Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Phát triển đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu tiên – Xây dựng hệ thống thoát nƣớc Đông – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo vét lòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.19 MB, 250 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
Mục Lục
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... 3
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ 3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. 4
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 6
Chƣơng I .............................................................................................................................. 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................... 7
1. Tên chủ dự án đầu tƣ ....................................................................................................... 7
2. Tên dự án đầu tƣ .............................................................................................................. 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ ......................................... 11
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ........................................................................................ 11
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ ......................................................................... 11
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ......................................................................................... 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phếliệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu
tƣ ........................................................................................................................................ 14
4.1. Nguyên liệu, nhiên vật liệu của Dự án ....................................................................... 14
5. Thông tin khác liên quan đến quan đến dự án đầu tƣ .................................................... 19
Chƣơng II........................................................................................................................... 23
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƢỜNG .......................................................................................................................... 23
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trƣờng ................................................................................................................ 23
1.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia ............................ 23
1.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng của tỉnh Quảng Ninh ........ 23


2.1. Sức chịu tải của hệ thống cấp nƣớc ............................................................................ 23
2.2. Sức chịu tải của môi trƣờng khơng khí ...................................................................... 24
2.3. Sức chịu tải của nguồn tiếp nhận nƣớc thải................................................................ 24
2.4. Sức chịu tải của chất thải ............................................................................................ 24
2.5. Sức chịu tải của hệ thống thoát nƣớc mƣa ................................................................. 24
Chƣơng III ......................................................................................................................... 25
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................... 25
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải............................. 25
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa .......................................................................................... 25
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ........................................................................................... 26
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
1.3. Xử lý nƣớc thải ........................................................................................................... 29
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................................... 67
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ chất thải rắn thông thƣờng ............................................ 67
4. Công trình, biện pháp lƣu trữ, xử lý chất thải nguy hại ................................................ 68
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................................... 68
3.6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................... 68
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác .......................................................... 70
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trƣờng........................................................................................................... 70
Chƣơng IV ......................................................................................................................... 71

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ........................... 71
1. Nội dung đề nghị cấp đối với nƣớc thải ........................................................................ 71
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải và lƣu lƣợng xả thải ........................................................ 71
1.2. Dòng nƣớc thải ........................................................................................................... 71
1.3. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng thải ........................... 71
1.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải ................................. 72
Chƣơng V .......................................................................................................................... 73
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .................................. 73
1. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện.......................... 73
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nƣớc thải ......................................... 73
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) đang quy định của pháp
luật ..................................................................................................................................... 91
2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ............................................................... 91
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động liên tục..................................................................... 91
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm...................................................... 91
Chƣơng VII ........................................................................................................................ 92
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................ 92
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 94

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Các thiết bị, máy móc của dự án ...................................................................... 15
Bảng 1. 2. Hóa chất sử dụng tại nhà máy .......................................................................... 19
Bảng 1. 3. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy XLNT Đơng Ka Long ......... 20
Bảng 3. 1. Bảng thống kê khối lƣợng hệ thống thoát nƣớc mƣa ....................................... 25
Bảng 3. 2. Thống kê khối lƣợng đƣờng ống thu gom, thoát nƣớc thải ............................. 27
Bảng 3. 3. Thống kê khối lƣợng đƣờng ống thu gom, thốt nƣớc thải ............................. 29
Bảng 3. 4. Thơng số kỹ thuật hạng mục cơng trình nhà máy xử lý nƣớc thải phía Đơng Ka
Long ................................................................................................................................... 34
Bảng 3. 5. Máy móc thiết bị của nhà máy xử lý nƣớc thải phía Đơng Ka Long............... 34
Bảng 3. 6. Khối lƣợng hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt nhà máy
xử lý nƣớc thải Đông Ka Long .......................................................................................... 47
Bảng 3. 7. Thông số kỹ thuật hạng mục cơng trình nhà máy xử lý nƣớc thải phía Tây Ka
Long ................................................................................................................................... 51
Bảng 3. 8. Máy móc thiết bị của nhà máy xử lý nƣớc thải phía Tây Ka Long ................. 52
Bảng 3. 9. Khối lƣợng hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt ............ 64
Bảng 3. 10. Danh sách máy móc, thiết bị quan trắc tự động đã đƣợc lắp đặt ................... 64
Bảng 3. 12. Các vấn đề này sinh trong quá trình vận hành ............................................... 69
Bảng 4. 1. Giới hạn thông số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt xả
ra môi trƣờng 71
Bảng 5. 1. Trang thiết bị sử dụng lấy mẫu quan trắc, phân tích 73
Bảng 5. 2. Phƣơng pháp lấy mẫu, phân tích ...................................................................... 75
Bảng 5. 3. Thời gian lấy mẫu vận hành thử nghiệm ......................................................... 76
Bảng 5. 4. Hiệu suất xử lý tại bể Anoxic........................................................................... 78
Bảng 5. 5. Hiệu suất xử lý nƣớc thải tại mƣơng oxy hóa .................................................. 79
Bảng 5. 6. Hiệu xuất xử lý nƣớc thải tại bể lắng thứ cấp .................................................. 80
Bảng 5. 7. Hiệu xuất xử lý tại bể khử trùng ...................................................................... 81
Bảng 5. 8. Sự phù hợp của toàn bộ hệ thống xử lý nƣớc thải .......................................... 82
Bảng 5. 9. Hiệu xuất xử lý nƣớc thải của bể Anoxic ........................................................ 84
Bảng 5. 10. Hiệu suất xử lý nƣớc thải của mƣơng oxy hóa .............................................. 85
Bảng 5. 11. Hiệu xuất sử lý nƣớc thải của bể lắng thứ cấp ............................................... 86

Bảng 5. 12. Hiệu suất xử lý nƣớc thải của bể khử trùng ................................................... 87
Bảng 5. 13. Kết quả đánh giá sự phù hợp.......................................................................... 89
Bảng 5. 14. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ .................................................. 91
Bảng 5. 15. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm ...................................... 91

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vị trí địa lý của nhà máy XLNT Đơng KaLong..................................................... 9
Hình 2. Vị trí nhà máy XLNT Tây KaLong ..................................................................... 10
Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ thu gom, xử lý nƣớc thải của 2 nhà máy ................................. 11
Hình 4. Các hạng mục cơng trình xây dựng tại nhà máy XLNT Tây Ka Long cơng suất
4.000m3/ngày.đêm ............................................................................................................. 21
Hình 5. Sơ đồ thu gom, thoát nƣớc mƣa của 02 nhà máy ................................................. 25
Hình 6. Sơ đồ thu gom, thốt nƣớc của nhà máy XLNT Đơng Ka Long ......................... 26
Hình 7. Sơ đồ thu gom, thoát nƣớc của nhà máy XLNT Tây Ka Long ........................... 28
Hình 8. Sơ đồ minh họa bể tự hoại 3 ngăn ....................................................................... 29
Hình 9. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải của Nhà máy XLNT Đơng KaLong ............... 31
Hình 10. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải nhà máy XLNT Tây Ka Long ...................... 48

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

Bê tơng cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

CEETIA

Trung tâm Kỹ thuật môi trƣờng đô thị và khu công nghiệp

UBND

Ủy ban nhân dân

WHO

Tổ chức Y tế thế giới


VSMT

Vệ sinh môi trƣờng

UBMTTQ

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

TT

Thơng tƣ

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

CTR

Chất thải rắn

NTXD


Nƣớc thải xây dựng

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

NTSH

Nƣớc thải sinh hoạt

QL

Quốc lộ



Quyết định

ĐTM

Đánh giá tác động môi trƣờng

GHCP

Giới hạn cho phép

CHXHCN
CTNH


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Chất thải nguy hại

CP

Chính phủ

DO

Oxy hịa tan

KTXH

Kinh tế xã hội

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
MỞ ĐẦU
Thành phố Móng Cái nằm ở vùng Đơng Bắc tỉnh Quảng Ninh đƣợc coi là thành phố
mũi nhọn của tỉnh, cầu nối trực tiếp trong thúc đầy hợp tác ASEAN và Đông Bắc Á. Với
nhiều tiềm năng phát triển du lịch, thƣơng mại, vận tải. Mặc dù có tầm quan trọng nhất
định nhƣng hệ thống hạ tầng kỹ thuật của thành phố chƣa đƣợc đồng bộ, phát triển đồng
đều.

Chính vì vậy, trong chiến lƣợc phát triển kinh tế của mình để đạt đƣợc mục tiêu
phát triển đô thị, thành phố đã đầu tƣ vào cơ sở hạ tầng then chốt nhằm cải thiện đời sống
ngƣời dân và đảm bảo phát triển kinh tế, xã hội.
Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh
Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc
Đơng - Tây Ka Long; Xây kè chống sạt lở và nạo vét lịng sơng KaLong) đã đƣợc
UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng số 2466/QĐUBND ngày 25/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh góp phần tạo điều kiện cải thiện
môi trƣờng đô thị và các điều kiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác. Giúp cho ngƣời dân sinh
sống tại các khu vực xung quanh đƣợc cải thiện đời sống. Chỉnh trang đô thị, thích ứng
với biến đổi khí hậu và nƣơc biển dơng thơng qua nạo vét lịng Sơng và xây dựng kè
chống sạt lở 2 bên bờ sống KaLong.
Căn cứ theo khoản 2, mục I, Phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP và Điều 39 của
Luật BVMT số 72/2020/QH14, Công ty lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trƣờng
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng NNinh thẩm định, phê duyệt.
Nội dung và trình tự các bƣớc thực hiện báo cáo cấp giấy phép môi trƣờng đƣợc
tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi trƣờng và hƣớng dẫn của Luật Bảo
vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 và Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣởng.

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1. Tên chủ dự án đầu tƣ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ MĨNG CÁI
- Địa chỉ văn phịng: Số 35A, Chu Văn An, Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Thanh Hải.
- Điện thoại: 0333.881.314

FAX: 0203.3886.240

2. Tên dự án đầu tƣ
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ DỌC HÀNH LANG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG (GMS)
LẦN 2 – TỈNH QUẢNG NINH (HỢP PHẦN 1: CÁC CƠ SỞ HẠ TẦNG ƢU TIÊN –
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THỐT NƢỚC ĐƠNG – TÂY KALONG; XÂY KÈ
CHỐNG SẠT LỞ VÀ NẠO VÉT LỊNG SƠNG KALONG)
- Địa điểm thực hiện dự án: tại 6 phƣờng Trần Phú, Hòa Lạc, KaLong, Ninh Dƣơng,
Hải Yên, Hải Hòa và xã Hải Xuân của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở xây dựng.
- Quyết định phê duyệt thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: số
2466/QĐ-UBND ngày 25/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động động môi trƣờng của dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông mở rông lần thức 2 – Dự án thành phần tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần
1: Các cơ sở hạ tầng ƣu tiên - Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng - Tây Ka Long; Xây
kè chống sạt lở và nạo vét lòng sông Ka Long)
- Các giấy phép liên quan đến môi trƣờng của dự án đầu tƣ
Sau khi hoàn thiện xây dựng cơng trình chủ dự án đã xin vận hành thử nghiệm đối
với Trạm xử lý nƣớc thải gói thầu MC1&MC2 thuộc Dự án Phát triền đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông lần 2 – tỉnh Quảng Ninh và đƣợc thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm số 10/TNMT – BVMT ngày 16/04/2022.
- Quy mơ của dự án đầu tƣ: Dự án có tổng mức đầu tƣ là 846.980.715.558 VNĐ
(Tám trăm bốn mƣơi sáu tỷ, chín trăm tám mƣơi triệu, bảy tră mƣời lăm nghìn năm trăm
năm mƣơi tám đồng). Theo tiêu chí phân loại dự án đầu tƣ cơng dự án thuộc nhóm B với

mức đầu tƣ từ 120 tỷ đến 2.300 tỷ mục cấp thốt nƣớc, xử lý rác thải và cơng trình hạ
tầng kỹ thuật khác
- Vị trí thực hiện dự án:
+ Nhà máy XLNT Đông KaLong công suất 8.000m3/ngày.đêm tại xã Hải Xuân,
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
thành phố Móng Cái phía Đơng Nam khu vực quy hoạch đơ thị, với diện tích 2ha nằm
giáp sơng Mán Thí (cách bờ sông 100m).
+ Nhà máy XLNT Tây KaLong công suất 4.000m3/ngày.đêm tại phƣờng Hải n,
thành phố Móng Cái phía Tây Nam khu vực quy hoạch đơ thị, với diện tích 2ha nằm giáp
hạ lƣu suối Khe Rè.
+ Kè chống sạt lờ và nọa vét lịng sơng KaLong: với chiều dài kè 3,3km từ đầu cầu
KaLong đến ngã ba sông Chùa thuộc địa bàn phƣờng Trần Phú, Hòa Lạc, KaLong, Ninh
Dƣơng thành phố Móng Cái.

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh
(Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo vét lịng sơng
KaLong)


Vị trí dự án

Hình 1. Vị trí địa lý của nhà máy XLNT Đông KaLong
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh
(Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo vét lịng sơng
KaLong)

Hình 2. Vị trí nhà máy XLNT Tây KaLong
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Tổng công suất XLNT của dự án là: 12.000m3/ngày.đêm.
- Nhà máy XLNT Tây KaLong công suất 4.000m3/ngày.đêm.
- Nhà máy XLNT Đông KaLong công suất 8.000m3/ngày.đêm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Công nghệ xử lý nƣớc thải sử dụng cơng nghệ sinh học, sử dụng mƣơng oxy hóa

tuần hồn (OD).

Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ thu gom, xử lý nƣớc thải của 2 nhà máy
Chất thải phát sinh giai đoạn này bao gồm nƣớc thải, tiếng ồn.

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
* Thuyết minh công nghệ
Xử lý sơ bộ:
Nƣớc thải từ hệ thống thu gom đƣợc bơm về ngăn tiếp nhận.
Từ ngăn tiếp nhận, nƣớc thải đƣợc chảy trong kênh phân phối rồi qua mƣơng đặt
máy tách rác tự động. Các máy tách sẽ loại bỏ các phần rác có kích thƣớc lớn hơn 3mm,
rác đƣợc vận chuyển bằng vít tải đến các thùng chứa rác.
Nƣớc thải sau đó tự chảy vào bể lắng cát để tách hầu hết cát sỏi nặng ra khỏi nƣớc
thải. Phần cặn lắng đƣợc đƣa về thiết bị rửa cát bởi thiết bị bơm bằng máy nén khí. Thiết
bị rửa cát có khả năng tách và giữ lại cát lên đến 95%, phần cát thu đƣợc sau đó đƣợc đƣa
về thùng chứa cát.
Sau khi loại bỏ phần cặn có kích thƣớc lớn, nƣớc tự chảy sang bể Anoxic..
Xử lý sinh học:
Cơ chế xử lý: Hệ thống Bể xử lý sinh học Anoxic và Mƣơng ơxy hóa bùn hoạt tính
có mục đích ơxy hố COD, BOD, đồng thời khử Nitơ qua q trình Nitrification –
Denitrification ngồi ra cịn phân hủy một số hợp chất khác thể hiện nhƣ sau:
Nƣớc thải từ bể lắng cát với bùn hoạt tính tuần hoàn từ bể lắng vào bể xử lý sinh

học. Nồng độ bùn hoạt tính từ 1.000 – 3.000 mg/l và nồng độ bùn tuần hoàn từ 4000 –
5000 mg/l. Nồng độ bùn hoạt tính càng cao, khả năng xử lý BOD của bể càng lớn. Oxi
đƣợc cung cấp bằng máy thổi khí và hệ thống phân phối khí từ đáy bể có hiệu quả khuếch
tán oxi vào trong nƣớc thải cao tạo điều kiện cho vi sinh vật sử dụng để ơxi hố nƣớc
thải. Phƣơng trình phản ứng:
Chất hữu cơ + O2 + Chất dinh dƣỡng + Vi khuẩn hiếu khí → CO2 + H2O + NH3 +
C5H7NO2 (vi khuẩn mới) + năng lƣợng.
Qúa trình hơ hấp nội bào là q trình oxi hóa bùn (vi khuẩn) đƣợc thể hiện bằng
phƣơng trình sau:
C5H7NO2 + O2 → CO2 + H2O + NH3 + E
Bên cạnh quá trình phân giải các chất hữu cơ thành CO2 và H2O, vi khuẩn hiếu khí
Nitrosomans và Nitrobacter cịn oxi hóa NH3 thành Nitrit và cuối cùng thành Nitrat. Các
phƣơng trình phản ứng nhƣ sau:
NH4+ + O2 → NO2- + H+ + H2O
Vi khuẩn Nitrobacter:
NO2- + O2 → NO3- + H+ + H2O
Trong Mƣơng ơxy hóa bùn hoạt tính cũng diễn ra q trình khử nitơ
(denitrification) từ nitrat thành phần nitơ dạng khí N2 đảm bảo nồng độ nitơ trong nƣớc

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
thải đầu ra đạt tiêu chuẩn mơi trƣờng. Q trình sinh học khử nitơ liên quan tới q trình
ơxi hố sinh học của nhiều cơ chất hữu cơ trong nƣớc thải sử dụng Nitrat7 hoặc Nitrit

nhƣ chất nhận điện tử thay vì dùng ơxi. Trong điều kiện khơng có ơxi hoặc ơxi dƣới 2
mg/l diễn ra phản ứng khử nitơ:
C10H19O3N + NO3- → N2 + CO2 + NH3 + H+
Quá trình chuyển hoá này đƣợc thực hiện bởi vi khuẩn nitrat chiếm khoảng 10 –
80% khối lƣợng vi khuẩn trong bùn hoạt tính. Tốc độ khử nitơ đặc biệt dao động 0,04
đến 0,42 gN-NO3-/g MLSS.ngày, tỉ số F/M (thức ăn/vi sinh vật) càng cao thì tốc độ khử
Nitơ càng lớn. Quá trình này thƣờng diễn ra tại bể đệm Anoxic và Mƣơng ơxy hóa bùn
hoạt tính.
Hạng mục xử lý: Hệ thống bể xử lý sinh học bao gồm có Bể thiếu khí Anoxic,
Mƣơng ơxy hóa bùn hoạt tính và Bể lắng sinh học.
Việc thiết kế bể Anoxic nhằm đảm bảo ổn định mơi trƣờng cho cụm xử lý vi sinh
vật sau đó, đồng thời bổ sung (nếu thiếu) thêm các chất dinh dƣỡng nhƣ Phosphos và
nguồn Carbon (đƣờng/rỉ đƣờng…). Thiết kế bể bể đệm Anoxic làm giảm đáng kể tăng
trƣởng vi khuẩn dạng sợi trong Mƣơng ơxy hóa bùn hoạt tính, sự phát triển mạnh của vi
khuẩn dạng sợi là nguyên nhân chính làm bùn khó lắng, chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý
kém. Môi trƣờng trong bể Anoxic cũng lý tƣởng cho việc xử lý Nitơ (nếu Nitơ trong hệ
thống thừa) vì tại đây có nguồn Carbon từ nguồn nƣớc thải cấp vào, có bùn hoạt tính
chứa vi sinh vật, Nồng độ oxi có thể khống chế dƣới 2mg/l. Để tạo điều kiện khuấy trộn
đồng đều nƣớc thải, trong mỗi bể Anoxic đƣợc lắp đặt 1 thiết bị khuấy chìm.
* Tiến trình xử lý:
Nƣớc thải từ cụm bể xử lý sơ bộ và bùn sinh học sẽ đƣợc hồi lƣu trực tiếp từ Bể
lắng thứ cấp về bể Anoxic. Tại bể Anoxic hệ thống khuấy trộn chìm sẽ giúp quá trình
Nitrat hóa xảy ra dễ dàng hơn làm tăng khả năng xử lý Nitơ.
Q trình hiếu khí cao tải tại Mƣơng ôxy hóa sẽ đảm bảo cho sự phát triển các vi
sinh vật có ích cho q trình phản ứng tiếp theo. Nƣớc thải và bùn sinh học đã đƣợc cấp
khí sẽ tiếp tục chảy sang bể lắng thứ cấp.
Nƣớc thải từ Mƣơng ơxy hóa tự chảy sang bể lắng sinh học. Tại đây, nƣớc trong
đƣợc tự chảy sang bể khử trùng, váng nổi đƣợc thu về trạm bơm thu hồi nƣớc , bùn sinh
học ở đáy bể lắng đƣợc hồi lƣu lại bể đệm Anoxic, phần bùn dƣ đƣợc định kỳ bơm sang
Bể nén bùn.

Thiết bị trong cụm xử lý: Mƣơng ơxy hóa có lắp đặt hệ thống phân phối bề mặt. Hệ
thống sục khí bề mặt này này có ƣu điểm là cho bọt khí nên hàm lƣợng oxy hấp thu trong
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
nƣớc rất cao giúp cho vi sinh vật phát triển mạnh. Hệ thống máy khuấy chìm giúp điều
chỉnh dịng chảy và nâng cao hiệu quả xử lý các thành phần ô nhiễm.
Khử trùng: Nƣớc thải sau khi xử lý tại bể lắng còn chứa vi khuẩn gây bệnh, để đảm
bảo vệ sinh môi trƣờng nƣớc thải đƣợc khử trùng trƣớc khi thải ra môi trƣờng, tác nhân
khử trùng đề xuất sử dụng là Clo. Nƣớc sau xử lý đƣợc thải ra môi trƣờng. Bể khử trùng
có cấu tại dạng vách ngăn để điều hƣớng dịng chảy của nƣớc, giúp hóa chất khử trùng và
nƣớc thải hịa tan hồn tồn hơn, tăng cƣờng hiệu suất xử lý tiêu diệt vi khuẩn để xả ra
mơi trƣờng.
Sau khi qua q trình xử lý cuối cùng, nƣớc thải đã đảm bảo đạt tiêu chuẩn
QCVN14:2008/BTNMT - cột B xả ra môi trƣờng tiếp nhận.
Công đoạn xử lý bùn:
+ Bùn sinh học từ bể lắng sinh học đƣợc bơm về bể chứa bùn hữu cơ. Trong bể bùn
hữu cơ có hệ thống cánh gạt để nén bùn. Từ hai nén bùn, bùn đƣợc bơm hút bùn hút về
máy ép bùn thực hiện quá trình ép - tách nƣớc, bùn sau khi ép dạng khô (độ ẩm sau ép
80%) đƣợc để cho giảm bớt độ ẩm sau đó đóng bao để đem đi xử lý theo đúng quy định.
Nƣớc tách ra từ q trình ép bùn đƣợc tuần hồn quay trở lại bể thu gom tiếp tục chu
trình tái xử lý.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của dự án nƣớc thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B với

tổng lƣu lƣợng 12.000m3/ngày.đêm và bùn thải từ nhà máy XLNT.
+ Nƣớc thải của nhà máy XLNT Đông Ka Long là: 8.000m3/ngày.đêm.
+ Nƣớc thải của nhà máy XLNT Tây Ka Long là: 4.000m3/ngày.đêm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phếliệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của
dự án đầu tƣ
4.1. Nguyên liệu, nhiên vật liệu của Dự án
.4.1.1. Nguyên liệu
Trong giai đoạn hoạt động lƣợng nguyên liệu sử dụng chính là nƣớc thải của các hộ
dân sống tại các khu dân cƣ, đô thị dọc bờ sông Sông KaLong với lƣu lƣợng lớn nhất là
12.000m3/ngày.đêm.
4.1.2. Điện, nƣớc và nguồn cung cấp
a. Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án
Nhu cầu sử dụng nƣớc chỉ bao gồm nƣớc cấp sinh hoạt của cán bộ vận hành nhà
máy xử lý nƣớc thải.
- Theo tiêu chuẩn cấp nƣớc sinh hoạt cho dự án khoảng 150 lít/ngƣời/ngày. Dự án
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
có khoảng tối đa 4 ngƣời/ nhà máy XLNT (thay phiên ca nhau trực trông trạm và vận
hành trạm XLNT). Lƣợng nƣớc sinh hoạt trung bình một ngày là: 150l x 4 =
0,6m3/ngày.đêm (theo tiêu chuẩn TCXDVN 33-2006 Cấp nƣớc- mạng lƣới đƣờng ống
cơng trình).
- Nƣớc cấp cho tƣới cây rửa đƣơng ƣớc tính 1m3/ngày.đêm/nhà máy.

- Nƣớc cấp cho hoạt động pha hóa chất ƣớc tính 1m3/ngày/nhà máy.
=> Vậy, tổng lƣợng nƣớc cần cung cấp là: 2,6m3/ngày.đêm/nhà máy.
- Nƣớc cấp cho dự án đƣợc lấy Nhà máy nƣớc Kim Tinh cấp về cho 2 nhà máy.
Nƣớc đƣợc đấu nối qua đồng hồ đo nƣớc đặt ngoài cổng, về bể chứa nƣớc sạch để cung
cấp cho hoạt động sinh hoạt, tƣới cây, pha hóa chất. Chiều dài đƣờng ống cấp nƣớc D110
là 140,1m/nhà máy.
b. Nhu cầu sử dụng điện của dự án
- Nhu cầu sử dụng điện: hầu hết máy móc, thiết bị, các hoạt động của Cơ sở là sử
dụng điện, bao gồm điện cấp cho hoạt động vận hành máy móc, sinh hoạt, hệ thống chiếu
sáng,…
- Nguồn cấp điện:
- Lƣợng điện cung cấp lớn nhất ƣớc tính cho nhà máy XLNT Đơng KaLong:
805,92KWh/ngày.
- Lƣợng điện cung cấp lớn nhất ƣớc tính cho nhà máy XLNT Tây KaLong:
496,8KWh/ngày.
4.1.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất
Các thiết bị, máy móc sử dụng trong hoạt động vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải:
Bảng 1. 1. Các thiết bị, máy móc của dự án
DANH SÁCH THIẾT
BỊ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

A

THIẾT BỊ NHÀ MÁY XLNT ĐƠNG KALONG

I

Thiết bị, máy móc hỗ trợ


1

Trạm bơm PS01

2

Trạm bơm PS02

3

Trạm bơm PS03

Lƣu lƣợng: Q= 16 m3/h
Cột áp H=10m
Công suất điện: 2.5 hp= 1.86kW,
380vx3 pha, Ip68
Lƣu lƣợng: Q= 33 m3/h
Cột áp H=11m
Công suất điện: 3.9hp= 2.9kW,
380vx3 pha, Ip68
Lƣu lƣợng: Q= 65 m3/h
Cột áp H=10m
Công suất điện: 5 hp= 3.72kW,

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

ĐƠN VỊ
TÍNH


Cái

SỐ
LƢỢNG

3

Cái

3

Cái

3

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH SÁCH THIẾT
BỊ

THƠNG SỐ KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ
TÍNH


SỐ
LƢỢNG

Cái

4

380vx3 pha, Ip68
Lƣu lƣợng: Q= 58 m3/h
Cột áp H=11m
Công suất điện: 5 hp= 3.72kW,
380vx3 pha, Ip68
Lƣu lƣợng: Q= 93 m3/h
Cột áp H=15m
Công suất điện: 11.4 hp= 8.5kW,
380vx3 pha, Ip68
-

Cái

4

Hệ thống

01

1.1

Hệ thống phần mềm,
điều

khiển
PLC,
SCADA

-

Hệ thống

01

1.2

Hệ điều khiển PLC các
tủ động lực

-

Hệ thống

01

2

Hệ thống tủ điện động
lực

4

Trạm bơm PS04


5

Trạm bơm PSBS

6
II

Nhà máy XLNT

1

Thiết bị hỗ trợ vận hành
Hệ thống phần mềm,
điều
khiển
PLC,
SCADA

2.1

Tủ điện MCC1

-

Hệ thống

01

2.2


Tủ điện MCC2

-

Hệ thống

01

2.3

Tủ điện MCC3

-

Hệ thống

01

2.4

Tủ điện tại chỗ LCP

-

Hệ thống

01

3


Thiết bị đo lƣờng

3.1

Thiết bị đo lƣu lƣợng
nƣớc thải

Đồng hồ đo điện từ DN350

Hệ thống

01

3.2

Thiết bị đo lƣu lƣợng
bùn

Đồng hồ đo điện từ DN250

Hệ thống

02

3.3

Thiết bị đo lƣu lƣợng
bùn

Đồng hồ đo điện từ DN80


Hệ thống

01

3.4

Bộ cảm biến mức nƣớc
siêu âm và bộ chuyển
đổi

-

Hệ thống

02

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH SÁCH THIẾT
BỊ

THƠNG SỐ KỸ THUẬT


ĐƠN VỊ
TÍNH

SỐ
LƢỢNG

3.5

Bộ đo PH

-

Hệ thống

01

3.6

DO Đo nồng độ OXY
dƣ và bộ chuyển đổi

-

Hệ thống

01

3.7


Bộ đo mức và bộ chuyển
đổi tín hiệu

-

Hệ thống

01

3.8

Pressure Analyzer
Transmitter

-

Hệ thống

01

&

4

Trạm quan trắc online

-

Hệ thống


01

5

Máy phát điện

-

Hệ thống

01

6

Thiết bị điện, trạm
biến áp

6.1

Máy biến áp 22/0,4560kVA

-

Hệ thống

01

6.2

Tủ hạ thế 600V-1000A

trọn bộ

-

Hệ thống

01

6.3

Tủ bù hạ thế 400V50kVra

-

Hệ thống

01

B

THIẾT BỊ NHÀ MÁY XLNT TÂY KALONG

I

Thiết bị, máy móc hỗ trợ
Trạm bơm PS05

Lƣu lƣợng: Q= 40 m3/h
Cột áp H=10m
Công suất điện: 3.5 hp= 2.62kW,

380vx3 pha, Ip68

Cái

4

Trạm bơm PS06

Lƣu lƣợng: Q= 40 m3/h
Cột áp H=10m
Công suất điện: 3.5 hp= 2.62Kw,
380vx3 pha, Ip68

Cái

4

Trạm bơm PS07

Lƣu lƣợng: Q= 47 m3/h
Cột áp H=25m
Công suất điện: 15.4 hp=
11.55Kw, 380vx3 pha, Ip68

Cái

4

1


2

3

II

Thiết bị hỗ trợ, quản lý vận hành
1

Hệ thống phần mềm,
điều
khiển
PLC,
SCADA

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH SÁCH THIẾT
BỊ

THƠNG SỐ KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

TÍNH

SỐ
LƢỢNG

1.1

Hệ thống phần mềm,
điều
khiển
PLC,
SCADA

-

hệ thống

1

1.2

Hệ điều khiển PLC các
tủ động lực

-

hệ thống

1


2

Hệ thống tủ điện động
lực

-

2.1

Tủ điện MCC1

-

hệ thống

1

2.2

Tủ điện MCC2

-

hệ thống

1

2.3

Tủ điện MCC3


-

hệ thống

1

2.4

Tủ điện tại chỗ LCP

-

hệ thống

1

Thiết bị đo lƣờng

-

hệ thống

1

3.1

Thiết bị đo lƣu lƣợng
nƣớc thải - đồng hồ đo
điện từ DN250


-

bộ

1

3.2

Thiết bị đo lƣu lƣợng
bùn- đồng hồ đo điện từ
DN150

-

bộ

2

3.3

Thiết bị đo lƣu lƣợng
bùn- đồng hồ đo điện từ
DN80

-

bộ

1


3.4

Bộ cảm biến mức nƣớc
siêu âm và bộ chuyển
đổi

-

bộ

2

3.5

Bộ đo PH

-

bộ

1

3.6

DO Đo nồng độ OXY
dƣ và bộ chuyển đổi

-


bộ

1

3.7

Bộ đo mức và bộ chuyển
đổi tín hiệu

-

bộ

1

3.8

Pressure Analyzer
Transmitter

-

bộ

1

3

&


4

Trạm quan trắc online

-

hệ thống

1

5

Máy phát điện

-

hệ thống

1

6

Thiết bị điện, trạm
biến áp

-

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 18



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
DANH SÁCH THIẾT
BỊ

THƠNG SỐ KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ
TÍNH

SỐ
LƢỢNG

6.1

Máy biến áp 22/0,4320kVA

-

bộ

1

6.2

Tủ hạ thế 600V-500A

trọn bộ

-

tủ

1

6.3

Tủ bù hạ thế 400V150kVA

-

tủ

1

(Nguồn: Chủ đầu tư)
Các máy móc khi mua đều có hóa đơn, kiểm định đầy đủ.
b.Hóa chất sử dụng cho dự án
Trong q trình thực hiện dự án hóa chất sử dụng chủ yếu cho công đoạn vận hành
xử lý nƣớc thải, cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1. 2. Hóa chất sử dụng tại nhà máy
STT
Hóa chất
Đơn vị Tổng định lƣợng Xuất xứ
I
Nhà máy XLNT Đông KaLong công suất 8.000m3/ngày.đêm
Polymer cho máy ép bùn

2
Việt Nam
1
Kg/ngày
Nƣớc Javen cho khử trùng 10%
24
Việt Nam
2
Kg/ngày
3

NaOH cho trung hòa 10%

4

Liều lƣợng chất diệt ruồi muỗi

II
1
2

Kg/ngày

11

Việt Nam

Lít/m3

0,9


Việt Nam

Nhà máy XLNT Tây KaLong công suất 4.000m /ngày.đêm
Polymer cho máy ép bùn
1
Kg/ngày
Nƣớc Javen cho khử trùng 10%
12
Kg/ngày

Việt Nam
Việt Nam

3

3

NaOH cho trung hòa 10%

4

Liều lƣợng chất diệt ruồi muỗi

Kg/ngày

11

Việt Nam


Lít/m3

0,4

Việt Nam

Tất cả hóa chất sử dụng đều nằm trong danh mục cho phép của nƣớc Việt Nam, khi
mua đều có giấy tờ và hợp đồng mua bán theo đúng quy định của pháp luật.
5. Thông tin khác liên quan đến quan đến dự án đầu tƣ
- Dự án Phát triển đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh
Quảng Ninh đƣợc xây dựng theo Quyết định số 1593/QĐ-TTg ngày 14/09/2015 của Thủ
tƣớng Chính Phủ.
- Dự án đã hồn thành xây dựng 2 hạng mục cơng trình chính bao gồm:
+ TDA – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng Ka Long và Tây Ka Long, thành phố
Móng Cái:
. Nhà máy XLNT phía Đơng Ka Long cơng suất 8.000m3/ngày.đêm đã khởi công từ
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
năm 2017 và hoàn thiện xây dựng và bàn giao ngày 30/06/2021.
. Nhà máy XLNT phía Tây Ka Long cơng suất 4.000m3/ngày.đêm đã khởi cơng xây
dựng từ năm 2017 và hồn thiện bàn giao ngày 29/06/2021.
+ TDA – Xây dựng kè chống sạt lở và nạo vét lịng sơng KaLong: đã hồn thiện
việc xây dựng đƣa vào sử dụng ngày 20/09/2021. Nhằm đảm bảo tiêu thoát lũ, chống sạt

lở bờ bảo vệ an toàn cho khu dân cƣ và tài sản nhà nƣớc 2 bên bờ sông, đồng thời giúp
cải thiện môi trƣờng sinh thái.
- Các hạng mục cơng trình đã xây dựng nhƣ sau:
* Nhà máy xử lý nƣớc thải Đông KaLong công suất 8.000m3/ngày.đêm
Bảng 1. 3. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy XLNT Đơng Ka Long
STT

Hạng mục

Kich thƣớc

Thiết kế

1

Nhà điều hành Diện tích 120,96m2 (kích - Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
2 tầng
thƣớc LxB = 25,2 x 4,8m)
nhà nằm cao hơn hiện trạng nền 1m.
Kết cấu sàn sử dụng bê tơng B20
(M250), bê tơng lót cấp B 7,5
(M100). Tƣờng xây gach đặc không
nung mác 75, VXM 50 dày 15mm.
Trát tromg, trát ngoài bằng VXM mác
50 dày 15mm.
Gạch lát nền ceramic màu vàng KT
500x500, tƣờng sơn 2 lớp.
Mái lợp tôn màu dày 0,45mm, xà gồ
thép chữ C 80x40x3.


2

Nhà kho

3

Bể chứa nƣớc Dung tích 92m3 (kích thƣớc = - Bể xây dựng BTCT, xây nổi. Tƣờng
sạch
LxBxH = 5,2x5,2x3,4m)
xây gach đặc không nung mác 75,
VXM 50 dày 15mm. Trát tromg, trát
ngoài bằng VXM mác 50 dày 15mm.

4

Hệ thống thoát - Nƣớc mƣa trên mái các khu nhà đƣợc thu hồi bằng đƣờng ống thốt

Diện tích 57,6m2 (kích thƣớc - Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
LxB = 12x4,8m)
nhà nằm cao hơn hiện trạng nền 1m.
Kết cấu sàn sử dụng bê tơng B20
(M250), bê tơng lót cấp B 7,5
(M100). Tƣờng xây gach đặc không
nung mác 75, VXM 50 dày 15mm.
Trát tromg, trát ngoài bằng VXM mác
50 dày 15mm.
Gạch lát nền ceramic màu vàng KT
500x500, tƣờng sơn 2 lớp.
Mái lợp tôn màu dày 0,45mm, xà gồ
thép chữ C 80x40x3.


Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
nƣớc mƣa

nƣớc mái D90, rọ chắn rác xuống rãnh thoát nƣớc sân đƣờng, hố ga,
thoát ra hệ thống thoát nƣớc mƣa chung của khu vực.
- Nƣớc mƣa sân đƣờng đƣợc thu gom bằng rãnh BTCT D300 chạy dọc
dự án về các hố ga để lắng nƣớc trƣớc khi chảy ra ngoài hệ thống thoát
nƣớc chung của khu vực

5

Hệ thống thoát - Nƣớc thải vệ sinh, rửa chân tay của cán bộ trông coi nhà máy đƣợc
nƣớc thải
thu gom bằng bể tự hoại 03 ngăn, tiếp tục đƣợc bơm thu hồi về hệ
thống XLNT công suất 8.000m3/ngày.đêm xử lý trƣớc khi xả ra ngồi
mơi trƣờng.
- Xây dựng, lắp đặt 01 hệ thống XLNT công suất 8.000m3/ngày.đêm
để xử lý nƣớc thải của ngƣời dân sống dọc bờ sông KaLong.

6


Thu gom, xử - Đối với rác thải sinh hoạt của nhà máy (bao gồm rác thải từ song
lý chất thải rắn chắn rác, rác thải của cán bộ công nhân) đƣợc thu gom bằng các thùng
chứa vận chuyển ra cổng dự án. Hàng ngày sẽ có đơn vị thu rác của
địa phƣơng đến vận chuyển theo quy định.
- Đối với bùn thải phát sinh từ máy ép bùn đƣợc thu gom, kí hợp đồng
với đơn vị có chức năng xử lý mang đi theo quy định.
* Nhà máy xử lý nƣớc thải Tây Ka Long cơng suất 4.000m3/ngày.đêm

Hình 4. Các hạng mục cơng trình xây dựng tại nhà máy XLNT Tây Ka Long công
suất 4.000m3/ngày.đêm
STT
Hạng mục
Kich thƣớc
Thiết kế
2
1
Nhà điều hành Diện tích 158,76m (kích - Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
2 tầng
thƣớc LxB = 25,2 x 6,3m)
nhà nằm cao hơn hiện trạng nền 1m.
Kết cấu sàn sử dụng bê tơng B20
(M250), bê tơng lót cấp B 7,5
(M100). Tƣờng xây gach đặc không
nung mác 75, VXM 50 dày 15mm.
Trát tromg, trát ngoài bằng VXM mác
50 dày 15mm.
Gạch lát nền ceramic màu vàng KT
500x500, tƣờng sơn 2 lớp.
Mái lợp tôn màu dày 0,45mm, xà gồ
thép chữ C 80x40x3.

2
2
Trạm điện
Diện tích 94,67m (kích thƣớc Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
LxB = 15,22 x 6,22m)
nhà nằm cao hơn nền hiện trạng 1,0m.
Kết cấu sàn sử dụng BTCT. Tƣờng
xây gạch không đặc nung mác 75,
VXM 50 dày 15mm. Trát tromg, trát
ngoài bằng VXM mác 50 dày 15mm.
Sàn trát xi măng. Mái lợp tơn màu
2
3
Nhà bảo vệ
Diện tích 5,76m (kích thƣớc Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
LxB = 2,4x2,4m)
nhà nằm cao hơn nền hiện trạng 1,0m.
Kết cấu sử dụng bê tông B20 (M250),
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)

4


5

6

7

8

bê tơng cấp B7,5 (M100). Tƣờng
móng xây gạch đặc, khơng nung –
gạch xi măng cốt liệu. Trát trong, trát
ngoài bằng VXM M50 dày 15mm.
Mái lợp tơn màu.
2
Nhà kho
Diện tích 29,7m (kích thƣớc - Nhà xây dựng BTCT, kết cấu móng
LxB = 9,9x3m)
nhà nằm cao hơn hiện trạng nền 1m.
Kết cấu sử dụng BTCT B20 (M250,
bê tơng lót B7,5 (M100).
Mái lợp tơn màu đỏ dày 0,45mm; xà
gồ chữ C 80x40x3; hệ vì kèo xà ống
théo D60. Sàn bê tông đá 1x2,
B15(M200).
3
Bể chứa nƣớc Dung tích 92m (kích thƣớc = - Bể xây dựng BTCT, xây nổi. Tƣờng
sạch
LxBxH = 5,2x5,2x3,4m)
xây gach đặc không nung mác 75,
VXM 50 dày 15mm. Trát tromg, trát

ngoài bằng VXM mác 50 dày 15mm.
Hệ thống thoát - Nƣớc mƣa trên mái các khu nhà đƣợc thu hồi bằng đƣờng ống thoát
nƣớc mƣa
nƣớc mái D90, rọ chắn rác xuống rãnh thoát nƣớc sân đƣờng, hố ga,
thoát ra hệ thống thoát nƣớc mƣa chung của khu vực.
- Nƣớc mƣa sân đƣờng đƣợc thu gom bằng rãnh BTCT D300 chạy dọc
dự án về các hố ga để lắng nƣớc trƣớc khi chảy ra ngồi hệ thống thốt
nƣớc chung của khu vực
Hệ thống thốt - Nƣớc thải vệ sinh, rửa chân tay của cán bộ trông coi nhà máy đƣợc
nƣớc thải
thu gom bằng bể tự hoại 03 ngăn, tiếp tục đƣợc bơm thu hồi về hệ
thống XLNT công suất 4.000m3/ngày.đêm xử lý trƣớc khi xả ra ngồi
mơi trƣờng.
- Xây dựng, lắp đặt 01 hệ thống XLNT công suất 4.000m3/ngày.đêm
để xử lý nƣớc thải của ngƣời dân sống dọc bờ sông KaLong.
Thu gom, xử - Đối với rác thải sinh hoạt của nhà máy (bao gồm rác thải từ song
lý chất thải rắn chắn rác, rác thải của cán bộ công nhân) đƣợc thu gom bằng các thùng
chứa vận chuyển ra cổng dự án. Hàng ngày sẽ có đơn vị thu rác của
địa phƣơng đến vận chuyển theo quy định.
- Đối với bùn thải phát sinh từ máy ép bùn đƣợc thu gom, kí hợp đồng
với đơn vị có chức năng xử lý mang đi theo quy định.
* Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Ka Long
- Chiều dài tuyến kè: 3,3km xây dựng tại địa bàn phƣờng Trần Phú, Hòa Lạc,
KaLong, Ninh Dƣơng thành phố Móng Cái.
- Kết cấu tuyến kè: kè đổ BCTC mác M200, dày 20cm; bê tơng lót đáy M100. Vỉa
hè lát đá tự nhiên. Bên trên bố trí cây xanh với khoảng cách 10m/ cây, cột điện chiếu
sáng với khoảng cách 20m/cột. Xây dựng, lắp đặt lan can xung quanh bờ kè

Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái


Trang 22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án Phát triền đô thị dọc hành lang tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2 – tỉnh Quảng Ninh (Hợp phần 1: Các cơ sở hạ tầng ƣu
tiên – Xây dựng hệ thống thốt nƣớc Đơng – Tây KaLong; Xây kè chống sạt lở và nạo
vét lịng sơng KaLong)
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng
1.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
- Theo Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/09/2012 của Thủ tƣờng Chính Phủ về
Phê duyệt chiến lƣợc bảo vệ mơi trƣờng quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn 2030, với
quan điểm phát triển kinh tế phù hợp với đặc tính sinh thái vùng, ít chất thải, hƣớng đến
nền kinh tế xanh. Dự án sau khi xây dựng sẽ đáp ứng đƣợc nhu cầu xử lý nƣớc thải của
khu vực thành phố Móng Cái, thúc đẩy kinh tế phát triển xanh.
- Cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của dự án đều phù hợp với nhiệm vụ trong quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng Quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của Thủ
tƣớng Chính Phủ phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020.
- Các biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải trong giai đoạn hoạt động của
dự án phù hợp với Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí giai
đoạn 2021-2025 tại Quyết định 1973/QĐ-TTg ngày 23/11/2021, quản lý chất lƣợng mơi
trƣờng khơng khí thơng qua kiểm sốt nguồn tác động. Tại dự án phát sinh chủ yếu là
bụi, mùi từ hoạt động đi lại và vận hành 02 nhà máy xử lý nƣớc thải.
- Công tác bảo vệ môi trƣờng của dự án đƣợc thực hiện dựa trên Chiến lƣợc bảo vệ
môi trƣờng quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 1216/QĐTTg ngày 05 tháng 9 năm 2012. Mục tiêu chung của chiến lƣợc tập trung vào kiểm soát,
hạn chế mức độ gia tăng ô nhiễm môi trƣờng.
1.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường của tỉnh Quảng Ninh

- Dự án nằm trong quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn 2030 theo Quyết định 2622/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ
tƣớng Chính Phủ, đối với 2 Nhà máy xử lý nƣớc thải phía Đơng và Tây KaLong sau khi
xây dựng sẽ đảm bảo thu, xử lý nƣớc thải trên địa bản.
- Theo Quyết định số 368/QĐ-TTg ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Thủ tƣớng
Chính Phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế của khẩu Móng
Cái đến năm 2040. Theo đó xây dựng thành phố Móng Cái là một trung tâm kinh tế
thƣơng mại cửa khẩu, công nghiệp và cảng biển, logistics, dịch vụ tổng hợp của tỉnh
Quảng Ninh và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ; Khu du lịch quốc gia có tính chất du
lịch biển đảo, thƣơng mại cửa khẩu; Khu vực có vị trí đặc biệt về chiến lƣợc, quan trọng
về quốc phòng, an ninh. Sau khi xây dựng xong nhà máy XLNT cũng góp phần giảm
thiểu ơ nhiễm do các gia tăng dân số, công nhân phục vụ các ngành công nghiệp nêu trên.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
2.1. Sức chịu tải của hệ thống cấp nước
Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Móng Cái

Trang 23


×