Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 1(Tuần 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.58 KB, 18 trang )

Thứ hai 13/10/08
Tiếng Việt
Vần ua – ưa (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
− Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
− Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
− Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
10’
10’
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần ia
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
b) Hoạt động1 : Dạy vần ua
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần ua
∗ Nhận diện vần:
1. Giáo viên viết chữ ua
− So sánh ua và ia


− Lấy ua ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: u – a – ua
− Giáo viên phát âm ua
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu ua .
c) Hoạt động 2 : Dạy vần ưa
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần ưa
∗ Quy trình tương tự như vần ua
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn
nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần
luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
− Học sinh đọc lại toàn bảng
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
2. Hát
− Học sinh quan sát
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đánh vần và phát âm cá
nhân
− C đứng đầu , ua đứng sau
− Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết trên không, trên bàn,
bảng con
− Học sinh luyện đọc

− Học sinh đọc
Học vần
Vần ua – ưa (Tiết 2)
I) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
10’
10’
10’
5’
2’
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
 Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế,
mía, dừa, thò cho bé
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng
cỡ chữ
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
− Giáo viên viết mẫu từng dòng
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh

theo chủ đề: giữa trưa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
+ Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
3. Củng cố:
− Tìm và đính tiếng có âm vừa học
− Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát
sẽ thắng
− Nhận xét
4. Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc câu ứng dụng
− Học sinh nêu
− Học sinh nêu cách viết
− Học sinh viết vở
− Học sinh nêu
− …ngủ trưa cho khoẻ và cho
mọi người nghỉ ngơi
− Học sinh thi đua
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:

− Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
− Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
− Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. Yêu thích học toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
− Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ …
2.Học sinh :
− Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
20’
5’
2’
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
3. Bài mới
a) Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3,
phạm vi 4
b) Hoạt động 1: n kiến thức cũ
• Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, phạm
vi 4
Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các
phép tính có được
∗ Tương tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và
lập các phép tính có được.

c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4,
tập biểu thò tình huống bằng 1 phép tính thích hợp
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”
+ Giáo viên viết kết quả xuống dưới
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bằng
mấy ?
+ Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Hd hs làm bài.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
4. Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng
dấu lớn bé bằng
3 … 2 + 1; 3 … 1 + 3
1 + 2 … 4; 3 + 1 … 4
5. Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
Hát
Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3
Học sinh học thuộc
Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ;
2+2=4
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh nêu : tính
“ 3 thêm 1 bằng 4”

Học sinh sửa bài, nhận xét bài của
b
Học sinh : 1+1=2
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Học sinh làm và sửa bài.
Học sinh làm và sửa bài.
Học sinh : có 1 bạn chơi bóng,
thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có
mấy bạn?
Học sinh nêu : 1+3=4
Thứ ba 14/10/08
Đạo Đức
GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
− Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
− Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chò
− Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ …
II) Chuẩn bò:
1) Giáo viên:
− Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt
Nam
2) Học sinh:
− Vở bài tập đạo đức
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
12’

12’
5’
1) n đònh:
2) Bài cũ:
3) Bài mới:
a) Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà
b) Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
• Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai
từ bạn Long
∗ Cách tiến hành
Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt
Nội dung
Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp
mẹ
Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng
Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn
Thảo luận : Em có nhận xét gì về việc làm của Long
 Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn
Long
c) Hoạt động 2: Liên hệ
Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng
 Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình,
cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi
dưỡng dạy bảo
 Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bò thiệt
thòi không được sống cùng gia đình
 Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính
trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
4) Củng cố - Dặn dò:

HS nhắc lại nội dung bài học.
Chuẩn bò bài : Lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ
Hát
Các em phải có bổn phận kính
trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà
cha mẹ
Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có
1 mái nhà
Em sẽ ra sao khi không có nhà
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận,
trình bày
Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi
với nhau
HỌC VẦN
ÔN TẬP (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
− Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa
− Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
− Đặt dấu thanh đúng vò trí. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64
2. Học sinh:
− Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’

8’
10’
10’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: vần ua, ưa
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã
học ở tiềt trước
Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
c) Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
• Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và
cột dọc để tạo thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ
ở dòng ngang
 Giáo viên đưa vào bảng ôn
d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
• Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài
Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:
mua mía, ngựa tía
mùa dưa, trỉa đỗ
Giáo viên sửa lỗi phát âm
e) Hoạt động 4: Tập viết
• Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng:
mùa dưa
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
+ Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia

bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1
con chữ o viết dưa
Học sinh đọc toàn bài ở lớp
Nhận xét
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh luyện đọc
Học sinh theo dõi
Học sinh nêu
Học sinh viết trên không, trên bàn,
bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc
Học vần
ÔN TẬP (Tiết 2)
I) Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
10’
12’
10’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới:
a)Hoạt động 1: Luyện đọc

• Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng
dụng
Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
+ Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b)Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
+ Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con
chữ o viết dưa
+ Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con
chữ viết tía
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét
c)Hoạt động 3: Kể chuyện
• Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện
kể: khỉ và rùa
Giáo viên treo từng tranh và kể
+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ
+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ
+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phòch
xuống đất
+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bò
rạn nứt
 Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn giài
thích sự tích cái mai rùa

3. Củng cố - Dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng ôn
Nhận xét
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bò bài: oi – ai
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết trên vở
Học sinh quan sát
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu nội dung từng
tranh
Học sinh kể theo nhóm
Học sinh đọc theo
Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ
hoa của giáo viên
TNXH
ĂN UỐNG HẰNG NGÀY
I.Mục tiêu :
-Kể được những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
-Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
-Có ý thức tự giác trong việc ăn uống, ăn đủ no, uống đủ nước.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình ở bài 8 phóng to.
-Câu hỏi thảo luận.
-Các loại thức ăn hằng ngày.
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Ổn đònh (1’)
2.KTBC : (5’)
3.Bài mới: giới thiệu bài
Hoạt động 1 : (8’) Kể tên những thức ăn đồ uống hằng
ngày.
MT: HS kể tên những thức ăn đồ uống hằng ngày.
- Cho Học sinh suy nghó và tự kể. GV ghi những thức ăn đó
lên bảng.
-Cho Học sinh quan sát hình trang 18 và trả lời các câu hỏi
trong hình.
Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các em cần ăn
nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo,
khoáng … cho cơ thể.
Hoạt động 2 : (10’) Làm việc với SGK.
GV chia nhóm 4 học sinh
Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả lời các câu hỏi:
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải
làm gì?
Hoạt động 3 : (8’) Thảo luận cả lớp :
GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội
dung như SGK.
Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn
nhiều loại thức ăn như cơm, thòt, cá, trứng, rau, hoa quả …
hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và

đúng bữa.
4.Củng cố : (5’)
Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Nhận xét. Tuyên dương.
Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. Chuẩn bò bài : Hoạt động
và nghỉ ngơi.
Học sinh suy nghó và trả lời.
Học sinh suy nghó và trả lời.
Học sinh lắng nghe.
Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn
nhận xét.
HS lắng nghe.
Học sinh trả lời.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×