0
ChươngCáctiêuchuẩn
đánhgiá dự án
MônTàichínhcôngty
TS.NguyễnThuHiền
1
Nộidungchương
TiêuchuẩnGiá trị hiệntạiròng(Net PresentValue–
NPV)
TiêuchuẩnThờigianhoànvốn(PaybackPeriod–
PBP)
TiêuchuẩnSuấtsinhlợinộitại(Internal Rateof
Return– IRR)
Tiêuchuẩnchỉ số sinhlợi(Profitability Index– PI)
Thựctiễnsử dụngcáctiêuchuẩnđánhgiá dự án
2
Đặcđiểmvề mộttiêuchuẩntốt
Tiêuchuẩntốtcầncó đặcđiểmthỏamãn
nhữngcâuhỏisau:
Liệutiêuchuẩncó phảnánhgiá trị thờigiancủa
tiền?
Liệutiêuchuẩncó xétđếnrủiro?
Tiêuchuẩncó cungcấpthôngtinvề việcliệudự
áncó đem lạigiá trị gia tăng cho công ty hay
không?
3
Ví dụ minhhọacáctiêuchuẩn
Bạnđangđánhgiá dự áncó cácthôngtin
sau:
Năm0: CF=-165,000
Năm1: CF=63,120; NI =13,620
Năm2: CF=70,800; NI =3,300
Năm3: CF=91,080; NI =29,100
Suấtsinhlợiyêucầuđốivớidự ánnàylà
12%.
4
TiêuchuẩnNPV
Là khácbiệtgiữagiá trị thị trườngvà chiphí
đầutưcủadự án(bằnghiệngiá ngân lưu
nhậptrừ đi ngân lưu xuất)
Trả lờichocâuhỏidự ántạorabaonhiêu
giá trị?
Đầutiênướclượngngânlưucủadự án
Bướctiếptheolà xácđịnhsuấtsinhlợiyêucầu
đốivớidự án
Bướcthứ balà dùngsuấtsinhlợiyêucầuđể
chiếtkhấungânlưudự ánrồitrừ đi chi phí đầutư
banđầuvàodự án.
5
NPV– Raquyếtđịnh
NuNPVdng,chpnhnđutvào
d án
Giá trị dương củaNPVdự áncó ýnghĩalà
dự ánđemlạigiá trị gia tăng cho công ty và
sẽ tăng giá trị củacổ đông
Vì mụctiêucủacôngtylà gia tăng giá trị cổ
đông,NPVlà tiêuchuẩntrựctiếpchothấy
khả năng thựchiệnmụctiêunày
6
Minhhọatính NPV
Dùngcôngthứcsau:
NPV=63,120/(1.12)+70,800/(1.12)
2
+
91,080/(1.12)
3
– 165,000=12,627.42
Liunênchpnhnhayt chiđut
vàod án?
7
Đánhgiá tiêuchuẩn NPV
LiệutiêuchuẩnNPVcó phảnánhgiá trị thời
giancủatiền?
LiệutiêuchuẩnNPVcó xétđếnrủiro?
TiêuchuẩnNPVcó cungcấpthôngtinvề
việcliệudự áncó đem lạigiá trị gia tăng cho
côngtyhaykhông?
LiệuNPVcó nên đượcsử dụngnhưtiêu
chuẩnraquyếtđịnhchínhhaykhông?
8
TiêuchuẩnPBP
Mấtbaolâuthì thuhồiđượcvốnđầutưvào
dự án?
Tínhtoán:
Ướclượngngânlưu
Trừ ngân lưu tương lai ra khỏichiphí đầutưban
đầuđếnkhitoànbộ chiphí đầutưđượcthuhồi
hết
Quyếtđịnh: Đầutưvàodự ánnếuPBPcủa
dự ánngắnhơnthờigianthuhồivốnyêu
cầu
9
MinhhọatínhPBP
Giả sử chúngtachấpnhậnđầutưnếudự án
có thờigianhoànvốn2 năm.
TínhtoánPBPcủadự án:
Year1:165,000– 63,120=101,880là số tiềncần
tiếptụcthuhồiđể hoànvốn
Year2:101,880– 70,800=31,080là số tiềncần
tiếptụcthuhồiđể hoànvốn
Year3:31,080– 91,080=-60,000vậydự áncho
phépthuhồivốnđầutưtrongnămthứ 3
Có chpnhnđutvàod án?
10
Đánhgiá tiêuchuẩnPBP
LiệutiêuchuẩnPBPcó phảnánhgiá trị thời
giancủatiền?
LiệutiêuchuẩnPBPcó xétđếnrủiro?
TiêuchuẩnPBPcó cungcấpthôngtinvề
việcliệudự áncó đem lạigiá trị gia tăng cho
côngtyhaykhông?
LiệuPBPcó nên đượcsử dụngnhưtiêu
chuẩnraquyếtđịnhchínhhaykhông?
11
ƯunhượcđiểmcủaPBP
Ưu
Dễ hiểu
Cânnhắctínhrủirocủa
ngânlưuxatrongtương
lai
Nhược
Bỏ quaGiá trị tiềntệ
theothờigian
Yêucầumộtthờigian
hoànvốnthiếucăncứ
Bỏ qua ngân lưu sau thời
điểmhoànvốn
Haytừ chốiđầutưcác
dự ándàihạn,thườnglà
cácdự ánR&D
12
Suấtthulợinộitại(Internal
RateofReturn)
Là tiêuchuẩnquantrọngnhấtthaythế được
NPV
Đượcdùngphổ biếntrongthựctiễnvì có ý
nghĩatrựcquan
Đượctínhtoánchỉ dựavàongânlưudự án
mà khôngcầnsuấtsinhlợichotrước
13
Suấtthulợinộitại(IRR)–
Địnhnghĩa: IRRlà suấtsinhlợilàmchoNPV
=0
Quyếtđịnh: Đầutưvàodự ánnếuIRRlớn
hơnsuấtthulợiyêucầu
14
TínhIRRchoví dụ minhhọa
Dùngphươngphápnộisuy
IRR =16.13%>12%requiredreturn
Liucó nênchpnhnđutvàod án?
15
NPVProfileForTheProject
-20,000
-10,000
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22
DiscountRate
NPV
IRR=16.13%
16
Câuhỏiđánhgiá tiêuchuẩn
IRR
LiệutiêuchuẩnIRRcó phảnánhgiá trị thời
giancủatiền?
LiệutiêuchuẩnIRRcó xétđếnrủiro?
TiêuchuẩnIRRcó cungcấpthôngtinvề việc
liệudự áncó đem lạigiá trị gia tăng cho công
tyhaykhông?
LiệuIRRcó nên đượcsử dụngnhưtiêu
chuẩnraquyếtđịnhchínhhaykhông?
17
Ưuđiểmcủa IRR
Trựcquan,dễ hiểu
Dễ dùngtrongngônngữ đầutưnhằmgiới
thiệucơhộiđầutưđếncácnhà đầutưtiềm
năng
NếuIRRcủadự ánđủ lớnthì khôngcầnphải
ướclượngrasuấtsinhlợiyêucầuđể ra
quyếtđịnhđầutư,vì việctínhsuấtsinhlợi
yêucầukhônghề đơn giản
18
Tómtătcácquyếtđịnhđầutư
ChpnhnInternalRateofReturn
T chiPaybackPeriod
ChpnhnNetPresentValue
Tómtắt
19
NPVsovới IRR
NPVvà IRR thườngchocùngmộtquyếtđịnh
Cáctrườnghợpngoạilệ
Ngânlưuphitruyềnthống – Dấucủangânlưu
đổinhiềuhơnmộtlần
Chọnlựacácdự ánloạitrừ nhauvà:
CácDAnàycó chiphí đầutưbanđầukhácnhau
Ngânlưucácdự áncó thờiđiểmkhácnhau
20
IRRvà Ngân lưu phi truyền
thống
Khidấungânlưuthayđổinhiềuhơnmộtlần,
có thể xảyratrườnghợpDAcó haigiá trị
IRR
Khicó haiIRRkhácnhau,khôngthể biết
đượcIRRnàolà IRRthậtcủaDA
21
Ví dụ minhhọa
Mộtdự áncầnchiphí đầutưbanđầu
$90,000và đem lạingânlưunhưsau:
Year1:132,000
Year2:100,000
Year3:-150,000
Suấtsinhlợiyêucầu15%.
Có nênchấpnhậndự án?
22
NPVProfile
($10,000.00)
($8,000.00)
($6,000.00)
($4,000.00)
($2,000.00)
$0.00
$2,000.00
$4,000.00
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55
DiscountRate
NPV
IRR=10.11%and42.66%
23
Tómtắtquyếtđịnh
Tại15%,NPV củaDAdương chấpnhận
DA
TheoIRRkhôngbiếtchọnDAnào
Mỗikhicó mâuthuẫngiữahaiphươngpháp,
dùngNPVlàmcơsở raquyếtđịnh
24
RR và cácdự ánloạitrừ nhau
(Mutually ExclusiveProjects)
Mutuallyexclusiveprojects
NếubạnchọnDAnày,khôngthể chọnDAkia
Ví dụ:chỉ có thể chọnhoặchọcsauđạihọctạiHarvard
hoặcStanford,khôngthể chọncả hai;chỉ có thể chọnlàm
CEO(toànthờigian)chomộtcôngty,khôngthể chọncả
hai
Trựcquanthì bạnraquyếtđịnhnhưsau::
NPV– chọnDAcó NPVlớnhơn
IRR– chọnDAcó IRRlớnhơn
Tuynhiênhaiphươngphápcó thể dẫnđếnquyếtđịnh
mâuthuẫn