Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Vở ghi chép bài sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.82 MB, 36 trang )

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 1: DI TRUYỀN HỌC
Chủ đề 1: Di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử .
Chủ đề 2: Di truyền và biến dị ở cấp độ tế bào.
Chủ đề 3: Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
PHẦN 1: Quy luật Menden.
PHẦN 2: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen.
PHẦN 3: Liên kết gen – hoán vị gen.
PHẦN 4: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngồi nhân - Ảnh hưởng của môi
trường lên sự biểu hiện của gen.
Chủ đề 4: Di truyền học quần thể.
Chủ đề 5: Ứng dụng di truyền học.
Chủ đề 6: Di truyền học người.

CHUYÊN ĐỀ 2: TIẾN HÓA
Chủ đề 1: Bằng chứng tiến hoá và cơ chế tiến hoá.
Chủ đề 2: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất.

CHUYÊN ĐỀ 3: SINH THÁI HỌC
Chủ đề 1: Cơ thể và môi trường.
Chủ đề 2: Quần thể sinh vật.
Chủ đề 3: Quần xã sinh vật.
Chủ đề 4: Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên.

CHUYÊN ĐỀ 4: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Chủ đề 1: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật.
Chủ đề 2: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật.


CHUYÊN ĐỀ 1
DI TRUYỀN HỌC




CHỦ ĐỀ 1
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ

Axit Nucleic
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN, BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
- Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là gì? Có
mấy loại?
- ADN (Axit deoxyribonucleic)
• Vị trí
• Đơn phân của ADN
• Cấu tạo của 1 đơn phân

- Cấu trúc
- Vai trị

- ………………………………………………...
- Có 2 loại: ……………………………………...
- ……………………………………...................
- Cấu tạo theo …………………… (gồm nhiều
đơn phân liên kết lại). Đơn phân của ADN là
……………, mỗi …………. gồm 3 thành phần:
+ ……………………. (C5H10O4)
+ ……………………. (H3PO4)
+ Nhóm …………….. (chứa 1 trong 4 loại bazơ
nitơ …………………………………………………).
- Hai mạch, xoắn kép:
+ …………….. có chiều 3’ – 5’ và
………………. có chiều ngược lại …………….

+ 1 chu lì xoắn: ………cặp Nucleotit dài …….
(Angstrom) è 1 Nucleotit = 3,4A0
+ Đường kính: …….….
+ Nucleotit trên cùng 1 mạch liên kết nhau bằng
liên kết…………………...
+ Nucleotit trên 2 mạch đối diện liên kết theo
nguyên tắc ………….., bằng liên kết …………:
………… (2 liên kết Hidro); ………… (3 liên
kết hidro).
- Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thơng tin di
truyền.




- ARN (Axit ribonucleic)
Đơn phân của ARN là gì?

- …………………, mỗi đơn phân cũng gồm 3
thành phần nhưng nhóm bazơ nitơ gồm 4 loại A
– ………….. – G – X.

1





- Có cấu trúc mạch đơn, các ribonucleotit liên kết
nhau bằng …………….

- Dựa vào chức năng: có 3 loại ARN

Cấu trúc
Phân loại

Loại ARN
mARN
ARN thơng tin
tARN
ARN vận chuyển

rARN
ARN riboxom
tARN



- Gen
Gen l›à gì? Có mấy loại?
Trình tự của 1 gen cấu trúc

Chức năng
- ………………………...
- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......
- ………………………...
………………………......
………………………......

- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......
- ………………………...
- ………………………...
………………………......
………………………......
………………………......

- Gen là ………………………………………....
………………………………………………….
………………………………………………….
(ARN hay chuỗi polypeptit).
Gen
1

Gen
2

Gen
3

- Có 2 loại: ……………………………………..
- Trình tự của 1 gen cấu trúc: (tính theo chiều 3’5’ trên mạch gốc).
+ Vùng điều hoà: ……………………………….
………………………………………………….
+ Vùng …………: ……………………………..
………………………………………………….
+ Vùng …………: ……………………………..

………………………………………………….

ADN



- Mã di truyền
Mã di truyền là gì?



Đặc điểm của mã di truyền

- Mã di truyền là ……………, cứ …………..
liên tiếp, không chồng lên nhau tạo thành một bộ
ba.
- Đặc điểm của mã di truyền: Với 4 loại rNu trên
mARN (A, U, G, X) tạo ra 43= 64 cođon, tương

2


ứng với 64 bộ ba (triplet) trên ADN mã hóa cho
20 loại axit amin.
- Tuy nhiên rong 64 bộ ba có:
+ 1 bộ ba mở đầu ……… quy định axit amin
mở đầu tên là …………………. (ở Sinh vật
nhân sơ) hoặc ………….. (ở Sinh vật nhân
thực).
+ 3 bộ ba kết thúc: …………………………….

Khơng mã hóa axit amin nào (bộ ba vơ nghĩa).
- Đặc điểm của mã di truyền:
+ ……………..: Đọc từ 1 điểm xác định, liên tục
và không chồng lên nhau.
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
+ ……………..: ……………………………….
………………………………………………….
(trừ một số loài ngoại lệ).
CÁC CƠNG THỨC TÍNH NHANH CẦN NHỚ
Cơng thức thường gặp
Tổng số Nu của gen:
Khối lượng của gen
N = ……………………………………………... M =
……………………………………………
Số liên kết hidro
Số Nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch:
H = ……………………………………………...
A1 = T2 ; T1 = A2
è A = T = A 1 + A 2 = T1 + T2
Chu kỳ xoắn
C = ………………………………………………
G1 = X2 ; X1 = G2
è G = X = G1 + G2 = X1 + X2
Chiều dài
Phần trăm từng loại Nuclêôtit:
0
L = ……………A

%A = %T = ………………………………
%G = %X = ………………………………
1m = 103mm = 106 µm = 109 nm = 1010 A0
Số Nuclêôtit từng loại trên ADN
Liên kết hoá trị trên ADN
…………………………………………………... + LK hoá trị giữa các Nu trong gen
…………………………………………………… Hr = ………………………………………..
+ LK hố trị tồn bộ gen
Hr = ………………………………………..

3


II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
- Thời điểm
- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả

- Thời điểm
- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả

NHÂN ĐÔI ADN
- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
- ……………….. làm khuôn; Các enzim

……………….., ……………….., ………….., …………).
- Diễn biến:
+ Enzim ……………. tháo xoắn ADN, cắt đứt các
liên kết hiđrô è 2 mạch đơn của phân tử ADN
…………………à Hình thành ……………, 2 chạc
tái bản tạo thành ………………..
+ Enzim ARN polimeraza …………………………..
+ Enzim ADN polimeraza …………………………..
……………………………………………………….
• Mạch gốc 3’ – 5’: tổng hợp mạch mới ……………
theo chiều 5’ – 3’, theo nguyên tắc bổ sung (NTBS)
và nguyên tắc …………………..
• Mạch bổ sung 5’ – 3’ tổng hợp ……………. và ngược
chiều thành các ………………… sau đó nhờ Enzim
………….. nối các đoạn Okazaki lại thành mạch
ADN mới.
A môi trường = …………..
G môi trường º ……………
+ Mạch mới của ADN tổng hợp xong sẽ xoắn lại ngay.
- Kết quả: 1 phân tử ADN ban đầu, qua 1 lần nhân đôi
è …………………………………………………....
ADN con tạo ra có …………………….. và 1 mạch
tổng hợp mới từ nguyên liệu của môi trường nội bào
(nên được gọi là bán bảo toàn).
PHIÊN MÃ

- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
- ……………………., Enzim ……………………….
- Diễn biến

+ Enzim …………………..bám vào vùng điều hòa
làm gen tháo xoắn và tổng hợp mạch mARN từ mạch
gốc của gen.
A môi trường bổ sung với T mạch khuôn
U môi trường bổ sung với …………..
G môi trường bổ sung với …………..

4


X mơi trường bổ sung với …………..
+ Q trình phiên mã bắt đầu tại vị trí khởi đầu phiên
mã (đầu 3' của mạch mã gốc).
+ Khi enzim dịch chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu
kết thúc phiên mã thì ………….., phân tử mARN
được giải phóng. Gen đóng xoắn ngay lại.
- Kết quả: Từ 1 gen, qua 1 lần phiên mã à ………...
- Nơi diễn ra
- Thành phần tham gia
- Diễn biến
- Kết quả
- Mối quan hệ giữa ADN, mARN,
protein?

DỊCH MÃ
- ……………………………………………………...
- ……………………………………………………...
- Diễn biến
+ Hoạt hóa axit amin
Axit amin + ATP à …………………… (aa*)

aa* + tARN
à
……………………
+ Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
+ ……………… trượt dọc trên mARN theo chiều 5’
– 3’ để tổng hợp …………………..
+ Khi riboxom trượt đến ……………….. thì dịch mã
dừng lại, riboxom tách khỏi mARN, chuỗi polipeptit
được giải phóng, …………………….. (Metionin
hoặc Foocmin Metionin) được cắt bỏ.
- Chuỗi polipeptit sau khi được hình thành sẽ tiếp tục
hình thành cấu trúc bậc 2, 3, 4 thành prơtêin có chức
năng sinh học.
- Pôlixôm là nhiều ribôxôm cùng trượt trên 1 mARN
làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại chuỗi
pôlipeptit.

5


ĐIỀU HỊA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
- Điều hịa hoạt động của gen là gì?

- Điều hồ hoạt động của gen là …………………….
………………………... (mARN, protein).

- Operon là gì?

- Trên phân tử ADN của vi khuẩn, các gen có
………………, nằm liền nhau thành từng cụm, có

chung ……………….. gọi là Operon.

- Cấu trúc chung của Operon Lac ở vi
khuẩn E.coli?

- Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli: Gồm 3 vùng
+Vùng khởi động P (Promoter): …………………….
……………………………………………………….
+ …………………(Operator): …………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
+ …………………………….: …………………….
……………………………………………………….
- Gen điều hòa tổng hợp prơtêin ức chế q trình phiên
mã. Gen điều hịa khơng thuộc cấu trúc operon.

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac khi
khơng có lactơzơ?

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac
+ Khi khơng có lactơzơ: Gen điều hịa tổng hợp
………………. à liên kết với ………………… của
gen, …………… quá trình phiên mã à Các gen cấu
trúc (Z, Y, A) …………………, nên không phiên mã
và dịch mã để tổng hợp các enzim tham gia tổng hợp
đường Lactozơ.

- Cơ chế hoạt động của Operon Lac khi
khơng có lactơzơ?


+ Khi có lactơzơ: Gen điều hòa tổng hợp …………..
……….; …………….liên kết với Protein ức chế làm
biến đổi cấu hình của Protein ức chế à ……………...
không liên kết được với vùng vận hành O của gen
à……………………liên kết với vùng khởi động (P),
phiên mã và dịch mã tạo ra các Enzim phân giải
Lactozơ
è Khi Lactozơ trong môi trường bị phân giải hết,
protein ức chế được giải phóng, liên kết với vùng vận
hành à q trình phiên mã dừng lại.

6


III. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ






- Nguyên nhân xuất hiện biến dị - ……………………………………………………………….
ở cấp độ tế bào là gì?
…………………………………………………………………
- Các tác nhân bên ngồi: ……………………………………..
…………………………………………………………………
- Một số khái niệm
- ĐB Gen: ……………………………………………………..
…………………………………………………………………
Đột biến gen

- ĐB điểm: …………………………………………………….
Đột biến điểm
…………………………………………………………………
Thể đột biến
Tần số đột biến gen là bao - Thể đột biến ………………………………………………….
…………………………………………………………………
nhiêu?
- Xảy ra riêng rẻ. Tần số đột biến của gen rất thấp …………….
- Các dạng đột biến
Mất/thêm 1 cặp Nu
Thay thế 1 cặp Nu
- Đột biến đồng nghĩa: ……..
Mã di truyền bị đọc sai từ vị ……………………………..
trí đột biến à ……………… ……………………………..
………… à thay đổi ……
……………………………..
…………………….. từ vị trí (do tính thối hố của mã di
đột biến à thay đổi ………. truyền.
……………………
- Đột biến sai nghĩa: ……….
……………………………..
……………………………..
- Đột biến vô nghĩa: ……..
……………………………..
……………………………..
- Cơ chế phát sinh đột biến
- Sự kết cặp không
Dạng hiếm G* biến đổi cặp G - X
đúng trong nhân đôi
thành A - T

ADN.
Dạng hiếm của G là
G* liên kết với T è
đột biến cặp G-X
thành T-A.




- Tác nhân vật lý: Tia tử ngoại UV làm 2 T của cùng 1 mạch
liên kết với nhau.
- Tác nhân hóa học:
5-brơm uraxin (5-BU) là đồng đẳng của Timin gây thay thế AT bằng G- X;
Acridin làm mất hoặc xen thêm 1 cặp Nu à đột biến thêm 1
cặp Nu.
- Tác nhân sinh học: virut viêm gan B, virut hecpet…

Tia UV làm 2T trên cùng
mạch liên kết nhau

5-BU làm thay thế cặp A - T
thành G - X

7


- Hậu quả và ý nghĩa của đột - ………………………………………………………………..
biến
- Làm xuất hiện alen mới à …………………………………..
…………………………………………………………………

- Một số điều cần nhớ
1. Xét x tế bào, nhân đôi k lần :
Số ADN con tạo ra = x.2k
Số ADN mới hoàn toàn = x . (2k - 2)
𝐍
𝐫𝐍
2. Số bộ ba trên mARN: 𝟐𝐱𝟑 = 𝟑
3. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho nhân đôi
Nmt = N. (2k - 1)
Amt = Tmt = A. (2k -1) = T. (2k -1)
Gmt = Xmt = G. (2k -1) = X. (2k -1)
4. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho phiên mã
Amt = Tmạch gốc; Umt = A mạch gốc
Gmt = Xmạch gốc; Xmt = G mạch gốc
5. Liên kết Hidro và liên kết hoá trị trên ADN
LK hidro H = 2A + 3G
𝑵
LK hoá trị giữa các Nu trong gen Hr = ( 𝟐 – 1) x 2 = N – 2
LK hoá trị toàn bộ gen Hr = N + N – 2 = 2N - 2
6. Số axit amin trong chuỗi pơlipeptit hồn chỉnh:
𝐍
𝐫𝐍
–2= 𝟑 –2
𝟐𝐱𝟑

8


CHỦ ĐỀ 2
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO.

I. CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN, BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
- Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là gì?
- Nhiễm sắc thể
• Vị trí
• Thành phần
• Cấu tạo

- ………………………………………………...
- ………………………………………………...
- ………………………………………………...
- Đơn phân của NST là các ………………..
gồm:
+ Sợi ADN (Khoảng …….cặp Nu) quấn quanh
'
………………. Histon 1( vòng.
+ Nhiều Nucleoxom nối lại tạo thành sợi gọi là
…………………….
- Các mức độ xoắn của NST:
Sợi cơ bản
Sợi nhiễm sắc
Sợi siêu xoắn
Cromatic
NST

………. (đường kính)
………. nm
………. nm
………. nm
……….nm


II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
- Diễn ra ở loại tế bào nào?
- Diễn biến
- Kết quả

- ……………………………………………..
- ……………………………………………..
Kì đầu

Kì giữa

………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...

9


Kì sau

Kì cuối

………………………………...
………………………………...

………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...
………………………………...

- Kết quả:
1 TB à ……………………………………..

Q TRÌNH GIẢM PHÂN
- Diễn ra ở loại tế bào nào?
- Diễn biến
- Kết quả

- ……………………………………………..
- Diễn biến có 2 lần phân bào.
+ Phân bào 1:
Kì trung gian 1: ……………………………..
Kì đầu I: ……………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
Kì giữa I: : ………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
Kì sau I: : ……………………………………

………………………………………………
………………………………………………
Kì cuối I: : ………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
è KQ: Từ 1 tế bào mẹ có 2n NST sinh ra …..
tế bào con có NST ….. kép.

10


+ Phân bào 2:
Kì đầu 2: …………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
Kì giữa 2: ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Kì sau 2: ……………………………………
Kì cuối 2: ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
è KQ: Từ 1 Tb có n NST kép tạo ra ……tế
bào mang bộ NST ………...
è Sau 2 lần phân bào: 1 tế bào mẹ (2n) à
…………………. (n NST).

III. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
- Khái niệm: …………………………………………

……………………………………………………….
Mất
đoạn

………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Lặp
Một đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần à
đoạn
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Đảo
Một đoạn NST bị đưt ra, quay 180 độ và
đoạn
gắn vào vị trí cũ à ……………………..
………………………………………….
à ……………………………………....
Chuyển Chuyển đoạn trên cùng 1 NST:
đoạn
………………………………………….
………………………………………….
Chuyển đoạn tương hỗ: ………………..
………………………………………….
………………………………………….
Chuyển đoạn không tương hỗ: …………
………………………………………….
………………………………………….

à Chuyển đoạn lớn có thể gây ………...

11


………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
- Khái niệm: ………………………………………….
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG
……………………………………………………….
NST
a. Đột biến lệch bội
- Là những biến đổi …………………………………
Dị bội
Đa bội
………………………………………………………
(lệch bội)
- Phân loại:
Loại ĐB
Kí hiệu
Đặc điểm
Tự đa
Thể khơng 2n – 2
……………………….
Dị đa
bội
bội
……………………….

……………………….
Thể một
2n – 1
……………………….
……………………….
……………………….
Thể một
2n – 1 – 1 ……………………….
kép
……………………….
……………………….
Thể ba
2n + 1
……………………….
……………………….
……………………….
Thể ba kép 2n + 1 + 1 ……………………….
……………………….
……………………….
Nguyên nhân: ………………………………………..
……………………………………………………….
b. Đột biến đa bội.
* Tự đa bội
- ……………………………………………………...
(lớn hơn 2n).
- Phân loại: ……………. (4n, 6n…); ………….. (3n,
5n…)
* Dị đa bội
……………………………………………………...
……………………………………………………...

Lai xa và đa bội hóa (thể song nhị bội)
Cho lai hai lồi có họ hàng thân thuộc à con lại
………………………………………………………………
Nếu con lai xảy ra đột biến đa bội, làm ……………….
………………của con lai, mang ………………………...
………………. trong tế bào à ……………… (hữu thụ).

12


Một số lưu ý khi làm bài tập Đột biến NST
- Nguyên phân và giảm phân
- Tỉ lệ các loại giao tử các dạng đột biếnNST
Quá trình
Giai đoạn
Số lượng NST
Thể đột biến
KG
Tỉ lệ giao tử
Kỳ đầu
2n (kép)
AAAA 1AA
Nguyên phân Kỳ giữa
2n (kép)
AAAa 1AA: 1Aa
4n
Kỳ sau
4n (đơn)
AAaa 1AA: 4Aa: 1aa
Kỳ cuối

2n (đơn)
Aaaa
1Aa :1aa
Kỳ đầu I
2n (kép)
aaaa
1aa
Kỳ giữa I
2n (kép)
AAA
1AA:1A
2n + 1
Kỳ sau I
2n (kép)
AAa
1AA: 2Aa:2A:1a
Giảm phân
Kỳ cuối I
n (kép)
Aaa
2Aa: 1aa:1A:2a
Kỳ đầu II
n (kép)
Aaa
1aa:1a
Kỳ giữa II
n (kép)
Phương pháp
- Thể tứ bội: sử dụng sơ đồ hình chữ nhật.
Kỳ sau II

2n (đơn)
A
A
Kỳ cuối II
n đơn
- Giao tử trong giảm phân
TB sinh
Số giao tử
giao tử
TB sinh tinh Số tinh trùng = số TB sinh tinh x 4
A
a
Số trứng = Số TB sinh trứng.
TB trứng
Số thể định hướng = số TB sinh
à 3AA: 3Aa = 1AA : 1Aa
trứng x 3
- Thể tam bội: sử dụng sơ đồ tam giác
+ Các đỉnh là giao tử đơn bội
+ Các cạnh là giao tử lưỡng bội
A

à 1AA: 2Aa: 2A:1a
A

a

13



CHỦ ĐỀ 3
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PHẦN 1: QUY LUẬT MENDEN
I. TỪ ĐIỂN DI TRUYỀN HỌC
1. Tính trạng là gì?
2. Cặp tính trạng tương
phản là gì?
3. Alen là gì?
4. Cặp gen alen là gì?
5. Gen khơng alen là gì?

6. Kiểu gen là gì?
7. Kiểu hình là gì?
8. Dịng thuần là gì?
9. Thể đồng hợp là gì?
(thuần chủng)
10. Thể dị hợp là gì?
(Khơng thuần chủng)
11. Tính trạng lặn là gì?

12. Tính trạng trội là
gì?
13. Trội hồn tồn là
gì?

14. Lai phân tích là gì?

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
Ví dụ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...

Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
Ví dụ: …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...

14


15. Lai thuận nghịch là
gì?

…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
……... …………………………………………………………………...

II. QUY LUẬT PHÂN LI – QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP

Câu hỏi

Bài học
* QUY LUẬT PHÂN LI:
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu di 1. Đối tượng: ………………………………………
truyền của Menden?
- Phương pháp ……………………………………
Gồm 4 bước:
B1. …………………………………………………
B2. …………………………….khác nhau bởi 1 hoặc
nhiều cặp tính trạng rồi phân tích kết quả lai.
B3. Dùng tốn xác suất để ………………….. ở F1,
F2,….
à
……………………………………………...
B4. Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
Thí nghiệm về lai 1 tính trạng
2. Thí nghiệm về lai 1 tính trạng
Ptc:
Hoa đỏ
x
Hoa trắng
F1 :
………………..
F1 x F1 à F2:
…………………..
Nhận xét: Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là……………
……………………………………………………….
Tính
trạng

khơng
biểu
hiện

F1
là…………………....
F2 xuất hiện 2 loại tính trạng theo tỷ lệ………….........
3. Viết sơ đồ lai
Gen A à hoa đỏ
Gen a à hoa trắng
Ptc:
Hoa đỏ
x
Hoa trắng
Viết sơ đồ lai (Tương tự ở tính trạng màu hạt) …………………………………………………….
Gp: ………………………………………………..
F1:…………………………………………………
F1xF1:……………………………………………..
G F1:………………………………………………
F2:…………………………………………………
Tỷ lệ kiểu gen:…………………………………….
Tỷ lệ kiểu hình:……………………………………

15


4. Nội dung quy luật phân li
- Một tính trạng do ………………….., 1 alen có
nguồn gốc từ bố, 1 alen có nguồn gốc từ mẹ.
- Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào một cách

……………………………………………………….
- Khi giảm phân tạo giao tử, mỗi alen của cặp
alen……
…………………...về các giao tử, 50% số giao tử
mang alen này, còn 50% số giao tử chứa alen kia.
à Bố mẹ chỉ truyền cho con ……………………….

Nội dung quy luật phân li
Thí nghiệm về lai 2 cặp tính trạng

Nội dung quy luật phân li độc lập
Viết sơ đồ lai

*QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm về lai 2 cặp tính trạng
Ptc: Hạt vàng, trơn
x
Hạt xanh, nhăn
F1: ………………………………………………
F1: tự thụ phấn
F2: …………………………………………………
2. Nhận xét thí nghiệm:
F1: 100% kiểu hình trội về 2 tính trạng à
……………………………………………………….
……………………………………………………….
F2 có 4 kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1 = (3:1)2
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
3. Nội dung quy luật phân li độc lập:
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
4. Viết sơ đồ lai
Qui ước gen: A à hạt vàng; a à hạt xanh
Bà hạt trơn; bà hạt nhăn
Ptc: Vàng trơn
x
Xanh nhăn
……………………………………………………….

16


Ý nghĩa của định luật phân li độc lập

Gp:……………………………………………….......
F1: ……………………………………………….......
F1xF1: ……………………………………………….
GF1:………………………………………………….
F2:……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
5. Ý nghĩa của định luật phân li độc lập
……………………………………………………….
……………………………………………………….

III. CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Gọi n là số cặp gen di hợp , tính trội hồn tồn
- Số giao tử tạo ra = 2n
- Số loại kiểu hình = 2n
- Tỷ lệ kiểu hình = (3:1)n
- Số loại kiểu gen = 3n
- Tỷ lệ kiểu gen = (1:2:1)n

17


PHẦN 2: TƯƠNG TÁC GEN – TÁC ĐỘNG GEN ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu hỏi
Tương tác gen là gì?


Tương tác bổ sung

Thí nghiệm

Sơ đồ lai
F2:
Giao tử

Tỷ lệ kiểu gen: 9 A-B-: 3A-bb:3aaB-: 1aabb
Tỷ lệ kiểu hình: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng

Tương tác cộng gộp

Bài học
1. Tương tác gen:
Là hiện tường các gen không alen………………...
…………………………………………………….
…………………………………………………….
a. Tương tác bổ sung:
Là hiện tượng các ………………………………….
…………………………………………………….
Thí nghiệm
Ptc:
Hoa trắng x Hoa trắng
F1:
………………………………
F1xF1àHoa đỏ x Hoa đỏ
F2: ………………………………………………...
Giải thích
F2: …………………………………………………

F1 …………………………………………………..
……………………………………………………...
F2 có 2 loại kiểu hình với tỷ lệ 9:7 à …………….
……………………………………………………...
Tỷ lệ kiểu hình F2 = 9:7 là biến dạng của tỷ lệ 9:3:3:1
như sau:
Khi có sự hiện diện của 2 gen trội ……………….. :
9 hoa đỏ
Các kiểu gen còn lại: ………………………………:
7 hoa trắng
Sơ đồ lai:
Ptc:
Hoa trắng x Hoa trắng
…………………………………………………….
Gp:………………………………………………...
F1:…………………………………………………
F1xF1:
Hoa đỏ
x
Hoa đỏ
F2:…………………………………………………
(Viết KG F2 ở bảng bên cạnh)
Các tỷ lệ thường gặp của tương tác bổ sung
9:7 (2 kiểu hình); 9:6:1 (3 kiểu hình): 9:3:3:1 (4
kiểu hình)
b. Tương tác cộng gộp
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….


18


Tương tác át chế
Sơ đồ lai

VD1:
Màu da ở người là do tác động cộng gộp của………..
……………………………………………………...
Càng nhiều alen trội………………………………...
+ Có 6 gen trội AABBCC: da đen nhất
+ Có 6 gen lặn aabbcc: da trắng
+ Có 3 gen trội: AABbcc, AaBbCc, aaBbCC: da nâu
đen
Các tính trạng về số lượng (năng suất, sản lượng
sữa…) ……………………………………………...
……………………………………………………...
VD2:
Ptc: (Hạt đỏ) AABB x (Hạt trắng) aabb
F1: AaBb 100%đỏ
F1 tự thụ phấn
F2: 15 đỏ: 1 trắng
(Trong đó các hạt màu đỏ có màu sắc từ đỏ đậm đến
đỏ nhạt)
Các tỷ lệ thường gặp của tương tác cộng gộp
15:1 hoặc 1:4:6:4:1
c. Tương tác át chế:
……………………………………………………...
……………………………………………………...

VD:
Ptc: Chuột lông nâu x Chuột bạch tạng
F1: 100% Chuột lông đen
F1 x F1 à F2: 9 lông đen : 3 lông nâu: 4 bạch tạng
Các tỷ lệ thường gặp của tương tác át chế
9:3:4; 12:3:1 và 13:3
2.Tác động đa hiệu của gen
……………………………………………………...
……………………………………………………...
VD: Gen HbA bị đột biến à gen HbS, gây rối loạn
nhiều bệnh lý trong cơ thể người như thể lực suy
giảm, suy tim, viêm hô hấp….

Tác động đa hiệu của gen

19


PHẦN 3: LIÊN KẾT GEN – HỐN VỊ GEN
Câu hỏi

Thí nghiệm về liên kết gen

Liên kết gen là gì?
Liên kết gen bổ sung cho quy luật phân li
độc lập của Menden điều gì?

Bài học
1. LIÊN KẾT GEN
- Người phát hiện quy luật…………………………..

- Đối tượng nghiên cứu……………………………..
Thí nghiệm về liên kết gen
Ptc: ………………………………………………...
F1: 100% Ruồi thân xám, cánh dài
Lai phân tích ruồi đực F1
F1: …………………… x …………………………
Fa: …………………………………………………
Giải thích:
P thuần chủng, khác nhau về 2 cặp tính trạng tương
phản à ……………………………………………..
Vì Fa có tỷ lệ 1:1 nên ……………………………
à…………………………………………………...
Sơ đồ lai
A: thân xám; a: thân đen
B: Cánh dài; a: cánh ngắn
Ptc: Ruồi xám, dài
x
Ruồi đen ngắn
…………………………………………………….
Gp:………………………………………………..
F1:…………………………………………………
Lai phân tích ruồi đực F1
F1: Ruồi đực xám, dài x Ruồi cái đen, ngắn
…………………………………………………….
GF1:………………………………………………
Fa:…………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

…………………………………………………….
…………………………………………………….
è Liên kết gen ……………………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Liên kết gen bổ sung cho quy luật phân li độc lập
của Menden
- Trong tế bào, số gen nhiều hơn số NST nên mỗi
NST phải mang nhiều gen à Liên kết gen là phổ
phiến.
- Số nhóm gen liên kết = ………………………….

20


Ý nghĩa của LK gen

Thí nghiệm về hốn vị gen

Điều kiện để có hốn vị gen

VD: Ruồi giấm 2n = 8 àn =……….. à có………
nhóm gen liên kết.
Ý nghĩa của LK gen:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
2. HỐN VỊ GEN
Thí nghiệm về hốn vị gen
Tương tự thí nghiệm trên, nhưng Moocgan cho lai

phân tích ruồi cái F1
F1: Ruồi cái xám, dài x Ruồi đực đen, ngắn
Fa: 965 xám,dài : 944 đen, ngắn: 206 xám, ngắn:
185 đen, dài
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Giải thích
Fa có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau à
……………………………………………………...
……………………………………………………...
+ 2 loại giao tử liên kết gen có tỷ lệ bằng nhau:
……………………………………………………...
+ 2 loại giao tử hốn vị gen có tỷ lệ bằng nhau:
……………………………………………………...
Tần số hốn vị gen: ……………………………….
Viết sơ đồ lai:
Lai phân tích ruồi cái F1:
F1: Cái xám dài
x Đực đen ngắn
………………………………………………….
GF1:………………………………………………
…………………………………………………….
Fa:…………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

…………………………………………………….
…………………………………………………….
è Hoán vị gen là …………………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Điều kiện để có hốn vị gen: Cơ thể dị hợp về 2 cặp
gen, các gen trên NST năm xa nhau.

21


Ý nghĩa của HVG

Tần số hoán vị gen:……………………………….
……………………………………………………...
- Tần số HVG nằm trong giới hạn từ ……………….
Không vượt quá 50%.
- 2 gen nằm càng xa nhau à ………………………..
Ý nghĩa của HVG
- Làm tăng biến dị tổ hợpà…………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Bản đồ di truyền
- Là sơ đồ ………………………………………….
……………………………………………………...
- Đơn vị đo khoảng cách của các gen gọi là đơn vị
Moocgan tính bằng 1% HVG = 1cM (1
centiMoocgan).
Ý nghĩa của bản đồ di truyền

……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...

ĐẶC ĐIỂM NHẬN DẠNG
P: Liên kết hồn tồn
P: Hốn vị gen
Tích tỉ lệ kiểu hình của từng tính trạng < tỉ lệ của Tích tỉ lệ kiểu hình của từng tính trạng > tỉ lệ của
phân li độc lập.
phân li độc lập.

22


PHẦN 4: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH – DI TRUYỀN NGỒI NHÂN
ẢNH HƯỞNG CỦA MƠI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GENH
ÂN
Câu hỏi
Bài học
I. DI TRUYỀN LIÊN LẾT VỚI GIỚI TÍNH
NST giới tính là gì?
1. NST giới tính
……………………………………………………...
……………………………………………………...
NST giới tính chỉ có 1 cặp.
- Cặp XX: ………………………………………….
- Cặp XY có:
……………………………………………………...
……………………………………………………...

2. Cơ sở tế bào học xác định giới tính
Cơ sở tế bào học xác định giới tính
- Người, ĐV có vú, ruồi giấm: …………………..
…………………………………………………….
- Gà, chim, bướm, ếch nhái, bị sát:.......................
…………………………………………………….
- Châu chấu, rệp, bọ xít: ………………………..
…………………………………………………….
3. Di truyền liên kết với tính
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Nghiên cứu bằng phép lai:………………………….
a. Gen nằm trên NST giới tính X: ………………….
Thí nghiệm của Moocgan về di truyền màu Đối tượng: ………………………………………
mắt ở ruồi giấm (gen nằm trên NST giới
Lai thuận
Lai nghịch
tính X)
Ptc: Cái x Đực
Ptc: Cái x Đực
mắt đỏ mắt trắng
mắt đỏ mắt trắng
F1: 100% đực, cái mắt F1: 100% cái mắt đỏ
đỏ
100% đực mắt trắng
F2: 100% cái mắt đỏ
F2: 50% cái mắt đỏ
50% đực mắt đỏ
50% cái mắt trắng
50% đực mắt trắng

50% đực mắt đỏ
50% đực mắt trắng
Nhận xét thí nghiệm
- Khi kết quả lai thuận nghịch giống nhau à
……………………………………………………...
……………………………………………………...
- Khi kết quả lai thuận nghịch khác nhau ở 2 giới
à…………………………………………………...
Giải thích kết quả:

23


×