỆ THỐNG TRẢ LƯƠNG
1.3. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC TRẢ LƯƠNG
TRONG DOANH NGHIỆP.

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

3



ĐT: 0903.674.525


1.1. TIỀN LƯƠNG VÀ TIỀN THƯỞNG
BẢN CHẤT VỀ TIỀN LƯƠNG
Tiền lương là số tiền mà người sử dụng LĐ trả cho
người LĐ theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao
gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ
cấp lương và các khoản bổ sung khác
Mức lương theo công việc hoặc chức danh không
được thấp hơn mức lương tối thiểu.
(Điều 90 BLLĐ)

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

=>Đ.90 BLLĐ

4

ĐT: 0903.674.525


BẢN CHẤT VỀ TIỀN THƯỞNG
Tiền thưởng thực chất là số tiền bổ sung mà người
SDLĐ sử dụng như các biện pháp khuyến khích người
LĐ (tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả LĐ; cải tiến công
nghệ, tổ chức LĐ; chấp hành tốt nội quy LĐ…).
Thưởng là số tiền hoặc tài sản hoặc bằng các hình
thức khác mà người SDLĐ thưởng cho người lao động

căn cứ vào kết quả sản xuất, kinh doanh, mức độ hồn
thành cơng việc của người lao động.
(Điều 104 BLLĐ)
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

=>Đ.104 BLLĐ

5

ĐT: 0903.674.525


1.2. HỆ THỐNG TRẢ LƯƠNG
o Quản trị thang bảng lương: xây dựng, sửa đổi thang
bảng lương; quy chế nâng bậc lương và chuyển xếp
lương cho CBCNV
o Quy chế trả lương: xây dựng và sửa đổi quy chế trả
lương cho CBCNV
o Tính tiền lương: tính tiền lương hằng tháng, định kỳ
theo quy chế (kèm các khoản trích nộp)
o Quản trị nâng lương và chuyển xếp lương cho
CBCNV
o …
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

6

ĐT: 0903.674.525



KẾT CẤU THU NHẬP
o Từ quỹ tiền lương:
- Tiền lương làm việc (gồm làm ca đêm và thêm giờ)
- Phụ cấp lương
- Tiền lương ngày nghỉ chế độ
- Tiền lương ngừng việc,…
o Từ quỹ tiền thưởng:
- Tiền thưởng tháng 13 /cuối năm
- Tiền thưởng hoàn thành kế hoạch SXKD
- …
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

7

ĐT: 0903.674.525


1.3. U CẦU VÀ NGUN TẮC TRẢ LƯƠNG

• TL Khơng thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà
nước quy định
• Trả lương theo số, chất lượng lao động
• Đảm bảo tốc độ tăng W bình quân cao hơn tốc độ
tăng TL bình qn
==>
• Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương theo
nhóm chức danh khác nhau
• Phù hợp với khả năng tài chính của DN & có yếu
==>
tố cạnh tranh với tiền lương trên thị trường

• Hài hịa lợi ích của người LĐ & người SDLĐ.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

8

ĐT: 0903.674.525


MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU
Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được
trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất
trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm
mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ,
phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
(Điều 91 BLLĐ)

- ML cơ sở

- ML tối thiểu ngành

- ML tối thiểu vùng

- ML tối thiểu của DN

NÑ38: 1490
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

NÑ90: 4420; 3920; 3430; 3070
9


ĐT: 0903.674.525


THEO BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG
03/2022 CỦA CTY Y (TẠI Q.1, TP.HCM) THÌ TỔNG
TIỀN LƯƠNG CỦA NHÂN VIÊN PHỤC VỤ LÀ
4.400.000 Đ. CTY Y CÓ VI PHẠM NGUYÊN TẮC VỀ
MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU KHÔNG?

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

10

ĐT: 0903.674.525


2

XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG ÁP DỤNG
TRONG DOANH NGHIỆP

2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANG, BẢNG
LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
2.2. XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG THEO VỊ
TRÍ CƠNG VIỆC
2.3. QUẢN LÝ HIỆU QUẢ THANG, BẢNG LƯƠNG
TRONG DOANH NGHIỆP.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

11


ĐT: 0903.674.525


2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANG, BẢNG
LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
CÁC THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
Thang lương của LĐ trực tiếp SXKD: Xây dựng đối
với chức danh nghề, công việc xác định được tiêu chuẩn
cấp bậc kỹ thuật theo từng bậc cụ thể
Bảng lương của LĐ trực tiếp SXKD: Xây dựng đối
với chức danh nghề, công việc gắn với tiêu chuẩn
chuyên môn, kỹ thuật nhưng không phân chia được theo
mức độ phức tạp kỹ thuật của từng bậc cụ thể
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

12

ĐT: 0903.674.525


Bảng lương của LĐ chuyên môn, phục vụ: XD đối với
chức danh gắn với tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ và
thời gian tích lũy kinh nghiệm để thực hiện tốt công việc
Bảng lương của chuyên gia, nghệ nhân: XD đối với
chức danh giữ vai trò quan trọng, chi phối đến hiệu quả
hoạt động của Tổng cơng ty, Tập đồn kinh tế và gắn
với tiêu chuẩn của chuyên gia, nghệ nhân
Bảng lương của LĐ quản lý: XD đối với chức danh
quản lý, gắn với chức danh, tiêu chuẩn, quy mô và độ

phức tạp của quản lý.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

13

==> VD

ĐT: 0903.674.525


VAI TRÒ CỦA THANG, BẢNG LƯƠNG
- Bảo đảm trả lương công bằng, nhất quán và quản lý
tiền lương hiệu quả
- Cơ sở để thỏa thuận tiền lương, ký HĐLĐ
- Cơ sở để nâng lương cho người LĐ
- Cơ sở để xác định quỹ lương KH, đơn giá TL

==>

- Cơ sở để khoán quỹ lương

==>

- Cơ sở để xây dựng quy chế lương
- …
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

14

ĐT: 0903.674.525



CƠ SỞ XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG
• Hệ thống chức danh công việc và mức độ phức tạp
công việc (để hình thành nhóm và bậc lương)
• Đảm bảo quy định hiện hành của Nhà nước liên quan
đến xây dựng thang, bảng lương
• Đảm bảo phù hợp với tình hình tổ chức hoạt động
kinh doanh, tổ chức LĐ tại doanh nghiệp, đơn vị và
tiền lương trên thị trường.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

15

ĐT: 0903.674.525


HỆ THỐNG CHỨC DANH
VÀ MỨC ĐỘ PHỨC TẠP CÔNG VIỆC


Mức độ phức tạp cơng việc là cơ sở để xếp
nhóm lương



Mức độ phức tạp công việc là cơ sở để xác
định số bậc lương.
CDCV ==>


MTCV 1 ==>

Tieu chuan-BL ==>

MTCV 2 ==>

CoSo-BL ==>

Mau MTCV ==>
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

16

ĐT: 0903.674.525


ĐẢM BẢO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
CỦA NHÀ NƯỚC
- Mức lương theo công việc hoặc chức danh không được
thấp hơn mức lương tối thiểu (Điều 90 BLLĐ)
- Người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương,
bảng lương (Điều 93 BLLĐ)
- Người sử dụng LĐ phải tham khảo ý kiến của tổ chức
đại diện người LĐ tại cơ sở khi xây dựng thang lương,
bảng lương (Điều 93 BLLĐ)
- Thang lương, bảng lương phải được công bố công khai
tại nơi làm việc trước khi thực hiện (Điều 93 BLLĐ).
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

17


=>Đ.90 BLLĐ

ĐT: 0903.674.525


QUY ĐỊNH KHÁC

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

==> NĐ52.PL1

18

ĐT: 0903.674.525


ĐẢM BẢO PHÙ HỢP VỚI TÌNH HÌNH
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-LAO ĐỘNG
VÀ TIỀN LƯƠNG TRÊN THỊ TRƯỜNG

• Rà sốt, điều chỉnh thang, bảng lương khi tổ chức
hoạt động kinh doanh-lao động của doanh nghiệp,
đơn vị thay đổi
• Cân đối, điều chỉnh thang, bảng lương trên cơ sở
so sánh tương quan với mặt bằng tiền lương trên
thị trường.
Lg TTr ==>

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT


19

ĐT: 0903.674.525


2.2. XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG THEO VỊ
TRÍ CƠNG VIỆC
o XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG
o XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP
o XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG
VIỆC.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

20

ĐT: 0903.674.525


2.2.1

XÂY DỰNG THANG, BẢNG LƯƠNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG

Bước 1. Xác định hệ thống chức danh công việc
Bước 2. Xếp hạng chức danh cơng việc
Bước 3. Phân nhóm chức danh công việc

Bước 4. Xác định hệ số giãn cách giữa các nhóm
Bước 5. Xác định số bậc & mức giãn cách giữa các bậc
Bước 6. Hoàn chỉnh bảng lương.

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

21

ĐT: 0903.674.525


VÍ DỤ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
Bước 1.
Bước 2.
X.Định hệ thống CDCV
Xếp hạng C.Danh CV
1 Giám đốc
2 Phó giám đốc
3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT
4 Phó trưởng phịng KH-TC-QT
5 Kế tốn viên
6 CV Kế hoạch giá thành
7 CV Giải tỏa đền bù
8 NV Nghiệp vụ tổng hợp
9 NV Phục vụ
10 NV Bảo vệ
11 Trưởng phịng QH-Kỹ thuật
12 Phó trưởng phịng QH-KT
13 Kiến trúc sư cơng trình
14 Giám sát cơng trình

15 CV Chọn thầu-nghiệm thu
16 CV Nghiệp vụ tổng hợp
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

1 Giám đốc
2 Phó giám đốc
3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT
11 Trưởng phịng QH-Kỹ thuật
12 Phó trưởng phịng QH-KT
4 Phó trưởng phịng KH-TC-QT
13 Kiến trúc sư cơng trình
14 Giám sát cơng trình
6 CV Kế hoạch giá thành
15 CV Chọn thầu-nghiệm thu
5 Kế toán viên
16 CV Nghiệp vụ tổng hợp
7 CV Giải tỏa đền bù
8 NV Nghiệp vụ tổng hợp
10 NV Bảo vệ
9 NV Phục vụ
22

ĐT: 0903.674.525


Bước 3. Phân nhóm chức danh cơng việc
NH

NH


CHỨC DANH

CHỨC DANH

1 Giám đốc

6

CV Kế hoạch giá thành

2 Phó giám đốc

6

CV Chọn thầu-nghiệm thu

3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT

6

Kế tốn viên

3 Trưởng phịng QH-Kỹ thuật

7

CV Nghiệp vụ tổng hợp

4 Phó trưởng phịng QH-KT


7

CV Giải tỏa đền bù

4 Phó trưởng phịng KH-TC-QT

8

NV Nghiệp vụ tổng hợp

5 Kiến trúc sư cơng trình

9

NV Bảo vệ

5 Giám sát cơng trình

10 NV Phục vụ

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

23

ĐT: 0903.674.525


Bước 4.
Bước 5.
XĐ hệ số giãn cách XĐ số bậc & mức giãn

giữa các nhóm
cách giữa các bậc
TT

HS giãn Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5

Nhóm chức danh

1 Giám đốc
2 Phó Giám đốc
3 KT trưởng; T.Phịng QH-KT
4 Phó TP QH-KT; KH-TC-QT
5 Kiến trúc sư; Giám sát CT
6 CV KHGT; C.Thầu-NT; KTV
7 CV NV TH; Giải tỏa đền bù
8 NV Nghiệp vụ tổng hợp
9 NV Bảo vệ
10 NV Phục vụ
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

10,00
6,50
6,00
4,50
4,00
3,50
2,80
2,00
1,40
1,00


SoBac1 ==>

24

1,25
1,20
1,15
1,10
1,10
1,08
1,08
1,08
1,08
1,10
SoBac2 ==>

1,25
1,20
1,15
1,10
1,10
1,08
1,08
1,08
1,08
1,10

1,10
1,10

1,10
1,10
1,10
1,10
1,10

1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10

ĐT: 0903.674.525


Bước 6. Hồn chỉnh bảng lương (Hệ số lương)
TT

HS giãn

Nhóm chức danh

10,00

1 Giám đốc
2 Phó Giám đốc

6,50


3 KT trưởng; T.Phịng QH-KT

6,00

4 Phó TP QH-KT; KH-TC-QT

4,50

5 Kiến trúc sư; Giám sát CT

4,00

6 CV KHGT; C.Thầu-NT; KTV

3,50

7 CV NV TH; Giải tỏa đền bù

2,80

8 NV Nghiệp vụ tổng hợp

2,00

9 NV Bảo vệ

1,40

10 Nhân viên Phục vụ


1,00

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

==>

25

Bậc 1
12,00
7,80
7,20
5,40
4,80
4,20
3,36
2,40
1,68
1,20
==> E

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5


1,25

1,25

15,00

18,75

1,20

1,20

9,36

11,23

1,15

1,15

8,28

9,52

1,10

1,10

1,10


1,10

5,94

6,53

7,18

7,90

1,10

1,10

1,10

1,10

5,28

5,81

6,39

7,03

1,08

1,08


1,10

1,10

4,54

4,90

5,39

5,93

1,08

1,08

1,10

1,10

3,63

3,92

4,31

4,74

1,08


1,08

1,08

1,10

2,59

2,80

3,02

3,32

1,08

1,08

1,08

1,10

1,81

1,95

2,11

2,32


1,10

1,10

1,10

1,10

1,32

1,45

1,60

1,76

ĐT: 0903.674.525


×