Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
------ -----TUẦN 8
Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2022
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
( Lồng ghép trong giờ SHDC đầu tuần) - THÁNG 10
CHỦ ĐỀ 2: MỘT NGÀY CỦA EM
TUẦN 4: THI ĐỘI NÓN BẢO HIỂM CHO NHANH ( 1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
* Giúp hình thành cho HS các năng lực chủ yếu:
- HS biết tự thực hiện một số hành vi để bảo vệ an tồn cho bản thân khi tham gia giao
thơng.
- Hình thành năng lực giao tiếp HS nêu được việc an tồn khi đội nón bảo hiểm và
khơng an tồn khi khơng đội nón bảo hiểm; Năng lực giải quyết vấn đề khi ứng xử
trước câu hỏi của Tổng phụ trách đội.
* Giúp hình thành cho HS các phẩm chất chủ yếu:
- Nhân ái: Các em biết yêu quý bản thân và giữ an toàn cho bản thân khi tham gia
- Trung thực: Hs biết kể đúng sự thật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nón (mũ) bảo hiểm 6 cái.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
- GVCN cho hs lớp 1 tham gia trị chơi “đội nón - HS tham gia chơi.
bảo hiểm” đội nào đội nhanh thắng.
- Gọi HS nêu lí do tại sao chúng ta phải đội nón - HS trả lời.
bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy? Và nếu ngồi
trên xe gắn máy lưu thơng trên đường mà khơng
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
1
GV: Hồng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
đội nón bảo hiểm sẽ có nguy hiểm với chúng ta
hay không ?
- Gv lưu ý cho học sinh biết các kĩ năng khi đội
nón bảo hiểm đúng đề bảo vệ an tồn cho bản
thân mình.
- HS lắng nghe.
III. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
******************************************************
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 8: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
BÀI 1: ai – oi ( 2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ
khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đồ chơi – trò chơi (lái xe, leo núi, nhảy dây,
máy bay giấy,…)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh
có tên gọi chứa vần ai, oi ( lái xe, thổi còi ).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ai, oi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có
bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ai, oi và các tiếng, từ ngữ có các vần ai, oi .
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của
đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài
học.
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
2
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : SGV,VTV,thẻ từ, chữ có các vần ai – oi, PP bài oi- ai.
2. Học sinh : SHS, VTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1.1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: ( 4-5’)
- Gọi 2 HS đọc bài ôn tập trong khung trang 78
- HS đọc
- GV cho HS viết vào bảng con : thể thao, đá cầu,
- HS viết vào bảng con
sơ cứu.
- GV nhận xét và tuyên dương.
- HS lắng nghe
2. Khởi động (4-5’)
- GV giới thiệu chủ đề Đồ chơi – Trò chơi. GV
yêu cầu HS mở SGK và quan sát tranh SGK/80
- HS mở SGK và thảo luận nhóm đơi.
( Thảo luận nhóm đơi )
- GV u cầu HS nêu những điều mình quan sát
được trong tranh ( gợi mở cho HS nêu được các từ
- Hs chia sẻ, trao đổi theo nhóm đơi :
+ lái xe có tiếng lái mang vần ai
có chứa vần mới).
+ Hãy nêu một số tiếng, từ có vần ai, oi về những + thổi cịi có tiếng cịi mang vần oi
hoạt động của các bạn và chú cơng an có trong - HS phát hiện ra vần ai, oi
hình.
HS phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng
- Yêu cầu tìm điểm giống nhau từ các tiếng có là đều có âm i ở sau
vần ai, oi
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài mới và quan
- GV giới thiệu bài: ai - oi
sát chữ ghi tên bài ( ai, oi)
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới. (1314’)
- HS nhận diện vần mới.
3.1 Nhận diện vần mới
- HS quan sát, phân tích vần ai gồm âm a
đứng trước, âm i đứng sau
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
3
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
a. Nhận diện vần ai
- HS chia sẻ và nhận xét bạn
- GV viết vần ai đọc mẫu.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
- Yêu cầu HS phân tích vần “ai”
- Yêu cầu HS nhận xét
- HS nhận diện vần mới.
Yêu cầu HS đánh vần “ai”
- HS quan sát, phân tích vần oi gồm âm o
đứng trước, âm i đứng sau
- GV nhận xét.
- HS chia sẻ nhận xét bạn
b. Nhận diện vần oi
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
- GV viết vần oi đọc mẫu.
- Yêu cầu HS phân tích vần “oi”
- Yêu cầu HS nhận xét
- HS so sánh : giống nhau có âm i, khác nhau
- Yêu cầu HS đánh vần “oi”
vần ai có âm a, vần oi có âm o
- GV nhận xét.
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ai, oi.
- HS thực hiện : tiếng lái gồm âm l, vần ai và
- GV yêu cầu HS so sánh tìm điểm giống và khác thanh sắc.
nhau giữa các vần ai, oi
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại diện
- Cá nhân, nhóm , đồng thanh.
“lái” và phân tích tiếng “lái”.
+ Yêu cầu HS đánh vần tiếng lái.
- HS thực hiện
+ Yêu cầu HS đọc trơn tiếng lái.
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Yêu cầu đánh vần và đọc trơn thêm tiếng còi.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa lái xe.
- Cá nhân, đồng thanh.
+Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ lái xe
- HS thực hiện
+ Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ lái”.
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa “ lái xe”
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa cái cịi
- Cả lớp thực hiện
+u cầu HS tìm vần mới trong từ cái cịi
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
- Cá nhân, đồng thanh.
4
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
+Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ cịi”.
+u cầu HS đọc trơn từ khóa “ cái cịi”
- u cầu hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giữa tiết
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu
4. Tập viết (9-10’)
tạo của vần ai và từ lái xe
- Viết vào bảng con:
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của
* Viết vần ai, lái xe
mình và của bạn.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết
trên bảng lớp vần ai, lái xe.
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu
- GV cho HS viết bảng con.
tạo của vần oi và từ cái còi
- GV nhận xét
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của
* Viết từ oi, cái cịi
mình và của bạn.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết
trên bảng lớp vần oi, cái còi.
- GV cho HS viết bảng con.
- HS thực hiện viết vào vở tập viết.
- GV nhận xét
b. Viết vào vở tập viết:
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và sửa lỗi
+ Yêu cầu HS viết ai, lái xe, oi, cái cịi vào vở nếu có.
tiếng việt ( VTV)
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho
+Yêu cầu HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, bài của mình.
sửa lỗi nếu có.
+u cầu HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình.
+ GV nhận xét.
- 2 HS.
Hoạt động tiếp nối (1’)
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
5
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn ( 19-20’)
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số
từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/81 đọc thầm các các
tiếng, từ có vần em vừa học.
- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ
- HS mở sách.
- HS quan sát tranh.
mở rộng chứa vần ai, oi ( voi, gà mái, xe tải, sỏi
màu )
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở
- HS tìm thêm các từ có chứa oi, ai
rộng
- HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa oi, ai
- HS nhận xét lẫn nhau.
- Yêu cầu đặt câu chứa từ vừa tìm được
- HS thực hiện đọc cho nhau nghe theo nhóm
- HS trao đổi nhận xét
đôi.
- Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo nhóm đơi.
- GV nhận xét
5. 2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
rộng.
- HS thực thiện ( sỏi, tải, còi )
- GV giới thiệu bài đọc. GV đọc mẫu.
- u cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần mới học
trong bài .
- HS tìm và luyện đọc đánh vần chữ có âm
vần khó
- GV hướng dẫn HS tìm và luyện đọc từ khó
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
- HS nhận xét bạn.
- Yêu cầu hs đọc câu nối tiếp nhau.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm đơi.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- 5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Yêu cầu HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
- Đọc đồng thanh.
- HS tìm hiểu nội dung của đoạn, bài.
- GV theo dõi sửa sai nếu có. Nhận xét tuyên
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
6
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
dương
+Ba mua cho bé sỏi màu, xe tải và xe ngựa
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.
+Xe tải có cịi
H. Ba mua những gì cho em bé?
+Cịi xe kêu pí po pí po
H. Xe gì có cịi?
H. Cịi xe kêu như thế nào?
- HS quan sát tranh.
-
HS nêu được tranh vẽ bạn học sinh đang
GV nhận xét
6. Hoạt động mở rộng (9-10’)
chào cô giáo và bố mẹ.
- Yêu cầu HS đọc câu lệnh “ Chào hỏi”
- HS lắng nghe
-Yêu cầu HS quan sát tranh
+ “Tranh vẽ những ai?
- HS thực hành
+ Đang làm gì?”
- HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS chào những ai?, chào khi
nào?, chào như thế nào?,…
- GV cho HS thực hành chào hỏi ( nhóm, trước lớp - HS đọc bài ( cá nhân, đồng thanh)
hoặc đóng vai )
- Yêu cầu HS nêu việc vận dụng bài tập chào hỏi
khi về nhà, khi tham gia các hoạt động,..
7. Củng cố, dặn dò (4-5’)
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa
âm mới học ai, oi
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài ôi – ơi )
III. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
7
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
**********************************************************
TOÁN
CÁC SỐ ĐẾN 10
SỐ 8 ( 2 tiết )
(Tiết 1, sách học sinh trang 42)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
*Biết số 8 và dãy số từ 1 đến 8;bảng tách - gộp 8. Đếm, lập số, đọc, viết số 8; nhận biết được
thứ tự dãy số từ 1 đến 8;
* - Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm được đồ vật đến 8 và dùng
số 8 để ghi số lượng các đồ vật ; nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8.
- Năng lực giao tiếp tốn học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học: Phân tích số 6 và đưa vào sơ đồ Tách – Gộp số; bật ngón
tay.
*Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy toán; bảng phụ, bảng nhóm; 8 khối lập phương,
các thẻ chữ số từ 1 đến 8, các thẻ chấm tròn theo bài thực hành 3; ...
2. Học sinh: Sách học sinh, bộ thiết bị học tốn; viết chì, bảng con; 8 hình tam giác,
hình vng, hình trịn; các thẻ chữ số từ 1 đến 8,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
- Giáo viên yêu cầu 7 học sinh đứng trước lớp.Các - Học sinh cả lớp thực hiện trị chơi.
bạn dưới lớp nói cấu tạo 7, kết hợp ngôn ngữ cuộc
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
8
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
sống, phân tích theo các dấu hiệu khác nhau. Ví
dụ:Giới tính (7 bạn gồm 5 nam và 2 nữ); Trang phục;
Kích cỡ (cao – thấp, mập – ốm); …
2. Bài học và thực hành (23-25 phút):
2.1. Giới thiệu số 8:
a. Lập số:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm chim và chấm - Học sinh đếm: có 8 chú chim và 8
trịn.
chấm trịn.
- Giáo viên nói: Có 8 chú chim, có 8 chấm trịn, ta có số 8.
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
b. Đọc, viết số 8:
- Giáo viên giới thiệu: số 8 được viết bởi chữ số 8 –
đọc là: “tám”.
- Học sinh đọc và viết số 8 vào bảng
con.
2.2. Thực hành đếm, lập số:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay và - Học sinh sử dụng ngón tay và khối
khối lập phương để đếm, lập số.
lập phương để đếm, lập số.
- Giáo viên vỗ tay lần lượt từ 1 tới 8 cái(bật từng - Học sinhbật ngón taylần lượt từ 1 tới
ngón tay, lưu ý khi đã đến 5 thì sẽ đổi tay như sách 8 ngón (bật từng ngón tay), vừa bật
học sinh trang 42).
ngón tay vừa đếm: một, hai,…. tám.
Nghỉ giữa tiết
2.3. Đếm xe và trả lời câu hỏi:
- Giáo viên hướng dẫn học sinhtrả lời câu hỏi: Có - Học sinh trả lời: có 8 chiếc xe.
mấy chiếc xe?
- Giáo viên hỏi thêm các màu xe, tập cho học sinh
dùng quen số thứ tự.
3. Củng cố (3-5 phút):
- Giáo viêntổ chức trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng?”:
- Học sinh đọc, viết các số từ 1 đến 8
và ngược lại, nói cách lập số8.
4. Hoạt động ở nhà:
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
9
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
- Giáo viên hướng dẫn học sinhnói cách lập số 8, đọc, - Học sinh thực hiện ở nhà.
viết các số từ 1 đến 8 cho người thân cùng xem.
IV: Điều chỉnh sau bài dạy:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..….………………………………………………………………………………………………
**********************************************************************
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2022
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 8: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
BÀI 2: ôi – ơi ( 2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong
tranh có tên gọi chứa vần ơi ,ơi .
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ôi ,ơi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần
có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ôi ơi và các tiếng, từ ngữ có các vần ơi ,ơi .
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của
đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài
học.
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : SGV,VTV,thẻ từ, chữ có các vần ôi ơi, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc,
tranh chủ đề.
2. Học sinh : SHS, VTV
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
10
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Năm học: 2022-2023
Hoạt động học tập của học sinh
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: (4-5’)
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS đọc
- GV cho HS viết vào bảng con : xe tải, chào hỏi,
- HS viết vào bảng con
gà mái.
- GV tổ chức HS thi đua nói câu có tiếng chứa vần
ai, oi.
- GV nhận xét và tuyên dương.
- HS lắng nghe
2. Khởi động: (4-5’)
- GV yêu cầu HS mở SGK và quan sát tranh SGK/
- HS mở SGK và thảo luận nhóm đơi.
82 ( Thảo luận nhóm đơi )
- GV u cầu HS nêu những điều mình quan sát
được trong tranh ( gợi mở cho HS nêu được các từ
- Hs chia sẻ, trao đổi theo nhóm đơi :
+ các bạn đang ngồi chơi rối que hình chú
có chứa vần mới).
bộ đội, ngơi sao, hoa mặt trời.
+ Hãy nêu một số tiếng, từ có vần ơi ơi về những
hoạt động của các bạn có trong hình.
- Yêu cầu tìm điểm giống nhau từ các tiếng có
vần ơi ơi
- HS phát hiện ra vần ơi ơi : ngồi, chơi, rối,
đội, trời
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa các
tiếng là đều có âm i ở sau
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài mới và
- GV giới thiệu bài: ôi ơi
quan sát chữ ghi tên bài ( ơi ơi)
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới. (1314’)
3.1 Nhận diện vần mới
- HS nhận diện vần mới.
a. Nhận diện vần ôi
- HS quan sát, phân tích vần ơi gồm âm ơ
- GV viết vần ơi đọc mẫu.
đứng trước, âm i đứng sau
- Yêu cầu HS phân tích vần “ơi”
- HS chia sẻ và nhận xét bạn
- Yêu cầu HS nhận xét
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
11
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
- Yêu cầu HS đánh vần “ôi”
- GV nhận xét.
- HS nhận diện vần mới.
b. Nhận diện vần ơi
- HS quan sát, phân tích vần ơi gồm âm ơ
đứng trước, âm i đứng sau
- GV viết vần ơi đọc mẫu.
- HS chia sẻ nhận xét bạn
- Yêu cầu HS phân tích vần “ơi”
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
- Yêu cầu HS nhận xét
- Yêu cầu HS đánh vần “ơi”
- GV nhận xét.
- HS so sánh : giống nhau có âm i, khác
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ơi ơi.
nhau vần ơi có âm ơ, vần ơi có âm ơ
- GV yêu cầu HS so sánh tìm điểm giống và khác
nhau giữa các vần ôi ơi
- HS thực hiện : tiếng rối gồm âm r, vần ôi
và thanh sắc.
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại diện
“rối” và phân tích tiếng “rối”.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Cá nhân, nhóm , đồng thanh.
+ Yêu cầu HS đánh vần tiếng rối.
+ Yêu cầu HS đọc trơn tiếng rối.
+ Yêu cầu đánh vần và đọc trơn thêm tiếng chơi.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa rối que
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
+Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ rối que
- HS thực hiện
+ Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ rối”.
- Cá nhân, đồng thanh.
+ Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa “ rối que”
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa xe hơi
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp thực hiện
+Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ xe hơi
+Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ hơi”.
+Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa “ xe hơi”
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
12
GV: Hồng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
4. Tập viết: (10-11’)
tạo của vần ôi và từ rối que
- Viết vào bảng con:
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của
mình và của bạn.
* Viết vần ơi, rối que
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu
trên bảng lớp vần ơi, rối que.
tạo của vần ơi và từ xe hơi
- GV cho HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài của
- GV nhận xét
mình và của bạn.
* Viết từ ơi, xe hơi
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết
trên bảng lớp vần ơi, xe hơi
- HS thực hiện viết vào vở tập viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và sửa lỗi
b. Viết vào vở tập viết:
nếu có.
+ u cầu HS viết ơi, rối que, ơi, xe hơi vào vở
tiếng việt ( VTV)
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho
bài của mình.
+Yêu cầu HS nhận xét bài viết của mình, của bạn,
sửa lỗi nếu có.
+u cầu HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình.
+ GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (19-20’)
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
13
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số - HS quan sát tranh.
từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/83 đọc thầm các các
tiếng, từ có vần em vừa học.
- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ
mở rộng chứa vần ôi, ơi ( ngôi sao, đồ bơi, bộ nồi,
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
đồ chơi câu cá)
- HS tìm thêm các từ có chứa ơi, ơi
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở
- HS đặt câu với từ vừa tìm được.
rộng
- HS nhận xét lẫn nhau.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa ơi, ơi
- HS thực hiện đọc cho nhau nghe theo
- Yêu cầu đặt câu chứa từ vừa tìm được
nhóm đơi.
- HS trao đổi nhận xét
- Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo nhóm đơi.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- GV nhận xét
- HS thực thiện ( nội, chơi, đôi )
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở
rộng.
- HS tìm và luyện đọc đánh vần chữ có âm
- GV giới thiệu bài đọc. GV đọc mẫu.
vần khó
- Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần mới học - 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
trong bài .
- HS nhận xét bạn.
- GV hướng dẫn HS tìm và luyện đọc từ khó
- HS đọc cho nhau nghe nhóm đôi.
- Yêu cầu hs đọc câu nối tiếp nhau.
- 5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Gv nhận xét tuyên dương.
- Đọc đồng thanh.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
- HS tìm hiểu nội dung của đoạn, bài.
GV sửa sai nếu có. Nhận xét tuyên dương
+ Bà khâu chú thỏ và chú gấu cho bé
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.
+ Chú gấu có cái áo nâu
+ Bà khâu đồ chơi gì cho bé?
+ Chú thỏ có đơi tai dài
+ Chú gấu có đặc điểm gì ?
+ Chú thỏ có đặc điểm gì?
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
14
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
-
Năm học: 2022-2023
GV nhận xét
6. Hoạt động mở rộng: (9-10’)
- HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS đọc câu lệnh “ Tôi là ai”
HS nêu được tranh vẽ bạn học sinh đang
-Yêu cầu HS quan sát tranh
chơi đồ chơi
+ “Tranh vẽ những ai?
- HS lắng nghe và thực hiện
+ Đang làm gì?”
- GV hướng dẫn mỗi HS lần lượt đưa ra 1 đồ chơi, - HS thực hành
nêu tên đồ chơi, màu sắc hoặc kiểu dáng đồ chơi.
- GV cho HS thực hành nêu tên đồ chơi, giới thiệu
về đồ chơi ( nhóm, trước lớp)
- HS đọc bài ( cá nhân, đồng thanh)
7. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đọc lại tồn bài.
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa
âm mới học ơi, ơi
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài ui – ưi )
III. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
*****************************************************************
TOÁN
CÁC SỐ ĐẾN 10
SỐ 8 (2 tiết )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
*So sánh các số trong phạm vi 8; phân tích, tổng hợp số; giới thiệu bảng tách - gộp 8.
* - Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm được đồ vật đến 8 và dùng
số 8 để ghi số lượng các đồ vật ; nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
15
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
- Năng lực giao tiếp tốn học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Năng lực mô hình hóa tốn học: Phân tích số 6 và đưa vào sơ đồ Tách – Gộp số; bật ngón
tay.
*Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
*Tích hợp: Tốn học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy tốn; bảng phụ, bảng nhóm; 8 khối lập phương,
các thẻ chữ số từ 1 đến 8, các thẻ chấm tròn theo bài thực hành 3; ...
2. Học sinh: Sách học sinh, bộ thiết bị học tốn; viết chì, bảng con; 8 hình tam giác,
hình vng, hình trịn; các thẻ chữ số từ 1 đến 8,
*PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trị chơi.
2. Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
- Giáo viên cho cả lớp chơi trị chơi “Cơ bảo” để - Học sinh thực hiện trị chơi.
tạo nhóm 8, chẳng hạn: 8 bạn gồm 3 nam và còn
lại là nữ; 8 bạn gồm 2 cao và còn lại là thấp; 8 bạn
gồm 1 cột nơ và cịn lại khơng cột nơ; …
2. Luyện tập (22-25 phút):
a. Bài 1. Nói các cách tách - gộp 8:
a. Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh để 8 khối lập phương - Học sinh để 8 khối lập phương trên bàn.
trên bàn.
- Học sinh tách 8 khối lập phương thành hai
- Giáo viên ra hiệu lệnh.
phần bất kì.
- Học sinh trình bày (nói cấu tạo số). Ví dụ:
- Giáo viên u cầu học sinh trình bày nói cấu tạo 8 gồm 7 và 1.
số.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
16
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
- Giáo viên hệ thống lại trên bảng lớp theo sơ đồ - Học sinhmở sách học sinh, đọc bảng tách sách học sinh và giới thiệu: Đây là bảng tách - gộp gộp (mỗi trường hợp đọc 4 cách).
thu gọn.
Nghỉ giữa tiết
b. Bài 2. Điền dấu >, =, <:
b. Bài 2:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài bằng cách trả lời.
- Giáo viên khuyến khích học sinh giải thích bằng - Học sinh giải thích bằng nhiều cách.
nhiều cách.
Ví dụ: 8 > 5 vì trong dãy số thứ tự từ bé đến
lớn 8 đứng sau 5 (hoặc 8 vòng tròn nhiều
hơn 5 vòng tròn,…
c. Bài 3. Một con vật có mấy chân?
c. Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài bằng cách viết ra bảng
- Giáo viên khuyến khích để học sinh tự nhận ra con: 2, 4, 6, 8.
tính chất dãy số (giống bài 1).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh mở rộng.
- Học sinh kể thêm các con vật có: 2 chân
- Giáo viênnói về ích lợi, tác hại của các con vật (gà, vịt, chim,…); 4 chân (trâu, chó, mèo,);
này.
6 chân (gián, bọ rùa, ong…); 8 chân (bò
cạp; bạch tuộc; con cua 8 cẳng 2 càng, nếu
coi càng là tay…).
3. Củng cố (3-5 phút):
Giáo viên che số, yêu cầu học sinh đọc bảng tách
- gộp 8 (lưu ý đọc theo 4 cách).
Học sinh đọc bảng tách - gộp 8 theo 4
cách.
4. Hoạt động ở nhà:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nói cách tách - gộp Học sinh về nhà thực hiện.
6, 7, 8 cho người thân cùng nghe.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
17
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
**********************************************************************
Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2022
THỂ DỤC
Bài 1: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ ĐỘNG TÁC TAY.
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để
tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác vươn thở và động tác tay.
- Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. Thuộc tên
động tác và thực hiện được các động tác vươn thở và động tác tay và vận dụng để tự tập
hàng ngày nâng cao sức khỏe .
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. Tích cực tham gia các trị chơi vận động
và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.
II. Địa điểm – phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Trang phục thể thao, tranh, chóp, cịi, bóng phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao, trang phục thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trị chơi và thi đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Phần mở đầu: 8-10 phút
Gv nhận lớp, thăm hỏi sức khỏe học sinh phổ
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
biến nội dung, yêu cầu giờ học
báo cáo.- Chúc GV : khỏe !
Gv nhận lớp, thăm hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
18
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
học
- Khởi động:
- HS khởi động theo hướng dẫn của
Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
GV.
Đứng tại chỗ vỗ tay theo nhịp 1-2, 1-2,…
-HS tham gia chơi nhiệt tình, đảm
- Trị chơi “ai thốt nhanh hơn”
bảo an tồn.
Hướng dẫn học sinh ham gia chơi.
2. Phần cơ bản: 22-24 phút
* Kiến thức.
Động tác vươn thở.
N1: chân trái sang ngang, hai tay đưa lên cao
chếch chữ V, ngửa đầu hít vào.
N2: Hạ hai tay bắt chéo trước bụng, cúi đầu
thở hết ra.
N3: Như nhịp 1
N4: Về TTCB
N5,6,7,8: Như vậy nhưng bước chân phải
Động tác tay
N1: Chân trái sang ngang, hai vỗ vào nhau
trước ngực
N2: Hai tay dang ngang, bàn tay ngửa
N3: Như nhịp 1
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
19
GV: Hoàng Thị Trúc
Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa
Năm học: 2022-2023
N4: Về TTCB
N5,6,7,8: Như vậy nhưng bước chân phải
- Đội hình HS quan sát tranh
Cho HS quan sát tranh
- GV làm mẫu động tác kết hợp phân tích kĩ
thuật động tác.
- Lưu ý khi thực hiện động tác
HS quan sát GV làm mẫu
- Hs ghi nhớ, hình thành kĩ thuật
*Luyện tập
động tác
Tập đồng loạt:
- GV hô - HS tập theo Gv.
- Đội hình tập luyện đồng loạt.
- Gv quan sát, sửa sai cho HS.
Lắng nghe hướng dẫn và làm theo
GV
Tập theo tổ nhóm:
- Yc Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo
khu vực.
-ĐH tập luyện theo tổ
- Gv quan sát, sửa sai cho HS.
GV
Tập theo cặp đôi
- GV cho 2 HS quay mặt vào nhau tạo thành
HS tập luyện dưới sự giám sát của giáo
viên
từng cặp để tập luyện.
KHBD- Tuần 8- Lớp 1/4
20
GV: Hoàng Thị Trúc