Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Những đóng góp quan trọng của đầu tư nước ngoài trong phát triển kinh tế của tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.62 KB, 16 trang )

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017

N
n

n

p qu n tr n
ut
n o tron p t tr n n t
tn
Nn



n

Khổng Văn Thắng

Cục Thống kê t nh B c Ninh - Email:
(Bài nhận ngày 29 tháng 8 năm 2016, hoàn chỉnh sửa chữa ngày 13 tháng 03 năm 2017)

T

T T

Mặc dù bối cảnh kinh tế trong nước và thế
giới cịn nhiều khó khăn nhưng kết th năm
201 , tỉnh
inh vẫn là điểm s ng nh t
ả nướ về thu h t nhiều dự n đầu tư nước


ngoài (FDI), với tổng vốn đầu tư đạt gần 3,5 tỷ
USD. Bên cạnh nguồn vốn trong tỉnh đóng v i
trị quyết định, vốn đầu tư nước ngồi là một
trong những nguồn vốn quan trọng, trong đó,
FDI được coi là nguồn vốn thích hợp đối với
inh
i tr
a FDI trong những năm
ốn FDI,

1.

inh,

qua đã được khẳng định, đóng góp tí h ực vào
tăng trưởng và phát triển kinh tế
tỉnh ài
viết, vận ng phư ng ph p thống k m tả
đ nh gi những thành tựu nổi ật về thu h t
FDI và những đóng góp tí h ự mà FDI m ng
lại ho tỉnh
inh ồng th i, đề u t một
số giải ph p qu n trọng để tiếp t thu h t
nguồn vốn FDI nà ho m ti u ph t triển đến
những năm tiếp th o.

ng nghi p, u t kh u

TV


Phát huy lợi th về ịa kinh t , tiềm năn
th mạnh c a t nh, ngay sau khi tái lập B c
N n ã t ực hiện quy hoạch xây dựng và phát
tri n các khu công nghiệp (KCN), o ây l
âu ột p
ẩy nhanh tố ộ chuy n dịch
ơ ấu kinh t c a t n t eo
ng cơng
nghiệp. S u 19 năm ìn t n v p t tr n,
v i hệ thống hạ t n ồng bộ, các KCN B c
Nn ã mn
ứn
ợ năn lự v ợt trội
l sứ út u t trực ti p n c ngoài liên
tụ tăn ,
c Ninh từ một t nh nông nghiệp
v ơn lên ứn tốp u to n quốc về t u út u
t . Sự xuất hiện c a FDI tạ
N n t ời gian
qu ã em lạ
o tn n n t
ộng tích
cực về kinh t - xã hội th hiện qua các khía

cạn n : Đ n
p ối v i tổng vốn u t
toàn xã hội; L m tăn
ả năn uy ộng các
nguồn vốn khác; Góp ph n làm chuy n d
ơ

cấu kinh t t eo
ng cơng nghiệp hố, hiện
ại hố; Tăn t u n ân s
n n c; Tăn
việc làm và thu nhập o n ờ l o ộng; Tăn
ờng xuất khẩu; Góp ph n chuy n giao công
nghệ một cách thuận lợi và nhanh chóng. Ngồi
ra, FDI cịn góp ph n tích cực vào phát tri n
lự l ợng sản xuất, tăn tố ộ tăn tr ởng
kinh t , góp ph n
tố ộ tăn tr ởng giá trị
sản xuất công nghiệp c a t nh trong nh n năm
g n ây l ên tụ tăn
o; em lại nh ng mơ
hình quản lý tiên ti n, nh ng p ơn t ức kinh
doanh hiện ại cho t nh B N n , t ú ẩy các
doanh nghiệp tron n
ổi m i công nghệ,
nâng cao chất l ợng sản phẩm và sức cạnh

Trang 103


SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
tranh c a các sản phẩm trên thị tr ờng trong và
n o n c, mở rộng ti n trình hội nhập v i
kinh t khu vực và th gi i bên ngoài [5]. Bên
cạnh nh n
n
p qu n tr n

n t
FDI ũn
n n t
ộng tiêu cự ối v i
t nh B N n n vấn ề mô tr ờng, chuy n
giao khoa h c công nghệ, vấn ề an ninh trật
tự, vấn ề trốn th , chuy n giá và tính bền v ng
c a nền kinh t khi phụ thuộc q nhiều vào
n
p
FDI. Tuy n ên,
có cái nhìn
chính xác, khách quan và khoa h c về vai trò
c FDI ối v i kinh t t nh B c Ninh, thì từ
tr
n n y
ơn trìn n o n ên
cứu cụ th và có tính hệ thống về vấn ề này.
Chính vì vậy, bài vi t này sẽ nghiên cứu cụ th ,
khoa h c và hệ thống cao về vai trò c a FDI
ối v i kinh t t nh B N n . Đồng thờ , ề
xuất một số giải pháp c n thi t
n năm
2020 và nh n năm t p theo nguồn vốn FDI sẽ
n
p ệu quả hơn v o n t - xã hội cho
tn ,
c Ninh trở thành t nh công nghiệp
tiêu bi u c a cả n c và là thành phố trực
thuộ trun ơn v o n n năm 2020.[3]

V

2.
T

T
T

2
ngoài

T T
T

V
h i ni

i

n

Trên th gi i có nhiều ịn n ĩ về u t
trực ti p n c ngoài (Foreign Direct
Investment). Theo Hiệp hội luật quốc t (1966)
“Đ u t n c ngoài là sự di chuy n vốn từ
n cc n ờ
u t s n n c c a n ời sử
dụng nhằm xây dựng ở
xí n ệp kinh
doanh hoặc dịch vụ”. Cũn tồn tại một quan

m khác cho rằn “Đ u t trực ti p n c
ngoài là sự di chuy n vốn từ n c c n ời
u t s n n c c n ời sử dụn n n
không phả
mua hàng hoá tiêu dùng c a
n
n y m dùn
chi phí cho các hoạt ộng
có tính chất kinh t xã hộ ”. H ện nay khái
Trang 104

niệm
ợc sử dụng rộn rã ơn ả là khái
niệm do quỹ tiền tệ quốc t IMF
r “Đ u t
trực ti p n c ngoài là số vốn u t
ợc thực
hiện
t u
ợc lợi ích lâu dài trong một
doanh nghiệp n oạt ộng trong một nền
kinh t khác v i nền kinh t c n
u t .
Ngồi mụ í lợi nhuận, n
u t
ịn
mong muốn n
ợc chỗ ứng trong quản lý
doanh nghiệp và mở rộng thị tr ờn ”.
Theo Luật Đ u t n c ngoài tại Việt Nam

b n n năm 1987,
ợc hoàn thiện và bổ
sung hoàn thiện sau 4 l n sử ổi (1989, 1992,
1996, 2000) “ Đ u t trực ti p n c ngoài là
việ n
ut n
n o
v o V ệt Nam
vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản n o
ti n
hành các hoạt ộn
u t t eo quy ịnh c a
luật n y”. C ín p
Việt N m ồng ý cho
phép các tổ chứ v
n ân n
n o
vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản
n o ợc Chính ph Việt Nam chấp nhận
hợp t
n do n trên ơ sở hợp ồng hợp tác
kinh doanh hoặc thành lập doanh nghiệp liên
doanh hay doanh nghiệp 100% vốn n c ngoài.
C qu n
m v ịn n ĩ về FDI ợc
r tuỳ t eo
ộ nhìn nhận c a các nhà
kinh t nên rất p on p ú v
dạn . Qu
có th rút r ịn n ĩ

un n ất về FDI n
sau: ”Đ u t trực ti p n c ngồi là một loại
hình di chuy n vốn quốc t thông qua việc nhà
u t ở một n
vốn vào một n c khác
u t ồng thời trực ti p tham gia quản lý
v ều hành hoạt ộng sử dụng vốn nhằm mục
í t u lợi nhuận”.
Sự r ời và phát tri n c
u t n c
ngoài là k t quả tất y u c a q trình quốc t
o v p ân ơn l o ộng quốc t .
2.2.

h i ni

ăng

ng inh

Tăn tr ởng kinh t là sự
tăn t u n ập
ạt ợc trong một khoảng thời gian nhất ịnh
(t ờng là một năm) c a một quốc gia (hoặc
ị p ơn ). Sự
tăn n y ợc bi u hiện ở


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017
quy mô và tố ộ. Tăn tr ởng kinh t có th
bi u thị bằng số tuyệt ố (quy mô tăn tr ởng)
hoặc số t ơn ối (tỷ lệ tăn tr ởng). Quy mô
tăn tr ởng phản ánh sự
tăn n ều hay ít,
cịn tố ộ tăn tr ởn
ợc sử dụng v i ý
n ĩ so s n t ơn ối và phản ánh sự gia
tăn n n
y ậm gi a các thời kỳ. Thu
nhập c a nền kinh t có th bi u hiện d i dạng
hiện vật hoặc giá trị. Thu nhập bằng giá trị
phản ánh qua các ch t êu v
ợc tính cho tồn
th nền kinh t hoặ tín bìn qn trên u
n ời.
2.3. h

ng h

nghi n

Đ
n
ợ t ự trạn t u út vốn
FDI trên ị b n t n
N n , b v t sử
dụn n uồn số l ệu t ứ ấp ợ t u t ập từ
b o o,

t quả n ên ứu,
số l ệu
ã ợ ơn bố ín t ứ
ơ qu n, tổ
ứ n : số l ệu t ốn ê
y u
tn
Nn
oạn 1997 n 2012; số l ệu tổn
ợp về u t trự t p n
n o tn
N n từ năm 2010 n 2015 (Sở K oạ &
Đ u t tn
Nn ,
n Quản l
K u
Côn n ệp t n
N n ). N o r ,
b o
o o
, tạp í, Internet,
văn bản
p p quy..., ợ sử dụn l m n uồn t l ệu
n ên ứu. Từ , sử dụn p ơn p p t ốn
ê mô tả v t ốn ê suy luận t n n so s n
p ân tí t ự trạn về tìn ìn
u t FDI
tron n n năm qu , n n
n
p m

n uồn vốn FDI m n lạ n : nộp n ân s ,
t u út l o ộn , xuất ẩu; ơ ấu u t FDI
v o
n n , n n t uận lợ v
ăn
tron v ệ t u út u t ..., trên ơ sở
ềr
ả p p p ù ợp tron v ệ tăn
ờn
t u út u t FDI tron t ờ
nt .N o r ,
t
ả ịn sử dụn bản
ịn tín n ằm
t m ảo t êm từ
n n
uyên , uyên ảo bằn
tr o ổ v
n bộ
t n , Sở K oạ & Đ u t t n
N n , tr o ổ t ảo luận v
uyên
tron lĩn vự
ut ,
do n n ệp

vốn u t FDI
từ
p p n o n t ện
nộ dun n ên ứu ũn n

m ứn
t
quả n ên ứu.
3. T

T

T

T

T

T
ề vốn đầu tư hung: C t t ấy từ năm
2010 n t năm 2015 vốn u t
tn
N n ã tăn
mạn từ 21.389 tỷ ồn năm
2010,
s u 5 năm n 2015 ã l 57.050 tỷ
ồn , bìn quân tăn 21,7
năm, tron
n
ú l
u vự vốn n n
năm 2010
2.385 tỷ ồn , n năm 2015 lên 6.048 tỷ
ồn , tăn bìn quân 20,5 năm, son x t về
ơ ấu vốn s u 5 năm ã ảm từ 11,2 năm

2010 xuốn òn 10,6% năm 2015; ố v
u
vự
n t n o N n
n u n năm 2010
tổn l ợn vốn u t l 12.840 tỷ ồn ,
m n 60 tổn vốn u t trên ị b n,
n năm 2015 u vự n y
16.487 tỷ ồn ,
òn 29 tổn vốn u t trên ị b n v
tăn bìn quân ở mứ
t ấp
5,1 năm;
ố v
u vự vốn FDI
sự bứt p n oạn
mụ n ất về vốn u t , n u n năm 2010 vốn
ut
6.163 tỷ ồn ,
m 28,8 tổn
vốn u t trên ị b n vậy m
n năm 2015
vốn u t
u vự n y ã lên n 34.515
tỷ ồn ,
m 60,5 tổn vốn u t trên ị
b nv
tố ộ tăn bìn quân lên n 41,1
năm. Cũn từ n uồn vốn u t
u vự

FDI tăn mạn nên ã n v trò qu n tr n
tron p t tr n n t (GDP), t ú ẩy xuất n ập ẩu, tăn t u n ân s
v
uy n dị
mạn ơ ấu n n v ơ ấu n t
tn
N n tron
oạn 2010 - 2015.
ề ngành đầu tư: Nhìn v o bản 1 o
t ấy, suốt từ năm 2010 n năm 2015, các nhà
ut n
n o
ã u t v o 4 n n lĩn
vự trên ị b n t n
N n , tron
lĩn
vực công nghiệp ch bi n, ch tạo l lĩn vực
t u út ợc nhiều sự quan tâm nhất, n u năm
2010 n n n y 8.630 tỷ ồn vốn u t t ì

Trang 105

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
n năm 2015 ã l n n 36.784 tỷ ồn vốn
u t , tăn bìn quân 33,6 năm; t p n l

n n
n do n bất ộn sản, năm 2010
7.449 tỷ ồn vốn u t , s u 5 năm ã l
12.559 tỷ ồn vốn u t , tăn bìn quân
11 ; n n b n buôn b n l ũn
mứ tăn
o, năm 2010
645 tỷ ồn vốn u t
n năm 2015 ã l 1.493 tỷ ồn , tăn bìn
quân 18,3 năm… Lũy
n t năm 2015,
n
u t n c ngoài tại t nh B N n ã
u t v o 15 trên tổng số 21 ngành trong hệ
thống phân ngành kinh t quố dân, tron
FDI t tập trung nhiều v o lĩn vực Công
nghiệp ch bi n, ch tạo v i 714 dự án, tổng
vốn u t 10,921 tỷ USD, chi m 98,5% tổng
vốn FDI ăn
a t nh B N n ; ứng thứ
l lĩn vự xây dựn v 19 dự n v số vốn
l 17,3 tr ệu USD,
m 0,15 ; t p n l
b n buôn, b n l 18 dự n v số vốn l 41,5
tr ệu USD,
m 3,6 v n do n bất ộng
sản v i 12 dự án và vốn ăn
l 358 tr ệu
USD, chi m 3,12 % tổng vốn FDI ăn
a

ng

Tổng

n

n

t nh B N n . ốn lĩn vự n y ã
m ơn
98% tổng vốn u t ăn
trên to n ịa bàn
t nh, còn lại là một số lĩn vự
n vận
tả , dịch vụ l u trú v ăn uống. [10]
ề ự n đầu tư nướ ngồi: T eo số l ệu
t ốn ê ín t ứ , n t năm 2015 các nhà
ut n
n o
ã u t 720 dự n v o t n
N n v i tổng vốn
u t
ăn

11.082,9 tr ệu USD, chi m 16% tổng vốn u
t ăn
ản
, vốn ả n ân lũy
ện ạt 6.334,6 tr ệu USD, tỷ lệ ả n ân ạt
57,2 . R ên năm 2015,

Nn l

p ơn dẫn u ả n
về t u út vốn u t
n
n o v 3,574 tỷ USD ứn trên ả TP.
Hồ C í M n ( ứng thứ 2) v i tổng vốn ăn
ký cấp m v tăn t êm l 3,32 t USD, chi m
14,6 v ìn D ơn ( ứng thứ 3) v i tổng số
vốn ăn
ấp m v tăn t êm 2,95 t USD,
chi m 13% tổng vốn u t ; t p theo là Trà
V n v Đồng Nai v i tổng vốn u t l n l ợt
là 2,52 t USD và 1,94 t USD.
hi

n ăng

gi i

n

-2015

ă
STT

1

h i


Tổng

VT

n

T
n

ng

T
h
i n
nh
n
2010-2015
(%)

2010

2011

2012

2013

2014


2015

21.389

21.987

32.549

47.470

41.413

57.050

121,7

1.1

K u vự vốn n

Tỷ ồn

2.385

2.316

3.879

4.650


5.079

6.048

120,5

1.2

K u vự vốn n o n
n

Tỷ ồn

12.840

11.500

10.738

11.656

13.249

16.487

105,1

1.3

Khu vự vốn FDI


Tỷ ồn

6.163

8.171

17.932

31.164

23.085

34.515

141,1

1.4

K u vự vốn n

1.5
1.6

n

2
2.1

%


100

100

100

100

100

100

x

%

11,2

10,5

11,9

9,8

12,3

10,6

x


K u vự vốn n o n
n

%

60,0

52,3

33,0

24,6

32,0

28,9

x

K u vự vốn FDI

%

28,8

37,2

55,1


65,6

55,7

60,5

x

Tỷ ồn

21.389

21.987

32.549

47.470

41.413

57.050

121,7

Tỷ ồn

8.630

10.299


20.154

33.510

24.829

36.784

133,6

h n h
h
Côn n

n

ng nh inh
ệp

b n,

Trang 106

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017
tạo

2.2

Xây dựn

Tỷ ồn

1.157

546

586

601

691

776

92,3

2.3

n buôn, b n l

Tỷ ồn

645

1.973


1.385

1.322

1.388

1.493

118,3

2.4

K n do n bất ộn
sản

Tỷ ồn

7.449

5.641

6.965

8.222

10.021

12.559

111,0


2.5

Dị

Tỷ ồn

14

82

88

138

171

208

171,5

2.6

Hoạt ộn

Tỷ ồn

3.494

3.446


3.371

3.677

4.313

5.230

108,4

n

220

282

338

471

569

720

126,8

Tr. USD

2.594,3


3.323,5

4.676,2

6.195,6

7.508,9

11.082,9

133,7

Tr. USD

1.156,7

1.549,5

2.407,2

3.640,1

4.758,1

6.334,6

140,5

44,6


46,6

51,5

58,8

63,4

57,2

105,1

66

86

122

232

391

521

151,2

Tr. USD

1.180.6


1.226,6

1.658

3.232

4.641,9

8.297,8

147,7

Tr. USD

846

900

1253

2521

3881,4

7462,6

154,6

71,66


73,37

75,57

78,00

83,62

89,93

x

51

69

70

72

74

80

109,4

Tr. USD

600,0


773,7

930,6

1.027,6

1.057

1.066,4

112,2

Tr. USD

400

633

741

897

914.4

933.3

118,5

66.66


81,81

79,63

87,29

86,51

87,52

x

27

30

35

48

55

61

117,7

Tr. USD

73,1


80,6

101,7

109,4

117

135,6

113,2

Tr. USD

34

40

51

62

72

84

119,8

46.54


49.63

50.15

56.67

61.54

61.95

x

3
3.1

vụ l u trú ăn uốn
n

Tổn vốn ăn

lũy

Tổn vốn

ả n ân lũy

3.3

Tỷ lệ vốn


ả n ân

4

Phân theo
h nh

i

4.1

H n Quố :
lũy

Số dự n

3.2

Tổn vốn ăn

4.2

lũy

Tổn vốn
lũy

ả n ân


Tỷ lệ vốn

ả n ân

N ật ản:
lũy

Số dự n

Tổn vốn ăn

4.3

%

lũy

Tổn vốn
lũy

ả n ân

Tỷ lệ vốn

ả n ân

Trun Quố :
n lũy

Số dự


Tổn vốn ăn

lũy

Tổn vốn
lũy

ả n ân

Tỷ lệ vốn

ả n ân

Dự n

%
Dự n

%
Dự n

%

guồn: i m gi m hống kê tỉnh
Phân th o hình thứ đầu tư: C dự n u
t trên ị b n t n
N n tập trun
y u
vào hình t ứ 100 vốn FDI v 586 dự n,

tổn vốn ăn
ơn 7,34 tỷ USD,
m
93,8 tổn vốn FDI ăn
tn

Ninh năm 2015

Ninh. C dự n òn lạ t uộ ìn t ứ l ên
do n , ôn ty ổ p n v ợp ồn ợp t
kinh doanh.
Phân th o đối t

đầu tư: Tín

n n y, ã

Trang 107

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
29 quố
v vùn lãn t ổ
dự n u
v o ị b ntn
Nn . C n

ut
n Quố dẫn u v trên 521 dự n v 8,297
USD,
m 74,87 tổn vốn FDI ăn
tn
N n v tỷ lệ ả n ân ạt
cao 89,93%. N ật ản ứn t ứ
v tổn
vốn u t 1,066 tỷ USD,
m 9,6 tổn vốn
FDI ăn
tn
N n v trên 80 dự
án v tỷ lệ ả n ân n t năm 2015 l
87,52%. Trun Quố ứn t ứ b ,
61 dự n
v tổn vốn u t l
n 135,6 tr ệu USD,
m 1,2
tổn vốn FDI ăn
tn
N n , tỷ lệ ả n ân l 61,95 . Còn lạ l
n
ut
n từ
quố
n :Đ
Lo n, S n po, P n L n, T
L n... Một số
dự n t êu b u: Dự n FDI l n n ất tạ

Nn
nt ờ
m ện n y l dự n Côn ty
TNHH S mSun D spl y
N n ấp p p
n y 21 6 2007
n
u t S m Sun
D spl y Co.,Ltd (H n Quố ). Tổn vốn u t
dự n ạt 1 tỷ USD, dự n n y uyên sản
xuất, l p r p
ôn , t p t ị oặ b n
loạ
m n ìn Sm rtp one… n th n 8 năm
2015, Công ty Samsung Display Việt N m t p
tụ
u t t êm dự n m v i số vốn u t
tăn t êm l 3 tỷ USD. V i việ
u t t êm 3
tỷ USD, nâng quy mô và vốn u t , dự án c a
Samsung Display tại B N n lên 4 tỷ USD ã
S msun D splay trở thành dự án có quy
mơ vốn u t l n n ất a Tập o n S msun
tại Việt N m v
S msun trở thành nhà
u t n c ngoài l n nhất tại Việt Nam. Dự
ki n v i việ
u t mở rộn n vậy n năm
2018 do n t u sẽ ạt 40 tỷ USD v năm 2020
c

t
H
tỷ

Trang 108

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ạt 60 tỷ USD; tạo kim ngạch xuất khẩu l n và
tạo trên 20.000 việ l m
o n ời lao
ộng. Đứn t ứ
l dự n Công ty TNHH
S msun Ele tron s V ệt N m ấp p p n y
25 3 2008
n
u t S msun Ele tron s
As Hold n Pte. Ltd, S n pore. Tổn vốn
ut
dự n lên t 2,5 tỷ USD. Dự n sản
xuất sản p ẩm ện tử ôn n ệ o, un ấp
dị vụ sản xuất, l p r p sản p ẩm ện tử.[4]
4.
V

T

T
-


T
4
Tổng

h n h
n h

n

ăng
n nh

ng

K u vự
n t
ut n
n o
tn
Nn ã
n ịn vị trí
mìn v trở
t n một bộ p ận qu n tr n
nền n t ,
p p n tí
ự v o
m p n trăm tăn
tr ởn
tổn sản p ẩm trên ị b n (GRDP
- Gross Regional Domestic Product)trong

n n năm n ây. Đ u t n
n o FDI
tron t ờ
n qu ã n
p n
v o
tố ộ tăn tr ởn GRDP
tn
Nn .
ìn quân
oạn 2010 - 2015, tố ộ tăn
tr ởn GRDP
t n lên n 17 năm, tăn
o ấp 3,19 l n so v bìn quân ả n
(5,28 ). Tỷ lệ n
p
u vự FDI tron
GRDP to n t n tăn d n qu
năm, n u n
năm 2010 l 36,5 , s n năm 2011 ã tăn
lên 47,3 , tăn 10,8
m p n trăm; năm
2012 ạt 51,6 , t ì
n năm 2014 ã ạt
60,4 v
n năm 2015 ạt n 61,1 (xem
bản 2).


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017
ng 2.

ng g

inh

n

n

ng

inh gi i

i

n

i

i Tổng

n h

nh ắ

- 2015
ă


T

h
i n nh
quân 20102015 (%)

2010

2011

2012

2013

2014

2015

45.716,0

59.041,0

67,834.0

97,149.0

92,206.0

100,241.0


129.15

129.14

114.89

143.21

94.91

108.71

x

4.935,0

5.028

5.544

4.721

5.010

5.418

101,9

N o N n

(tỷ ồn )

20.921,0

22.274

21.993

23.752

25.708

27.920

105,9

Kn t
vốn
ut n
n o
(tỷ ồn )

16.685,0

27.908

35.011

63.153


55.650

61.228

129,7

T u sản p ẩm
(tỷ ồn )

3.175,0

3.831

5.286

5.523

5.838

5.675

112,3

100,0

100,0

100,0

100,0


100,0

100,0

10,8

8,5

8,2

4,9

5,4

5,4

x

45,8

37,7

32,4

24,4

27,9

27,9


x

36,5

47,3

51,6

65.0

60.4

61,1

x

6,9

6,5

7,8

5,7

6,3

5,7

x


TỔ
ng

GDP T

n
N n
ồn )

N

(tỷ

n

N o N

117,0

n

Kn t
VĐT
n
n o
T u sản p ẩm

guồn: i m gi m hống k tỉnh
4

h n
inh ng nh h
ng nghi

h
n
h
ăng
ng n

C t
n ịn FDI l một n ân tố qu n
tr n
n
p rất l n n uy n dị
ơ ấu
n n t eo
n ôn n ệp

Nn
v tỷ tr n ôn n ệp so v GDP tăn lên l
n ờ n
v o u vự FDI, ụ t : G trị
sản xuất ôn n ệp (CN) u vự FDI năm
2010 l 68.803 tỷ ồn ( so s n năm 2010),
m 48,4 ; n năm 2012 ã l 322.722 tỷ
ồn ,
m 79,2 ; n năm 2014 l 513.469
tỷ ồn ,
m 84,0

v năm 2015 ạt
580.495 tỷ ồn ,
m 84,2 tổn
trị sản
xuất ôn n ệp to n t n , bìn qn
oạn
2010 - 2015 ơn n ệp FDI
tn

inh năm 201

N n tăn 53,2
to n n n
37,1%/năm.

năm,
tn

o ơn bìn quân trun
16,1 , to n t n l

N ìn un FDI ã xuất ện ở tất ả
n n , n n FDI vẫn ợ t u út n ều n ất
v o n n ôn n ệp, tron
sự xuất ện
n n ôn n ệp
b n,
tạo ũn
do ôn
n

pl n
FDI. N u n năm
2010 n n ôn n ệp
b n,
tạo ạt
111.037 tỷ ồn
m 78,2 tổn
trị sản
xuất to n n n t ì n năm 2015 n n n y
ã tạo
trị sản xuất ạt 642.706 tỷ ồn
m 93,3 v bìn qn
oạn 20102015 ơn n ệp
b n
tạo
tn
N n tăn 42,1 năm.

Trang 109

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
ng 3.

inh


n
nghi

V T n
ng i
gi
nh nă

h

n h
nh ắ

nh
inh

ng nh

ă

i

n

-N

T

n


-N o N
-Kn t
-N

ng

n
VĐT n

n o

n

-N o N

n

-Kn t

VĐT n

h n h
ng

n o

ng nh CN

ệp


b n,

- SX, PP
n n ,…

ện,

í ốt, n

T

h
i n nh
qn 20102015 (%)

2010

2011

2012

2013

2014

2015

142.038

262.399


407.245

616.381

611.618

689.101

137,1

9.084

8.494

9.820

8.237

8.748

9.467

100,8

64.151

74.442

74.703


81.450

89.401

99.139

109,1

68.803

179.463

322.722

526.694

513.469

580.495

153,2

100,0

100,0

100,0

100,0


100,0

100,0

x

6,4

3,2

2,4

1,3

1,4

1,4

x

45,2

28,4

18,3

13,2

14,6


14,4

x

48,4

68,4

79,2

85,4

84,0

84,2

x

23

37

28

27

4

3


111.037

229.014

372.381

577.591

568.651

642.706

142,1

220

217

346

415

412

444

115,1

265


311

274

360

532

446

111,0

T

- Khai khống
- Cơn n

ng

tạo

- Cun ấp n
; HĐ quản l
v xử l r t ả , n
t ả

guồn: i m gi m hống k tỉnh
Tron
oạn u

qu trìn t u út
u t n
n o (ĐTNN), dịn vốn FDI
n v o n n n n ôn n ệp
t
v t y t n ập ẩu. Tuy n ên, xu
n
n y ãt y ổ
từ năm 2000 n n y. T eo
,
dự n FDI v o n n ôn n ệp
b n v ịn
n xuất ẩu ã tăn n n ,
p p n tăn tổn
m n ạ xuất ẩu v
uy n dị
ơ ấu n xuất ẩu
N n . Qu
t ờ ỳ, ịn
n t u út
ĐTNN tron lĩn vự ôn n ệp - xây dựn
tuy
t y ổ về lĩn vự , sản p ẩm ụ t
n n ơ bản vẫn t eo ịn
n
uy n
í sản xuất vật l ệu m , sản p ẩm ôn
n ệ o, ôn n ệ t ôn t n, ơ í
tạo,
t t bị ơ í ín x , sản xuất sản p ẩm v


Trang 110

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

66,5

Ninh năm 2015

ln

ện ện tử... Đây ũn
ín l
dự n
ả năn tạo
trị
tăn
o v
Ninh lợ t so s n
t u út ĐTNN.
4
h
ng

ng g
h
gi i
ng nh

i

i

ng h
h ng i

Đ m n n n l sự xuất ện
FDI
v p t tr n
u vự n y ũn l m xuất
ện n ều sản p ẩm ôn n ệp v dị vụ
m
n
p trự t p n uy n dị
ơ
ấu n n
n t v ơ ấu n xuất ẩu, ví
dụ
sản p ẩm t t bị ện, ện tử, l n
ện. Đây l n n mặt n xuất ện ùn
v
u t trự t p n
n o v o tn
Ninh v
n
p n ều o xuất ẩu.


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017

ng

ng g

h nh

h
nh ắ

n
inh gi i

n
n

ng i
- 2015

i

i

i

ng h

h

ă
h i


VT

2010

2011

2012

2013

2014

Tr. USD

2.451

7.757

15.041

26.283

21.975

23.274,1

Tr. USD

2.357


7.509

14.911

26.072

21.826

23.130,6

%

96,2

96,8

99,1

99,2

99,3

99,4

H n dệt m y

Tr. USD

108,7


159,8

162,1

189,5

241,8

155,5

H n

Tr. USD

1.550,8

6.206,2

13.173,8

23.866,3

19.925,8

20.207,1

Tổng gi
h
n nh

G trị xuất
u vự FDI

ẩu

Cơ ấu
M
x

s mặ


2015

àng
ủ lự

ện tử

M y tín v l n

ện

Tr. USD

9,4

15,4

18,3


45,7

181,6

80,1

Dây

ện

Tr. USD

9,3

11,1

14,3

32,8

17,1

8,7

2,9
19,5
inh năm 201

65,5


30,3

ện v

p

Sản p ẩm từ Pl st

Tr. USD
3,0
3,1
guồn: i n gi m thống k tỉnh

Xuất ẩu
u vự
n t
vốn u
t n
n o tăn n n , năm 2010, m
n ạ xuất ẩu u vự FDI ạt 2.357 tr ệu
USD,
m 96,2
m n ạ xuất ẩu

t n ; n năm 2012 ạt 14.9111 tr ệu USD,
m 99,1 ; năm 2014 ạt 21.862 tr ệu USD,
m 99,3 v
n t năm 2015 ạt trên
23.131 tr ệu USD

m 99,4 . C mặt n
lự
u vự FDI
mứ xuất ẩu l n
ồm n
ện tử, m y t n v l n
ện, n
dệt m y dây ện v
p ện, tron
n
ện tử n
m
trị l n n ất tron
n
o xuất ẩu
tn
Nn , n u
năm 2011
trị xuất ẩu
mặt n n y l
6.206,154 tr ệu USD
m 82,65 , s u một
năm n 2012 on số n y ã tăn lên ấp 2,1
l n v ạt 13.173,836 tr ệu USD,
m 88,3
trị xuất ẩu
u vự FDI; n năm

2015 mặt
USD v


n n y ã lên
m 87,4

n 20.207,042 tr ệu
u vự FDI.[6]

4
inh
n
n
ng i g
h n
n
ng
ăng h ng n
h
gi i
i
h ng i
ng
ng
nh ắ inh
T u út u t l n, sản xuất p t tr n ã
pp n
u vự vốn u t n
n o
tn
Nn
n

p n y n l n vào
n uồn t u n ân s
t n . Nộp n ân s
u vự
ut n
n o năm 2010 ạt
2.120 tỷ ồn ,
m 34,8 , n năm 2012 ã
l 3.823 tỷ ôn ,
m 40,5 , n năm 2014
l 4.000 tỷ ồn
m 32,2 v
n t năm
2015
ạt 4.500 tỷ ồn ,
m 31,5 tổn
t u n ân s
to n t n .

Trang 111

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017

nh


ng n
h
inh
n
guồn: ố li u hống k h

Số nộp n ân s
u vự FDI tăn n n
qu từn năm, ã p p n ả quy t v ệ l m,
tăn t u n ập o n ờ l o ộn , bìn quân
mỗ năm t n ão tạo v ệ l m m
o trên 26
n ìn l o ộn , t u n ập bìn quân u n ờ
to n t n
n t năm 2015 ã ạt trên 42 tr ệu
ồn n ờ năm.
4
trên

g

n nh n

nh ng h nh

C

t quả
tr
t ên p ả

n
âu ột p
u t ên
Nn l ả
n
ín , t ờ
n qu t n
Nn
ôn
n ừn nỗ lự t ự
ện ồn bộ ôn t


nh

i

n
ng i gi i
ếu th i k 2010-2015

n

cách hành chính (CCHC), o ây l n ệm vụ
tr n tâm, l b
ột p tron t ự
ện
n ệm vụ ín trị
ị p ơn n ằm p
p n nân

o
số năn lự
n tr n
t n (PCI) l ên tụ ạt ở mứ rất tốt, năm 2010
ạt 64,48
m, x p t ứ 6; n năm 2011 ạt
67,27
m, x p t ứ 2; năm 2012 ạt 62,26
m, x p t ứ 10; năm 2013 ạt 61,07
m,
x p t ứ 12; n năm 2014 ạt 60,92
m, x p
t ứ 10 ả n
v t ứ 3 tron vùn v năm
2015 ạt 59,91
m
òn x p t ứ 13 to n
quố son vẫn duy trì x p t ứ 3
vùn , tạo
t ú ẩy p t tr n n t - xã ộ
tn
(xem ìn d ).

năng
nh
nh
nh
h h ng
ắ inh
guồn: Ph ng hư ng mại và Công nghi p Vi t Nam (VCCI) 2016


Qu ìn trên o t ấy, công tác CCHC
ợ tr n
ồn bộ, ệu quả ả về ả
t
, ả
t
tụ
n
ín
(TTHC), ả
tổ ứ bộ m y, ả
t
ín ơn v
ện ạ o
n
ín . V sự
ạo quy t l ệt
U ND t n
Sở, b n,

Trang 112

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

-2015

i

n


n n ôn t CCHC t u ợ n n
ả qu n, ợ
ấp, n n , ơn vị v
ồn do n n ệp
n ận, n
Đ n ìn tron ả
TTHC l t ự
n êm tú v ệ r so t
TTHC v t
xuyên ập n ật
văn bản quy p ạm

t quả
ộn
o.
ện
ờn
p p


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017
luật
sử ổ , bổ sun , t y t
oặ uỷ
b , bã b l ên qu n n
TTHC; K m so t
ặt ẽ v t ự

ện n êm tú
t tụ
ợ ôn bố ôn
, ồn t ờ n ên ứu,
ề n ị t ảm tố
t tụ
ôn
n
t t ụ t ở Sở
oạ v Đ u t (KH&ĐT)
n t ự
ện ả quy t
TTHC v to n bộ
ợ p dụn
ả quy t t eo ơ
một ử
v v ệ n êm y t ơn
quy ịn về
TTHC v trìn tự ả quy t TTHC tạ bộ p ận
t p n ận v trả t quả; ôn
, m n bạ
tất ả
TTHC t uộ p ạm v quản l
n n trên ổn t ôn t n ện tử
Sở
KH&ĐT, tron
u t ên v ệ
t ảm t ờ
nt ự
ện

TTHC so v quy ịn n :
T ờ
n t ự
ện t
tụ T ẩm ịn
oạ
ấu t u ảm 60 ; Cấp G ấy ứn
n ận oạt ộn do n n ệp ảm 70 ; T ẩm
ịn
tr ơn
u t v ấp G ấy ứn n ận
ăn
u t ố v dự n u t
do n
n ệp ảm 66 ...[8].
u t ự
ện
t n ôn v ệ ăn
n do n qu mạn
l b
ột p tron CCHC, tạo t uận lợ
o
do n n ệp v n ờ dân, từn b
ện ạ
nền n
ín ơn . ên ạn
, Sở
KH&ĐT ũn t ờn xuyên
ạo r so t,
nân

o ất l ợn
ỗ trợ, p ụ vụ do n
n ệp, p ố ợp v
ơ qu n ó liên quan
ả quy t ịp t ờ v n m
o do n
n ệp; ôn
số ện t oạ , em l tạ ộ
p ận một ử
ện ạ , số ện t oạ t p n ận
ơn t ,
u nạ , tố o
ịp t ờ t p n ận
p ản n ,
n n ị
n ân, tổ ứ về
TTHC tron v ệ
ả quy t ôn v ệ
tổ
ứ , do n n ệp, ơn dân. Tăn
ờn ố
t oạ
ín quyền v do n n ệp v
n ân dân, mở rộn dân
, p t uy v trò
tổ ứ v
n ân tron v ệ xây dựn t
…[9]

4. M T S H N CH VÀ TÁC

NG
TIÊU C C C A KHU V C KINH T
U T
V I T NH
B C NINH
Tuy ã ạt
ợc nhiều thành tựu, song
trong quá trình hoạt ộng khu vực kinh t này
ũn bộc lộ một số hạn ch , y u kém
là:
Một là, chất l ợng dòng vốn u t vào t n
o, vẫn nặn về tr n t sử dụn n ân
ôn
r
s n lợ

tập o n l n
n : Samsung, C non…
số các dự án FDI
thuộc lĩn vực sản xuất các sản phẩm cơng
nghiệp hồn ch nh ều phải nhập khẩu linh phụ
kiện, thi t bị từ n c ngoài
l p ráp nên giá
trị gia tăn trong sản phẩm thấp và ch y u gia
tăn từ nguồn nhân công giá thấp. Đ ều n y
o t ấy p t tr n ôn n ệp p ụ trợ
t n òn ở mứ rất t ấp
p ứn
ợ yêu
u

do n n ệp FDI. Doanh thu hàng
năm c a các doanh nghiệp FDI rất l n và liên
tục có xu
ng tăn qua từng năm song n
góp cho ngân sách so v i doanh thu rất thấp
thậm chí khơng bằng doanh nghiệp dân doanh
trong n c cụ th : Năm 2010, tỷ lệ nộp ngân
sách so v i doanh thu c a các doanh nghiệp
FDI B c Ninh là 3,61%, cao ơn 3,23% c a
doanh nghiệp dân doanh, n năm 2014, tỷ lệ
này giảm ch còn 1,25%.
Hai là, hoạt ộng chuy n giao công nghệ
diễn ra rất chậm v
ôn r n t, rất n ều
do n n ệp FDI v o t n
Nn
n 20
năm n y n n tỷ lệ nộ ị
ôn
n
t ậm í l
ơn
; nhiều dự án hoạt ộng
khơng hiệu quả ã bị thu hồi giấy chứng nhận
u t . Một số doanh nghiệp liên tục báo thua
lỗ, theo k t quả ều tra doanh nghiệp năm
2010, có t i 66 doanh nghiệp FDI làm ăn thua
lỗ v i số tiền là 622,4 tỷ ồn v
n năm
2014, ũn từ t quả ều tr do n n ệp

cho số liệu t ơn ứng là 196 doanh nghiệp FDI
làm ăn thua lỗ v số tiền lỗ là 2.028,9 tỷ ồng;
hiện t ợng chuy n giá
báo lỗ ã xuất hiện ở
Trang 113

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
một số doanh nghiệp FDI t nh B c Ninh v i
mức ộ ngày càng tinh vi ơn.
Ba là, tình trạng tranh chấp lao ộng và
ìn cơng cịn diễn ra, tình trạng cơng nhân b
các doanh nghiệp dân doanh chạy sang các
doanh nghiệp FDI khá phổ bi n, thu nhập c a
n ời lao ộng trong các doanh nghiệp FDI có
sự chênh lệch rất l n gi a cán bộ quản lý và
công nhân lao ộng trực ti p ều
ã tạo ra
sự phân hóa ngày càng rõ nét gi a các t ng l p
lao ộng trong doanh nghiệp. Một số do n
n ệp nợ l ơn , t ởn v p ổ b n n ất l nợ
n
ảo
m xã ộ n ều năm s u
b
trốn ây o n m n v t ệt ạ

on ờ l o
ộn
n ìn v o n y 8 t n 5 năm 2015
tạ K u ôn n ệp Qu V t n
Ninh
Công ty TNHH GMIE có 100% vốn u t
n c ngồi chun sản xuất, gia công v
ện
thoạ d ộng, linh kiện ện tử và các chi ti t
khác c
ện thoạ d ộng; các thi t bị, linh
kiện ện tử cao cấp khác, sử dụng 439 lao
ộn b trốn l m n trăm ôn n ân ôn
mất v ệ l m m mất ả l ơn . Một
m
n ấn n
n ề ập n
l do mở rộn v
p t tr n n ều K u ôn n ệp nên một
l ợng l n lao ộng nhập
ổ về t n B c
Ninh thuê tr ở xung quanh các khu công
nghiệp kéo theo hệ lụy về ô nhiễm môi tr ờng,
tệ nạn xã hộ … gây ảnh ởng không tốt n
môi tr ờng u t .
N uyên n ân, ợ t nh B N n
r l
do việc thu hút FDI trong nh ng năm qua còn
chạy theo l ợng vốn ăn ký mà
chú

tr ng n hiệu quả c a dịng vốn. Hệ thống
chính sách pháp luật về u t còn chồng chéo,
thay ổi nhanh, thi u ồng bộ, thi u nhất quán.
Công tác hậu ki m dự án u t n c ngoài
ợc ti n hành t ờng xuyên, trong khi
sự phối hợp gi a các sở, ngành ở ịa p ơn
và gi a ịa p ơn v i Trung ơn vẫn
chặt chẽ. Hệ thống ơ sở hạ t ng còn y u kém,
p ứng ợc nhu c u c a nhà u t , ặc
Trang 114

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

biệt là hệ thống cấp ện, n c, hệ thống ờng
giao thơng, hệ thống ơ sở hạ t ng trong và
ngồi hàng rào khu cơng nghiệp…
5.
T
T
T
T
T
T
T
THEO
Đ t p tụ duy trì v t u út ệu quả ơn
n n uồn vốn u t n
n o tn
N n t p tụ p ả t ự
ện n ều ả p p

ồn bộ tron
tập trun v o
ả p p
ín n s u:
ột là, B c Ninh c n lựa ch n
dòn
vốn u t , lĩn vự u t ên t u út FDI t eo
ịn
n “sử dụng công nghệ cao, công nghệ
hiện ại, thân thiện v mơ tr ờng, sử dụng có
hiệu quả các nguồn tài nguyên, khoáng sản, ất
”. Đẩy mạnh phát tri n công nghiệp phụ trợ
d n t y t nhập khẩu linh phụ kiện, thi t bị từ
n c ngoài
l p r p n ằm tạo giá trị gia tăn
cao trong sản phẩm, nân
o
trị n góp
cho ngân sách.
Hai là, tăn
ờng công tác quản lý Nhà
n
ối v i hoạt ộn
u t s u ấp phép,
tăn
ờng công tác thanh tra, ki m tra, giám
s t t eo quy ịnh c a pháp luật về u t v
pháp luật uyên n n n T u , Bảo hi m xã
hộ ối v i các doanh nghiệp FDI, tr n trốn
t u , uy n

v nợ n Bảo
m xã ộ ,
trốn n Bảo
m xã ộ ây t ệt t ò
o
n ờ l o ộn ; t n hành rà soát, phân loại và
xử l t eo quy ịnh c a pháp luật ối v i các
dự án chậm tri n khai hoặc không tri n khai
thực hiện; nhằm
dạng hóa các hình thứ
u
t
uy ộng và nâng tỷ tr ng c a vốn FDI
v o lĩn vực phát tri n ơ sở hạ t ng (giao
t ôn , ện, n
, tr ờng h c), t nh ti p tục
khuy n í
u t t eo ìn t ức BT, BOT,
ồng thời ch ạo nghiên cứu và tri n khai mơ
ìn
u t ợp t
ơn t (PPP) t eo Quy t
ịnh số 71/2010 ngày 9/11/2010 c a Th t ng
Chính ph .


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017
Ba là, t ờn xuyên

m tr ôn t
tuy n dụn v sử dụn l o ộn ,
ộ t ền
l ơn v
p ú lợ
tron ợp ồn
l o ộn t eo ộ Luật l o ộn
ợc Quốc hội
n c Cộng hịa xã hội ch n ĩ Việt Nam
khóa XIII, kỳ h p thứ 3 t ôn qu n y 18
t n 6 năm 2012 tạ
do n n ệp n
un v do n n ệp FDI n r ên , tr n
tình trạng tranh chấp lao ộn , nợ l ơn , ậm
l ơn dẫn n ìn ơn . Đẩy mạn ôn t
tuyên truyền gi o dụ tron ôn n ân về t
p on l o ộn ôn n ệp, tr n tình trạng
cơng nhân b doanh nghiệp n y chạy sang các
doanh nghiệp
. Tăn
ờn ôn t
n
n n trật tự, vệ s n mô tr ờn tron v n o
K u ơn n ệp tập trung, vì một l ợng l n
lao ộng nhập
ổ về B c Ninh thuê tr ở
xung quanh các khu công nghiệp kéo theo hệ
lụy về ô nhiễm môi tr ờng, tệ nạn xã hộ … gây
ảnh ởng không tốt n môi tr ờng u t .
ốn là, ti p tục thực hiện cải cách th tụ

n
ín , u mố trun tâm l bộ p ận một

Sở
oạ v Đ u t t n
Nn ,
ơn ản hóa các th tụ
u t , xây dựng, thúc
ẩy nhanh việc cải thiện mô tr ờn
u t
kinh doanh, nâng cao ch số năn lực cạnh
tranh cấp t nh. Co tr n v t ờn xuyên
ạo l m tốt v ệ
o tạo, bồ d ỡn nân
o
trìn ộ un mơn, năn lự t ự t
ôn
vụ, t ứ tr
n ệm
ộ n ũ n bộ,
ôn
ứ , bố trí, s p x p bộ m y tổ ứ
o
v n ất l ẩy mạn ứn dụn CNTT tron
quản l , ều n n ằm nân
o năn lự ,
ệu lự quản l N n
v tạo t uận lợ n ất
on
u t … Đẩy mạn ôn t

n nn
trật tự tạ
u ơn n ệp tập trun
ăm là,
ơ
chính sách hỗ trợ, u ã
bao gồm: Hỗ trợ về giải phóng mặt bằng; Hỗ
trợ n
u t un ứn v
o tạo l o ộng;
Đối v i các dự án có quy mơ l n (vốn u t từ
1500 tỷ trở lên), sử dụng công nghệ cao, ngoài
u ã t eo quy ịnh chung c a Chính ph ,

n
ut
ợc UBND t nh xem xét hỗ trợ xây
dựn ơ
hỗ trợ u ã ặc thù trình Th
t ng Chính ph chấp thuận... tăn
ờng phát
tri n ơ sở hạ t n :
o t ôn , ện, n
, xây
dựn
u n ở o ôn n ân, tr ờng h c
o on em ôn n ân, y mạnh công tác xử
l r n c thải và rác thải; chú tr ng các
ngành dịch vụ có giá trị
tăn

on :t
chính, ngân hàng, bảo hi m, dịch vụ công nghệ
thông tin, viễn thông, cung cấp ph n mềm và
giải pháp, nghiên cứu và phát tri n (R&D),...
G
oạn 2020 - 2030 và t m nhìn 2030 - 2050
sẽ ều ch nh nâng d n tỷ tr ng vốn FDI trong
ngành dịch vụ có giá trị
tăn
o.
u là, Sở K oạ v Đ u t , Sở Xây
dựn , Sở T N uyên v Mô tr ờn t n
Nn
n nân
o ất l ợng công tác thẩm
tra, thẩm ịnh cấp, ều ch nh Giấy chứng nhận
u t . V ệc cấp Giấy chứng nhận
u t
(CNĐT) phải ảm bảo các yêu c u n : Sự phù
hợp c lĩn vự
u t ối v i hệ thống quy
hoạch c t n
N n , quy oạch vùng, quy
hoạch phát tri n ngành…; hệ thống các tiêu
chuẩn kỹ thuật c a dự án phải bằng hoặc cao
ơn ệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật c a Việt
Nam, công nghệ sử dụng trong dự án phải là
công nghệ tiên ti n và thân thiện v i môi
tr ờng... tăn
ờn ôn t

m tr
n
t
ộn mô tr ờn
do n n ệp FDI,
n êm ấm xả t ả
qu xử l t n r
mô tr ờn .
ả là, t n
Nn
n t ờn xuyên
ặp mặt ố t oạ v
n
u t v ạ
d ện
tổ ứ quố t
n oạt ộn trên
ị b n, d n mụ
dự n n t u út,
ín s
u ã
t n ôn bố về quy
oạ t u út u t v o lĩn vự m
Nn
t mạn t ềm năn về t n uyên v l o
ộn
n
u t
ơ ộ lự
n.

Tron ôn t xú t n u t tập trun v o
t ị tr ờn l n, t ềm năn n
C âu u,
N ật ản, H n Quố , Mỹ… Đổi m i và nâng
Trang 115

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q2 - 2017
cao hiệu quả công tác xúc ti n u t . C ú
tr ng các hoạt ộng xúc ti n u t tại chỗ theo
ịn
ng ti t kiệm, hiệu quả. Tăn
ờng
công tác hỗ trợ, tháo gỡ
ăn, tạo ều kiện
thuận lợi cho việc tri n khai thực hiện các dự
n u t ã ợc cấp Giấy CNĐT.
6.
T
Qu n ên ứu về v trò
vốn u t
n
n o trên ị b n t n
N n tron
t ờ
n qu ã o t ấy t m qu n tr n

dòn vốn u t n
n o
ố v sự n ệp
ôn n ệp
, ện ạ
tn ; n t
vốn u t n
n o p t tr n trên ị b n
tn
N n òn p p n qu n tr n v o
uy n dị
ơ ấu n t , t ú ẩy mạn mẽ
oạt ộn xuất ẩu, tăn t u n ân s
o
ị p ơn , ặ b ệt l t ú ẩy tăn tr ởng
kinh t c a t n v
ả quy t ôn ăn v ệ l m
o n ờ l o ộn . ên ạn n n
n
p
qu n tron
, n t
vốn u t n
n o ũn
n n ạn
n ất ịn v t n
n : Một số l ợn l n FDI u t v o n n
ơn n ệp, n n
ất l ợn
o, tìn

trạn
ut
ơn
ệu quả dẫn n p ả t u
ồ dự n vẫn òn, n ều dự n vẫn
t
n ân ôn
r l m mụ t êu lợ n uận

Trang 116

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

nên
trị tăn t êm t ấp do
p í trun
n
q cao; Tìn trạn b o lỗ trốn t u , uy n
n y một t n v ; Tìn trạn ây ơ n ễm
mơ tr ờn tron v n o
u ôn n ệp
n n y một y t, n n n
ín trị tạ
k u ơn n ệp n l vấn ề n p ả qu n
tâm. C uy n
o ơn n ệ qu FDI ịn ạn
v n u
t ờn xảy r v
do n
n ệp quy mô l n, t ôn qu

t ợp
ồn … Do vậy,
o u vự
n t
vốn
ut n
n o
v o oạt ộn ún quỹ
ạo n
p tăn tr ởn GRDP một
bền
v n .Tn
Nn
n
n loạt

p p, tron
bảy ả p p m b v t ã
nêu. T n rằn , tron t ờ
nt
oạt ộn n y
sẽ t p tụ l ộng lự qu n tr n , t p sứ
o
tn
c Ninh thực hiện các chi n l ợc phát
tri n kinh t - xã hộ
oạn m 2015 2020. Việ ều ch nh chính sách nâng cao chất
l ợng dịng vốn ĐTNN v o t ờ
m thích
hợp sẽ góp ph n phát huy nh ng mặt tích cực,

hạn ch nh ng mặt tiêu cực c
u t n c
n o , ồng thờ
n
p o t ực hiện mục
tiêu phát tri n bền v ng c a t n tron t ơn
lai.


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 - 2017

Important role of foreign investment in the
economic development in Bac Ninh
province


Khong Van Thang

Bac Ninh Statistical Office - Email:

ABSTRACT
Despite the difficult economic situation in
domestic and in the world, Bac Ninh is the star
performers of Vietnam in terms of attracting
foreign direct investment (FDI) with total
capital invested of nearly $3.5 billion by 2015.
Apart from the capital from within the province
which plays a decisive role, foreign investment

is also one of important sources of capital, of
which FDI is considered appropriate funding

for Bac Ninh. FDI in recent years has
contributed significantly to the economic
growth of the province. The paper employed
descriptive statistical methods to evaluate
outstanding accomplishments of Bac Ninh in
attracting FDI and its contribution, thereby
proposing some important measures for better
FDI attraction to achieve the development
goals in the coming years.

Keywords: FDI, Bac Ninh, industrial, export.

TÀI LIỆU THAM KH O
[1]. Cụ T ốn ê t n
N n . i m gi m
hống k năm 201 NX T ốn ê H Nộ
(2016).
[2]. Cụ T ốn ê t n
Nn .
inh số
li u hống k h ếu th i k 2010-2015.
NX T ốn ê H Nộ (2015).
[3]. K ổn Văn T n . T u út u t n
n o v o t nh B N n - t ự trạn v

p p. ạp hí kho họ inh tế đại họ à
ng, (Số 2), tr.23 - 28 (2013).

[4]. K ổn Văn T n . Đ p t tr n b ền v n
K u ôn n ệp tập trun ở t nh B c
Ninh. ạp hí
luận hính trị, ọ vi n
hính trị - ành hính quố gi
ồ hí
Minh, (Số 9), tr.57 - 60 (2013).
[5]. K ổn Văn T n . Đề xuất một số giải
p p ẩy mạnh hoạt ộng xuất nhập khẩu ở
t nh B c Ninh. ạp hí kho họ đại họ
uế, (Số 8), tr.86 - 94 (2013).

[6]. K ổn Văn T n . Sử dụn mô ìn
SWOT n ằm tìm ả p p nân
o ệu
quả oạt ộn xuất - n ập ẩu n ên ứu
tr ờn ợp t n
N n . ạp hí kho họ
ại họ
ần h , (Số 28), tr.45 - 53
(2013).
[7]. K ổn Văn T n . Kinh nghiệm nâng cao
ch số năn lực cạnh tranh thành ph n:
Nghiên cứu tr ờng hợp t nh B c Ninh. ạp
hí h ng tin và Dự báo Kinh tế xã hội - Bộ
Kế hoạ h và ầu tư, (Số 98), tr.41-49
(2014).
[8]. Khổn Văn T ng. Tổn qu n ơ sở kinh t
hành chính sự nghiệp t nh B c Ninh. Tạp
chí Con số và Sự ki n Tổng c c Thống kê –

Bộ kế hoạ h và đầu tư, (Số 1 và 2), tr. 2330 (2014).
[9]. Khổng Văn T ng. Thực trạng sản xuất
kinh doanh c a doanh nghiệp có vốn u t

Trang 117

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



×