GS.TS ẹAậNG VAẽN PHệễC, BS NGUYEN LE MAI
GS.TS ẹAậNG VAẽN PHệễC, BS NGUYEN LE MAI
1.
1.
ĐẶT VẤN ĐỀ.
ĐẶT VẤN ĐỀ.
2.
2.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU.
3.
3.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
4.
4.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
–
–
BÀN LUẬN.
BÀN LUẬN.
5.
5.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
BỆNH LÝ TIM MẠCH: NGUYÊN NHÂN TỬ VONG HÀNG ĐẦU
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH:1/3-1/2 BỆNH LÝ TIM MẠCH
ĐANG NGÀY CÀNG GIA TĂNG Ở VIỆT NAM
NHIỀU CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU BỆNH ĐMV: YẾU TỐ NGUY CƠ
YẾU TỐ NGUY CƠ MỚI: HOMOCYSTEINE
-YTNC
-KHÔNG LIÊN QUAN
TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
1.
1.
Kha
Kha
û
û
o
o
sa
sa
ù
ù
t
t
s
s
ự
ự
liên
liên
quan
quan
gi
gi
ư
ư
õa
õa
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
homocysteine
homocysteine
ma
ma
ù
ù
u
u
va
va
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t
t
so
so
á
á
YTNC:
YTNC:
tuo
tuo
å
å
i
i
,
,
giơ
giơ
ù
ù
i
i
,
,
hu
hu
ù
ù
t
t
thuo
thuo
á
á
c
c
la
la
ù
ù
,
,
THA,
THA,
th
th
ừ
ừ
a
a
cân
cân
,
,
Đ
Đ
T
T
Đ
Đ
,
,
ro
ro
á
á
i
i
loa
loa
ï
ï
n
n
lipid
lipid
ma
ma
ù
ù
u
u
,
,
tie
tie
à
à
n
n
căn
căn
gia
gia
đì
đì
nh
nh
ma
ma
é
é
c
c
be
be
ä
ä
nh
nh
tim
tim
ma
ma
ï
ï
ch
ch
sơ
sơ
ù
ù
m
m
.
.
2.
2.
Kha
Kha
û
û
o
o
sa
sa
ù
ù
t
t
s
s
ự
ự
liên
liên
quan
quan
gi
gi
ư
ư
õa
õa
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
homocysteine
homocysteine
va
va
ø
ø
so
so
á
á
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
ca
ca
ù
ù
c
c
YTNC
YTNC
cu
cu
û
û
a
a
t
t
ừ
ừ
ng
ng
be
be
ä
ä
nh
nh
nhân
nhân
bệnh
bệnh
nhân
nhân
bệnh
bệnh
ĐMV
ĐMV
tại
tại
Khoa
Khoa
Nội
Nội
Tim
Tim
Mạch
Mạch
BV. CH RẪY
BV. CH RẪY
Từ
Từ
tháng
tháng
1
1
–
–
2004
2004
đến
đến
tháng
tháng
10
10
–
–
2004.
2004.
1.
1.
BE
BE
Ä
Ä
NH
NH
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG MA
NG MA
Ï
Ï
CH VA
CH VA
Ø
Ø
NH
NH
2.
2.
HOMOCYSTEINE
HOMOCYSTEINE
3.
3.
TO
TO
Å
Å
NG QUAN CA
NG QUAN CA
Ù
Ù
C NGHIEÂN C
C NGHIEÂN C
ÖÙ
ÖÙ
U
U
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
Bệnh
Bệnh
ĐMV hay
ĐMV hay
bệnh
bệnh
tim
tim
thiếu
thiếu
máu
máu
cục
cục
bộ
bộ
là
là
quá
quá
trình
trình
bệnh
bệnh
lý
lý
do
do
tắc
tắc
nghẽn
nghẽn
các
các
ĐMV
ĐMV
mà
mà
tình
tình
trạng
trạng
tắc
tắc
nghẽn
nghẽn
này
này
hầu
hầu
hết
hết
do
do
xơ
xơ
vữa
vữa
động
động
mạch
mạch
.
.
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY XƠ VỮA ĐMV
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY XƠ VỮA ĐMV
YTNC THAY ĐỔI ĐƯC:
YTNC THAY ĐỔI ĐƯC:
THA,
THA,
hút
hút
thuốc
thuốc
lá
lá
,
,
béo
béo
phì
phì
,
,
không
không
vận
vận
động
động
.
.
YTNC CÓ TIỀM NĂNG THAY ĐỔI MỘT PHẦN:
YTNC CÓ TIỀM NĂNG THAY ĐỔI MỘT PHẦN:
Tăng
Tăng
cholesterol
cholesterol
toàn
toàn
phần
phần
,
,
tăng
tăng
LDL
LDL
-
-
C,
C,
giảm
giảm
HDL
HDL
-
-
C,
C,
tăng
tăng
triglyceride,
triglyceride,
đái
đái
tháo
tháo
đường
đường
.
.
YTNC KHÔNG THAY ĐỔI ĐƯC:
YTNC KHÔNG THAY ĐỔI ĐƯC:
tuổi
tuổi
cao
cao
,
,
nam
nam
,
,
tiền
tiền
sử
sử
gia
gia
đình
đình
.
.
YTNC MỚI:
YTNC MỚI:
Lipoprotein_a,
Lipoprotein_a,
yếu
yếu
tố
tố
VII C,
VII C,
Plasminogen
Plasminogen
,
,
hsCRP,Clamydia
hsCRP,Clamydia
,
,
fibrinogen,
fibrinogen,
HOMOCYSTEINE.
HOMOCYSTEINE.
CA
CA
Á
Á
U TRU
U TRU
Ù
Ù
C PHÂN T
C PHÂN T
Ử
Ử
La
La
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t
t
acid
acid
amin
amin
co
co
ù
ù
ch
ch
ứ
ứ
a
a
sulfur
sulfur
trong
trong
ca
ca
á
á
u
u
tru
tru
ù
ù
c
c
phân
phân
t
t
ử
ử
,
,
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
ta
ta
ï
ï
o
o
tha
tha
ø
ø
nh
nh
t
t
ừ
ừ
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kh
kh
ử
ử
methyl
methyl
cu
cu
û
û
a
a
methionine
methionine
.
.
NO
NO
À
À
NG
NG
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
HOMOCYSTEINE TRUNG BÌNH TRONG
HOMOCYSTEINE TRUNG BÌNH TRONG
MA
MA
Ù
Ù
U (LU
U (LU
Ù
Ù
C
C
Đ
Đ
O
O
Ù
Ù
I):
I):
5
5
-
-
15
15
µ
µ
mol/l
mol/l
M
M
Ứ
Ứ
C
C
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
TĂNG
TĂNG
NỒNG ĐỘ
NỒNG ĐỘ
HOMOCYSTEINE MA
HOMOCYSTEINE MA
Ù
Ù
U
U
THEO KANG & Cs:
THEO KANG & Cs:
phân
phân
chia
chia
la
la
ø
ø
m
m
3
3
m
m
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
nhe
nhe
ï
ï
:
:
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
homocysteine
homocysteine
ma
ma
ù
ù
u
u
t
t
ừ
ừ
15
15
-
-
30
30
µ
µ
mol/l
mol/l
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
:
:
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
homocysteine
homocysteine
ma
ma
ù
ù
u
u
t
t
ừ
ừ
30
30
-
-
100
100
µ
µ
mol/l
mol/l
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
na
na
ë
ë
ng
ng
:
:
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
homocysteine
homocysteine
ma
ma
ù
ù
u
u
t
t
ừ
ừ
> 100
> 100
µ
µ
mol/l
mol/l
.
.
NĂM TÁC GIẢ YTNC NGHIÊN CỨU KẾT LUẬN
1991-
1994
Jacques Tuổi, giới, hút thuốc lá Nồng độ Homocysteine nam cao hơn
nữ. Tuổi > 65 có nồng độ
homocysteine cao hơn < 45 tuổi.
Có sự liên quan nồng độ homocysteine
và hút thuốc lá.
1995 Nygard Tuổi, giới, hút thuốc lá Nồng độ Homocysteine gia tăng theo
tuổi. Nam cao hơn nữ. Có sự liên
quan nồng độ homocysteine và hút
thuốc lá.
1994 Malinow THA, BMI, RL lipid máu Không có sự liên quan nồng độ
homocysteine và THA, BMI, RL Lipid
máu
1995 Robinson THA, BMI, RL lipid máu Không có sự liên quan nồng độ
homocysteine và THA, BMI, RL Lipid
máu
1995 Dalery Tuổi, giới, hút thuốc lá,
ĐTĐ
Không có sự liên quan tuổi, giới, hút
thuốc lá, ĐTĐ với nồng độ
homocysteine
NĂM TÁC GIẢ YTNC NGHIÊN CỨU KẾT LUẬN
1990 Shaw Tiền căn gia đình Nồng độ homocysteine máu cao hơn ở
người có tiền căn gia đình mắc bệnh
tim mạch sớm
1996 Tonstad Tiền căn gia đình Trẻ em có tiền căn gia đình mắc bệnh tim
mạch sớm có nồng độ homocysteine
máu cao hơn.
1996 Lolin RL lipid máu Nồng độ cholesterol tòan phần ở nhóm
bệnh nhân tăng homocysteine máu
cao hơn nhóm bệnh nhân không tăng
homocysteine máu.
2000 Hoogeven ĐTĐ Homocysteine không liên quan ĐTĐ
2002 N.H.K.
Nguyên
Tuổi, giới, ĐTĐ,
THA, LDL-C
Không có liên quan giữa homocysteine
máu với tuổi giới, ĐTĐ, THA, LDL-C
2003 Golbahar Tuổi, giới Nồng độ homocysteine gia tăng theo tuổi
và ở nam cao hơn nữ.
1.
1.
PH
PH
ệ
ệ
ễNG PHA
ễNG PHA
P NGHIEN C
P NGHIEN C
ệ
ệ
U.
U.
2.
2.
ẹ
ẹ
O
O
I T
I T
ệ
ệ
ễ
ễ
ẽ
ẽ
NG NGHIEN C
NG NGHIEN C
ệ
ệ
U.
U.
3.
3.
TIEU CHUA
TIEU CHUA
N CHA
N CHA
N
N
ẹ
ẹ
OA
OA
N.
N.
4.
4.
PH
PH
ệ
ệ
ễNG PHA
ễNG PHA
P TIE
P TIE
N HA
N HA
ỉ
ỉ
NH.
NH.
5.
5.
PHAN T
PHAN T
CH
CH
X
X
ệ
ệ
LY
LY
SO
SO
LIE
LIE
U THO
U THO
NG KE.
NG KE.