Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề tài an toàn vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.41 KB, 13 trang )

ĐỀ TÀI THẢO LUẬN:
CÁC THỐNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CONTAINER
MỤC LỤC
I.Khái quát chung
1.Khái niệm containe
2. Tiêu chuẩn hóa container
II.Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật Container
1.Loại 1: 3 chân container
2. Loại 2: 5 chân container
3.Loại 3: GP 20 '
4.Loại 4: 20 "HC
5.Loại 5: Container lạnh 20 '
6.Loại 6: Lên trên mở '20
7.Loại 7: Kệ phẳng '20
8.Loại 8: FlatRack Collapsible '20
9.Loại 9: 40 'khô Container Freight
10.Loại 10:High Cube container 40 '
11.Loại 11:Container lạnh 40
12.Loại 12:High Cube container lạnh 40 '
13. Loại 13:45 'RF High Cube
14. Loại 14:Lên trên mở '40
15. Loại 15:Kệ phẳng '40
16. Loại 16:Kệ phẳng Collapsible 40
III. Kết luận
I.Khái quát chung
- Ngày nay,trên những tuyến đường lớn bạn có thể thường xuyên gặp những
xe vận tải cỡ lớn, đằng sau kéo theo những hòm sắt lớn hình chữ nhật .Những
chiếc hòm sắt rất to này được gọi là container.
Vỏ ngoài của nó làm bằng thép, chuyên dùng để chứa những loại hàng hoá dễ vỡ
hoặc dễ biến dạng trong quá trình vận chuyển.
-Kích thước của container được thống nhất trên thế giới, thông thường dài


6,096m rộng và cao là 2,438m . Kích thước này được phổ biến rộng rãi sớm nhất
trong ngành vận tải container của Mỹ vì độ rộng lớn nhất cho phép của các xe vận
tải là 2,438m. Kích thước này sau đó đã được các nước áp dụng. Ngoài tiêu chuẩn
kích thước này ra, còn có loại container siêu lớn với kích thước chiều dài 9,14m ;
chiều rộng 12,2m.
-Sự xuất hiện của container với các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định cụ thể
không ngừng nâng cao hiệu suất vận tải hàng hoá với khối lượng hang hóa lớn ,
phù hợp với vận tải đa phương thức. Từ đó đã mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn.
1.Khái niệm container
- Uỷ ban kỹ thuật của tổ chức ISO (International Standarzing Organization) đã
đưa ra định nghĩa tổng quát về container. Cho đến nay, các nước trên thế giới đều
áp dụng định nghĩa này của ISO.
Theo ISO – Container là một dụng cụ vận tải có các đặc điểm:
+ Có hình dáng cố định, bền chắc, để được sử dựng nhiều lần.
+ Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc chuyên chở bằng một hoặc nhiều
phương tiện vận tải, hàng hóa không phải xếp dỡ ở cảng dọc đường.
+ Có thiết bị riêng để thuận tiện cho việc xếp dỡ và thay đổi từ công cụ vận tải này
sang công cụ vận tải khác.
+ Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc xếp hàng vào và dỡ hàng ra.
+ Có dung tích không ít hơn 1m3 .
2. Tiêu chuẩn hóa container
-Để phương thức chuyên chở container được phát triển và áp dụng rộng rãi đòi
hỏi tiến hành nhiều tiêu chuẩn hoá bản thân container.
Nội dung tiêu chuẩn hóa container gồm có:
+Hình thức bên ngoài.
+Trọng lượng container.
+Kết cấu móc, cửa, khoá container……
- Các tải đơn vị các tàu konteynerovoznyh là "TEU" (20 chântương đương) và
"FEU" (40 chântương đương). Đây là những thiết bị đầu cuối để bốc dỡ container
và các trạm đường sắt vận chuyển hàng hóa.

- Một số đơn vị đo lường bằng khối lượng :
+Đơn vị tương đương hai mươi feet (TEU) chiếm đóng bởi 20 container tiêu
chuẩn. Được sử dụng trong việc tính toán năng lực của các container chứa hoặc lưu
trữ.
+Đơn vị tương đương bốn mươi feet (FEU) chiếm đóng bởi 40 container tiêu
chuẩn. Một 40-foot container là hai FEU 20-foot TEU.
+….
- Hiện tại nhiều tổ chức thế giới nghiên cứu tiêu chuẩn hóa container, song tổ chức
ISO vẫn đóng vai trò quan trọng nhất.

Đây là tham số kỹ thuật của 7 loại container thuộc xêri 1 theo tiêu chuẩn của
ISO
II.Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật Container
1.Loại 1: 3 chân container (Tiêu chuẩn 8477-79)
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về

2,100 m - 1,930 m 600 kg 5,16 m ³ 2 400
kg
Chiều
rộng
1,325 m 1,225
m
1,225 m
Cao 2,400 m 2,090
m
2,128 m
2. Loại 2: 5 chân container (Tiêu chuẩn 8477-79)
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
2,650 m - 2,515 m 960 kg 10,40 m
³
4 960

kg
Chiều
rộng
2,100 m 2,504
m
1,920 m
Cao 2,400 m 2,103
m
2,128 m
3.Loại 3: GP 20 '
Chứa 20-chân cho việc vận chuyển hàng hóa nói chung. Vận chuyển hàng hóa ưa
thích với khối lượng riêng cao.
* Đối với container 20'GP thực hiện nặng.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
6,058 m - 5,898 m 2220 kg 33,2 m ³ 21

920
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,340
m
2,352 m
* 28
262
Cao 2,591 m 2,280
m
2,393 m
4.Loại 4: 20 "HC
Sản lượng container 20-chân lớn hơn (do độ cao lớn hơn) cho việc vận chuyển
hàng hóa nói chung. Vận chuyển hàng hóa ưa thích với khối lượng riêng cao.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.

tải về
6,058 m - 5,898 m 2340 kg 37,5 m ³ 28
140
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,340
m
2,352 m
Cao 2,896 m 2,585
m
2,2698
m
5.Loại 5: Container lạnh 20 '
20-chân thùng lạnh để vận chuyển hàng hóa dễ vỡ của chế độ và tổng trọng lượng
không quá 23,5t
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng

Max.
tải về
6,096 m - 5,455 m 3050 kg 28 m ³ 23
950
kg
Chiều
rộng
2,370 m 2,237
m
2,260 m
Cao 2,591 m 2,260
m
2,275 m
6.Loại 6: Lên trên mở '20
20-chân thùng chứa đặc biệt, tương tự như phổ 20'GP container (tải trọng lên 28 t).
Tải thẳng đứng có sẵn thông qua các mái nhà. Sau khi tải trên cùng của container
là bạt kín.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối

lượng
Max.
tải về
6,096 m - 5,902 m 2440 kg 32 m ³ 21
560
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,335
m
2,240 m
Cao 2,591 m 2,240
m
2,352 m
7.Loại 7: Kệ phẳng '20
20-chân nền tảng chứa đặc biệt, chứa 20'GP tương tự. Là một nền tảng với tấm
cuối, được thiết kế để vận chuyển hàng hóa quá khổ. Có khả năng tải miễn phí và
bảo đảm thực hiện vận chuyển hàng hóa từ bất kỳ bên.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ

khối
lượng
Max.
tải về
6,058 m - 5,868 m 2950 kg 27,9 m ³ 31
250
kg
Chiều
rộng
2,438 m - 2,370 m
Cao 2,591 m - 2,281 m
8.Loại 8: FlatRack Collapsible '20
Nền tảng chứa đặc biệt để chứa Kệ phẳng '20 đặc trưng khả năng gấp các bức
tường cuối. Là một nền tảng với tấm cuối, được thiết kế để vận chuyển hàng hóa
quá khổ. Có khả năng tải miễn phí và bảo đảm thực hiện vận chuyển hàng hóa từ
bất kỳ bên.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng
của container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng

Max.
tải về
5946 m - - 2900 kg - 27100
kg
Chiều
rộng
2126 m - -
Cao 2233 m - -
9.Loại 9: 40 'khô Container Freight
40-chân chứa toàn cho vận chuyển hàng hóa nói chung có tổng trọng lượng không
quá 26,5 tấn. Giao thông vận tải ưa thích của hàng rời với khối lượng riêng thấp.
Kích
thước
bên ngoài
Cửa kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng
lượng của
container
rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max. tải
về
Chiều
rộng

2126 m 2900 kg 27100 kg
Cao 2233 m
10.Loại 10:High Cube container 40 '
40-chân thùng phổ khối lượng lớn hơn (do độ cao lớn hơn) cho việc vận chuyển
hàng hóa nói chung có tổng trọng lượng không quá 26,5 tấn. Giao thông vận tải ưa
thích của hàng rời với khối lượng riêng thấp.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
Nội bộ
kích
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
Max.
tải về
thước thước lượng
12,192 m - 12,022 m 3900 kg 67,7 m ³ 26
820
kg
Chiều
rộng
2,462 m 2,400 m 2,352 m
Cao 2,896 m 2,584 m 2,395 m
11.Loại 11:Container lạnh 40 '
40-chân thùng chứa lạnh được thiết kế để vận chuyển hàng hóa dễ vỡ của chế độ
và tổng trọng lượng không nhiều hơn thế 29
Kích thước

bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
12,192 m - 11,555 m 4200 kg 60,2 m ³ 26
110
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,285 m 2,286 m
Cao 2,591 m 2,245 m 2,280 m
12.Loại 12:High Cube container lạnh 40 '
40-chân thùng lạnh tăng khả năng được thiết kế để vận chuyển hàng hóa dễ vỡ của
chế độ và tổng trọng lượng không quá 29
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ

kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
12,192 m - 11,585 m 4370 kg 67.5 m ³ 26
280
Chiều 2,438 m 2,290 m 2,290 m
rộng
kgCao 2,896 m 2,510 m 2,545 m
13. Loại 13:45 'RF High Cube
45-chân thùng phổ khối lượng lớn hơn (do chiều cao và chiều rộng lớn hơn) cho
loại hàng dài và số lượng lớn với tổng trọng lượng không quá 29,5 tấn. Chứa 2
pallet (1200 mm)
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối

lượng
Max.
tải về
13,716 m - 13,556 m 4800 kg 86,1 m ³ 25
680
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,343 m 2,352 m
Cao 2,896 m 2,585 m 2,698 m
14. Loại 14:Lên trên mở '40
Thùng chứa đặc biệt, tương tự như phổ 40'GP container (tải trọng lên 26,5 t). Tải
thẳng đứng có sẵn thông qua các mái nhà. Sau khi tải trên cùng của container là bạt
kín.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
12,192 m - 12,028 m 3800 kg 65,9 m ³ 30

480
kg
Chiều
rộng
2,438 m 2,340 m 2,350 m
Cao 2,591 m 2,280 m 2,351 m
15. Loại 15:Kệ phẳng '40
Nền tảng chứa đặc biệt, chứa 40'GP tương tự. Là một nền tảng với tấm cuối, được
thiết kế để vận chuyển hàng hóa quá khổ. Có khả năng tải miễn phí và bảo đảm
thực hiện vận chuyển hàng hóa từ bất kỳ bên.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
12,192 m - 12,180 m 5100 kg 54,8 m ³ 40
050
kg
Chiều
rộng

2,438 m - 2,225 m
Cao 2,591 m - 1,955 m
16.Loại 16:Kệ phẳng Collapsible 40
Nền tảng chứa đặc biệt để chứa Kệ phẳng '40 đặc trưng khả năng gấp các bức
tường cuối. Là một nền tảng với tấm cuối, được thiết kế để vận chuyển hàng hóa
quá khổ. Có khả năng tải miễn phí và bảo đảm thực hiện vận chuyển hàng hóa từ
bất kỳ bên.
Kích thước
bên ngoài
Cửa
kích
thước
Nội bộ
kích
thước
Trọng lượng của
container rỗng
Nội bộ
khối
lượng
Max.
tải về
12,080 m 5800 kg 29
200
kg
Chiều
rộng
2,126 m
Cao 2,043 m


III- Kết luận
-Kích thước tiêu chuẩn của Container phục vụ cho việc vận chuyển số lượng
lớn hàng hoá theo các phương thức vận tải khác nhau.Nhờ vậy mà công tác xếp dỡ
hang hóa trở nên nhanh chóng, thuận tiện và tiết kiệm về cả thời gian cũng như
chi phí.
-Kích thước và năng lực của các container thích hợp với công suất và kích
thước của phương tiện xếp dỡ cũng như phương tiện vận chuyển.
- Container là di động cơ thể của xe (xe ô tô, xe tải, tàu, máy bay, vv), có nhiều
loại container với các tiêu chuẩn kích cỡ khá nhau phù hợp cho nhiều phương
tiện vận tải cơ giới, phương tiện xếp dỡ, chuyển từ một chế độ khác.
=>Từ đây có thể thấy rằng ngày nay khi hợp tác kinh tế phát triển, khối
lượng hàng hóa ngoại thương trao đổi giữa các nước trên thế giới với tốc độ
đáng kể. Gắn liền với các nước trên thế giới với tốc độ đáng kể. Đi liền với khối
lượng hàng hóa vận chuyển tăng nhanh trên thế giới các phương tiện đường biển,
đường bộ, hang không cũng đạt được những tiến bộ vượt bậc. Đặc biệt là việc sử
dụng rộng rãi Container với các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định vào việc
vận chuyên chở hàng hóa đã tạo ra nhiều thay đổi sâu sắc về nhiều mặt, không
những trong bản thân ngành vận tải mà cả trong các ngành kinh tế khác có nhu cầu
chuyên chở hàng hóa. Vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu đóng trong Container
bằng các phương tiện chuyên dùng thông qua phương thức giao nhận "door to
door" đang là xu thế phát triển tất yếu và sẽ trở thành phương thức kinh doanh vận
tải chủ yếu trong các năm tới.
Việt Nam trong tiến trình phát triển đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện
đại hóa cũng không nằm ngoài xu thế nêu trên. Chuyên chở hàng hóa bằng
Container ở Việt Nam được bắt đầu vào những năm đầu của thập kỷ 80 và
những năm gần đây loại hình vận tải này đã có những bước tiến đáng kể, góp phần
đáp ứng phần với nhu cầu vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu. Vận chuyển
hang hóa đóng trong Container đang là một phương tiện thiếu vận chuyển còn rất
mới mẻ ở nước ta. Do đó trong tương lai vận tải Container sẽ có xu hướng và
nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam . Đồng nghĩa với đó để phương

thức chuyên chở container được phát triển và áp dụng rộng rãi thì cũng cần đòi hỏi
tiến hành nhiều tiêu chuẩn hoá bản thân Container.

×