Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

(Luận văn) nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22kv, lj04 của trạm biến áp trung gian 115 22kv nalae tỉnh oudomxay cndcnd lào cho đến năm 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.84 MB, 174 trang )

B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
-----------------------

ANOUVONG SOUTTHIVONG

NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO
N 

lu
an
n

va
tn

to
gh

LU THUT

p

ie

K THUN

d


oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm


@

Hà Ni  2018

an
Lu
n

va
ac
th
si


B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
----------------------ANOUVONG SOUTTHIVONG

NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO


lu
an
n

va
tn


to

LU THUT

p

ie

gh

K THUN

oa

nl

w

do
d

GIÁO VIÊN NG DN:

nf
va

an

lu


TS. Bch Quc Khánh

z
at
nh
oi

lm
ul
Hà Ni - 2018

z
m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si



LI C
Vì có s hp tác gia hai chính ph c anh em Vit Nam  Lào n
em mi sang hc  c bn láng ging CHXHCN Vit Nam, chính l
ng p i hc Bách Khoa Hà Ni thân yêu này. 
tháng sng và hc tp ti Vit thêm cuc s
tr nào! Trân trng, khơng hn là vì có nh
c ngã, khơng hn là vì em bi
em t c nh
Em xin c s hp tác hu ngh c bit ca hai c anh em Vit Nam
Lào o cho em  hi rt ln . Em xin chúc tình h

lu

Nam  Lào n vng.

an

Cy, có l ch

n

va

 t c ca tui thanh xn. Khơng th nói Bách Khoa c

tn

to


nhiêu, lng gì, ch bit rng tui tr có Bách Khoa và chc chn s kh

gh

bao gi quên c 

p

ie

Em xin trân thành c  tn tình, s n t

do

ca B mơn H thn - Vic bit là thng dn k

nl

w

em TS. Bch Quc Khánh. Em chúc thy cô luôn luôn mnh khe, nhit huy

d

oa

dy bo các th h sinh viên, hc viên tip theo thành tài.

lu


Cui cùng, tôi cn các bn lp cao hc CH2016B--, c

nf
va

an


ni bun. Ai r    la chn riêng, có mt l  
Xin trân trng c

z
at
nh
oi

lm
ul

nhng cm xúc y s n vi chúng ta mt ln na. Chúc các bn luôn thành công.

z
l.
ai

gm

@
m


co

i

an
Lu
n

va
ac
th
si


L
Tác gi i dung ca lut nghip này là công
hc thc s c   c thc hi    tng hp
thuyt, kin thn, áp dng vào thc tii s ng d
ca TS. Bch Quc Khánh.
Các kt qu trong bn luc cơng
cơng trình nghiên cu nào t  n nay. S liu và trích d  c
ngun trong danh mc các tài liu tham kho.
Tác gi xin hoàn toàn chu trách nhim vi ni dung ca b
Hà N

lu

Tác gi lu


an
n

va
tn

to
p

ie

gh

ANOUVONG SOUTTHIVONG

d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu

z
at
nh
oi

lm
ul
z
l.
ai

gm

@
m

co

ii

an
Lu
n

va
ac
th
si



MC LC
LI C ............................................................................................................ i
L ..................................................................................................... ii
MC LC ................................................................................................................ iii
DANH MC BNG ............................................................................................... vii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT........................................ ix
PHN M DU ........................................................................................................1
1. Tính cp thit và lý do ch tài ...................................................................1
ng và phm vi nghiên cu c tài ...................................................1
3. Mm v c tài ......................................................................1
4. Ni dung c tài ............................................................................................2

lu
an

u ..................................................................................2

n

va

6. Ý c và thc tin ..........................................................................2
8. Cu trúc ca lu .......................................................................................3

tn

to

 tài ............................................................................................................3


p

ie

gh

       NG PHÁT TRIN
KINH T XÃ HI VÀ HIN TR  N CA TNH
C CHDCND LÀO. .................................................................4

do

oa

nl

w

m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào ...........................................................................................................................4

d

1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào .................4

an

lu

1.1.2 V a lý và hành chính ........................................................................4


nf
va

a hình ......................................................................................................5

lm
ul

1.1.4 Giao thơng ..................................................................................................5
1.1.5 Dân s .........................................................................................................7

z
at
nh
oi

1.1.6 Khí hu .......................................................................................................7
1.1.7 Th .....................................................................................................8
t ...........................................................................................8

z

1.1.9 Tài nguyên lâm nghip ..............................................................................9

@

l.
ai


gm

1.1.10 Tài nguyên khoáng sn ...........................................................................9

m

co

iii

an
Lu
n

va
ac
th
si


1.2 Khái quát v mt s m kinh t xã hi ..............................................10
m kinh t xã hi hin ti .............................................................10
ng phát trin kinh t - xã hi ca tnh c
 ..........................................................................10
1.3 Hin trng ngun trong tnh Oudomxay ................................12
1.3.1 Ngun cn ........................................................................................12
n trung áp và h áp ...................................................................13
1.3.3 TBA phân phi và h thng ......................................14
1.3.4 Phân loi ph ti ......................................................................................16
 hin trng các ch tiêu k thut ....................................................16


lu

1.4.1 Xét LPP 22kV xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV
Nalae ..................................................................................................................17

an

i 22/0.4kV ........................................................27

n

va

1.5 Kt lu ..........................................................................................27

gh

tn

to

  NGHIÊN C  NH VÀ D BÁO NHU C N
 .......................................................................................................................29

ie

 lý thuyt và la ch báo ......................................29

p


2.1.1. Vai trị ca cơng tác d báo ph tn .............................................29

do

w

 báo ph tn .................................................30

oa

nl

2.1.3 La ch báo và phân vùng ph ti ........................36

d

2.2. D nh nhu cg cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
c- 2030 ......................................37

an

lu

nf
va

2.2.1. Nhu c ti trong nh .37

z

at
nh
oi

lm
ul

2.2.2 D báo nhu cn cho LPP xut tuyn LJ04 ca TBA trung gian
115/22kV Nalae, tnh 
2018- 2030 ..........................................................................................................40
 XUT CÁC KCH BN CI TN ...................44
3.1 Din bing ph ti ci n ..............................................44
t vn  .................................................................................................44

z

l.
ai

gm

@

n thn áp các nút trên xut tuyn LJ04
n n-2030 .................................................................................44

m

co


iv

an
Lu
n

va
ac
th
si


  i c  ng dây trung áp xut tuyn
LJ04 ..................................................................................................................45
3.2 Nguyên tc ci to h th ................................................................49
i to ....................................................................................50
 xuch ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
ca TBA trung gian Nalae, tc CHDCND Lào.................52
t ding dây cho xut tuyn 22kV LJ04) .52
t ding dây ca xut tuyn LJ04) ...........56
n áp vn hành t 22kV lên thành 35kV)........57
 tiêu k thut ................................................................58
3.4 Phân tích và so sánh kinh t..........................................................................63

lu

3.4.1 Ni dung các ch tiêu phân tích kinh t .................................................63

an


 tiêu kinh t .........................................................................65

n

va

KT LUN CHUNG ..............................................................................................78

p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
nf
va

an


lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z
l.
ai

gm

@
m

co

v

an
Lu
n

va
ac
th
si



DANH MC CÁC HÌNH V

lu
an
n

va

p

ie

gh

tn

to

Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay ..........................................................................5
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay..........................................................6
Hình 1.3a Cơng tơ phía sơ cấp .................................................................................16
Hình 1.3b Cơng tơ phía thứ cấp................................................................................16
Hình 1.4 Sơ đồ thay thế tính tốn .............................................................................17
Hình 1.5 Biểu đồ hệ số cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 .................18
Hình 1.6a Chế độ phụ tải lớn nhất ............................................................................23
Hinh 1.6b Chế độ phụ tải nhỏ nhất ...........................................................................23
Hình 2.1 Nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay giai đoạn năm 2011-2017 ..........38
Hình 2.2 Nhu cầu điện năng của CHDCND Lào gia đoạn năm 2012-2017 ............39

Hình 2.3 Nhu cầu công suất tải LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 ..42
Hình 2.4 Nhu cầu điện năng LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 .......42
Hình 3.1 Biểu đồ so sánh điện áp nút phụ tải ở đầu và cuối đường dây ..................45
Hình 3.2 Biểu đồ khả năng tải của một số MBA phân phối......................................46
Hình 3.3a Nhu cầu cơng suất giai đoạn 2018-2030 .................................................48
Hình 3.3b Tổn thất điện áp và tổn thất cơng suất .....................................................49
Hình 3.4 Cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến LJ04 ................................................61
Hình 3.5 Tổn thất điên năng %∆P max ........................................................................61
Hình 3.6 Tổn thất điện áp %∆U max trên xuất tuyến LJ04 .........................................62

d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi


lm
ul
z
l.
ai

gm

@
m

co

vi

an
Lu
n

va
ac
th
si


DANH MC BNG

lu
an
n


va

p

ie

gh

tn

to

Bảng 1.1 Thống kê dân số và diện tích các huyện trong tỉnh Oudomxay...................7
Bảng 1.2 Tốc độ tăng trưởng GDP của tỉnh Oudomxay...........................................11
Bảng 1.3 Tổng sản lượng GDP và cấu trúc kinh tế tỉnh Oudomxay ........................12
Bảng 1.4 Thông số kỹ thuật của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.5 Tổng chiều dài LPP trung áp và hạ áp trong tỉnh Oudomxay ..................13
Bảng 1.6 Các loại dây điện đang dùng trong công ty EDL tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.7 MBA đang vận hành trong hệ thống LPP trung áp tính Oudomxay .........14
Bảng 1.8 Cơng suất phụ tải từng giờ trong ngày của TBA nút T_Xonphao .............20
Bảng 1.9 Tổng công suất tải tại các thời điểm trong ngày .......................................20
Bảng 1.10 Dịng cơng suất nhánh đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA
trung gian 115/22kV Nalae được tính tốn bằng PSS/ADEPT ................................21
Bảng 1.11 Tiêu chuẩn về tổn tất điện áp của công ty EDL năm 2017......................22
Bảng 1.12 Tổn thất công suất không tải của các MBA trên xuất tuyến LJ04 ...........24
Bảng 1.13 Tổn thất cơng suất lưới do tính tốn phân tích bằng phần mềm
PSS/ADEPT ...............................................................................................................25
Bảng 1.14 Tổng tổn thất cơng suất tồn bộ LPP 22kV xuất tuyến LJ04 ..................26
Bảng 1.15 Số lượng các loại MBA trong xuất tuyến 22kV LJ04 ..............................27

Bảng 1.16 Kết quả hiện tr ạng các chỉ tiêu của xuất tuyến 22kV LJ04 .....................27
Bảng 1.17 Kết quả hiện tr ạng dòng điện chạy qau các loại day dẫn .......................28
Bảng 2.1 Thống kê nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay, nước CHDCND Lào từ
năm 2011 đến năm 2017 ...........................................................................................38
Bảng 2.2 Nhu cầu điện năng nước CHDCND Lào giai đoạn năm 2011-2017 ........39
Bảng 2.3 Tốc độ tăng trưởng nhu cầu điện năng các năm giai đoạn 2011-2017 ....40
Bảng 2.4 Nhu cầu điện năng và phụ tải điện của nút tải BanThin_2 trong giai đoạn
năm 2017-2030 ..........................................................................................................41
Bảng 2.5 Tổng hợp nhu cầu công suất tải và nhu cầu điện năng của LPP xuất tuyến
22kV LJ04 giai đoạn năm 2018-2030 .......................................................................41
Bảng 3.1 Khả năng tải MBA nút phụ tải BanThin_2 theo sự tăng lên nhu cầu CS ..46
Bảng 3.2 Thống kê các thành phần bị vượt qua tiêu chuẩn cho phép ......................47
Bảng 3.3 Tổn thất điện năng và tổn thất điện áp giai đoạn năm 2018-2030 ...........48
Bảng 3.4 Tải của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay giai đoạn 2018-2030 .53
Bảng 3.5 Danh sách dung lượng công suất và thời điểm cải tạo MBA phân phối
trên xuất tuyến LJ04 giai đoạn 2018-2030 ...............................................................54
Bảng 3.6 Thông số chỉ tiêu kỹ thuật của các phương án quy hoạch cải tạo cho LPP
xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA trung gian Nalae, tỉnh Oudomxay, nước CHDCND
Lào .............................................................................................................................60
Bảng 3.7 Đơn giá sứ cách điện .................................................................................65

d

oa

nl

w

do


nf
va

an

lu

z
at
nh
oi

lm
ul

z

l.
ai

gm

@

m

co

vii


an
Lu
n

va
ac
th
si


Bảng 3.8 Đơn giá xây dựng đường dây mới .............................................................66
Bảng 3.9 Đơn giá mua mới và thanh lý MAB hạ thế 22/0,4kV và 35/0,4kV.............67
Bảng 3.10 Đơn giá dây dẫn ......................................................................................68
Bảng 3.11 Vốn đầu tư cho dự án phương án 1 .........................................................69
Bảng 3.12 Thống kê phân tích kinh tế phương án 1 .................................................70
Bảng 3.13 Vốn đầu tư cho dự án phương án 2 .........................................................71
Bảng 3.14 Thống kê phân tích kinh tế phương án 2 .................................................72
Bảng 3.15 Vốn đầu tư cho dự án phương án 3 .........................................................73
Bảng 3.16 Thống kê phân tích kinh tế phương án 3 .................................................74
Bảng 3.17 Thống kê kết quả chỉ tiêu kinh tế các phương án ....................................75
Bảng 3.18 Tổng hợp thông số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của phương án 3 ..............76

lu
an
n

va
p


ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z

l.
ai

gm

@
m

co

viii

an
Lu
n

va
ac
th
si


DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT


Cung cn

LPP

i phân phi


TBA

Trm bin áp



Cung c

MBA

Máy bin áp

EDL

Electricite Du Laos

CHDCND

Cng hòa Dân ch nhân dân

GDP

Glossory Domenstic Product

lu
an
n

va

p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm

ul
z
l.
ai

gm

@
m

co

ix

an
Lu
n

va
ac
th
si


PHN M DU
1. Tính cp thit và lý do ch tài
 ng không th thi
ng phát trin kinh t - xã hi, an ninh qui sng xã h
và quc gia trên th gii. Nhu cu tiêu th 
    kp thi không nhng v s ng mà ch ng cu

() ngày càng phc ci thin t
i phân phi (LPP) làm nhim v  trc tin các h tiêu th nên vn
 nâng cao hiu qu vn hành LPP c chú trng. Trong thc t có mt
bin pháp nâng cao hiu qu vn hành LPP bng cách nâng cao chn
gim tn tht cơng sut và tn th

lu
an

Khi có s ng nhu cu tiêu th a các h ph t

n

va

các ch tiêu yêu cu k thut cn có s bin thiên. N

to

c ci to kp thi s dn ti vic các yêu cu k thut cn s

gh

tn

tha mãn, n vic  cho các h ph ti.
Chính vì vy, vn cơng tác quy hoch và ci to h 

ie


p

chung, LPP nói riêng, tác gi n LPP xut tuyn LJ04 ca trm bin áp (TBA)

do

trung gian 115/22kV Nalae, t     

w

oa

nl

nghiên cu vi mong muc áp dng trong thc t  p

d

n kinh t - xã hc CHDCND Lào.

an

lu

2. ng và phm vi nghiên cu c tài
to LPP.

nf
va


- ng nghiên cu: in trng, d báo ph ti, quy hoch và c

lm
ul

- Phm vi nghiên cu: i phân phi xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
3. M và nhim v c tài

z
at
nh
oi

gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
- Tính tốn phân tích và ánh giá hin trng cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca

z

TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.

@

l.
ai

gm

- D báo nhu cu ph tn ca n.

m


co

1

an
Lu
n

va
ac
th
si


- Nghiên c   xu   quy hoch và ci to cho LPP x
22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCN
Lào.
4. Ni dung c tài
-   n trng ca LPP ca t  c CHDC
LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay,
c CHDCND Lào.
- Nghiên cu và tính tốn d báo ph t
-  xut quy hoch và ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
- Kim tra các yêu cu k thut,     tiêu kinh t 

lu
an


quy hoch và ci to.

n

va

5. u

to

 gii quyt các nhim v c tài, trong lu d

gh

tn

nghiên cu tng hp sau:
- Thu thp s liu LPP thc t

ie

p

 giá hin trn.

do

- D báo và xnh ph tn t 

w


oa

nl

- Nghiên cu quy hoch và ci to h thn nói chung và LPP nói riêng.

d

- Tính tốn phân tích các ch tiêu k thut và kinh t  quy ho

nf
va



an

lu

và ci t     ng sau ci to, t   
6. c và thc tin

lm
ul

    n tr  n nói chung, LPP nói

z
at

nh
oi

c các giá tr ch tiêu yêu cu k thui, t  có th  xut kin n
i to n hp lý khi có s ng nhu cu
ca các h ph tn  các th

z

 kh 

@

l.
ai

gm

n kinh t - xã hi là mt v rt kh

m

co

2

an
Lu
n


va
ac
th
si


7.  tài
Nghiên cu quy hoch ci tn phân phi xut tuyn 22kV, LJ04
trm bin áp trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay 

8. Cu trúc ca lu
B cc luc d kin trình bày thành các m
sau:
Mc lc
Danh mc các bng
Danh mc các hình v
M u

lu
an

ng phát trin kin

n

va

trn ca tc CHDCND Lào.
 xut các kch bn ci tn.


gh

tn

to

nh và d báo nhu cn 
Lu  c hoàn thành ti b môn H Th  

ie

p

Khoa Hà Ni s ng dn ca TS. Bch Quc Khánh.

d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu

z
at
nh
oi

lm
ul
z
l.
ai

gm

@
m

co

3

an
Lu
n

va
ac
th
si




NG QUAN NG PHÁT TRIN KINH T XÃ
HI VÀ HIN TRN CA TNH OUDOMXAYC
CHDCND LÀO.
1.1. m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào
1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào
Tnh Oudomxay nm trong 8 tnh min Bc c   
thành lp t  bao gm 7 huy Nga, Namo, B
Pakbeng.    tnh Oudomxay có 56 xã, 471 b 
trong các th trn, 254 bn  ngoi thành và vùng xa, còn 151 bn  vùng núi cao,

lu
an

ng li vào ti.

n

va

1.1.2 V a lý và hành chính

to

Oudomxay là mt trong các ta hình phn ln là min núi và vùng cao

gh

tn


chim 2/3 din tích ca tnh. Vì tnh Oudomxay nm gia các tnh min Bc nên rt
thun li cho vic phát kinh t - xã hi sng ca nhân dân g

ie

p

tin rõ rt.

do

Tc CHDCND Lào có bin gii giáp vi các tnh b

w

oa

nl

- Phía Bc giáp vi tnh Phongsaly và tnh Yunan ca Trung Quc

d

- Phía Tây giáp vi tnh Luang Namtha và tnh Bokeo

an

lu


- Phía Nam giáp vi tnh Xaignabouly

nf
va

- i tnh Luangprabang
Tc CHDCND Lào có 3 b tc, 12 chi nhánh dân t

lm
ul



z
at
nh
oi

 liu kho 

z
l.
ai

gm

@
m

co


4

an
Lu
n

va
ac
th
si


lu
an
n

va
tn

to

Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay

gh

1.1.3 a hình

p


ie

2
Tnh Oudomxay có din tích khong 15.370 km
c gii hn t a lý

do

0
0
0

20 0n
20
n

101
Bt thp nht  B

nl

w

huyn Beng v cao 316 m do vi mt bim cao nht  Bn Ph

oa

huyn Hun v cao 1.553 m do vi mt bin.

d


Vùng núi cao chin 2/3 ca din tích tnh, có ngun gc hình thành khá

lu

an

phc tp tng phong phú ca h 

nf
va

ng bng tip giáp vi vùng núi, dc theo các b
trong và ngoi tnh.

z
at
nh
oi

1.1.4 Giao thông

lm
ul

ng cho vic cày cy      c v 

Tc CHDCND Lào có 3 loi hình vn t
b chim 90%, cịn lng thy 10%.


z
l.
ai

gm

@
m

co

5

an
Lu
n

va
ac
th
si


ng quc l: có 1 tuyng quc l 13N vi chi
c nâng cp và hoàn thi
li vn truyn tu kin cho vic phát trin kinh t-xã hi ca tnh Oudomxay.
ng tnh l: có 2 tuyng 4E (47km) và tuyng 2E (163km).
ng huyn l ng giao thông nông thôn: c t
c ng nhu ci vn chuyc sn, sn phm nông ngh
dân vào th ng và phân phi sn phm, hàng hóa ca cơng nghip hóa ra các

vùng khp tnh Oudomxay.
    ng thy: có 1 sân bay ca t 
phép phc v bay 2 chuy duy nht t th i Ou
ng thy có thuy  i giao thơng, vn chuyn hàng hoá t huy

lu
an

Pakbeng qua tnh Luangprabang và tnh Xaynhabuly theo sơng Mekong và lên

n

va

ng b c Thái Lan.

to

Nhìn chung, m    ng b ca t 

gh

tn

u trong tình trng xung cp. Các tuyng giao thơng liên
giao thơng nơng thơn cịn nh hp, hn ch vn ti nên  n phát tr

ie

p


kinh t-xã hi vùng nơng thơn.

d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z
gm

@
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay


l.
ai
m

co

6

an
Lu
n

va
ac
th
si


1.1.5 Dân s
n nm 2017 ca t  c CHDCND Lào có tng dân

- Nam gii: có 162.i chim 50,88 %, ph n là 154.615 i chim
49,12 %.
2
- M dân s 
i/km

n có m 
2

2
cao nht là huyn Xay: 
, huy
i/km
.
i/km

- S    tu  ng: 176. i, chim 55,
tnh.

lu
an
n

va

p

ie

gh

tn

to

Bng 1.1 Thng kê dân s và din tích các huyn trong tnh Oudomxay
STT

 

2)
1

2.817
82.271
2

1.917
17.367
3

2.07
40.153
4

2.359
31.794
5

2.221
38.372
6

2.778
77.006
7

1.208
32.06


w

do

1.1.6 Khí hu

oa

nl

T  c CHDCND Lào nm trong vùng nhi i gi
nng lu, khí hc chia thành 4 mùa: Xuân, h

d

an

lu

mùa xuân và mùa thu là hai mùa chuyn tip, chim phn ln th
mùa h  

lm
ul

a. Nhi

nf
va


lch.

z
at
nh
oi

0n025
Nhi trung bình c 
C. Tuy nhiên, chênh lch gia nhi
0n 035
0C 28
u
(mùa hè:

0C có nh  i
0 C). Nhi
n 15
10     t vào

l.
ai

gm

@

b. 

z


tháng 4, 5, 6 và thp nht vào khong 12, 1, 2.

m

co

7

an
Lu
n

va
ac
th
si


Tp trung vào tháng 7, 8, 9 trong th
 n làm cho nguc di dà
cho cây trng và sinh hot, r
c.  m
 m chênh lch không nhiu gi     

 ng b
ng bng k
d. S gi nng
S gi nng bình quân 1,500-1,800 gi
a các tháng li chênh lch nhau rt nhiu. Mùa hè có gi 


lu
an

11 gi/ngày, thp vào các tháng cu-3 gi/ngày.

n

va

Nhìn chung, khí hu tc CHDCND Lào thun li cho phát

to

trin các loi cây trng, vc bii vi các lo

gh

tn

, bên cnh nhng thun li, khí hu t
p trung ln có th gây ngp úng.

ie

p

1.1.7 Th

do


Nguc ca tnh khá phong phú hu có sơn

w

oa

nl

qua, có ao h cùng vi 1.639 (con kênh) h thnh.

d

Huyn Xay có h thng sơng Ko chy 

an

lu

 i sơng Ko có nhà máy thn nh NM

=1,5MW).

nf
va

Sơng Beng có 1 nhà máy thn có cơng sut phát
P
NM c
  n vào h thng, ngoi ra cịn có 2-  m h 


lm
ul

kh xây dng nhà máy thn.

z
at
nh
oi

Sông Mekong chy qua huyn Pakbeng và th trn Lat Han ca huyn Nga to
thun li cho vic buôn bán. Hi án xây dng nhà máy th
trong sông Mekong ta bàn huyn Pakbeng.

z

1.1.8 t

l.
ai

gm

@
m

co

8


an
Lu
n

va
ac
th
si


 a bàn ca t  c CHDCND Lào có th chia
các phn lot quan tr
+

t bng: có din tích khong 22.740 ha, chim 14,8% din tích tnh

gt phù sa chim 6,92% ca di
trung ch yu   ng bng giáp b sông Ko, sông Beng. Vùng này g 
Glây chim 1,85t mi bii chim 5,17%, t cát không nhiu ch chi
c khong 1% ca dit tnh.
+

i núi: có khong 25.200 ha, chim 16,4% ca din tích tnh bao

g      t xám Felalit chim 64,8 t x
35,2% ca dii núi.
Nhìn chung qu t ca tc CHDCND Lào nh

lu

an

  dng hp lý và có hiu qu 

n

va

vào phát trin kinh t - xã hi sng vt cht, tinh thn ca nhân d
Tc CHDCND Lào có din tích rng khong 220,639

gh

tn

to

1.1.9 Tài nguyên lâm nghip
ch yu phân b trong huyn Nga 98.786 ha, huyn La 52.118 ha và huyn Pakbeng

ie

p

69.791 ha. c dng chim 88,4%, rng trng sn xut và rn

do

phòng h chim 11,6%. Trong rng t nhiên, rng già ch chim 18,8% din tích


w

oa

nl

rng, rng trung bình chim 29,6%, cịn 52,6% là rng nghèo.

d

y rng t nhiên có chng tt, gi ng g ch yu tp tr

an

lu

rng t nhiên phn rng già và rng trung bình, rng trng 

nf
va

tt, t l trng thành rt 56,6% ding cây. 
trin vn rng ca t

lm
ul

cn hn ch khái thác, chú trng bo v và phát trin vn rng.

z

at
nh
oi

1.1.10 Tài ngun khống sn

Nhìn chung, khống s  a bàn t  c CH
ch yu khai thác vt liu xây dng, ít v s ng các m, các loi khoáng sn

z

nghèo v ng. Mt s loi khoáng sn quý hic, vàng có tr

@

l.
ai

gm

nh và phân tán  c yêu cu sn xut công nghip. Loi

m

co

9

an
Lu

n

va
ac
th
si


sn có tr ng l  có nhiu
Houn, huyn Pakbeng (kh ng trên 50 tri3);
u
m
 t s vùng ca
huyn La, huyn Namo có khống s ng st c khai th
nha qua.
1.2 Khái quát v mt s m kinh t xã hi
1.2.1 m kinh t xã hi hin ti
Nn kinh t ca t c CHDCND Lào liên tc duy trì t
ng khá cao ca mt nn sn xut nông - lâm nghip là ch yu, vi t
         -
khá cao so vi các tnh bn xung quanh.
c m rng khai thác trong nh

lu
an

nay ch ng phát trin kinh t lâm nghip cho phép

n


va

ch nhng sn phm lâm nghip ch bin kt hp vi khai thác lâm sn, phát trin

to

i, duy trì và m rng r

gh

tn

thái.
Công nghip, xây d mi sc trong nh

ie

p

c nhiu d n nay t

do

XengXang, 25 ch mua bán hàng hóa; có 4 nhà công nghip ln, 24 công nghip

w

oa

nl


va và 425 cơng nghip nh, có hàng chc khu m  xây d

d

720 t LAK (tin Kíp Lào).

an

lu

Các ngành dch v    tr  n v các dch v xã

nf
va

dch v trc tip sn xut vt chc m rng và phát trin.
giáo dc, y tp tc phát trin, an ninh quc

lm
ul

sng c   c     
ng tình và tích cc thc hin.

z
at
nh
oi


c các cp, các ngành quan tâm ch 
1.2.2  ng phát trin kinh t - xã hi ca t  c

l.
ai

gm

@

a. nh ng và yêu cu phát trin

z



m

co

10

an
Lu
n

va
ac
th
si



Theo Quy nh ca UBND tnh Oudomxay v vic quy hoch tnh
 là tp trung phát tric côn
mi; chuyc sn sang cơng nghip hàng hóa xut khu, phát trin dch
du lch tu kin  thu nh
Mt sn ph 
dài thi gian làm th tc - h p công ty c
thu hút vu kin thu nh
kinh t xã hi.  hoch phát
h  n   -2025) ca t , t
trong nh hoch phát tri

lu

Bng 1.2 T ng GDP ca tnh Oudomxay




an
va

2011-2015

n



2016


10,74

7,5

2017

2018

2019

2020

7,66

8,5

8,5

8,5

to
-

7,24

5,3

7,17


7

7

7



12,04

3,97

4,9

8,5

8,5

8,5



12,93

14,23

14,82

10


10

10

p

ie

gh

tn



w

do
-

oa

nl

b. Các mc tiêu phát trin kinh t - xã hi
Tp trung phát trin kinh t vt mc tiêu phát trin rõ rà

d

an


lu

m rng. Ph  m bo nh   ng GDP ca tnh O
n 2016-n 2021-

nf
va

y mnh kinh doanh va và nh      ng ph
Nâng cao chng toàn dic giáo dc-th thao, khoa h
ngh, y t ca tnh.
-

z
at
nh
oi

-

lm
ul

công nghip.

Gim t l nghèo, s chênh lch v mc sng gia các tng lp nhân dân.

z

Gi gìn và phát huy giá tr  n thng ca các dân tc trong s


l.
ai

gm

@

trin kinh t -xã hi ca tnh.

m

co

11

an
Lu
n

va
ac
th
si


c. u phát trin kinh t ngành [10]
Bng 1.3 Tng sng GDP và cu trúc kinh t tnh Oudomxay


















2011-2015

2016

2017

2018

2019

2020

3.442,09

3.734,66


4.052,11

4.396,54

4.770,25

GDP 

13.349,88


-Lâm


-

50,39

43

42,45

41,85

41

40,5

20,89


25

25,15

25,15

25,45

22,7

28,72

32

32,4

33

33,55

33,8

lu

1.3 Hin trng ngun và n trong tnh Oudomxay

an

M  n trong t    


n

va

các cn áp v h thng truyn tng dâ

tn

to

n Yunan-Trung Qung dây 115 kV (t tr

gh

trm Nalae, t Nalae n Luangprabang), LPP trung áp vi c n áp 22kV và

p

ie

mt s vùng vn hành b i SWER 12,7 kV, phía h áp vn hành b

do

cn áp 220V và 380V.

nl

w


Hin nay, trong tnh Oudomxay bao gm 5 TBA trung gian: trm Nalae, trm

d

oa

Namo1, trm Namo2, trm Muang Nga và trm Park Beng. Các TBA trung gian

lu

u có 5 xut tuyn LPP cung c n cho các ph t n

nf
va

an

Oudomxay và mt s huyn ca các tnh bn xung quanh vi mt cn áp duy
nht i trung th là 22kV. c a hình ca tnh Oudomx

lm
ul

cho các h ph ti phân tán        LP
 vn hành hình tia, mt ngun cung cp và có chiu dài ln.

z
at
nh

oi

1.3.1 Ngun cn

Các xut tuyn LPP trong tnh Oudomxay u có ngun  t các TBA trung

z

gian 115/22kV nói trên. Các trm có thơng s k thu

l.
ai

gm

@
m

co

12

an
Lu
n

va
ac
th
si



Bng 1.4 Thông s k thut ca các TBA trung gian trong tnh Oudomxay


Pt,max
TT
Tên TBA
MVA
Feeder
kV
LPP 22kV
MW
1
Nalae
20
115/22
5
561,05
15,4
2
Namo 1
30
115/22
5
213,17
17,5
3
Namo 2
120

230/115/22
5
4
Muang Nga
30
115/22
5
169,08
20,7
5
Park Beng
20
115/22
5
211,53
14,4
Ngoài ra cịn có 2 nhà máy thn nh: Nhà máy NamKo (1,5MW), HoaiXe
(80 kW). C u c phép n lên LPP 22kV.
1.3.2 n trung áp và h áp
 n trung áp trong t   c c n

lu

ng 1.4) qua các xut tuyn LPP b

an

      n phía h áp 0,4/0,22V.

n


va

i phân phc cho trong Bng 1.5 [6].

STT
1
2
3

p

ie

gh

tn

to

Bng 1.5 Tng chiu dài LPP trung áp và h áp trong tnh Oudomxay

1.066,62
88,34
628,963

nl

w


do


22kV
1pha 12,7 kV  SWER)
0,4 kV

oa

LPP i s qun lý ca công ty EDL tnh Oudomxay ch yu n

d

không s dng các loi dây dng 1.6 [6] sau:

lu

nf
va

an

Bng 1.6 Các loi dây n 


1

ACSR 25 SQmm



22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
0,4 kV

z

94 373
242,81
221,67
4,313
418,53
125,19
52,464

l.
ai

gm

@

ACSR 35 SQmm
ACSR 50 SQmm
ACSR 70 SQmm
ACSR 95 SQmm

ACSR 150 SQmm
SAC 150 SQmm



dài (km)
48,084

z
at
nh
oi

2
3
4
5
6
7
8

lm
ul

STT

m

co


13

an
Lu
n

va
ac
th
si


9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

AL 50 
AL 35 
AL 25 


AL 50 SQmm
AL 35 SQmm

AL 25 SQmm
Cu 10-16 SQmm
Cu 25-35 SQmm

223,54
310,54
13,519
5,877
2,706
2,925
15,933
0,19
1,069
0,2

0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV

1.3.3 TBA phân phi và h thng
1.3.3.1 TBA phân phi

lu


Máy bin áp (MBA) phân ph dng trên các xu

an

LPP trong tnh Oudomxay có rt nhiu hãng MBA c   

n

va

Akarat, Union Thai, Pattanakit, Panco, Thai Maxwel, Lunan, PLG,...  

tn

to

phân bit theo công sun áp vn hành ca MBA thì có th 

gh

Bng 1.7 [6] sau:

p

ie

Bng 1.7 n hành trong h thng LPP trung áp tính Oudomxay
CS


Phase

w

do

STT

d

oa

lu

nf
va

(kV)
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4

(Máy)
2
2
13

33
33
22
18

22/0 4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4

5
67
1
95
2
129
2

z
at
nh
oi


(kVA)
4.000
3.000

13.000
26.400
20.790
11.000
7.200
1 575
16.750
200
15.200
250
12.900
150

z

l.
ai

gm

@

3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph




lm
ul

315
250
200
160
125
100
75

3 Ph
3 Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph

an

8
9
10
11
12
13
14


nl

1
2
3
4
5
6
7

(kVA)
2.000
1.500
1.000
800
630
500
400



m

co

14

an
Lu

n

va
ac
th
si


×