Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 9 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.27 KB, 60 trang )

Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
------ -----TUẦN 9
Ngày giảng: Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2022
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
( Lồng ghép trong giờ SHDC đầu tuần)
CHỦ ĐỀ 1: EM VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN
TÌNH BẠN CỦA CHÚNG EM
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
* - Biết cách làm quen và làm quen được với bạn mới.
- Biết ứng xử thân thiện, lịch sự với bạn bè.
- Thể hiện được một số hành vi yêu thương, giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh và
trong khả năng của bản thân.Đánh giá hoạt động của bản thân và bạn bè.
* Nhân ái: yêu thương, quan tâm, giúp đỡ, tơn trọng, đồn kết với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài hát “ Chào người bạn mới đến”
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

*- GV tổ chức cho tất cả HS hát múa bài Chào - HS múa
người bạn mới đến.

- HS lắng nghe.

- GV giáo dục HS có thêm bạn mới là có thêm
niềm vui, việc kết bạn, làm quen, xây dựng tình



- HS trả lời.

bạn là rất quan trọng.
- GV cho HS phát biểu nêu những việc nên làm

để làm quen với bạn mới; những việc nên làm - HS tham gia chơi.
để trở thành một người bạn tốt.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

1

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- GV tuyên dương HS.

- HS lắng nghe.

- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Bên trái tơi
là người tơi thương tơi u…”, múa hát, đọc
thơ về tình bạn.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.
- Giáo dục HS biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè
phù hợp với hoàn cảnh và trong khả năng của

bản thân.
III. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
****************************************
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 9: VUI HỌC
BÀI 1: AC ÂC (2 tiết -sách học sinh, trang 90-91)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khoá
sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Vui học (lạc đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc,…).
-Quan sát tranh khởi động, trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi chứa vần ac, âc(lạc đà, quả gấc, nhấc,…).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ac, âc; đánh vần thầm và ghép tiếng chứa
vần có âm cuối “c”.
-Viết được các vần ac, âcvà các tiếng, từ ngữ có các vần ac, âc (lạc đà, quả gấc). Đánh các
tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và hiểu nội
dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được
học có nội dung liên quan với nội dung bài học;cùng bạn hỏi đáp giới thiệu về bức tranh vẽ
cảnh sa mạc qua các hoạt động mở rộng.
- u thích mơn học; biết dùng và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự
giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

2

GV: Hoàng Thị Trúc



Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Thẻ từ các vần ac, âc; một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ (lạc đà, quả
gấc, sa mạc,…); video clip về sa mạc, ốc đảo; tranh chủ đề.
2. Học sinh: Sách học sinh, vở Tập viết, viết chì, bảng con, …
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo

Hoạt động học tập của học sinh

viên
1. Ổn định lớp và kiểm tra, bài cũ: ( 4-5’)
- Gọi 2 HS đọc bài ôn tập trong khung trang 88

-HS đọc bài

- GV cho HS viết vào bảng con : cái chổi, máy

- HS viết vào bảng con

bay, nhảy dây
- GV nhận xét và tuyên dương.


- HS lắng nghe

2. Dạy bài mới (27-30 phút):
2.1. Khởi động (4-5 phút):
- GV giới thiệu tên chủ đề và chữ ghi tên chủ đề, yêu - Học sinh nghe giáo viên giới thiệu tên
cầu HS nhận diện và đọc chữ mà học sinh đã học.
chủ đề và quan sát chữ ghi tên chủ đề.
- YCHS trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động - HS trao đổi với bạn về sự vật, hoạt
được tên chủ đề và tranh chủ đề gợi ra.
động được tên chủ đề và tranh chủ đề gợi
- YCHS nêu một số từ khoá sẽ xuất hiện trong ra.
các bài học thuộc chủ đề Vui học.

- HS nêu một số từ khoá như: đọc sách,
lạc đà, phía bắc, bậc cửa, hoa cúc, bụi

- YC quan sát tranh khởi động, nói về những sự vật trúc, lọ mực,…
có trong tranh liên quan đến ac, âc.

- Học sinh quan sát và nói: sa mạc, lạc

- YC quan sát tranh khởi động, nói từ ngữ có đà, bậc cao thấp, nhấc lên.
tiếng chứa vần ac, âc.

- HS nêu các tiếng tìm được: mạc, lạc,

- YCHS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã bậc, thấp, nhấc.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9


3

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

tìm được (có chứa ac, âc).

- Học sinh tìm điểm giống nhau giữa các
tiếng đã tìm được có chứa ac, âc. Từ đó,
học sinh phát hiện ra ac, âc.
-HS lắng nghe giáo viên giới thiệu bài

- GV giới thiệu bài mới và viết bảng.

chữ ghi tên bài.

2.2. Nhận diện vần, tiếng có vần mới (23-25’):
a. Nhận diện vần mới:
a1. Nhận diện vần ac:
- Giáo viên gắn thẻ chữ ac lên bảng, yêu cầu học

- HS quan sát chữ ac in thường, in hoa,

sinh quan sát và phân tích vần ac.

phân tích vần ac (âm a đứng trước, âm c


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc chữ ac.

đứng sau).

- HDHS phân tích tiếng đại diện lạc.

- Học sinh đọc chữ ac: a-cờ-ac.
- PT tiếng lạc gồm âm l, vần ac và thanh

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng nặng.
theo mơ hình tiếng “lạc”

- Đánh vần tiếng theo mơ hình: lờ-ac-

- HDHS quan sát tranh từ lạc đà.

lác-nặng-lạc.

- HDHS đọc trơn từ khóa lạc đà.
- Học sinh quan sát từ lạc đà, phát hiện
tiếng khóa lạc vần ac trong tiếng khoá
lạc.

a2 Nhận diện vần âc:
Tiến hành tương tự như nhận diện vần ac.
a.3.Tìm điểm giống nhau giữa các vần ac, âc:

- Học sinh nêu điểm giống nhau giữa vần


- YCHS so sánh vần ac và âc.

ac và âc (đều có âm –c đứng cuối vần).
- HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng có

- HDHS phân tích tiếng đại diện gấc

vần kết thúc bằng “-c”.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng - PT tiếng g gồm âm g, vần âc và thanh
theo mơ hình tiếng “gấc”

sắc.

- HDHS quan sát tranh từ

- Học sinh đánh vần tiếng gấc: gờ-âc-

Đánh vần và đọc trơn từ khóa quả gấc:

gấc-sắc-ngấc; ...

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

4

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa


Năm học: 2022-2023

Nghỉ giữa tiết
b. Tập viết:
- Học sinh quan sát cách giáo viên viết và

b.1.- Viết vần ac:

phân tích cấu tạo nét chữ của vần ac ( gồm

Giáo viên viết và phân tích cấu tạo nét chữ của

chữ a và chữ c, chữ a đứng trước, chữ c

chữ ac.

đứng sau).
- Học sinh viết vần ac vào bảng con.

- Viết từ lạc đà:

- Học sinh nhận xét bài viết của mình,

Giáo viên viết và phân tích cấu tạo của chữ lạc (chữ

của bạn; sửa lỗi nếu có.

l đứng trước, vần ac đứng sau, dấu ghi thanh nặng


-HS quan sát cách giáo viên viết chữ lạc đà.

đặt dưới chữ a).

- Học sinh viết chữ lạc đà vào bảng con.
- Học sinh nhận xét bài viết của mình và

- Viết chữ âc, quả gấc:

bạn; sửa lỗi nếu có

Tương tự như viết chữ ac, lạc đà.
b.2. Viết vào vở tập viết:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ ac, lạc đà,
âc, quả gấc vào vở Tập viết.
- Học sinh viết chữ ac, lạc đà, âc, quả

- Giáo viên giúp đỡ học sinh chưa viết đẹp.

gấc.

+Yêu cầu HS nhận xét bài viết của mình, của

- Học sinh nhận xét bài viết của mình và

bạn, sửa lỗi nếu có.

bạn; sửa lỗi nếu có, tự chọn biểu tượng

+Yêu cầu HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp


đánh giá phù hợp với kết quả bài của

với kết quả bài của mình.

mình

+ GV nhận xét.

HS đọc lại bài.

Hoạt động tiếp nối (1’)
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

5

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

TIẾT 2
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên


KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

Hoạt động học tập của học sinh

6

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

2.3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (15-18 phút):
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa
các từ mở rộng:
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một
số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/81 đọc thầm
các các tiếng, từ có vần em vừa học.

- Học sinh quan sát tranh, tìm từ có tiếng
chứa vần ac, âc (vạc, nhấc tạ, sa mạc,
sợi bấc).

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu một số từ - Học sinh đánh vần và đọc trơn các từ:
ngữ có tiếng chứa vần ac, âc và đặt câu (đơn vạc, nhấc tạ, sa mạc, sợi bấc.
giản).

- Học sinh thảo luận, tìm nghĩa của các
từ mở rộng: vạc, nhấc tạ, sa mạc, sợi

bấc.
- HS nói trong nhóm, vài HS nói trước
lớp.
- HS tìm thêm vần ac, âc bằng việc quan

b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng

sát môi trường chữ viết xung quanh.
- HS nêu, ví dụ: âm nhạc, chú bác, gác,

dụng:

bậc thang,… và đặt câu (đơn giản).

- Giáo viên đọc mẫu bài đọc ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm tiếng chứa
âm chữ mới học có trong bài đọc.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần một số
từ khó và đọc thành tiếng câu ứng dụng.

- Học sinh nghe giáo viên đọc mẫu.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nghĩa của

- HS tìm tiếng chứa âm chữ mới học có

bài đọc ứng dụng: Lạc đà sống ở đâu? Nó có thể

trong bài đọc.


làm gì?

- HS đánh vần một số từ khó và đọc
thành tiếng bài đọc ứng dụng.
- HS hiểu được nghĩa của bài đọc ứng
dụng.
Nghỉ giữa tiết

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

7

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

3. Hoạt động mở rộng (10-12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc câu lệnh.

- Học sinh đọc câu lệnh:Sa mạc có gì?

- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh, hỏi - Học sinh quan sát tranh và phát hiện
gợi mở nội dung tranh: Tranh vẽ những gì? Màu được nội dung tranh.
sắc các vật như thế nào? Em thích hay khơng
thích? Vì sao?

- Học sinh xác định yêu cầu của hoạt động


- Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định yêu cầu mở rộng: cùng bạn hỏi đáp giới thiệu về
của hoạt động mở rộng.
bức tranh vẽ cảnh sa mạc.
- Học sinh thực hành hỏi đáp về sa mạc
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành hỏi (nhóm, trước lớp).
đáp về sa mạc theo nhóm, trước lớp.
- Giáo viên nhận xét, khuyến khích theo số câu
hỏi đáp, giới thiệu về cảnh vật trong bức tranh.

- Học sinh nhận diện lại tiếng, từ ngữ có

4. Hoạt động nối tiếp (3-5 phút):

ac, âc.

a. Củng cố:

- Học sinh nắm lại nội dung bài ở giờ tự

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận diện lại tiếng, học.
từ ngữ có ac, âc.
b. Dặn dò:

- HS chuẩn bị cho tiết học sau (bài ă, ăc).

Giáo viên dặn học sinh.
IV: ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

*********************************************************************
TOÁN
SỐ 9
(Tiết 2, SHS, trang 45)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết số 9 và dãy số từ 1 đến 9; nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 9; bảng tách - gộp 9.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

8

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Đếm, lập số, đọc, viết số 9; nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 9; so sánh các số trong
phạm vi 9; phân tích, tổng hợp số. Giới thiệu bảng tách - gộp 9.
- u thích mơn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
- Tư duy và lập luận tốn học; sử dụng cơng cụ, phương tiện toán học; giao tiếp toán học.
- Yêu nước.
- Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy tốn; bảng phụ, bảng nhóm; 9 khối lập
phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 9; ...
2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học tốn; viết chì, bảng con; 9 khối lập
phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 9; …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
- Giáo viên cho cả lớp chơi trị chơi “Cơ bảo” - Học sinh thực hiện trị chơi.
để tạo nhóm 9, chẳng hạn: 9 bạn gồm 3 nam
và còn lại là nữ; 9 bạn gồm 4 cao và còn lại là
thấp; 9 bạn gồm 1 cột nơ và cịn lại khơng cột
nơ; …
2. Luyện tập (22-25 phút):
a. Bài 1. Nhìn chấm trịn và viết số:

a. Bài 1:

- Giáo viên giúp học sinh nhận biết cần phải - Học sinh điền số chấm tròn, viết ra bảng
điền số chấm trịn (có thể viết ra bảng con hoặc con: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
chọn thẻ chữ số phù hợp).
- Giáo viên yêu cầu học sinhđọc dãy số trên.

- Học sinh đọc dãy số trên.

- Giáo viên giúp học sinhtự nhận biết:Ơ vng - Học sinh tự nhận biết.
sau hơn ô vuông ngay trước 1 chấm trịn.Trong
- Học sinh tự tìm số thích hợp thay cho
dãy số này, cứ thêm 1 vào một số ta được số
“?”, rồi đọc dãy số lên.
ngay sau nó.
Nghỉ giữa tiết


KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

9

GV: Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

b. Bài 2. Tìm số và giải thích cách làm:

b. Bài 2:

- Giáo viên giúp học sinh tìm hiểu bài:

- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo

+ Bức tranh vẽ gì? (mèo, gà, vịt, ếch)

viên:

+ Cịn gì nữa? (4 ngôi nhà của mèo, ếch, vịt, + mèo, gà, vịt, ếch
gà; mỗi ngôi nhà là một sơ đồ tách – gộp)

+ 4 ngôi nhà của mèo, ếch, vịt, gà

+ Tại sao nhà của mèo lại có số như vậy? (có + có tất cả 8 con mèo gồm 1 mèo mẹ và 7
tất cả 8 con mèo gồm 1 mèo mẹ và 7 mèo con)


mèo con.

- Giáo viên giúp học sinh đọc yêu cầu và nhận - Học sinh đọc yêu cầu và nhận biết hai
biết hai việc phải làm.

việc phải làm: Viết số vào sơ đồ. Giải

- Giáo viên khuyến khích các em giải thích thích tại sao viết như vậy.
theo nhiều cách.

- Học sinhviết theo những dấu hiệu khác

- Giáo viên mở rộng: Vịt, ếch biết bơi; mèo, gà nhau và giải thích theo nhiều cách.
khơng biết bơi.

- Học sinh lắng nghe.

c. Bài 3. Điền dấu <, =, >:

c. Bài 3:

- Giáo viên đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm,
chọn dấu thích hợp đặt vào ơ “?”.
- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại bài làm.

-Học sinh thảo luận nhóm, chọn dấu thích
hợp đặt vào ô “?”.

- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc lại bài làm.

3. Củng cố (3-5 phút):
- Giáo viên hỏi:

- Học sinh trả lời:

+Cửu Đỉnh có nghĩa là gì?

+ 9 cái đỉnh.

Tích hợp: Quốc phịng An ninh.

- Giáo dục học sinh tình u các di

+ Con có biết tên con sơng nào của nước ta có tích lịch sử của Huế.
tiếng Cửu?

+ Sơng Cửu Long.

- Giáo viên giải thích thêm: Sông Cửu Long –

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

10

GV: Hoàng Thị Trúc



Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

9 con rồng, con sông rất lớn chảy qua miền
Nam nước ta, cịn gọi là sơng Mê-kơng.Sơng
Cửu Long gồm hai sơng chính: sơng Tiền và
sơng Hậu.
4. Hoạt động ở nhà:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nói cách tách - Học sinh về nhà thực hiện.
gộp 6, 7, 8,9 cho người thân cùng nghe.
Chuẩn bị bài sau
IV: ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
…………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
*********************************************************************
Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2022
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 9 : VUI HỌC
BÀI 2: Ă , ĂC ( 2 tiết -sách học sinh, trang 92-93)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Quan sát tranh khởi động, trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh
có tên gọi chứa ă, ăc (đồng hồ quả lắc, hoa ngũ sắc, tắc kè).
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của ă, ăc. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu
nghĩa từ chứa vần có âm cuối “c”.Viết được các ă, ăcvà các tiếng, từ ngữ có các vần ă,
ăc(mắc áo).Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần
được học có nội dung liên quan với nội dung bài học;cùng bạn chơi trị chơi nói nối đi từ
ngữ chỉ tên gọi các sự vật thông qua các hoạt động mở rộng.

- u thích mơn học; biết dùng và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự
giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

11

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Thẻ chữ ă, ăc ( in thường, in hoa, viết thường); một số tranh ảnh minh hoạ
kèm theo thẻ từ (đồng hồ quả lắc, hoa ngũ sắc, tắc kè) tranh chủ đề.
2. Học sinh: Sách học sinh, vở Tập viết, viết chì, bảng con, …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (3-5 phút):
- Gọi 2 HS đọc bài ôn tập trong khung trang 90


-HS đọc bài

- GV cho HS viết vào bảng con : sa mạc, sợi

-HS viết bảng con

bấc, nhấc tạ
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Dạy bài mới (27-30 phút):
2.1. Khởi động (4-5 phút):

HS quan sát tranh khởi động, nói từ
ngữ có tiếng chứa ă, ăc như:đồng hồ

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh khởi quả lắc, hoa ngũ sắc, tắc kè.
động, nói từ ngữ có tiếng chứa ă, ăc.

- Học sinh nêu: lắc, sắc, tắc.
-HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng

- YCHS nêu các tiếng tìm được có ă, ăc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm điểm giống
nhau giữa các tiếng đã tìm được (có chứa ăc).

đã tìm được có chứa ăc. Từ đó, học sinh
phát hiện ra ăc.
- HS phát hiện ra âm ă (âm mới).
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài và

- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát chữ ă.


quan sát chữ ghi tên bài.

- Giáo viên giới thiệu bài mới và viết bảng.
2.2. Nhận diện vần, tiếng có vần mới (23-25 phút):

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

12

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

. Nhận diện vần mới:
a1. Nhận diện vần ăc:
- Giáo viên gắn thẻ chữ ăc lên bảng, yêu cầu - Học sinh quan sát, phân
học sinh quan sát và phân tích vần ăc.

tích vần ăc: âm ă đứng trước, âm c
đứng sau.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc chữ ăc.

- Học sinh đọc chữ ăc: á-cờ-ăc.

- HDHS phân tích tiếng đại diện mắc.


- PT tiếng mắc gồm âm m, vần ăc và
thanh sắc.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng - Đánh vần tiếng theo mơ hình: mờ-ăcmăc-sắc- mắc.
theo mơ hình tiếng “mắc”
- Học sinh quan sát từ mắc áo, phát

- HDHS quan sát tranh từ mắc áo.

hiện tiếng khóa mắc vần ăc trong tiếng
khố mắc áo
- HS đánh vần: mờ-ăc-măc-sắc-mắc.
- HDHS đọc trơn từ khóa mắc áo.

- HS đọc trơn từ khóa mắc áo

Nghỉ giữa tiết
d. Tập viết:
d.1. Viết vào bảng con ă, ăc, mắc áo:
- Viết âm ă:
GV viết và phân tích cấu tạo các nét của âm ă.

- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cấu tạo nét chữ của âm ă.
- Học sinh viết âm ă vào bảng con.
- Học sinh nhận xét bài viết của mình,
của bạn; sửa lỗi nếu có.

- Viết vần âc:

Giáo viên viết và phân tích cấu tạo của chữ ăc - HS quan sát cách GV viết chữ ăc.
(chữ ă đứng trước, chữ c đứng sau).

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

- Học sinh viết vần ăc vào bảng con.
13

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- HS nhận xét bài viết của mình và bạn;
sửa lỗi nếu có.
- Viết từ mắc áo:
Giáo viên viết và phân tích cấu tạo của chữ mắc - HS quan sát cách GV viết chữ mắc.
(chữ m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu ghi - HS viết từ mắc áo vào bảng con.
thanh sắc đặt trên chữ ă).

- Học sinh nhận xét bài viết của mình và
bạn; sửa lỗi nếu có.

d.2. Viết vào vở tập viết:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết ă, ăc, mắc áo - Học sinh viết ă, ăc, mắc áo.
vào vở Tập viết.

- Học sinh nhận xét bài viết của mình và

bạn; sửa lỗi nếu có, tự chọn biểu tượng
đánh giá phù hợp với kết quả bài của
mình.

Hoạt động tiếp nối (1’)
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

2.3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (15-18
phút):
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa
các từ mở rộng:
- Giáo viên treo các tranh, hướng dẫn học sinh - Học sinh quan sát tranh, tìm từ có tiếng
tìm từ có tiếng chứa vần ăc.

chứa vần ăc (bắc cầu, khắc chữ, tắc kè,

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc cây ngũ sắc).
trơn các từ mở rộng có tiếng chứa vần ăc.

- Học sinh đánh vần và đọc trơn các từ:

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm nghĩa của bắc cầu, khắc chữ, tắc kè, cây ngũ sắc.
các từ mở rộng.


- Học sinh thảo luận, tìm nghĩa của các

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói câu có chứa từ mở rộng: bắc cầu, khắc chữ, tắc kè,

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

14

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

từ ngữ bắc cầu hoặc khắc chữ, tắc kè, cây ngũ cây ngũ sắc.
sắc.

- Học sinh nói trong nhóm, vài học sinh

- GV hướng dẫn học sinh tìm thêm vần ăc bằng nói trước lớp.
việc quan sát mơi trường chữ viết xung quanh.

- HS tìm thêm vần ăc bằng việc quan sát

- GV hướng dẫn học sinh nêu một số từ ngữ có mơi trường chữ viết xung quanh.
tiếng chứa vần ăc và đặt câu chứa từ vừa tìm.

- Học sinh nêu, ví dụ: lắc tay, nhắc nhở,
khắc,…và đặt câu chứa từ vừa tìm.


b. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng
dụng:
- Giáo viên đọc mẫu bài đọc ứng dụng.

- Học sinh nghe giáo viên đọc mẫu.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm tiếng chứa - Học sinh tìm tiếng chứa âm chữ mới
âm chữ mới học có trong bài đọc.
học có trong bài đọc.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần một số - Học sinh đánh vần một số từ khó và
từ khó và đọc thành tiếng bài đọc ứng dụng.
đọc thành tiếng bài đọc ứng dụng.
- GVHD tìm hiểu nội dung của bài đọc: Thảo, - Học sinh tìm hiểu nội dung của bài
Hà và Nga làm gì?Mỗi bạn vẽ gì?
đọc ứng dụng.
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động mở rộng (10-12 phút):
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu lệnh.

- Học sinh đọc câu lệnh Trị chơi gì?

- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh.

- Học sinh quan sát tranh.

- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý tìm hiểu nội dung: - HS trả lời các câu hỏi của Gv và phát
Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?

hiện được nội dung tranh.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định yêu - HS xác định YC của hoạt động mở rộng:
cầu của hoạt động mở rộng.

cùng bạn chơi trị chơi nói nối đi từ
ngữ chỉ tên gọi các sự vật.

- Giáo viênhướng dẫn cách chơi: Học sinh 1 nói - Học sinh chơi trị chơi nói nối đi
từ hoặc cụm từ có hai tiếng trở lên, học sinh 2 (nhóm, trước lớp).
nói nối đi có từ, cụm từ bắt đầu bằng tiếng
cuối của cụm từ mà học sinh 1 đã nói, cứ như
thế cho đến hết.

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

15

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- GVnhận xét, khuyến khích theo số lượt nói.
4. Hoạt động nối tiếp (3-5 phút):
a. Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.

- HS đọc bài


- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa - Học sinh nhận diện lại tiếng, từ có ăc.
âm mới học ăc,

- HS nắm lại nội dung bài ở giờ tự học.

b. Dặn dò:
Giáo viên dặn học sinh.

-HS chuẩn bị cho tiết học sau (oc, ơc).

IV: ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
…………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
*************************************************************************
TỐN
SỐ 0 (sách học sinh, trang 46)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Nhận biết biểu tượng số 0; nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 9.
-Đếm, lập số, đọc, viết số 0; vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự; so sánh
các số; phân tích, tổng hợp số; so sánh các số với 0.
- u thích mơn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
- Tư duy và lập luận tốn học; sử dụng cơng cụ, phương tiện tốn học; giao tiếp tốn học.
- u nước, có trách nhiệm (với mơi trường, xã hội).
- Tốn học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy tốn; bảng phụ, bảng nhóm; các thẻ chữ số từ
0 đến 9; ...
2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học tốn; viết chì, bảng con; các thẻ chữ

số từ 0 đến 9; …

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

16

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
- Giáo viên cho học sinh chơi trò gộp số để
được 5, 6, 7, 8, 9.
Ví dụ: Giáo viên: Gộp 3 nam và 5 nữ.

- Học sinh:Gộp 3 nam và 5 nữ được 8
bạn.

2. Bài học và thực hành (23-25 phút):
2.1. Giới thiệu số 0:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh, - Học sinh quan sát tranh, mô tả.
mô tả: Thỏ có 3 củ cà rốt Ăn 1 củ, cịn 2; Ăn

tiếp 1 củ, cịn 1; Ăn nốt, khơng cịn củ nào.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói:Có 3 củ cà
rốt, 3 chấm trịn, ta có số 3; Có 2 củ cà rốt, 2
chấm trịn, ta có số 2; Có 1 củ cà rốt, 1 chấm
trịn, ta có số 1; Khơng có cà rốt, khơng có
chấm trịn, ta có số 0.

- Học sinh nói theo

- HDHS đọc dãy số 3, 2, 1, 0.

- Học sinh đọc dãy số 3, 2, 1, 0.

- HDHS đọc, viết số 0:số 0 được viết bởi chữ

- Học sinh đọc và viết số 0 vào bảng con.

số 0; đọc là: “không”.
2.2. Thực hành đếm, lập số:
- HD sử dụng ngón tay để đếm, lập số: đưa 2 - Học sinh sử dụng ngón tay để đếm, lập
tay lên vỗ, nhưng 2 tay không chạm vào nhau, số: đưa tay nắm lại biểu thị cho số 0.
không tạo ra tiếng; vỗ tay lần lượt từ 0 tới 9 cái.
HD bật ngón tay lần lượt từ 0 tới 9 ngón (bật
từng ngón tay như sách học sinh trang 46) vừa
bật ngón tay vừa đếm: khơng, một, hai,…

- Học sinh bật ngón tay lần lượt từ 0 tới 9
ngón (bật từng ngón tay), vừa bật ngón
tay vừa đếm: không, một, hai,…


Nghỉ giữa tiết

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

17

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

2.3. Sắp thứ tự số:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự đọc yêu cầu, - HS tự đọc yêu cầu, nhận biết cần phải
nhận biết cần phải điền số chấm trịn (có thể điền số chấm trịn: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
viết ra bảng con hoặc chọn thẻ chữ số phù hợp): 9.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Học sinh đọc dãy số trên.

- GV giúp học sinh tự nhận biết:Ơ vng sau
hơn ơ vng ngay trước 1 chấm trịn.Trong dãy
số này, cứ thêm 1 vào một số ta được số ngay
sau nó.

- Học sinh tự tìm số thích hợp thay cho
“?”, rồi đọc dãy số lên.

2.4. So sánh số:

- Giáo viên đọc yêu cầu của bài.

- Học sinhthảo luận nhóm, chọn dấu thích
hợp đặt vào ơ “?”.

- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài.

- Học sinhsửa bài.

- Giáo viên yêu cầu học sinhđọc lại bài làm.

- Học sinh đọc lại bài làm.

3. Củng cố (3-5 phút):
- Giáo viên cho học sinh chơi “Tập tầm vông” - Học sinh thực hiện trị chơi.
với khối lập phương (nhóm đơi). Sau khi một

4
4

bạn xoè tay ra, bạn kia điền số vào sơ đồ tách -

0

gộp rồi nói. Ví dụ:Gộp 4 và 0 được 4; gộp 0 và
4 được 4; 4 gồm 4 và 0; 4 gồm 0 và 4.

4. Hoạt động ở nhà:
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện lại trò Học sinh về nhà thực hiện.
chơi “Tập tầm vông” với người thân ở nhà.

IV: ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
******************************************************************

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

18

GV: Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2022
THỂ DỤC

Bài 3: ĐỘNG TÁC BỤNG.
(tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập
luyện. Thực hiện được các động tác bụng đúng nhịp.
- Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. Thuộc tên động
tác và thực hiện được các động tác bụng và vận dụng để tự tập hàng ngày nâng cao sức khỏe
.
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. Tích cực tham gia các trò chơi vận động và
các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trị chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Trang phục thể thao, tranh, chóp, cịi, bóng phục vụ trị chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao, trang phục thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trị chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Phần mở đầu: 8-10 phút
Gv nhận lớp, thăm hỏi sức khỏe học sinh phổ

- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo

biến nội dung, yêu cầu giờ học

cáo.- Chúc GV : khỏe !
Gv nhận lớp, thăm hỏi sức khỏe học sinh
phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học

KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

19

GV: Hoàng Thị Trúc



Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

- Khởi động:

Năm học: 2022-2023

- HS khởi động theo hướng dẫn của GV.

Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
Đứng tại chỗ vỗ tay theo nhịp 1-2, 1-2,…

-HS tham gia chơi nhiệt tình, đảm bảo an

- Trị chơi “ai nhanh hơn”

tồn.

Hướng dẫn học sinh ham gia chơi.
2. Phần cơ bản: 22-24 phút
- Ôn động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình.
*Kiến thức
Động tác bụng
N1: Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai,
hai tay đưa ra trước vỗ vào nhau.
N2: Cúi người gập thân , hai tay vỗ vào nhau.
N3: Đứng thẳng, hai tay giang ngang bàn tay
ngửa.

- Đội hình HS quan sát tranh



N4: Về TTCB



N5,6,7,8: như nhịp 1,2,3,4 nhưng bước chân





phải.
Cho HS quan sát tranh

HS quan sát GV làm mẫu

- GV làm mẫu động tác kết hợp phân tích kĩ

- Hs ghi nhớ, hình thành kĩ thuật động

thuật động tác.

tác

- Lưu ý khi thực hiện động tác
*Luyện tập
Tập đồng loạt:
- GV hô - HS tập theo Gv.
- Gv quan sát, sửa sai cho HS.


KHBD Lớp 1/4 - Tuần 9

20

GV: Hoàng Thị Trúc



×