NHÍÀ XUẤT BẠN ĐẠI HỌC QUỐC GIÁ HÀ NỘI
&
VĂN TRỊNH QUỲNH AN (Chú biên)
QUÔC TU — TRINH NGUYEN — BAO TRAN — ANH TRUNG
MINH
TAM
— HOAI DUC
— QUOC
HUONG
~— MINH DANG
TANG TOC LUYEN DE DANH CHO
KI THI DANH
GIA NANG
LUC
CUA DAI HOC QUOC GIA Tp. HO CHI MINH
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUOC GIA HA NOI
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HA NOI
16 — Hàng
Chuối
- Hai Bà Trưng
- Hà Nội
Điện thoại: Biên tập: (024) 39714896
_ Quản lí xuất bản: (024) 39728806. Tổng biên tập: (024) 39715011
Fax: (024) 39729436
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc — Téng bién tap: PHAM
THI TRAM
Biên tập chuyên môn:
PHẠM
THỊ
Biên tập xuất bản:
ĐẶNG
THỊ PHƯƠNG
Chế bản:
NGUYEN PHI MINH
Sửa bài:
Trinh bay bia:
OANH
THIỀU THỊ DUNG
ANH
LE VAN HUNG
Đối tác liên két: CONG TY. CO PHAN DICH VU GIAO DUC VIET NAM
Địa chỉ: Số 23 ngách 1 ngõ 106 Chùa. Láng,
Phường Láng Thượng, Quận Đồng Đa, Hà Nội
SÁCH LIÊN KẾT
Tăng tốc luyện đề đành
cho kì thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc
gia
Tp. Hồ Chí Minh
Mã số: 1L-361PT2020
In 2000 bản khổ 19x27 em tại Công ty Cổ phần in và Thương mại Ngọc Hưng
Dia chi: $6 296 đường Phúc Diễn, tổ dân phố số 1, P.Xuân Phương, Q.Nam Từ Liêm, Hà
Nội.
Số xác nhận DKXB: 5286-2020/CXBIPH/02-374/DHQGHN, ngay 14/12/2020
Quyết định xuất bản số: 799 LK-TN/QĐÐ - NXB ĐHQGHN,
Tn xong và nộp lưu chiểu năm 2020.
ngày 14/12/2020
Các em học sinh thân mến!
ỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ
chức từ năm 2018 và đang ngày càng nhận được sự quan tâm đông đảo của các em hoc sinh
và phụ huynh trong cả nước. TỚi năm 2020, ngoài các trường thành viên của Đại học Quốc
gia Tp. Hồ Chí Minh đã có gần 50 trường ĐH, CĐ sử dụng kết quả của ky thi DGNL Dai
học Quốc gia Tp: Hồ Chí Minh làm điều kiện xét tuyển đầu vào: Với cách xây dựng đề thì
mở, bám sát theo xu hướng ra đề thi của thế giới, kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ
Chí Minh
cũng đang được
các em học sinh coi như “cơ hội thứ hai” vào các trường đại học
mơ trớc bên cạnh kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bắt kịp xu hướng của kỳ thi, HOƠMAI xây dựng
cuốn sách “Tăng tốc luyện đề Dành cho kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.
Hồ Chí Minh” để giúp các em học sinh trang bị kiến thức cần thiết, xây dựng và hình thành
phương pháp tư duy giải quyết vấn đề cũng như kĩ năng để chỉnh phục điểm số cao của. bài
thị đánh giá năng lực.
Với sự cộng tác của đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, cùng với sự nghiên cứu tỉ mỉ và
cẩn trọng cấu trúc đề thi mẫu của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, cuốn sách được tiếp
cận theo xu hướng nang dần về độ khó và mở dần về mặt nội dung để học sinh từng bước
làm quen rồi mới tăng cường luyện tập để tạo ra sự thành thạo về mặt kĩ năng.
Theo mạch
nội dung này, cuốn sách bao gồm 2 phần nội dung chính:
+ Phần A: Tổng hợp lí thuyết, dạng bài và phương pháp giải.
+ Phan B: 10 đề luyện thi chuẩn, bám sát cấu trúc đề thi mẫu ĐƠNL
Hồ Chí Minh.
Đại học Quốc gia Tp.
Với nội dung và cấu trúc như trên, chúng tôi hi vọng rằng, cuốn sách này sẽ trở thành
một
tài liệu bố ích, tin cậy cho các em học sinh sẵn sang chinh phuc ky thi DGNL
Dai hoc
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trong q trình biên soạn sách, mặc dù chúng tôi đã rất cố gắng
và tiếp thu nhiều ý kiến phản hồi, song những khiếm khuyết là điều không thể tránh khỏi.
Chúng tôi mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý độc giả để cuốn sách được hoàn thiện
hơn khi tái bản.
Chúc
các em học sinh, đặc biệt là các em
học sinh lớp 12 sẽ đạt được
kết quả cao nhất
trong ki thi DGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
. Tran trọng!
Xin chan thanh cam on.
Nhóm
tác giả và Hệ thống gido duc HOCMAI
Cuốn sách này tổng hợp, cưng cấp kiến thức quan trọng và các để thì bự luyện chất lượng,
bám sát cấu trúc đề:thi mẫu do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh cơng bố. Cung cấp cho
học sinh các phương pháp, kỹ năng giải bài tập tối ưu nhất, được biên soạn bởi đội ngũ giáo
viên uy tín, dày dặn kinh nghiệm luyện thi đại học của Hệ thống giáo dục HOCMAI.
Sách
định hướng cho các em lối tư duy và phương pháp làm đề mới mẻ, khoa học giúp các em dễ
dàng vượt qua các bài tập khó và lạ, tiết kiệm tối đa thời gian làm bài. Để sử dụng cuén
sách một cách hiệu quả nhất, các em cần chú ý như sau:
,
1. Học hiểu lý thuyết
Nội dùng lý thuyết cần nắm vững được chia theo-các môn thi, dạng bài thường xuyên
xuất hiện trong đề thi, mục đích để các em dễ đàng đọc hiểu và ghi nhớ. Mỗi dạng bài đều
- có các ví dụ minh họa, các em cần đọc kỹ kiến thức thầy cô đưa ra, để hiểu hết ví dụ mẫu.
2. Luyện các dạng bài từ dễ - khó
:
:
Sau khi hiểu rõ các ví dụ mẫu, các em tự giải bài tập tự luyện, sau đó so. sánh với:đáp
án và hướng dẫn giải. Lầm lại những câu đã sai và tự rút kinh nghiệm cho bản thân.
3. Luyén
Làm
:
dé chuẩn
-
lần lượt và đầy đủ 10 đề trong sách để thành thạo hơn các dạng bài. Tồn bộ-10 đề
này đều được thầy cơ nghiên cứu để ôn sát nhất với cấu trúc đề thi mẫu do Đại học Quốc gia:
TP. Hồ Chí Minh cơng bố. Tuyệt đối không được bỏ qua câu nào. Câu nào chưa giải quyết
được có thể xem lại kiến thức và ví dụ ở bước 1 + bước 2.
:
4. Đối chiếu với đáp án & rút ra kinh nghiệm
Đối chiếu với đáp án, xem lời giải chỉ tiết, làm lại những câu sai, ghỉ chép lại phần kiến
thức cịn thiếu sót, xem thật kỹ để sau này gặp lại dạng bài tương tự sẽ tránh mất điểm
đáng tiếc,
,
5. Liên hệ ngay
*
cho thầy
Nếu có bất kỳ thắc mắc
cơ khi cần hỗ trợ
nào về cuốn sách này, các em hãy nhắn tin, gửi câu hỏi qua,
Hotline: 1900 6933 để được giải đáp nhanh nhất.
Chúc em học tập thật tốt!
-
Tiếng Việt .....................Q
Q00 222221222222
12221222
du
Tiếng Ảnh...
10
Tốn học
30
VẬ(
Í ...............
HH
HH
. 51
HH HH He
Hóa học:
69
Lịch sử
. 86
. 95
Hướng dẫn giải......... 305
Đề số 02..................................
Hướng dẫn giải......... 319
Đề số 03.................................
Hướng dẫn giải........
Đề số 04........................
Hướng dẫn giải ........ 349
Đề số 0ã..............................
Hướng dẫn giải......... 363
Đề số 06..................................
Hướng dẫn giải......... 377
Đề số Ú7..................................
Hướng dẫn giải......... 392
Đề số08............._
Hướng dẫn giải......... 408
Đề số 09...
Hướng dẫn giải......... 426
Đề số 10................................
Hướng dẫn giải.........
334
446
MỘT SỐ LƯU Ý VỀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
Đề thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là một đề thi có sự
“kết hợp tổng hịa kiến thức, kĩ năng của nhiều mơn học, trong đó phần năng lực ngơn ngữ
là phần thi đầu tiên. Đối: với năng lực ngôn ngữ
khách quan. Khi làm phần này, có một số kiến
lỗi sai. Đó là các phần kiến thức về văn học dân
Việt, dùng từ tiếng Việt. Để giải quyết tốt các
tiếng Việt, đề thi có
thức học sinh dễ bị
gian, từ vựng — ngữ
câu hỏi, các em cần
20 câu hỏi trắc nghiệm
nhầm lẫn và dễ bị mắc
pháp ~ ngữ nghĩa tiếng
nắm chắc một số kiến
thức sau:
1. Văn học dân gian
Trong đề thi đánh giá năng lực, các câu hỏi về văn học dân gian thường xoay quanh một
số thể loại văn học dân gian đã được học ở các cấp học như tục ngữ, ca dao, truyền thuyết,
truyện cổ tích, sử thì...
e Thứ nhất là dạng bài điền khuyết, thường gắn với ngữ liệu của thành ngữ hoặc tục ngữ
dân gian Việt Nam, do đó các em cần có vốn thành ngữ, tục ngữ phong phú. Các từ khuyết
thiếu trong thành ngữ hoặc tục ngữ thường theo quy luật có vần điệu với các từ ở về còn lại.
: 1. Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trồng: “Trăng quằng thà hạn, trăng...
thi mua”.
A,
t0.
`
71.
sáng.
f.
mờ.
Câu hồn chỉnh: “ Trăng quằng thà hơn, trăng tán thì mua”.
tan.
Chọn đáp án “Ð.
ø Dạng 2 thường xoay quanh các vấn đề liên quan đến truyện cổ tích, truyền thuyết, sử
thi qua các văn bản đã được học. 6 can hỏi, các em nên chú ý đến đặc điểm, khái niệm và
bản chất của từng thể loại.
2. Kiến thức về từ vựng
Kiến thức về từ vựng bao gồm kiến thức từ nhiều nghĩa - hiện tượng chuyển nghĩa của từ và
kiến thức về cấu tạo từ tiếng Việt.
e Chuyển nghĩa là hiện tượng thay. đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. Từ
nhiều nghĩa gồm có: Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện đầu tiên, làm cơ sở để hình thành các
nghĩa khác; Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc, dựa vào các nét
nghĩa của nghĩa gốc.
Để làm được câu hỏi này, các em cần xác định được nghĩa gốc của từ và từ đó được chuyển
nghĩa theo. phương thức ấn dụ hay hốn du.
* Ngồi sơng thé thể oanh ng
Nách tường bơng liễu bau sang lang giéng.”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?
4. Bông liễu.
.
Nách tường.
©.
Lang giéng.
Ư. Oanh vàng.
Nách là từ chỉ mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực của người. Nách được chuyển nghĩa để
chỉ cạnh, góc, chỗ tiếp sát liền bên của vật như nách tường, sát nách,...
Diễm chung của 2
nghĩa này là đều là chỗ tiếp sáẽ, nối hai bộ phận.
Chọn đáp án (`
« Ta theo-c4u tao dude chia thành: các-loại:-từ-đơn- và: từ phức:
+ Từ đơn là từ được cầu tạo bởi một tiếng có nghĩa. Ví dụ: nhà, bà, của, chó, bé,... Từ đơn
gồm hai loại: từ đơn đơn âm tiết (bừ chỉ có một tiếng) và từ đơn đa âm tiết (từ có hai tiếng
trở lên). Đa số các từ đơn đa âm dùng để định danh (gọi tên) như châu chấu, cdo cao, ba ba,
đu đủ, chích chịc,... Các từ này có hình thức giống như từ lấy nhưng không được cấu tạo
'theo phương thức láy.
+- Từ phức bao gồm từ ghép và từ láy.
Từ ghép là từ phức được tạo nên bằng cách ghép các tiếng có mối quan hệ về nghĩa với nhau.
Ví dụ: nhà của, manh rì,...
Từ ghép chia làm hai loại là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập. Từ ghép chính phụ là từ
phức có tiếng chính và tiếng phụ bố nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ
đứng sau. Ví dụ: sanh rà, thơm phúc, bà ngoại, xanh thẩm,... Từ ghép đẳng lập là từ phức
có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp khơng phân tiếng chính, tiếng phụ. Ví dụ: qn áo,
sách uở, ơng bà, bố mẹ, chị em, bàn. ghế, thầu cô, ...
Từ láy là những từ được tạo ra theo phương thức láy, có sự hịa phối về ãm thanh. Ví dụ:
sanh sao, long lanh, thăm thẳm, do đó,... Từ láy được chìa làm hai loại là lấy bộ phận và lây
toàn bộ. Láy bộ phận là từ láy có bộ phận âm đầu hoặc phần vần giống nhau. Ví dụ: long
lanh, thong thá,... Láy tồn bộ là từ láy có hai tiếng giống nhau. Ví dụ: sanh sanh, là là,
hao hao,...
Một số từ láy tồn bộ có sự biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối theo quy tắc:
-+ Nguyên tắc biến đổi phụ âm cuối trong từ lấy toàn bộ:
Phụ
âm
cuối của tiếng gốc | Phụ âm
cuối của tiếng lấy
-p
-m
+
-h
-c(-ch)
-ng(-nh)
Vi du: dep +. dém đẹp; tốt —> tôn tốt; ác —> ang ác; ách —x anh ách
+ Nguyên tắc biến đổi thanh điệu trong từ láy tồn bộ:
Tiếng gốc và tiếng láy có sự đối nhau về thanh điệu: thanh bằng đối với thanh trắc nhưng
phải cùng một ãm vực.
Phan
1.
Hé
théng kién
thức
theo
mén
Thanh
bằng | Thanh
trắc
Âm vực cao
Ngang
Hỏi |
Sắc
Âm vực thấp
Huyền
Nga | Nang
Ví dụ: đứng dưng, sừng sững,...
Khi làm bài các em cần nắm chắc khái niệm của từng loại từ và chú ý tới trường hợp trung
gian giữa từ láy và từ ghép khi từ có một tiếng tạo thành đã bị mờ nghĩa hoặc mất nghĩa.
(2# Ví dụ 3. Các từ nhỏ mon, ze cd, chợ búa, chùa chiền, muông thú là:
A. từ ghếp dựa trên 2 tiếng có nghĩa giống nhau.
3B. tu ghép dựa trên 2 tiếng có nghĩa khác nhau.
Ơ. từ lấy toàn thể.
D. tt lay bộ phận.
Ê# Lời giải
Tt nhé mon là từ ghép đẳng lập nhưng tiếng mon da bi md nghia, mon cing c6 nghia lA nhd
nên dễ bị nhầm là từ lấy.
Từ ze cô là từ ghép đẳng lập nhưng tiếng cộ bị mất nghĩa, cơ cũng có nghĩa là xe nên dễ
bị nhầm là từ lấy.
Điều này tương tự với các từ chợ búa, chùa chiền, muông thú.
Chọn đáp án Œ)
3. Kiến thức ngữ pháp - ngữ nghĩa
Ỷ
Kiến thức ngữ pháp có thể xuất hiện với số lượng 2 câu trong đề, thường là u cầu thí sinh
tìm các câu mắc lỗi sai ngữ pháp. Để tìm được câu mắc lỗi sai ngữ pháp, các em cần phải có
kiến thức đúng về cấu tạo câu.
Cấu trúc của câu thông thường (câu đơn) bao gồm hai bộ phận chính là chủ ngữ và vị ngữ
theo mơ hình: Ơ - V.
Cấu trúc của câu ghép bao gồm hai hoặc nhiều cụm Ơ - V không bao chứa nhau tạo thành.
Mỗi cụm © — V được gọi là một về câu.
Câu đặc biệt là loại cầu khơng cầu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.
Một số lỗi thường gặp đối với cấu trúc ngữ pháp - ngữ nghĩa của câu như sau:
se Câu thiếu các thành phần chính: Hiện tượng thường thấy một câu dài, khi đọc cảm
giác như đầy đủ thành phần chủ ngữ - vị ngữ nhưng thực chất câu chỉ bao gồm trạng ngữ,
thành phần biệt lập (có thể có hoặc khơng) và một trong số hai thành phần chính hoặc thiếu
cả chủ ngữ và vị ngữ.
CŸ Ví dụ
4.
“Nhãn địp ơng âi công tác ở các tỉnh miền
Trung va Tay Nguyén
để chuẩn bị
cho việc mâu đựng một số tuyến. đường giao thông theo dự án”. Day là câu:
4, thiếu chủ ngữ.
. thiếu vị ngữ.
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ.
BD. sai logic.
E& Lời giải
Trên đây là câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ, câu chỉ bao gồm thành phần trạng ngữ. Có thể
khơi phục lại bằng cách bổ sung chủ ngữ, vị ngữ như sau: Whân địp ông đi công tác ở các tỉnh
miền Trưng uà Tụ
Nguyên để chuẩn bị cho uiệc yêu dựng một số tuyến đường giao thông
theo dự ứn, tôi nà Ong
ấu đã gặp nhau.
Chon dap 4n ©
e Cau văn thiểu logic hoặc sai hệ quy chiếu, sai phong cách. Ví dụ:
8}
Xbaak.vn
Kiạc chủ
động
-
Sẵng
tích cực
+) “Vì đường trơn nên tơi đi rất nhanh”. Đây là cân sai logic vì “đường trơn” là một điều kiện
không thuận lợi cho việc di chuyển, dễ xảy ra tai nạn nên không thể “đi rất nhanh” được.
+) Ban
chủ nhiệm.
Nảnh
trọng với đối tượng Ban
qua chơi. Dây là câu văn sử dụng sai phong cách, thiếu sự tơn
chủ nhiệm,
có thể sửa lại thành:
Thưa
ban chủ nhiệm!
Tơi mong
có
cơ hội thuận tiện để được đón. tiếp q tị tại q nhà,
+)
Trong
bản
tường
trình về lí do
đi học
muộn,
một
bạn
học sinh viết như
sau:
"Vì nhà
em ở khá xa so với trường từ Hà Đơng đến Mỹ Đình mất 30 phút nên em dự tính 7 giờ 15
phút sẽ đến trường. Nhưng người tính khơng bằng trời tính, một việc khủng khiếp đã xây
ra", Bản tường trình là một văn bản hành chính cơng vụ nên u cầu những từ ngữ được
sử dụng khơng mang tính biểu cảm cao hay thể hiện cảm xúc của cá nhân, hạn chế sử dụng
khẩu ngữ. Vì vậy câu văn “Nhưng người tính khơng bằng trời tính, một việc khủng khiếp đã
xảy ra.” trong đoạn văn trên đã dùng sai phong cách ngôn ngữ.
+ Cau “Ba luật sư tham gia bảo vệ quyền lợi cho bé lớp 1 trường Gateway đã tứ vong.” là
mnột câu sai quy chiếu hay nói cách khác là câu mơ hồ về nghĩa vì khi đọc câu này, người đọc
không biết là ai là người “đã tử vong”
(“Ba luật sư” hay “bé lớp 1”?).
4. Lỗi sai về từ
Lỗi sai về từ trong đề thi thường tập trung vào các lỗi chính tả và sử dụng từ ngữ chưa đúng
ngữ cảnh.
ø Lỗi chính tả thường tập trung vào các từ có âm đầu hoặc âm cuối dễ nhầm lẫn như
tr/ch, d/r,gi, ng/n, a/t,...
+. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Chất phác.
3,
Trau chuốt.
#3.
Bàng hồng.
Lãng mạng viết sai chính tả. Từ viết đúng chính tả là lãng mạn.
i.
Lang mang.
Chọn đáp án '7?
e Lỗi sai dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh.
;. Tw nao bi st dụng
sai trong câu sau: “Mặc
cho
bom
rơi đạn
lạc,
người
chiến
sĩ uẫn ngang nhiên cầm súng sông ra chiến trường.”?
xơng ra.
ư.
người chiến sĩ.
É..
ngang nhiên.
đạn lạc.
Ngang nhiên là tơ ra bất chấp mọi quyền lực, mọi sự chống đối, cứ thân nhiên làm theo ý
mình mà khơng chút e sợ. Người chiến sĩ cầm súng ra chiến trường trong hồn cảnh bom
rơi đạn lạc thì khơng thể bất chấp và thản nhiên được. Từ phù hợp trong trường hợp này
là hiến ngang có nghĩa là tổ ra đường hồng, tự tỉn, không chịn khuất phục trước sự đe dọa
của bom
đạn và kế thù.
Do vậy, khi làm bài thi, các em cần đọc kĩ đề bài và phân tích từ ngữ một cách cẩn thận để
bài thi đạt hiệu quả cao.
Chon dap án
'£?
TIENG ANH
CÁC HIỆN TƯỢNG NGU PHAP TRONG
I. CAC THI TRONG
TIENG
TAM
ANH
TIẾP DIỄN
DON
* Cầu trúc:
* Câu trúc:
- Với động từ thường:
(+}5 + be (am/is/are) + V-ing +...
(+) 8 + V(s/es)+ ...
(-)S + be + not + V-ing
(?) Be +S + V-ing +...?
+...
(-) 8 + do/does + not + V +...
(?) Do/does+ § + V+...?
* Dấu hiệu nhận biét: now, right now,
- Với động từ “to be”:
at present, at the moment,
(+) 8 +am/is/are + C/A.
being, presently, at the present time...
(-) S + am/is/are + not + C/A.
(?} Am/is/are +S + C/A?
* Cách
- Diễn tả hành động hay một sự việc đang
es
* Dấu
hiệu nhận
dién ra tại thai diém noi. (I am eating at
>
always,
every,
biết:
usually,
often,
for the time
dùng:
generally, | the moment.)
‘s| | frequently
- Diễn tả một hành
động sắp xây ra ở
= | * Cách dùng:
tương lai gần, hành động này là một sự
- Diễn tả thói quen, một hành động xảy | sắp xếp hoặc một kế hoạch đã dinh. (He
ra thường xuyên ở hiện tại.
is coming tonight.)
(I clean the room every day.)
- Diễn tả một
lời phần nàn với always.
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên. | (He is always behaving impolitely.)
(The Moon goes around the Earth.)
Lưu
- Diễn tả một sự kiện trong tương lai đã | động
ý: Khơng
từ
chỉ
dùng
nhận
thì này
thức,
tri
với các
giác
như:
lên lịch sẵn như một phần của kế hoạch | see, hear, understand, know, like, want,
(thời gian biểu, lịch chiếu phim, lich tau | glance, feel, think, smell, love, hate, real-
xe...) (The plane flies at 8a.m.)
ize, seem, remember, forget...
* Cầu trúc:
+ | - Với động từ thường:
* Câu trúc:
(+) S + was/were + V-ing +...
So
(+) $+ V(ed) +...
(-) S + was/were + not + V-ing +...
wg
|) S84 did + not
+
>
(27) Did+S+V+...?
* Đầu
- Với động từ “to be”:
very moment.
(+) 5 + was/were + C/A.
* Cách
V+...
;
(?) Was/were +S + V-ing+...?
10) Xbookwn
hiệu nhận
dùng:
biết: while, at the
~ Diễn tả hành động đang diễn ra bại một
(-) S + was/ were + not Ở/A.
(?) Was/were +S + C/A?
* Dấu hiệu nhận biết:
thời điểm nhất định trong quá khứ.
yesterday, yesterday morning, last week,
- Dién ta hanh dong da xay ra va kéo dai
last month, last year, last night.
mot thdi gian 6 qué khtt. (She was
* Cách
sleeping the whole afternoon)
was
(7
studying at school at 8 p.m yester-
day.)
dùng:
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá
khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday.)
khứ
thì
(When
có
hành
I was
động
watching
khác
TV,
xen
my
vào.
father
came home)
* Cấu trúc:
* Câu trúc:
- Với động từ thường:
(+) S + will
+ be + V-ing +...
(+) 5+ wil+ V+...
(-) 5 + will + not +
(-) S + will + not + be + V-ing +...
(?) Will + 8S + be + V-ing +...?
V+...
(? WMl+S5+V+...?
* Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at
* Dâu
this moment +- thời gian trong tương lai;
hiệu nhận
tomorrow,
biết:
next week, next month, next
year.
* Cách
at + giờ cụ thể + thời gian trong tương
lai,...
* Cách
dùng:
- Diễn tả hành
động sẽ xây ra ở tương
lai. (7 ti] go to Neu
dùng:
- Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại
thai diém cu thé trong tuong lai. (J will
York nezÈ ear.)
- Điễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc
be doing exam at 10 a.m tomorrow.)
một quyết định tức thì. (Ï will open the
- Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài
door for you.)
suốt một
khoảng
- Dùng để dự đoán một điều chưa có căn
lai.
willbe
ctt (I guess the red team will win.)
day tomorrow)
* Cấu trúc:
(+) 5 + have/bas + P2 +...
(-) S + have/has + not + P2 +
(?) Have/has + 5 + P2 +...?
*
Dấu
hiệu
biết:
staying here
the whole
* Câu trúc:
(+) 5 + has/have + been + V-ing +...
(-)S+-hasn’t /haven’t-+been+V-ing+...
(?) Has/have + S + been + V-ing + ...?
* Dầu hiệu nhận biét: all day, all week,
...
yet,
since, for, for a long time, almost every
ever, never, since, for, recently, before, so
day this week, recently,lately, in the past
far, up to now...
week,
* Cách
far...
dùng:
nhận
(She
thời gian trong tương
already,
in recent years,
* Cách
dùng:
up until now,
so
Phan
@ kien
thite theo
HOAN
- Diễn tả
mà người
thdi gian
don.)
- Diễn tả
min
THANH
một hành động trong q khứ
nói khơng muốn nêu cụ thể về
dién ra. (J have been to Lon-
đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến
hiện tại. (Theu have been celebrating for
more than a week up until now.)
một hành động bắt đầu trong
- Diễn tả một
hành
động
vừa mới kết
quá khứ, kéo đài đến hiện tại và có khả
thúc và có kết quả ở hiện tại. (You have
năng tiếp tục đến tương lai. (She has
studied for 5 hours.)
been playing
* Câu trúc:
(+) 5+ had + P2+..,
(-)S + had + not + P2 +...
morning,
with
my
lipstick the whole
right?)
* Câu trúc:
(+) 5 + had + been + V-ing +...
(-) S + had + not + been + V-ing + ...
(?) Had + § + P2 +..7
(?) Had + S + been + V-ing + ...?
* Dầu hiệu nhận biết: after, before, as
* Dau hiéu nhan bdiét: until then, by
soon as, by the time, when.
the time, prior to that time. .
* Cách
* Cách
dùng: Diễn tả hành động quá
dùng:
Diễn tả một hành động
khứ diễn ra trước một thời điểm quá
quá khứ đã xây ra và kéo dài liên tục cho
khứ hoặc trước một hành động quá khứ
khác. Nếu trong câu có hai hành động
đến khi hành động quá khứ thứ hai xảy
ra (hành động thứ hai dùng quá khứ đơn,
quá khứ, hành động nào trước — quá khứ
thường thường
hoàn
được thể hiện rõ trong cau). (My teacher
thành,
hành
động nào sau — quá
khứ đơn. (When I came home,
she had
already cooked dinner.)
(+) 5 + will + have + been + V-ing +
(-) S + will + not + have + P2 +...
(?) Will + S + have + P2 + ...?
* Dấu hiệu nhận biết: by the time,
prior to the time.
trước một thời điểm ở tương lai. (I will
have cleaned the room by tomorrow.)
tả một
hành
động
sẽ hoàn
tất
trước một hành động khác trong tương
lại.
(She
will have
tomorrow).
Xhook.vn
(-)-S + will + not + have + been + V-ing
+
(?) Will + S + have + been + V-ing +
wel
dùng:
- Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành
- Diễn
had been teaching English 10 years before
* Cầu trúc:
(+) S+ will + have + P2+...
* Cách
quãng thời gian kéo đài
he retired.)
* Cấu trúc:
L2
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc bắt
left when
you
arrive
* Dấu
hiệu
nhận
biết: by the time,
prior to the time.
* Cách
dùng:
- Diễn tả một hành động bất đầu từ quá
khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm
nào d6 trong tung lai. (I will have been
working for this company for 6 years by
this time neat year.)
ằ
cực
K? Lư
e
Về thì tương
lai gần: Ngồi các thì cơ bản được nêu ở trên, ta cịn một thì nữa là
thì tương lai gần.
* Cấu trúc:
(+) 5 + am/ is/ are + going to V+.....
(-) 5 + am/ is/ are + not + goỉng to V +.....
(?) Am/ Is/ Are + 8 + going to V +.....?
* Cách dùng: Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai có căn cứ ở hiện tại.
£.g.: The sky is getting darker. It’s going to rain.
ø
Về trợ động từ:
1) %” đi 0ới chủ ngữ số ft, “am” đi Uới ngôi“,
uà “are” i bởi chủ ngữ số nhiều:
2) “do” đi uới chủ ngữ số nhiều tà ngôi “T”, “does” đi uới chủ ngữ số ít,
ở) “haue” di uới chủ ngữ số nhiều ồ ngơi “Ï”, “has” đi uới chủ ngữ số ft.
e©_
Chú ú uiết tắt:
1) 8: Chủ
ngữ - thành phần gây ra hành động trong câu.
2) V: Động
từ - thể hiện hành động trong câu.
3) Ó: Tân ngữ - chịu tác động của hành động.
4) G: Bồ ngữ - bổ sung thông tin cho Chủ ngũ/Tân ngữ.
5) A:
Trụng
ngữ - Hoàn
thiện hoặc thêm nghĩa cho câu.
Il. LUONG TU
Lượng | Đi
từ
với
danh
từ
đếm | Đi
được
với
đanh
từ
không
Chú
ý
đếm được
£.g.: I want to buy some
some |“ mẻ
encils.
a,c,
một ft,
-
.,|
mot vat
(Tot
_
E.g.: There is some milk | - Duge ding trong cau
| Mua vat cay viet chi mdi.)
Chú
ý:
Some
danh
từ đêm
-
|,
đi
với
được
số
ea
»
in the bottle. (Có một ít | khẳng
3
v;
.
„ | #ữa trong cdi chai.)
`
.
¬
định,
câu
ae a
yêu
.
cầu, lời mời, lời đề nghị.
nhiều.
E.g.:There
aren't
any
chairs
(Khơng
the
room.
cái ghế nào
bat ky,
trong phong).
khơng | Chú
chút nàd
in
có
ý:
any
£.g.:
sugar
any
di
She
- Thuong được
didn’t buy any | trong cau pha
yesterday.
dùng
định,
(Hôm | nghỉ vấn.
voi | đua cô ấu không mua chút | - Ảng
đùng
cẢ trong
danh từ đếm được số | đường nào).
câu khẳng định, và để
nhiều ở câu phủ định,
nhấn mạnh.
số ít ở câu khẳng định.
.
many
LẠ
nhiều
4,
oo
peop
có
nhiều
ở đây)
ng
ere.
người
han,
ons
sơng
-
Thường
trong
câu
ca
nghỉ vẫn.
được
dùng
phủ
định,
Phần
1,
Hệ
thơng
kiên
thức
theo
mơn
*1.g.: Ï drank rnuch tu0ater:
much
_
được
dùng
phủ
định,
LÁ.
Đ
,
(Tat
eat in order to live.
«
all
ăn
phải
vat
dong
để
Chú ý: ai =6 the di vol
it: All
lot
lo
of/lots
được
đêm
từ
the poor children.
số
a
were
nhiéu
there.(C6
of people
cae
lot
K
câu khẳng định
We
need
a
lot
of /lots of time to learn a
.
.
foreign
`
trong
dùng
- Thường
tụ:
There
All the stu
từ:
dents. (“the” là mạo từ)
em nghèo).
-
E.g.:
(Tat cé | c6 thé đứng trước một
the apple
người ở đó)
os
nhiều
E.g.: All milk will be for | All, half, both, va such,
sữa sẽ được tặng cho trẻ | mạo
„
tất cá | 8°79)
danh
¬
animals have to
£.g.: AU
of
Thường
last night. (Toi đã uống | trong câu
rắt nhiều mước tối qua). _ | nghì vấn.
nhiều
a
-
language. (Ching
;|
¬.
vs
ta cần nhiều thời gian dé
¬
học ngoại ngữ).
A ` ou oe
lễ
là rất
ja
6
ee
“0 nena
nên sẽ không đi san các
trạng
.
từ
như:
0eru,
„
mức
.
độ
so, too,
e#-
chỉ
>
tremely...
Khi
từ
này,
trạng
/
P
_
có các
chỉ
ta
dùng much vi. many.
few/a
E.g.:
We've
few
bacon
and
rốt
it
mot vai
(Chúng
got
a
a
few
- it,
khơng
có;
little
nghĩa
phủ
eggs.
khơng đủ dùng.
~
tơi có một ít thịt
có
thường
định,
ít va
vai;
médt
-
few
a
như
gần
- few
sơng khới va mét vai qua
thường có nghĩa khẳng
trứng).
định, đủ để dùng.
- “Only
a few”
mang
nghĩa phủ định.
như
- little - ít, gần
little
/
:
We've
got
a
a
lit
tle bacon and a few eggs.
32ha
2 21 4
AT 24
⁄
(Chúng tơi có một ft thịt
ittle
Nà
rat
Eig:
1
Ít, | xông khới uà một uài quả
tmột uài
tring).
E.g.: There is little sugar
in my
đường
coffee. (C6 rat ít
trong cà phê của
khơng
có;
nghĩa
phủ
~
oe
thường
định,
khơng đủ dùng.
aL
.
|~ % little - một
có
aan
ft va
sàn
vài;
thường có nghĩa khẳng
tơi
ai)
định, đủ để đùng.
- “Only
a little” mang
nghĩa phủ định
14
| Xbook.vn
Hoe
chủ
động
Sẵng tích cực
-
every
mor
duoc
E.g.: Every day seems to
thé
cho
pass very slowly.
một
vài
mọi ngàu
(Tat cd
dường
như trôi
ý:
cuery
đi
trong
hợp
khi chỉ sự thống
nhất
Every
ing.
Each
room
has
a
- Để
student
(Méi/
mot
hoc
chỉ
sự
khác
biệt
separated
balcony.
(Mỗi
của từng cá thể, ta chỉ
phịng
một
cơng
dtng
có
bạn
each:
Each
per-
son has his own respon-
Chú
ý:
each
danh
từ đếm
ởi
với
được
số
sibililies. (Mỗi cá nhân
đều
it.
có
trách
nhiệm
riêng của minh).
£.g.: Fue
checked it sev-
eral times.
(Téi đã kiểm
tra nó vai lan roi).
1.g.:
hầu hết
nhau
has to attend the meet-
riêng biệt)
most
thay
sinh déu phdi tham du
budt mit-tinh)
1g.
mot vas
ding
có
trường
Each/
với
it.
several
every
của tất cả các cá thể:
qua rat cham)
danh từ đếm được số
mor
va
thé
Chú
each
each
Most
students
live
in Danang. (Hầu hết các
sinh viên đều sống ở Đà
Nẵng).
E.g.
There
are
rect flights from
no
&.g.: Most
sold. (Phan lén bia déu da
được bán)
di-
Toronto
to Rome today. (Khéng cé
E.g.:
chuyén bay truce tiếp từ
Toronto dén Rome hém
us getting
nay)
chúng
Chú
ý: “No”
đanh
từ
số
beer has been
đi với cá
ít
và
There’s no chance of
(Khơng
there
có
by eight.
cơ
hội
ta để đến
cho
đó cho
đến lúc 8 giờ).
số
nhiều.
t? Lư
e Ngồi ra, chứng ta cồn có các thành ngữ uà cụm chỉ số lượng khác như: A nuưnben oŸ,
an/ the amount
of, a great deal of, a wide
variety of...
® Các định từ chỉ số lượng trong bằng trên (trừ wo) đều có thể được dùng như mot dat
từ chả số lượng.
Mỗi đại từ chỉ sơ lượng có hai cách dùng như sau:
Phan
i.
Fé
thong
kién
thie
theo
mén
- Dùng một mình như danh ti: I have many students.
Some
are from
Vietnam.
(Téi
có rất nhiều học sinh. Một uài trong số đó đến từ Việt Nam).
- Dùng theo cấu trúc:
Đại từ + of + the/ this/ that/ these/ those/ sở hữu + Noun: Some of my students
are from
Vietnam.
(Mot vai trong số các học sinh của tôi đến từ Việt Nam).
* Để diễn tả một lượng bằng 0 với đại từ, ta dùng none:
None
of my
students
is
from China. (Khéng cé hoc sinh nào của tơi đến từ Trung Quốc).
Ill. SU HỊA HỢP GIỮA CHU NGU VA DONG TU
Trường
hợp
Dong
tit chia sé nhiều
Dong
tit chia sé it
E.g.: Some people are waiting for
Danh
từ
số
nhiều
you at your office. (Mét 36 ngudi
dang đợi bạn ở uăn phòng.)
Hai
danh
từ | E.g.:
nối
nhau
and
(đề cập hai
người/
bằng
hai
1he
writer
and
the
poet
come from England. (Nha vin va
nhà thơ đều đến từ Anh.)
vật
khác nhau).
The
+
N(s)
adj
(chỉ
=
một
nhóm người)
E.g.:
The
friendly.
Vietnamese
(Nguoi
Viet
are
very
Nam
rat
than thién.)
E.g.: Most
of my
students
Some/many/most / how to solve the problem.
know
(Héu
both/all/a few. .. + hết học sinh của tôi đều biết cách,
danh từ số nhiều
ait lj van dé nay.)
The
majority
of/ A lot of...+
danh từ số nhiều
E.g.: The majority of the students
in this class are female. (Phan lén
hoc sinh trong lép nay la nt.)
E.g.:
Danh
từ số it/
Danh
từ
không
danh
từ
nối
nhau
and
(đề cập hai
người
hai
traffic
has
increased
30% in the last decade. (Latu
lượng hàng không đã tăng 305%
trong thập kỷ qua.)
đếm được
Hai
Atr
bằng
E.g.:
The writer and poet comes
from England. (Nha van kiém nha
thơ đến từ Anh.)
vật
cùng loại).
16
| Xbook.vn
Efọc chủ
động ~
Sỗng
tích cực
Đại từ bất định
(someone, somebody,
anything,
"
E.g.: Someone
outside.
(Ai
is waiting for you
dé dang
chad bạn
ở
ngoài.)
£.g.: Each student has to submit
Each/every/
any /neither/
the report by Friday. (Dén thit 6,
either...-+- danh
mỗi học sinh phải nộp báo cáo.)
từ số ít
One/each/every/
either/neither/
any/ none + of
+ the + danh từ
số nhiều
E.g.: One of the girls here is going
to. be.the..Miss..World...{M6t.trong
những
cô gái ở đâu sẽ thành Hoa
hậu thế giới.)
£.g.: A pair of scissors is danger-
A pair of/
ous to young
A couple of
children.
(Kéo
rất nguy hiểm uới trẻ nhỏ. )
Chủ ngữ là mệnh
đề danh ngữ
Thời gian/ tiền
bạc/
khoảng
cách/
£.g:
That he knows
impresses me.
thi
Vietnamese
(Việc anh ấu biết
tiếng Việt làm tôi Gn tượng. )
E.g.:
me
380 minutes
to watt.
is too
long for
(80 phit la quá lâu
để tơi có thể đợi.)
đơn vị đo lường
E.g.:
Tên
bộ
của
favourite cartoon.
phim,
tác
là phim
ngữ
dạng
V-ing/ To V
Một
dạng
and
riêng
phẩm,...
Chủ
“Tom
số danh
số
nhưng
aghia sé it
toi.)
J.g.
hoat
is
my
(Tom va Jerry
hinh
Learning
too difficult.
Jerry”
yéu
English
thich
cia
is
not
(Hoc tiéng Anh thi
khơng q khó.)
từ
nhiều
mang
b.g.: Economics
subject.
is my favourite
(Mơn kinh tế học là mơn
học u thích của tơi.)
Phần
1.
Hệ
thống
kiến
thức
theo
môn
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
S1 + along with/ as well as/ together with/
accompanied by/...+ S2 + Vi
:
E.g.: The students,
are coming
along with the teacher,
to the meeting.
(Hoc sinh cing
uới giáo vién đang đến buổi gặp mặt.)
E.g.: Neither you nor she has to go there.
Neither 5¡ nor 5a/ Either 8¡ or 5s + Ve
(Cả bạn tà cô ấu đều không phải đến đó.)
E.g.:
Police/ sheep/ fish/ cattle...
The police are investigating fraud al-
legations against him.
(Cénh sdt đang điều
tra các cáo buộc gian lận chống lại anh ta.)
There +- be (chia theo danh từ đứng sau) +
N
All/ some/ plenty/ none/ most/ half/ a lot/
E..g.: There
are a lot of books on the table.
(Có nhiều sách trên bần.)
E.g.: Plenty of time was spent finishing this
percentage + of + N + V (chia theo danh
essay. (Nhiéu thoi gian dé duoc dinh ra dé |
từ đứng trước nó)
làm, bài luận nay.)
"The number of + danh từ số nhiều + động
E.g.: The number of days in a week is 7. (Số
từ số ít
A number of + danh từ số nhiều + động từ
số nhiều
ngàu trong một tuần là 7.)
E.g.: A large number of students want to go
abroad nowadays.
(Ngdy nay, mot s6 lugng
lớn học sinh muốn đi ra trước ngoài. )
1V. CÂU BỊ ĐỘNG
Bảng bị động với các thì và trường hợp phố biến
Tenses
Passive
Present Simple
S + is/am/are + pp (+ by + O)
Present Continuous
S + am/is/are + being + pp (+ by + O)
Present Perfect
S + has/have + been + pp (+ by + O)
Past Simple
S:+ was/were + pp (+ by + O)
S + was/were + being + pp (+ by + O) -
Past Continuous
S + had + been + pp (+ by + O)
Past Perfect
Simple Future
S + will + be + pp (+ by + 0)
Future Perfect
5 + will + have + been + pp (+ by + O)
Future continuous
S + will/shall + be + being+ pp (+ by + O)
Be + going to
S + am/is/are + going to + be + pp (+ by + O)
Modal Verbs/ Have to/ Used to
Modal perfect
Present infinitive
Perfect infinitive
18 | Xbook.vn
S + modal verb/ Have to/ Used to + be + pp (+ by
+0)
S + can/could/should/may...have + been + pp (+
by + ©)
$+ V+ to be + pp (+ by + O)
S + V+
to have been + pp (+ by + O)
Học
chủ
động
—
Sống
tích cực
Present: participle/ gerund
53+ V + being + pp (+ by + O)
Perfect participle
S+ V + having been (+ by + 0)
Causative form
S + have/ get + O(thing) + pp (+ by + O)
V. CAU DIEU KIEN
Các loại câu điều kiện
Type 0 (diễn tả sự thật hiển
nhiên)
'Type 1 (diễn tả điều kiện có
thể
xây
ra ở hiện
tại hoặc
| tương lai)
Type 2 (dién tả điều kiện
không thể xảy ra ở hiện tại)
Type
3 (dién ta điều kiện
trái ngược với sự thật trong
quá khứ)
Cấu trúc
Ví dụ
If + 8 + V(htd), S + Vhtd
If water boils, it is at 100° C.
If + 8 + V(htd),
will/can/may.--..Vnb
+
would/couid/might + Vnt
If +
S
+
V(qkht),
would/could/might
S +
+
have
+P2
8
+
V(qkht),
Ef it rains,
we
will
be
at
home:
If + § + V(qkđ)/were, S +
If +
Mixed
§
S
+
if I were you,
I wouldn’t do
like that.
if I had studied hard, I would
have passed the exam.
IfI had breakfast, I wouldn’t
be hungry now.
would/could + Vnt
— Unless (thường dùng type
1)
Các cách diễn đạt khác
— But for/ without +
(thường dùng type 2,3)
N
— If it hadn’t been for + N
(thudng ding type 3)
VI. CÂU GIAN TIEP
Phần này tập trung chủ yếu vào cách sử dụng To-inf và V-ing để tường thuật. Dưới đây là
một số cấu trúc sử dụng To-inf va V-ing:
St dung
To - inf
Cau tric
tell/ask/require/
Nghĩa
inguire sb to V
gi
advise sb to V
khuyén ai lam gi
promise to V
Ví dụ
| u cầu ai đó làm | She said to me: “Bring me a bag.”
~» She told me to bring her a bag.
‘Why don’t you try harder?” Lan said.
— Lan advised me to try harder.
‘Tl send you a card on your birthday.”
hita lam gi
— He promised to send me a card on my birthday.
an
l.
Hé
théng
kié
theo
mdn
“Leave
threaten to V
my
house
now
or I’ll call the
police”,
shouted the lady to the man.
de doa lam gi
—
The lady threatened to call the police if the
man didn’t leave her house.
‘Don’t repair the computer yourself,” she said to
cảnh
warn sb to V
báo
khơng
him.
nên làm gì
—
She warned him not to repair the computer
himself.
“Would you like to come with me?” John said to
invite sb to V
moi ai làm gì
Mary.
— John invited Mary to come with him.
remind sb to V
refuse sb to V
Sử dung
‘Remember to write to me soon,” she said to me.
nhắc nhở ai làm gì
—> She reminded me to write her soon.
từ chối ai đó làm
“I won’t go to bed,” Ron said.
gì
= Ron refused to go to bed.
V-ing
Cấu
apologise (to sb) for
V-ing
Ví dụ
Nghĩa
trúc
xin lỗi ai vì việc gì
“I’m sorry I’m late,” Peter said.
— Peter apologised for being late.
‘Tt was
thank sb for V-ing
cảm
ơn
ai
đó
vì
việc gì
nice
of you
to visit
me.
Thank
you,” Miss White said to Jack.
~> Miss White thanked Jack for inviting
her.
“T didn’t say that last night,” Joan said.
deny V-ing
phủ nhận việc gì
| + Joan denied saying that the previous
night.
‘Why didn’t you tell me the truth?”
admit V-ing
thita nhan lam gi
he
said to me.
— He accused him of not telling him the
truth.
“Why
accuse sb of V-ing
tế cáo ai vì làm gì
didn’t you tell me the truth?”
he
said to me.
— He accused him of not telling him the
truth.
blame sb for V-ing
20
| Mbook.wn
dé 16i cho ai vi lam
gi
‘Tt was your fault. You didn’t tell me,” she
told me
— She blamed me for not telling her.
Hoc
chi: dong —
Séng
tick cue
“T hear you passed your exams.
congratulate on V-ing
chúc mừng vì điền
ulations!” Mark said to us.
gì
~—
Congrat-
Mark congratulated us on passing our
exams.
gợi ý/ đề nghị làm
suggest V-ing
gì
“Why don’t we go to the beach tonight for
a change?” said Henry.
~—
Henry
suggested
going
to the beach
that night for a change.
chỉ trích ai đó vì
criticize sb for V-ing
làm gi
“You are so selfish to behave like this,” my
mother said to him. -» My mother criticized him
for being so selfish to behave
like that
“{ don’t think that we must widen the vilobject to V-ing
lage road”, he said
phản đối việc gì
~»+ He
objected
to widening
the village
road.
VIL. CAU SO SANH
So sánh
So sánh bằng
5o sánh hơn
Cấu trúc
Ví dụ
be as + adj + as/ V as +
She is as tall as me. / She sings as beau-
adv
+ as
short adj/adv-er + than
tifully as a singer.
more
+
long
adj/adv
+
than
So
sánh
hon
the + short adj/adv-est
nhất
the + most + long adj/adv
So
short
adj/adv-er
adj /adv-er
sánh
lũy
tiến
more
and
more
and
+
long
adj/adv
So sánh đồng
The short adj/adv-er/ + S
+V,
the short adj/adv-er + S +
V,
tiến
The more + long adj/adv +
S+V,
the more + long adj/adv +
S+ V.
So sánh bội số
(số lần)
bội số + as + adj/adv + as
bội số + as + many/much
+N
+ as
The giraffe is taller than the man. / The
exam was more difficult than we expected.
1m the happiest man in the world.
Love is the most important thing.
It’s becoming harder and harder to find a
job.
She is getting more and more beautiful.
The older I get, the happier I am.
The more
difficult the homework
is, the
more you concentrate,
Her school is twice as expensive as yours.
He has three times as many books as you.
Phân
1.
Hệ
g kiên:
thức
theo
mễu
VIII. MENH DE QUAN HỆ
Đóng
ngữ
Chỉ người
vai trị làm
chủ
Đại từ quan hệ
Đóng vai trị
The
architect
who/that designed this
building
is
very
Thay
thế cho
cách
E.g.:My father is the
E.g.: The boy whose bi-
I admire most.
whose
cycle you borrowed yesterday was Tom.
Which/
Which/that
a cat
leg/ the leg of
belongs to | that we saw last night | whose
which was broken
wasn’t very good
Tom
of which
found
E.g.:That is the bicycle | E.g.:The movie which/ | E.g.:John
sự việc | which/that
sở hữu
ngữ
person who/whom/that
fa-
mous.
Which/that
Chi vat/
tân
Who/whom/that
Who/that
E.g.:
làm
Có thể bỏ đại từ quan hệ đóng vai trị làm tân ngữ trong mệnh đề quan
hé. E.g.: The boy (who/whom/that) we are looking for is Tom.
Luu ¥
Trang tt quan
hé
Where = in/at which
E.g.: This is the place where the accident happened.
When = in/on/at which
E.g.: ll never forget the day when I met her.
Why = for which
E.g.: Please tell me the reason why you are so sad.
1X. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
Mệnh đề
Cầu trúc
trạng ngữ
Chỉ
.
thời
gian
Chí lý do
Ví dụ
When/as soon as/until/after/by
the time...+
8 + V(ht), S +]
V(t)
S+V,S+V
account of + V-ing/N, $8 + V
S
in
+
V
order
+
that
so
+
that/
S
+
him.
came ten minutes late.
We stayed at home because
of
feeling unwell.
He must hurry up so that/ in order that he won’t miss the bus.
+ V(bare inf)
S + V + in order not to/ so as
not to + V(bare-inf)
He studied hard in order not to/
+S84+V,8S+V
| Xbeok.vn
we go home, we will see
will/can/would/could/may /migh:
Although/ though/ even though
22
).
Because/since/as/seeing that + | Because he missed the bus, he
Because of/due to/owing to/on
Chi muc dich
When
so as not to fail the exam.
Although/Though/Even though
the
weather
was
very
bad,
we
had a wonderful holiday.
Hoc
chi
déng
Séng
tich cue
In spite of/despite +
noun/pronoun/V-ing,
Chỉ nhượng
bộ
Despite/ In spite of his sickness,
8 + V
he went to school.
+) No matter + what/who/
when/where/why + 5 + V
+) No matter + how + adj/adv
No
+5+V
love you. However beautiful you
+) Whatever(+ noun)/
whoever/wherever/whenever
are, you shouldn’t look down on
+
matter
who
you
are, I still
others.
S+V
+) However + adj/adv +5 + V
Adj/ adv + as/though + S + V
(mặc dù, cho dù)
S+ V+ too + adj/adv (for sb)
+ to-infinitive
Angry
as/though
he
was,
couldn’t help smiling.
Nam is too weak to lift that bag.
5-+ V + adj/adv + enough (for
sb) + to-infinitive
Hoa
S + V + enough + noun + to-
Ihave enough money to buy this
infinitive
house.
S+V+s0
+ adj/adv + that +
It was so dark that I couldn’t see
S+V
5 + V +so + many/few + plural
countable noun + that + 5 + V
S+V
+ so + much/little+ un-
countable noun + that +S
S+
+V
V + so + adj + a/an +
singular count.noun + that + $
+LV
S+ V+ such (+ a/an) (+ adjective) + noun + that + $+ V
is old enough
to drive the
car.
anything.
She had so many
she
couldn’t
children that
remember
VỊ trí
can’t manage to have lunch with
you.
It was so hot a day that we decided to stay indoors.
It was such a heavy piano that
we couldn’t move
it.
Ví dụ
từ
Danh
Chủ ngữ của câu (Subject) | English is the subject I like best.
từ
Sau tính từ hoặc từ sở hữu
Sau enough
She is a good doctor.
Your
their
dates of birth.
1 have got so little time that T
X. VỊ trí và cấu tạo từ
Loại
he
car is more beautiful than mine.
T have enough money
to buy this house.