Tải bản đầy đủ (.ppt) (99 trang)

hoạch định chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 99 trang )

BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 2 : Hoạch định chiến lược
Chương 2 : Hoạch định chiến lược
2.1) K/n, bản chất, cấu trúc môi trường và mối quan hệ với
2.1) K/n, bản chất, cấu trúc môi trường và mối quan hệ với
CLDN
CLDN
2.
2.
2
2
)
)
Phân tích môi trường bên ngoài của DN
Phân tích môi trường bên ngoài của DN
2.
2.
3
3
)
)
Phân tích môi trường bên trong của DN
Phân tích môi trường bên trong của DN
2.
2.
4
4
)


)
Các chiến lược cạnh tranh tổng quát
Các chiến lược cạnh tranh tổng quát
2.5) Các chiến lược điển hình của DN
2.5) Các chiến lược điển hình của DN
2.6) Phân tích tình thế chiến lược
2.6) Phân tích tình thế chiến lược
2.
2.
7
7
) Lựa chọn
) Lựa chọn
& ra quyết định chiến lược
& ra quyết định chiến lược
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 2
2.1) K/n, bản chất, cấu trúc môi trường và mối
2.1) K/n, bản chất, cấu trúc môi trường và mối
quan hệ với CLDN
quan hệ với CLDN
2.1.1) Khái niệm & bản chất môi trường CL
2.1.1) Khái niệm & bản chất môi trường CL
2.1.2) Các cách tiếp cận cấu trúc môi trường CL
2.1.2) Các cách tiếp cận cấu trúc môi trường CL
2.1.3) Mối quan hệ môi trường & QTCL của DN
2.1.3) Mối quan hệ môi trường & QTCL của DN
Chương 2
BM Qun tr c

hin lc
i hc Thng Mi 3
Xác định
NVKD & chiến
l ợc hiện tại
Phân tích bên ngoài
để xác định các cơ
hội & nguy cơ
éiều chỉnh
NVKD của
doanh nghiệp
Phân tích bên trong
để xác định các thế
mạnh & điểm yếu
Xây dựng
các mục
tiêu dài hạn
Lựa chọn
các chiến
l ợc để
theo đuổi
Xây dựng
các mục tiêu
hàng năm
Xây dựng
các
chính sách
Phân
bổ
nguồn

lực
éo
l ờng
và đánh
giá kết
quả
Thông tin phản hồi
Hoch nh chin lc
Thc thi
chin lc
éánh giá
chiến l ợc
Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh qun tr chin lc tng quỏt
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 4
2.1.1) Khái niệm và bản chất môi trường CL
2.1.1) Khái niệm và bản chất môi trường CL
2.1.1.1) Khái niệm môi trường CL
2.1.1.1) Khái niệm môi trường CL
Định nghĩa
Định nghĩa
: Môi trường bên ngoài của DN là một tập phức
: Môi trường bên ngoài của DN là một tập phức
hợp và liên tục các yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc có
hợp và liên tục các yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc có
ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả
ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả
hoạt động của DN trên thị trường.
hoạt động của DN trên thị trường.

BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 5
2.1.2) Các cách tiếp cận cấu trúc môi trường CL của DN
2.1.2) Các cách tiếp cận cấu trúc môi trường CL của DN

Môi trường ngành (MT nhiệm vụ)
Môi trường ngành (MT nhiệm vụ)
: là môi trường của
: là môi trường của
ngành kinh doanh mà DN đang hoạt động, bao gồm một tập
ngành kinh doanh mà DN đang hoạt động, bao gồm một tập
hợp các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời
hợp các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời
cũng chịu ảnh hưởng từ phía DN. Ví dụ : nhà cung ứng,
cũng chịu ảnh hưởng từ phía DN. Ví dụ : nhà cung ứng,
khách hàng, đối thủ cạnh tranh,
khách hàng, đối thủ cạnh tranh,

Môi trường xã hội (MT vĩ mô)
Môi trường xã hội (MT vĩ mô)
: bao gồm các lực lượng
: bao gồm các lực lượng
rộng lớn có ảnh hưởng đến các quyết định chiến lược trong
rộng lớn có ảnh hưởng đến các quyết định chiến lược trong
dài hạn của DN. Ví dụ : kinh tế, chính trị, văn hoá, luật
dài hạn của DN. Ví dụ : kinh tế, chính trị, văn hoá, luật
pháp
pháp


Môi trường bên trong
Môi trường bên trong
: gồm các yếu tố nguồn lực cần thiết,
: gồm các yếu tố nguồn lực cần thiết,
các tác nhân nội tại anh hưởng đến hoạch định và triển
các tác nhân nội tại anh hưởng đến hoạch định và triển
khai các chiến lược lựa chọn của DN
khai các chiến lược lựa chọn của DN


Nhận dạng & đánh giá các biến số và sự tác động tương
Nhận dạng & đánh giá các biến số và sự tác động tương
hỗ (trực tiếp/đan chéo) giữa các biến số này.
hỗ (trực tiếp/đan chéo) giữa các biến số này.
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 6
CHÍNH TRỊ
LUẬT PHÁP
KINH TẾ
VĂN HOÁ
XÃ HỘI
CÔNG NGHỆ
CÔNG TY
Cổ đông
Khách hàng
Nhà cung ứng
Nhà phân phối
Đối thủ
cạnh tranh

Tổ chức
tín dụng
Công đoàn
Người
cung ứng
Công chúng
Nhóm quan tâm
đặc biệt
Hình 2.2: Cấu trúc MTBN của DN
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 7
2.1.3) Mối quan hệ môi trường & QTCL của DN
2.1.3) Mối quan hệ môi trường & QTCL của DN
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 8
2.2) Phân tích môi trường bên ngoài của DN
2.2) Phân tích môi trường bên ngoài của DN
2.2.1) Phân tích môi trường vĩ mô
2.2.1) Phân tích môi trường vĩ mô
2.2.2) Phân tích môi trường ngành
2.2.2) Phân tích môi trường ngành
2.2.3) Mô thức EFAS
2.2.3) Mô thức EFAS
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 9
2.2.1) Phân tích môi trường vĩ mô
2.2.1) Phân tích môi trường vĩ mô


Nhóm lực lượng kinh tế
Nhóm lực lượng kinh tế

Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật
Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật

Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội
Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội

Nhóm lực lượng công nghệ
Nhóm lực lượng công nghệ
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 10
2.2.1.1) Nhóm lực lượng kinh tế
2.2.1.1) Nhóm lực lượng kinh tế



Cán cân thương mại
Cán cân thương mại

Đầu tư nước ngoài
Đầu tư nước ngoài

Định hướng thị trường
Định hướng thị trường

Hệ thống tiền tệ

Hệ thống tiền tệ

Phân phối thu nhập & sức mua
Phân phối thu nhập & sức mua

Lạm phát
Lạm phát

Trình độ phát triển kinh tế
Trình độ phát triển kinh tế

Cơ sở hạ tầng & tài nguyên thiên nhiên
Cơ sở hạ tầng & tài nguyên thiên nhiên
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 11
2.2.1.2) Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật
2.2.1.2) Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật

Sự ổn định chính trị
Sự ổn định chính trị

Vai trò & thái độ của Chính phủ về kinh doanh quốc tế
Vai trò & thái độ của Chính phủ về kinh doanh quốc tế

Hệ thống luật
Hệ thống luật

Hệ thống tòa án
Hệ thống tòa án

BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 12
2.2.1.3) Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội
2.2.1.3) Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội

Các tổ chức xã hội
Các tổ chức xã hội

Các tiêu chuẩn & giá trị
Các tiêu chuẩn & giá trị

Ngôn ngữ & tôn giáo
Ngôn ngữ & tôn giáo

Dân số & tỷ lệ phát triển
Dân số & tỷ lệ phát triển

Cơ cấu lứa tuổi
Cơ cấu lứa tuổi

Tốc độ thành thị hóa
Tốc độ thành thị hóa

Thực tiễn & hành vi kinh doanh
Thực tiễn & hành vi kinh doanh
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 13
2.2.1.4) Nhóm lực lượng công nghệ

2.2.1.4) Nhóm lực lượng công nghệ

Chi tiêu cho KH & CN
Chi tiêu cho KH & CN

Nỗ lực công nghệ
Nỗ lực công nghệ

Bảo vệ bằng phát minh sáng chế
Bảo vệ bằng phát minh sáng chế

Chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ

Tự động hóa
Tự động hóa

Quyết định phát triển, quan điểm và điều kiện áp dụng công
Quyết định phát triển, quan điểm và điều kiện áp dụng công
nghệ mới, hiện đại.
nghệ mới, hiện đại.
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 14
2.2.2) Phân tích & đánh giá MT ngành của DN
2.2.2) Phân tích & đánh giá MT ngành của DN
2.2.2.1) Khái niệm & Đặc điểm phân loại ngành KD
2.2.2.1) Khái niệm & Đặc điểm phân loại ngành KD
Ngành
Ngành

: một nhóm những DN cùng chào bán một loại sản phẩm
: một nhóm những DN cùng chào bán một loại sản phẩm
hay một lớp sản phẩm có thể hoàn toàn thay thế cho nhau.
hay một lớp sản phẩm có thể hoàn toàn thay thế cho nhau.
Các tiêu chuẩn phân loại :
Các tiêu chuẩn phân loại :

Số người bán & mức độ khác biệt hóa :
Số người bán & mức độ khác biệt hóa :

Độc quyền thuần túy

Độc quyền tập đoàn

Cạnh tranh độc quyền

Cạnh tranh hoàn hảo

Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ động
Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ động

Cấu trúc chi phí
Cấu trúc chi phí

Mức độ nhất thể hóa dọc
Mức độ nhất thể hóa dọc

Mức độ toàn cầu hóa
Mức độ toàn cầu hóa
BM Quản trị c

hiến lược
Đại học Thương Mại 15
2.2.2.2) Phân tích ngành của M. Porter
2.2.2.2) Phân tích ngành của M. Porter
Phân tích ngành :
Phân tích ngành :

Nghiên cứu cường độ cạnh tranh trong ngành
Nghiên cứu cường độ cạnh tranh trong ngành

Nghiên cứu sự phát triển của ngành
Nghiên cứu sự phát triển của ngành

Nghiên cứu các nhóm chiến lược
Nghiên cứu các nhóm chiến lược

Nghiên cứu các rào cản dịch chuyển
Nghiên cứu các rào cản dịch chuyển

Nghiên cứu các loại hình chiến lược
Nghiên cứu các loại hình chiến lược
M.Porter : Lực lượng cạnh tranh cường độ cạnh tranh
M.Porter : Lực lượng cạnh tranh cường độ cạnh tranh
trong ngành
trong ngành
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 16
Hình 2.3 : Các lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành
Hình 2.3 : Các lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành

Các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
6. Cạnh tranh giữa các
DN hiện tại
Các bên liên
quan khác
Sự thay thế
Người mua
Gia nhập tiềm năng
Người
cung ứng
2. Đe doạ của các sản
phẩm
/ dịch vụ thay thế
4. Quyền lực
thương
lượng của
người mua
3. Quyền lực
thương
lượng của
người
cung ứng
1. Đe doạ gia nhập mới
5. Quyền lực
tương ứng của
các bên liên
quan khác
BM Quản trị c
hiến lược

Đại học Thương Mại 17

Đe doạ gia nhập mới là gì ?
Đe doạ gia nhập mới là gì ?
Gia nhập mới giảm thị phần các DN hiện tại trong
Gia nhập mới giảm thị phần các DN hiện tại trong
ngành
ngành


tăng cường độ cạnh tranh trong ngành.
tăng cường độ cạnh tranh trong ngành.
Các rào cản ra nhập :
Các rào cản ra nhập :

Tính kinh tế của quy mô.
Tính kinh tế của quy mô.

Chuyên biệt hoá sản phẩm.
Chuyên biệt hoá sản phẩm.

Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.
Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.

Chi phí.
Chi phí.

Gia nhập vào các hệ thống phân phối.
Gia nhập vào các hệ thống phân phối.


Chính sách của chính phủ.
Chính sách của chính phủ.


BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 18

Đe doạ từ các sản phẩm và dịch vụ thay thế là gì ?
Đe doạ từ các sản phẩm và dịch vụ thay thế là gì ?
Sản phẩm/dịch vụ thay thế Chất lượng/Giá thành
Sản phẩm/dịch vụ thay thế Chất lượng/Giá thành
Dự đoán đe dọa từ các sản phẩm/dịch vụ thay thế :
Dự đoán đe dọa từ các sản phẩm/dịch vụ thay thế :

Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ
Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ
ở mức độ rộng nhất có thể.
ở mức độ rộng nhất có thể.

Kiểm soát sự ra đời của các công nghệ mới
Kiểm soát sự ra đời của các công nghệ mới
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 19

Quyền lực thương lượng của các nhà cung ứng và của
Quyền lực thương lượng của các nhà cung ứng và của
người mua
người mua

là gì ?
là gì ?
Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành
Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành




tăng (giảm) khối lượng cung ứng (tiêu thụ)
tăng (giảm) khối lượng cung ứng (tiêu thụ)
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng :
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng :

Mức độ tập trung ngành
Mức độ tập trung ngành

Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ
Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ

Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ
Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ

Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng
Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng

Khả năng tích hợp về phía sau (trước)
Khả năng tích hợp về phía sau (trước)
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 20

Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác ?
Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác ?
Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chuẩn tương ứng
Cổ đông Giá cổ phiếu
Lợi tức cổ phần
Công đoàn Tiền lương thục tế
Cơ hội thăng tiến
Điều kiện làm việc
Chính phủ Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ
Củng cố các Quy định và Luật
Các tổ chức tín dụng Độ tin cậy
Trung thành với các điều khoản giao ước
Các hiệp hội thương mại Tham gia vào các chương trình của Hội
Dân chúng Việc làm cho dân địa phương
Đóng góp vào sự phát triển của xã hội
Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực
Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số
Đóng góp cải thiện thành thị
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 21

Cạnh tranh giữa các Cty hiện tại trong ngành là gì ?
Cạnh tranh giữa các Cty hiện tại trong ngành là gì ?
Các nhân tố cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành :
Các nhân tố cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành :

Số lượng các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Số lượng các đối thủ cạnh tranh trong ngành


Tăng trưởng của ngành
Tăng trưởng của ngành

Sự đa dạng của các đối thủ cạnh tranh
Sự đa dạng của các đối thủ cạnh tranh

Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ
Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ

Khối lượng chi phí cố định và lưu kho
Khối lượng chi phí cố định và lưu kho

Các rào cản rút lui khỏi ngành
Các rào cản rút lui khỏi ngành
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 22
2.2.3
2.2.3
) Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngoài
) Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngoài
(EFAS)
(EFAS)
Bước 1
Bước 1
: Xác định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (cơ hội & đe doạ)
: Xác định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (cơ hội & đe doạ)
có vai trò quyết định đến sự thành công của DN.
có vai trò quyết định đến sự thành công của DN.
Bước 2

Bước 2
: Đánh giá tầm quan trọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (quan trọng
: Đánh giá tầm quan trọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (quan trọng
nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời
nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời
gian) của từng nhân tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phân
gian) của từng nhân tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phân
loại thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh những đối thủ
loại thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh những đối thủ
cạnh tranh thành công với những DN không thành công.Tổng độ quan
cạnh tranh thành công với những DN không thành công.Tổng độ quan
trọng của tất cả các nhân tố này = 1.
trọng của tất cả các nhân tố này = 1.
Bước 3
Bước 3
: Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ
: Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ
cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với các
cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với các
nhân tố này. Như vậy sự xếp loại này là riêng biệt của từng DN, trong
nhân tố này. Như vậy sự xếp loại này là riêng biệt của từng DN, trong
khi đó sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riêng biệt dựa theo ngành.
khi đó sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riêng biệt dựa theo ngành.
Bước 4
Bước 4
: Nhân độ quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xác định
: Nhân độ quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xác định
số điểm quan trọng của từng nhân tố.
số điểm quan trọng của từng nhân tố.
Bước 5

Bước 5
: Cộng số điểm quan trọng của tất cả các nhân tố bên ngoài để xác
: Cộng số điểm quan trọng của tất cả các nhân tố bên ngoài để xác
định tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ
định tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ
4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình.
4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình.


SAMSUNG VINA
Các nhân tố chiến lược
(1)
Độ quan
trọng
(2)
Xếp
Loại
(3)
Tổng điểm
quan trọng
(4)
Chú giải
Các cơ hội:

VN gia nhập WTO

Cộng đồng kinh tế ASEAN

S/p chất lượng cao, tích hợp CN mới.


Tăng trưởng kinh tế VN, Châu Á
Hệ thống phân phối chuyên nghiệp.
0.2
0.05
0.1
0.1
0.05
3
2
4
4
3
0.6
0.1
0.4
0.4
0.15
Các đe dọa:

Tăng cường các quy định pháp lý của CP

Cường độ cạnh tranh mạnh trong ngành.

Các Cty Nhật Bản

CN phụ trợ của VN ko phát triển

Cạnh tranh với các t/v SAMSUNG khác.
0.1
0.1

0.15
0.1
0.05
3
4
3
2
3
0.3
0.4
0.45
0.2
0.15
Tổng 1.0 3.15
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 24
2.3) Phân tích môi trường bên trong của DN
2.3) Phân tích môi trường bên trong của DN
2.3.1) Đánh giá các nguồn lực chức năng
2.3.1) Đánh giá các nguồn lực chức năng
2.3.2) Chuỗi giá trị và lợi thế cạnh tranh
2.3.2) Chuỗi giá trị và lợi thế cạnh tranh
2.3.3) Mô thức IFAS
2.3.3) Mô thức IFAS
BM Qun tr c
hin lc
i hc Thng Mi 25
Xác định
NVKD & chiến

l ợc hiện tại
Phân tích bên ngoài
để xác định các cơ
hội & nguy cơ
éiều chỉnh
NVKD của
doanh nghiệp
Phân tích bên trong
để xác định các thế
mạnh & điểm yếu
Xây dựng
các mục
tiêu dài hạn
Lựa chọn
các chiến
l ợc để
theo đuổi
Xây dựng
các mục tiêu
hàng nm
Xây dựng
các
chính sách
Phân
bổ
nguồn
lực
éo
l ờng
và đánh

giá kết
quả
Thông tin phản hồi
Hoch nh chin lc
Thc thi
chin lc
éánh giá
chiến l ợc
Mụ hỡnh qun tr chin lc tng quỏt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×