Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Phân tích báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.67 KB, 59 trang )

1

Chương 2:: Phân tích báo cáo tài
chính


MỤC TIÊU
- Giới thiệu các báo cáo tài chính.
- Phân tích các báo cáo tài chính.
- Phân tích các tỷ số tài chính.

2

- Phân tích các tỷ số chứng khốn.


Nguồn dữ liệu phân tích
Báo cáo tài chính
Báo cáo kiểm toán

Dữ liệu
lịch sử

Báo cáo của ban giám đốc
Báo cáo chi tiết bổ sung

3

Nguồn dữ liệu khác



Yêu cầu đối với báo cáo tài chính
- Trung thực: khơng chỉnh, sửa hay tẩy xóa.
- Đúng biểu mẫu: bảo đảm tính đồng bộ.
- Chính xác và thống nhất số liệu trên tất cả báo cáo
tài chính: vừa là yêu cầu, vừa là kết quả của tính
trung thực, thể hiện chất lượng hạch toán.

4

- Đúng hạn định: nhằm đảm bảo tính thời sự của các
số liệu. Qua đó, việc phân tích mới phản ánh kịp
thời hiện trạng tài chính và các giải pháp đưa ra
mới sát thực tế.


Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
(31/12/20X1)

Bảng cân đối kế toán
(31/12/20X2)

Báo cáo thu nhập (năm 20X2)

5

Báo cáo ngân lưu (năm 20X2)


Phân tích bảng cân đối kế tốn


6

aT øi sản
 Tài sản ngắn hạn
- Tiền mặt
- Đầu tư tài chính ngắn
hạn
- Khoản phải thu
- Hàng tồn kho…
 Tài sản dài hạn
- Tài sản cố định
- Đầu tư tài chính dài
hạn
….
Hoạt động đầu tư

Nguồn vốn
 Nợ phải trả:
- Nợ ngắn hạn
- Nợ dài hạn
 Vốn chủ sở hữu:
- Vốn góp
- Các quỹ
- Lợi nhuận giữ lại (tích
lũy)
….
Hoạt động tài chính



Phân tích bảng cân đối kế tốn (tt)
TSNH

NNH

TSNH

NNH

NDH

TSDH

NDH

TSDH
VCSH

VCSH

()1

()2

NNH

TSNH

NDH
TSDH

VCSH

7

()3

():
1

TSNH

=

NNH

():
2

TSNH

<

NNH

():
3

TSNH

>


NNH


Phân tích bảng cân đối kế tốn (tt)
- Ngun tắc chung: nên dùng nguồn vốn ngắn
hạn tài trợ cho các nhu cầu vốn ngắn hạn và
dùng vốn dài hạn đầu tư vào nhu cầu vốn dài
hạn.
- Thông thường: (tài sản ngắn hạn - nợ ngắn
hạn)>0.

8

- Tài sản ngắn hạn thường được tài trợ từ: toàn bộ
nợ ngắn hạn và một phần nguồn vốn dài hạn.


Bảng cân đối kế tốn Cơng ty cổ phần Hải Dương ngày
31/12. (đvt: triệu đồng)
TÀI SẢN
20X

Tài sản ngắn hạn
Tiền
Chứng khoán ngắn hạn
Các khoản sẽ thu
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác
Tài sản dài hạn

TSCĐ (nguyên giá)
Khấu hao TSCĐ
Tài sản CĐ (ròng)
Đầu tư tài chính dài
hạn

9

Tổng tài sản

.8 754

NGUỒN VỐN
20X1

.5 246

.4 52

.1 35

.1 341

250

20

.1 678

.1 386


.1 703

.1 439

280

156

.3 508

.3 03

.6 861

.6 041

(.)
3 426

(.)
3 08

.3 435

.2 961

73

72

.7 5

20X

Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Thuế phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vay dài hạn
Nợ dài hạn nhà
cung cấp
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
Tổng nguồn vốn

.8 754

20X1
.3 72

.3 164

.2 248

.1 742

.1 564


.1 28

482

36
20

178

.1 479

.1 42

.1 208

.1 192

271

230

.5 027

.4 391

.4 0

.4 0


.1 027

391
.7 5


Phân tích bảng báo cáo thu nhập
Báo cáo thu nhập

10

Doanh thu
(-) Các khoản giảm trừ
(=) Doanh thu thuần
(-) Giá vốn hàng bán
(=) Lợi nhuận gộp
(+) Doanh thu hoạt động tài chính
(-) Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
(-) Chi phí bán hàng
(-) Chi phí quản lý doanh nghiệp
(+) Thu nhập khác
(-) Chi phí khác
(=) Lợi nhuận trước thuế
(-) Chi phí thuế TNDN
(=) Lợi nhuận sau thuế
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lưu ý: Lợi nhuận giữ lại
trên báo cáo thu nhập

trong kỳ sẽ được cộng
dồn vào lợi nhuận giữ lại
(tích lũy) trên bảng cân
đối kế tốn.

Hoạt
động
kinh
doanh


Báo cáo thu nhập, Công ty cổ phần Hải Dương ngày
31/12. (đvt: triệu đồng)

1

CHỈ TIÊU
20X

20X1

Doanh thu
(-) Giá vốn hàng bán
(=) Lợi nhuận gộp
(-) Chi phí bán hàng
(-) Chi phí quản lý doanh nghiệp
(+) Thu nhập lãi vay
(-) Chi phí lãi vay
(=) Lợi nhuận trước thuế
(-) Thuế thu nhập

(=) Lợi nhuận sau thueá

.9 734

.8 028

.6 085

.4 843

.3 649

.3 185

.1 03

891
602

527
90

84
345

314

.1 762

.1 537


59

523

.1 163

.1 014

Thu nhập của một cổ phiếu (ngàn
đồng)
Số cổ phiếu đang lưu hành (ngàn
cổ phiếu)

,2 9075

,2 53

40

40


Phân tích báo cáo ngân lưu
- Báo cáo ngân lưu phản ánh sự thay đổi trong số dư tiền
mặt của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh.
- Phản ánh sự thay đổi của dòng thu, dòng chi trong kỳ
hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua 3 hoạt động:
kinh doanh, đầu tư và tài chính.


12

- Tiền gồm tiền mặt và các khoản tương đương tiền.


Mục đích của báo cáo ngân lưu
- Chỉ ra mối quan hệ giữa lợi nhuận và dịng ngân
lưu.
- Dự đốn dòng ngân lưu trong tương lai.
- Đánh giá cách tạo ra tiền và sử dụng tiền của nhà
quản trị.

13

- Đánh giá khả năng trả lãi vay, cổ tức và trả nợ khi
đến hạn….


Phân loại hoạt động doanh nghiệp
OẠH T ĐỘNG
DOANH NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
(perating
activities)
O

HOẠT ĐỘNG
ĐẦU Ư
T

(Investing activities)

HOẠT ĐỘNG
TÀI ÍCH NH
14

(Financing activities)

CỤ THỂ
Gồm các hoạt động chính:
- Sản xuất.
- Thương mại.
- Dịch vụ.
- Đầu tư tài sản cố định.
- Đầu tư tài sản tài chính.
- Đầu tư khác: liên doanh, hùn
vốn, bất động sản và các
đầu tư khác…
- Vay nợ và trả nợ.
- Phát hành hay mua lại cổ
phiếu, trái phiếu.
- Chi trả cổ tức.
- …


Phân loại hoạt động doanh nghiệp (tt)
Hoạt động kinh doanh
Dòng tiền vào
- Thu tiền khách hàng.


Dòng tiền ra
- Chi trả người bán.

- Thu khác từ hoạt động - Chi trả lương.
kinh doanh…
- Chi trả lãi vay, thuế.

15

- Chi khác cho hoạt động
kinh doanh…


Phân loại hoạt động doanh nghiệp (tt)
Hoạt động đầu tư
Dòng tiền vào

Dòng tiền ra

- Thanh lý tài sản cố định - Mua sắm tài sản cố định
cũ.
mới.

16

- Thu lãi vay và cổ tức.
-

Bán chứng khoán đầu tư.


-

Thu nợ cho vay…

-

Mua chứng khoán đầu
tư.

-

Cho vay…


Phân loại hoạt động doanh nghiệp (tt)
Hoạt động tài chính
Dịng tiền vào
- Vay tiền.

Dòng tiền ra
- Trả nợ vay.

- Phát hành và bán cổ - Mua lại cổ phiếu, trái
phiếu.
phiếu.

17

- Phát hành và bán trái - Chi trả cổ tức…
phiếu…



Các nhóm tỷ số tài chính
- Tỷ số khả năng thanh tốn.
- Tỷ số hoạt động.
- Tỷ số địn bẩy tài chính.

18

- Tỷ số sinh lời (tỷ số doanh lợi).


Tỷ số thanh toán
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh toán bằng tiền
Tỷ số thanh tốn ngân lưu

19

Tỷ số khoảng cách an tồn
Tỷ lệ các khoản phải thu so
với khoản phải trả


Tỷ số thanh toán (tt)
Tỷ số thanh toán ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn


Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu

20

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản
ngắn hạn.


Tỷ số thanh toán (tt)
Tỷ số thanh toán nhanh

Tài sản ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn
-Tồn kho

Tài sản dài hạn

Nợ ngắn hạn

21

Khả năng thanh toán nhanh nợ ngắn hạn từ các tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao.


Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu


Tỷ số thanh toán (tt)
Tỷ số thanh toán bằng tiền

Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn

Tài sản ngắn hạn
-(tồn kho + khoản
sẽ thu)
Nợ ngắn hạn

2

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ các tài sản
ngắn hạn tương đương tiền. ..\Company\BBC\Ty
so thanh toan BBC.xls; ..\Company\NKD\Ty so
thanh toan NKD.xls

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu


Tỷ số thanh toán (tt)


Tỷ số thanh toán bằng
ngân lưu từ HĐKD

Báo cáo
ngân lưu

Ngân lưu từ HĐKD
Nợ ngắn hạn bình quân

23

Khả năng thanh toán nợ ngắn
hạn bằng ngân lưu từ hoạt
động kinh doanh tạo ra

Bảng cân
đối


Tỷ số thanh tốn (tt)
Tỷ số khoảng cách an tồn
Bảng cân
đối

Tiền mặt, tương đương
Chi phí bình qn ngày

24


Số ngày sản xuất được bảo
đảm bằng tiền mặt hiện có
của doanh nghiệp

Báo cáo thu
nhập


Tỷ số thanh toán (tt)
Tỷ lệ các khoản phải thu so với các
khoản phải trả

Bảng cân
đối

Tổng các khoản phải thu
Tổng các khoản phải trả

25

Phản ánh quan hệ giữa các
khoản phải thu so với
khoản phải trả của doanh
nghiệp

Bảng cân
đối



×