Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Vở ghi chép bài sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 40 trang )

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 1: DI TRUYỀN HỌC
Chủ đề 1: Di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử .
Chủ đề 2: Di truyền và biến dị ở cấp độ tế bào.
Chủ đề 3: Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
PHẦN 1: Quy luật Menden.
PHẦN 2: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen.
PHẦN 3: Liên kết gen – hoán vị gen.
PHẦN 4: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngồi nhân - Ảnh hưởng của môi
trường lên sự biểu hiện của gen.
Chủ đề 4: Di truyền học quần thể.
Chủ đề 5: Ứng dụng di truyền học.
Chủ đề 6: Di truyền học người.

CHUYÊN ĐỀ 2: TIẾN HÓA
Chủ đề 1: Bằng chứng tiến hoá và cơ chế tiến hoá.
Chủ đề 2: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất.

CHUYÊN ĐỀ 3: SINH THÁI HỌC
Chủ đề 1: Cơ thể và môi trường.
Chủ đề 2: Quần thể sinh vật.
Chủ đề 3: Quần xã sinh vật.
Chủ đề 4: Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên.

CHUYÊN ĐỀ 4: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Chủ đề 1: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật.
Chủ đề 2: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật.


CHUYÊN ĐỀ 1
DI TRUYỀN HỌC




CHỦ ĐỀ 1
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ

Axit Nucleic
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN, BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ





-

- Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là gì? Có mấy loại?
………………………………………………...

2
loại:
……………………………………...
- ADN (Axit deoxyribonucleic)
Vị trí
Đơn phân của ADN
……………………………………...................
Cấu tạo của 1 đơn phân
- Cấu tạo theo …………………… (gồm nhiều
đơn phân liên kết lại). Đơn phân của ADN là
……………, mỗi …………. gồm 3 thành phần:
+ ……………………. (C5H10O4)
+ ……………………. (H3PO4)

+ Nhóm …………….. (chứa 1 trong 4 loại
bazơ
nitơ
…………………………………………………).
Cấu trúc
Vai trò
- Hai mạch, xoắn kép:
+ …………….. có chiều 3’ – 5’ và
……………….

chiều
ngược
lại
…………….
+ 1 chu lì xoắn: ………cặp Nucleotit dài
……. (Angstrom)  1 Nucleotit = 3,4A0
+ Đường kính: …….….
+ Nucleotit trên cùng 1 mạch liên kết nhau
bằng liên kết…………………...
+ Nucleotit trên 2 mạch đối diện liên kết theo
nguyên tắc ………….., bằng liên kết
…………: ………… (2 liên kết Hidro);
………… (3 liên kết hidro).
- Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di

1


truyền.
- ARN (Axit ribonucleic)

Đơn phân của ARN là gì?

- …………………, mỗi đơn phân cũng gồm 3
thành phần nhưng nhóm bazơ nitơ gồm 4 loại A
– ………….. – G – X.
- Có cấu trúc mạch đơn, các ribonucleotit liên
kết nhau bằng …………….
- Dựa vào chức năng: có 3 loại ARN

Cấu trúc
Phân loại

Loại ARN
mARN
ARN thơng tin
tARN
ARN vận chuyển

rARN
ARN riboxom
tARN
- Gen
Gen l›à gì? Có mấy loại?
Trình tự của 1 gen cấu trúc

Gen
1

Gen
2


Gen
3

ADN

- Mã di truyền
Mã di truyền là gì?

Chức năng
- ………………………...
- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......
- ………………………...
………………………......
………………………......
- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......
- ………………………...
- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......

Gen


………………………………………....
………………………………………………….
………………………………………………….
(ARN hay chuỗi polypeptit).
- Có 2 loại: ……………………………………..
- Trình tự của 1 gen cấu trúc: (tính theo chiều
3’-5’ trên mạch gốc).
+
Vùng
điều
hoà:
……………………………….
………………………………………………….
+
Vùng
…………:
……………………………..
………………………………………………….
+
Vùng
…………:
……………………………..
………………………………………………….
- Mã di truyền là ……………, cứ …………..
liên tiếp, không chồng lên nhau tạo thành một
bộ ba.

2



Đặc điểm của mã di truyền

- Đặc điểm của mã di truyền: Với 4 loại rNu
trên mARN (A, U, G, X) tạo ra 43= 64 cođon,
tương ứng với 64 bộ ba (triplet) trên ADN mã
hóa cho 20 loại axit amin.
- Tuy nhiên rong 64 bộ ba có:
+ 1 bộ ba mở đầu ……… quy định axit amin
mở đầu tên là …………………. (ở Sinh vật
nhân sơ) hoặc ………….. (ở Sinh vật nhân
thực).
+
3
bộ
ba
kết
thúc:
……………………………. Khơng mã hóa axit
amin nào (bộ ba vơ nghĩa).
- Đặc điểm của mã di truyền:
+ ……………..: Đọc từ 1 điểm xác định, liên
tục và không chồng lên nhau.
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
(trừ một số loài ngoại lệ).


CÁC CƠNG THỨC TÍNH NHANH CẦN NHỚ
Cơng thức thường gặp
Tổng số Nu của gen:
Khối lượng của gen
N = ……………………………………………... M =
……………………………………………
Số liên kết hidro
Số Nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch:
H = ……………………………………………...
A1 = T2 ; T1 = A2
Chu kỳ xoắn
 A = T = A 1 + A 2 = T 1 + T2
C = ………………………………………………
G1 = X2 ; X1 = G2
 G = X = G1 + G2 = X1 + X2
Chiều dài
Phần trăm từng loại Nuclêôtit:
L = ……………A0
%A = %T = ………………………………
3
6
9
10 0
1m = 10 mm = 10 m = 10 nm = 10 A
%G = %X = ………………………………
Số Nuclêơtit từng loại trên ADN
Liên kết hố trị trên ADN
…………………………………………………... + LK hoá trị giữa các Nu trong gen
…………………………………………………… Hr = ………………………………………..
+ LK hố trị tồn bộ gen

Hr = ………………………………………..

3


II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
- Thời điểm
- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả

- Thời điểm
- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả

NHÂN ĐÔI ADN
- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
- ……………….. làm khuôn; Các enzim
………………..,
………………..,
…………..,
…………).
- Diễn biến:
+ Enzim ……………. tháo xoắn ADN, cắt đứt các
liên kết hiđrô  2 mạch đơn của phân tử ADN
………………… Hình thành ……………, 2 chạc

tái bản tạo thành ………………..
+ Enzim ARN polimeraza …………………………..
+ Enzim ADN polimeraza …………………………..
……………………………………………………….
 Mạch gốc 3’ – 5’: tổng hợp mạch mới ……………
theo chiều 5’ – 3’, theo nguyên tắc bổ sung (NTBS)
và nguyên tắc …………………..
 Mạch bổ sung 5’ – 3’ tổng hợp ……………. và
ngược chiều thành các ………………… sau đó nhờ
Enzim ………….. nối các đoạn Okazaki lại thành
mạch ADN mới.
A môi trường = …………..
G môi trường  ……………
+ Mạch mới của ADN tổng hợp xong sẽ xoắn lại
ngay.
- Kết quả: 1 phân tử ADN ban đầu, qua 1 lần nhân
đơi

…………………………………………………....
ADN con tạo ra có …………………….. và 1 mạch
tổng hợp mới từ nguyên liệu của môi trường nội bào
(nên được gọi là bán bảo toàn).
PHIÊN MÃ

- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
…………………….,
Enzim
……………………….
- Diễn biến

+ Enzim …………………..bám vào vùng điều hòa
làm gen tháo xoắn và tổng hợp mạch mARN từ mạch

4


- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả
- Mối quan hệ giữa ADN, mARN,
protein?

gốc của gen.
A môi trường bổ sung với T mạch khuôn
U môi trường bổ sung với …………..
G môi trường bổ sung với …………..
X mơi trường bổ sung với …………..
+ Q trình phiên mã bắt đầu tại vị trí khởi đầu phiên
mã (đầu 3' của mạch mã gốc).
+ Khi enzim dịch chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu
kết thúc phiên mã thì ………….., phân tử mARN
được giải phóng. Gen đóng xoắn ngay lại.
- Kết quả: Từ 1 gen, qua 1 lần phiên mã 
………...
DỊCH MÃ
- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
- Diễn biến
+ Hoạt hóa axit amin

Axit amin + ATP  …………………… (aa*)
aa* + tARN

……………………
+ Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
+ ……………… trượt dọc trên mARN theo chiều 5’
– 3’ để tổng hợp …………………..
+ Khi riboxom trượt đến ……………….. thì dịch mã
dừng lại, riboxom tách khỏi mARN, chuỗi polipeptit
được giải phóng, …………………….. (Metionin
hoặc Foocmin Metionin) được cắt bỏ.
- Chuỗi polipeptit sau khi được hình thành sẽ tiếp tục
hình thành cấu trúc bậc 2, 3, 4 thành prơtêin có chức
năng sinh học.
- Pôlixôm là nhiều ribôxôm cùng trượt trên 1 mARN
làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại chuỗi
pôlipeptit.

5


ĐIỀU HỊA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
- Điều hịa hoạt động của gen là gì?

- Điều hồ hoạt động của gen là …………………….
………………………... (mARN, protein).

- Operon là gì?

- Trên phân tử ADN của vi khuẩn, các gen có

………………, nằm liền nhau thành từng cụm, có
chung ……………….. gọi là Operon.

- Cấu trúc chung của Operon Lac ở vi
khuẩn E.coli?

- Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli: Gồm 3
vùng
+Vùng
khởi
động
P
(Promoter):
…………………….
……………………………………………………….
+ …………………(Operator): …………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
+ …………………………….: …………………….
……………………………………………………….
- Gen điều hịa tổng hợp prơtêin ức chế q trình
phiên mã. Gen điều hịa khơng thuộc cấu trúc
operon.

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac khi
khơng có lactơzơ?

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac
+ Khi khơng có lactơzơ: Gen điều hòa tổng hợp
……………….  liên kết với ………………… của

gen, …………… quá trình phiên mã  Các gen cấu
trúc (Z, Y, A) …………………, nên không phiên mã
và dịch mã để tổng hợp các enzim tham gia tổng hợp
đường Lactozơ.

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac khi
khơng có lactơzơ?
+ Khi có lactơzơ: Gen điều hịa tổng hợp …………..
……….; …………….liên kết với Protein ức chế làm
biến đổi cấu hình của Protein ức chế 
……………... không liên kết được với vùng vận
hành O của gen ……………………liên kết với
vùng khởi động (P), phiên mã và dịch mã tạo ra các
Enzim phân giải Lactozơ
 Khi Lactozơ trong môi trường bị phân giải hết,
protein ức chế được giải phóng, liên kết với vùng
vận hành  quá trình phiên mã dừng lại.

6


7


III. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
- Nguyên nhân xuất hiện biến dị - ……………………………………………………………….
ở cấp độ tế bào là gì?
…………………………………………………………………
- Các tác nhân bên ngồi: ……………………………………..
…………………………………………………………………

- Một số khái niệm
- ĐB Gen: ……………………………………………………..
Đột biến gen
…………………………………………………………………
Đột biến điểm
- ĐB điểm: …………………………………………………….
Thể đột biến
…………………………………………………………………
Tần số đột biến gen là bao Thể
đột
biến
nhiêu?
………………………………………………….
…………………………………………………………………
- Xảy ra riêng rẻ. Tần số đột biến của gen rất thấp
…………….
- Các dạng đột biến
Mất/thêm 1 cặp Nu
Thay thế 1 cặp Nu
- Đột biến đồng nghĩa:
Mã di truyền bị đọc sai từ vị ……..
trí
đột
biến
 ……………………………..
………………
……………………………..
…………  thay đổi ……
……………………………..
…………………….. từ vị (do tính thối hố của mã di

trí đột biến  thay đổi truyền.
……….
- Đột biến sai nghĩa:
……………………
……….
……………………………..
……………………………..
- Đột biến vô nghĩa: ……..
……………………………..
……………………………..
- Cơ chế phát sinh đột biến

- Tác nhân vật lý: Tia tử ngoại UV làm 2 T của cùng 1 mạch
liên kết với nhau.
- Tác nhân hóa học:
5-brơm uraxin (5-BU) là đồng đẳng của Timin gây thay thế
A-T bằng G- X;
Acridin làm mất hoặc xen thêm 1 cặp Nu  đột biến thêm 1
cặp Nu.
- Tác nhân sinh học: virut viêm gan B, virut hecpet…
Tia UV làm 2T trên cùng
mạch liên kết nhau

8


- Hậu quả và ý nghĩa của đột - ………………………………………………………………..
biến
Làm
xuất

hiện
alen
mới

…………………………………..
…………………………………………………………………
- Một số điều cần nhớ
1. Xét x tế bào, nhân đôi k lần :
Số ADN con tạo ra = x.2k
Số ADN mới hoàn toàn = x . (2k - 2)
N
rN
2. Số bộ ba trên mARN:
=
2x 3
3
3. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho nhân đôi
Nmt = N. (2k - 1)
Amt = Tmt = A. (2k -1) = T. (2k -1)
Gmt = Xmt = G. (2k -1) = X. (2k -1)
4. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho phiên mã
Amt = Tmạch gốc; Umt = A mạch gốc
Gmt = Xmạch gốc; Xmt = G mạch gốc
5. Liên kết Hidro và liên kết hoá trị trên ADN
LK hidro H = 2A + 3G
N
LK hoá trị giữa các Nu trong gen Hr = ( – 1) x 2 = N – 2
2
LK hoá trị toàn bộ gen Hr = N + N – 2 = 2N - 2
6. Số axit amin trong chuỗi pơlipeptit hồn chỉnh:

N
rN
–2=
–2
2x 3
3

9


CHỦ ĐỀ 2
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO.
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN, BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
- Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là gì?
- Nhiễm sắc thể
 Vị trí
 Thành phần
 Cấu tạo

………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
- Đơn phân của NST là các ………………..
gồm:
+ Sợi ADN (Khoảng …….cặp Nu) quấn quanh
3
………………. Histon 1 vòng.
4
+ Nhiều Nucleoxom nối lại tạo thành sợi gọi là
…………………….

- Các mức độ xoắn của NST:
Sợi cơ bản
Sợi nhiễm sắc
Sợi siêu xoắn
Cromatic
NST

……….
(đường
kính)
………. nm
………. nm
………. nm
……….nm

II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
- Diễn ra ở loại tế bào nào?
- Diễn biến
- Kết quả

- ……………………………………………..
- ……………………………………………..
Kì đầu

………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...


10


Kì giữa

Kì sau

Kì cuối

………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...

- Kết quả:
1 TB  ……………………………………..

Q TRÌNH GIẢM PHÂN

- Diễn ra ở loại tế bào nào?
- Diễn biến
- Kết quả

- ……………………………………………..
- Diễn biến có 2 lần phân bào.
+ Phân bào 1:
Kì trung gian 1: ……………………………..
Kì đầu I: ……………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
Kì giữa I: : ………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
Kì sau I: : ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Kì cuối I: : ………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
 KQ: Từ 1 tế bào mẹ có 2n NST sinh ra
….. tế bào con có NST ….. kép.

11


+ Phân bào 2:
Kì đầu 2: …………………………………….
………………………………………………
………………………………………………

Kì giữa 2: ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Kì sau 2: ……………………………………
Kì cuối 2: ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
 KQ: Từ 1 Tb có n NST kép tạo ra ……tế
bào mang bộ NST ………...
 Sau 2 lần phân bào: 1 tế bào mẹ (2n) 
…………………. (n NST).

III. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Khái
niệm:
…………………………………………
……………………………………………………
….
Mất
đoạn

………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Lặp
Một đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần
đoạn


………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Đảo
Một đoạn NST bị đưt ra, quay 180 độ
đoạn
và gắn vào vị trí cũ 
……………………..
………………………………………….
 ……………………………………....
Chuyển Chuyển đoạn trên cùng 1 NST:
đoạn
………………………………………….
………………………………………….

12


Chuyển đoạn tương hỗ: ………………..
………………………………………….
………………………………………….
Chuyển đoạn không tương hỗ:
…………
………………………………………….
………………………………………….
 Chuyển đoạn lớn có thể gây
………...
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Khái
niệm:
………………………………………….
……………………………………………………
….
a. Đột biến lệch bội

những
biến
đổi
…………………………………
……………………………………………………

- Phân loại:

13


Thể không

2n – 2

Thể một

2n – 1

Thể một
kép


2n – 1 – 1

Thể ba
Thể ba kép

2n + 1
2n + 1 + 1

……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….

Nguyên
nhân:
………………………………………..
……………………………………………………
….
b. Đột biến đa bội.

* Tự đa bội
……………………………………………………...
(lớn hơn 2n).
- Phân loại: ……………. (4n, 6n…); …………..
(3n, 5n…)
* Dị đa bội
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Lai xa và đa bội hóa (thể song nhị bội)
Cho lai hai lồi có họ hàng thân thuộc  con lại
……………………………………………………………

Nếu con lai xảy ra đột biến đa bội, làm
……………….
………………của
con
lai,
mang
………………………...
………………. trong tế bào  ……………… (hữu
thụ).

Một số lưu ý khi làm bài tập Đột biến NST
- Nguyên phân và giảm phân
- Tỉ lệ các loại giao tử các dạng đột biếnNST
Quá trình
Giai đoạn
Số lượng NST
Thể đột biến
KG

Tỉ lệ giao tử
Kỳ đầu
2n (kép)
AAAA 1AA

14


Nguyên phân

Kỳ giữa
2n (kép)
Kỳ sau
4n (đơn)
Kỳ cuối
2n (đơn)
Kỳ đầu I
2n (kép)
Kỳ giữa I
2n (kép)
Kỳ sau I
2n (kép)
Giảm phân
Kỳ cuối I
n (kép)
Kỳ đầu II
n (kép)
Kỳ giữa II
n (kép)
Kỳ sau II

2n (đơn)
Kỳ cuối II
n đơn
- Giao tử trong giảm phân
TB sinh
Số giao tử
giao tử
TB sinh tinh Số tinh trùng = số TB sinh tinh x 4
Số trứng = Số TB sinh trứng.
TB trứng
Số thể định hướng = số TB sinh
trứng x 3

4n

2n + 1

AAAa
AAaa
Aaaa
aaaa
AAA
AAa
Aaa
Aaa

1AA: 1Aa
1AA: 4Aa: 1aa
1Aa :1aa
1aa

1AA:1A
1AA: 2Aa:2A:1a
2Aa: 1aa:1A:2a
1aa:1a

Phương pháp
- Thể tứ bội: sử dụng sơ đồ hình chữ nhật.
A

A

 3AA: 3Aa = 1AA : 1Aa
- Thể tam bội: sử dụng sơ đồ tam giác
+ Các đỉnh là giao tử đơn bội
+ Các cạnh là giao tử lưỡng bội

15


CHỦ ĐỀ 3
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PHẦN 1: QUY LUẬT MENDEN
I. TỪ ĐIỂN DI TRUYỀN HỌC
1. Tính trạng là gì?
2. Cặp
tính
trạng
tương phản là gì?
3. Alen là gì?
4. Cặp gen alen là gì?

5. Gen khơng alen là
gì?

6. Kiểu gen là gì?
7. Kiểu hình là gì?
8. Dịng thuần là gì?
9. Thể đồng hợp là gì?
(thuần chủng)
10. Thể dị hợp là gì?
(Khơng
thuần
chủng)
11. Tính trạng lặn là
gì?
12. Tính trạng trội là
gì?
13. Trội hồn tồn là
gì?

14. Lai phân tích là gì?

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...

16


15. Lai thuận nghịch là
gì?

…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...

II. QUY LUẬT PHÂN LI – QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Câu hỏi

Bài học
* QUY LUẬT PHÂN LI:
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu di 1. Đối tượng: ………………………………………
truyền của Menden?

- Phương pháp ……………………………………
Gồm 4 bước:
B1. …………………………………………………
B2. …………………………….khác nhau bởi 1
hoặc nhiều cặp tính trạng rồi phân tích kết quả lai.
B3. Dùng tốn xác suất để ………………….. ở F1,
F2,….

……………………………………………...
B4. Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
Thí nghiệm về lai 1 tính trạng
2. Thí nghiệm về lai 1 tính trạng
Ptc:
Hoa đỏ
x
Hoa trắng
F1:
………………..
F1 x F1  F2:
…………………..
Nhận xét: Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi
là……………
……………………………………………………….
Tính
trạng
khơng
biểu
là…………………....
F2 xuất hiện 2 loại tính
lệ………….........


hiện



F1

trạng

theo

tỷ

3. Viết sơ đồ lai
Gen A  hoa đỏ
Viết sơ đồ lai (Tương tự ở tính trạng màu Gen a  hoa trắng
Ptc:
Hoa đỏ
x
Hoa trắng
hạt)
…………………………………………………….
Gp: ………………………………………………..
F1:…………………………………………………
F1xF1:……………………………………………..
G F1:………………………………………………
F2:…………………………………………………
Tỷ lệ kiểu gen:…………………………………….

17



Tỷ lệ kiểu hình:……………………………………
4. Nội dung quy luật phân li
- Một tính trạng do ………………….., 1 alen có
nguồn gốc từ bố, 1 alen có nguồn gốc từ mẹ.
- Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào một cách
……………………………………………………….
- Khi giảm phân tạo giao tử, mỗi alen của cặp
alen……
…………………...về các giao tử, 50% số giao tử
mang alen này, còn 50% số giao tử chứa alen kia.

Bố
mẹ
chỉ
truyền
cho
con
……………………….

Nội dung quy luật phân li
Thí nghiệm về lai 2 cặp tính trạng

Nội dung quy luật phân li độc lập
Viết sơ đồ lai

*QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm về lai 2 cặp tính trạng
Ptc: Hạt vàng, trơn

x
Hạt xanh, nhăn
F1: ………………………………………………
F1: tự thụ phấn
F2: …………………………………………………
2. Nhận xét thí nghiệm:
F1: 100% kiểu hình trội về 2 tính trạng 
……………………………………………………….
……………………………………………………….
F2 có 4 kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1 = (3:1)2
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
3. Nội dung quy luật phân li độc lập:
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
4. Viết sơ đồ lai
Qui ước gen: A  hạt vàng; a  hạt xanh
B hạt trơn; b hạt nhăn

18




×