B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
-----------------------
ANOUVONG SOUTTHIVONG
NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO
N
lu
an
n
va
tn
to
gh
LU THUT
p
ie
K THUN
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
om
l.c
ai
gm
@
Hà Ni 2018
an
Lu
n
va
ac
th
si
B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
----------------------ANOUVONG SOUTTHIVONG
NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO
lu
an
n
va
tn
to
LU THUT
p
ie
gh
K THUN
ad
o
nl
w
do
TS. Bch Quc Khánh
nf
a
nv
a
lu
GIÁO VIÊN NG DN:
l
ul
oi
m
nh
at
Hà Ni - 2018
z
z
om
l.c
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
LI C
Vì có s hp tác gia hai chính ph c anh em Vit Nam Lào n
em mi sang hc c bn láng ging CHXHCN Vit Nam, chính l
ng p i hc Bách Khoa Hà Ni thân yêu này.
tháng sng và hc tp ti Vit thêm cuc s
tr nào! Trân trng, khơng hn là vì có nh
c ngã, khơng hn là vì em bi
em t c nh
Em xin c s hp tác hu ngh c bit ca hai c anh em Vit Nam
Lào o cho em hi rt ln . Em xin chúc tình h
lu
Nam Lào n vng.
an
Cy, có l ch
n
va
t c ca tui thanh xn. Khơng th nói Bách Khoa c
tn
to
nhiêu, lng gì, ch bit rng tui tr có Bách Khoa và chc chn s kh
gh
bao gi quên c
p
ie
Em xin trân thành c tn tình, s n t
do
ca B mơn H thn - Vic bit là thng dn k
o
nl
w
em TS. Bch Quc Khánh. Em chúc thy cô luôn luôn mnh khe, nhit huy
ad
dy bo các th h sinh viên, hc viên tip theo thành tài.
a
lu
Cui cùng, tôi cn các bn lp cao hc CH2016B--, c
a
nv
ni bun. Ai r la chn riêng, có mt l
nf
l
ul
nhng cm xúc y s n vi chúng ta mt ln na. Chúc các bn luôn thành công.
oi
m
Xin trân trng c
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
i
an
Lu
n
va
ac
th
si
L
Tác gi i dung ca lut nghip này là công
hc thc s c c thc hi tng hp
thuyt, kin thn, áp dng vào thc tii s ng d
ca TS. Bch Quc Khánh.
Các kt qu trong bn luc cơng
cơng trình nghiên cu nào t n nay. S liu và trích d c
ngun trong danh mc các tài liu tham kho.
Tác gi xin hoàn toàn chu trách nhim vi ni dung ca b
Hà N
lu
Tác gi lu
an
n
va
tn
to
p
ie
gh
ANOUVONG SOUTTHIVONG
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
ii
an
Lu
n
va
ac
th
si
MC LC
LI C ............................................................................................................ i
L ..................................................................................................... ii
MC LC ................................................................................................................ iii
DANH MC BNG ............................................................................................... vii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT........................................ ix
PHN M DU ........................................................................................................1
1. Tính cp thit và lý do ch tài ...................................................................1
ng và phm vi nghiên cu c tài ...................................................1
3. Mm v c tài ......................................................................1
4. Ni dung c tài ............................................................................................2
lu
an
u ..................................................................................2
n
va
6. Ý c và thc tin ..........................................................................2
tn
to
tài ............................................................................................................3
8. Cu trúc ca lu .......................................................................................3
p
ie
gh
NG PHÁT TRIN
KINH T XÃ HI VÀ HIN TR N CA TNH
C CHDCND LÀO. .................................................................4
do
o
nl
w
m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào ...........................................................................................................................4
ad
1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào .................4
a
nv
a
lu
1.1.2 V a lý và hành chính ........................................................................4
a hình ......................................................................................................5
nf
1.1.4 Giao thơng ..................................................................................................5
l
ul
oi
m
1.1.5 Dân s .........................................................................................................7
1.1.6 Khí hu .......................................................................................................7
at
nh
1.1.7 Th .....................................................................................................8
z
t ...........................................................................................8
z
1.1.9 Tài nguyên lâm nghip ..............................................................................9
@
l.c
ai
gm
1.1.10 Tài nguyên khoáng sn ...........................................................................9
om
iii
an
Lu
n
va
ac
th
si
1.2 Khái quát v mt s m kinh t xã hi ..............................................10
m kinh t xã hi hin ti .............................................................10
ng phát trin kinh t - xã hi ca tnh c
..........................................................................10
1.3 Hin trng ngun trong tnh Oudomxay ................................12
1.3.1 Ngun cn ........................................................................................12
n trung áp và h áp ...................................................................13
1.3.3 TBA phân phi và h thng ......................................14
1.3.4 Phân loi ph ti ......................................................................................16
hin trng các ch tiêu k thut ....................................................16
lu
1.4.1 Xét LPP 22kV xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV
Nalae ..................................................................................................................17
an
i 22/0.4kV ........................................................27
n
va
1.5 Kt lu ..........................................................................................27
gh
tn
to
NGHIÊN C NH VÀ D BÁO NHU C N
.......................................................................................................................29
p
ie
lý thuyt và la ch báo ......................................29
2.1.1. Vai trị ca cơng tác d báo ph tn .............................................29
do
w
báo ph tn .................................................30
o
nl
2.1.3 La ch báo và phân vùng ph ti ........................36
ad
2.2. D nh nhu cg cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
c- 2030 ......................................37
a
lu
a
nv
2.2.1. Nhu c ti trong nh .37
nf
2.2.2 D báo nhu cn cho LPP xut tuyn LJ04 ca TBA trung gian
115/22kV Nalae, tnh
2018- 2030 ..........................................................................................................40
l
ul
oi
m
nh
XUT CÁC KCH BN CI TN ...................44
at
3.1 Din bing ph ti ci n ..............................................44
z
t vn .................................................................................................44
z
l.c
ai
gm
@
n thn áp các nút trên xut tuyn LJ04
n n-2030 .................................................................................44
om
iv
an
Lu
n
va
ac
th
si
i c ng dây trung áp xut tuyn
LJ04 ..................................................................................................................45
3.2 Nguyên tc ci to h th ................................................................49
i to ....................................................................................50
xuch ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
ca TBA trung gian Nalae, tc CHDCND Lào.................52
t ding dây cho xut tuyn 22kV LJ04) .52
t ding dây ca xut tuyn LJ04) ...........56
n áp vn hành t 22kV lên thành 35kV)........57
tiêu k thut ................................................................58
3.4 Phân tích và so sánh kinh t..........................................................................63
lu
3.4.1 Ni dung các ch tiêu phân tích kinh t .................................................63
an
tiêu kinh t .........................................................................65
n
va
KT LUN CHUNG ..............................................................................................78
p
ie
gh
tn
to
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
v
an
Lu
n
va
ac
th
si
DANH MC CÁC HÌNH V
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay ..........................................................................5
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay..........................................................6
Hình 1.3a Cơng tơ phía sơ cấp .................................................................................16
Hình 1.3b Cơng tơ phía thứ cấp................................................................................16
Hình 1.4 Sơ đồ thay thế tính tốn .............................................................................17
Hình 1.5 Biểu đồ hệ số cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 .................18
Hình 1.6a Chế độ phụ tải lớn nhất ............................................................................23
Hinh 1.6b Chế độ phụ tải nhỏ nhất ...........................................................................23
Hình 2.1 Nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay giai đoạn năm 2011-2017 ..........38
Hình 2.2 Nhu cầu điện năng của CHDCND Lào gia đoạn năm 2012-2017 ............39
Hình 2.3 Nhu cầu công suất tải LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 ..42
Hình 2.4 Nhu cầu điện năng LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 .......42
Hình 3.1 Biểu đồ so sánh điện áp nút phụ tải ở đầu và cuối đường dây ..................45
Hình 3.2 Biểu đồ khả năng tải của một số MBA phân phối......................................46
Hình 3.3a Nhu cầu cơng suất giai đoạn 2018-2030 .................................................48
Hình 3.3b Tổn thất điện áp và tổn thất cơng suất .....................................................49
Hình 3.4 Cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến LJ04 ................................................61
Hình 3.5 Tổn thất điên năng %∆P max ........................................................................61
Hình 3.6 Tổn thất điện áp %∆U max trên xuất tuyến LJ04 .........................................62
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
vi
an
Lu
n
va
ac
th
si
DANH MC BNG
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
Bảng 1.1 Thống kê dân số và diện tích các huyện trong tỉnh Oudomxay...................7
Bảng 1.2 Tốc độ tăng trưởng GDP của tỉnh Oudomxay...........................................11
Bảng 1.3 Tổng sản lượng GDP và cấu trúc kinh tế tỉnh Oudomxay ........................12
Bảng 1.4 Thông số kỹ thuật của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.5 Tổng chiều dài LPP trung áp và hạ áp trong tỉnh Oudomxay ..................13
Bảng 1.6 Các loại dây điện đang dùng trong công ty EDL tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.7 MBA đang vận hành trong hệ thống LPP trung áp tính Oudomxay .........14
Bảng 1.8 Cơng suất phụ tải từng giờ trong ngày của TBA nút T_Xonphao .............20
Bảng 1.9 Tổng công suất tải tại các thời điểm trong ngày .......................................20
Bảng 1.10 Dịng cơng suất nhánh đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA
trung gian 115/22kV Nalae được tính tốn bằng PSS/ADEPT ................................21
Bảng 1.11 Tiêu chuẩn về tổn tất điện áp của công ty EDL năm 2017......................22
Bảng 1.12 Tổn thất công suất không tải của các MBA trên xuất tuyến LJ04 ...........24
Bảng 1.13 Tổn thất cơng suất lưới do tính tốn phân tích bằng phần mềm
PSS/ADEPT ...............................................................................................................25
Bảng 1.14 Tổng tổn thất cơng suất tồn bộ LPP 22kV xuất tuyến LJ04 ..................26
Bảng 1.15 Số lượng các loại MBA trong xuất tuyến 22kV LJ04 ..............................27
Bảng 1.16 Kết quả hiện tr ạng các chỉ tiêu của xuất tuyến 22kV LJ04 .....................27
Bảng 1.17 Kết quả hiện tr ạng dòng điện chạy qau các loại day dẫn .......................28
Bảng 2.1 Thống kê nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay, nước CHDCND Lào từ
năm 2011 đến năm 2017 ...........................................................................................38
Bảng 2.2 Nhu cầu điện năng nước CHDCND Lào giai đoạn năm 2011-2017 ........39
Bảng 2.3 Tốc độ tăng trưởng nhu cầu điện năng các năm giai đoạn 2011-2017 ....40
Bảng 2.4 Nhu cầu điện năng và phụ tải điện của nút tải BanThin_2 trong giai đoạn
năm 2017-2030 ..........................................................................................................41
Bảng 2.5 Tổng hợp nhu cầu công suất tải và nhu cầu điện năng của LPP xuất tuyến
22kV LJ04 giai đoạn năm 2018-2030 .......................................................................41
Bảng 3.1 Khả năng tải MBA nút phụ tải BanThin_2 theo sự tăng lên nhu cầu CS ..46
Bảng 3.2 Thống kê các thành phần bị vượt qua tiêu chuẩn cho phép ......................47
Bảng 3.3 Tổn thất điện năng và tổn thất điện áp giai đoạn năm 2018-2030 ...........48
Bảng 3.4 Tải của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay giai đoạn 2018-2030 .53
Bảng 3.5 Danh sách dung lượng công suất và thời điểm cải tạo MBA phân phối
trên xuất tuyến LJ04 giai đoạn 2018-2030 ...............................................................54
Bảng 3.6 Thông số chỉ tiêu kỹ thuật của các phương án quy hoạch cải tạo cho LPP
xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA trung gian Nalae, tỉnh Oudomxay, nước CHDCND
Lào .............................................................................................................................60
Bảng 3.7 Đơn giá sứ cách điện .................................................................................65
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
vii
an
Lu
n
va
ac
th
si
Bảng 3.8 Đơn giá xây dựng đường dây mới .............................................................66
Bảng 3.9 Đơn giá mua mới và thanh lý MAB hạ thế 22/0,4kV và 35/0,4kV.............67
Bảng 3.10 Đơn giá dây dẫn ......................................................................................68
Bảng 3.11 Vốn đầu tư cho dự án phương án 1 .........................................................69
Bảng 3.12 Thống kê phân tích kinh tế phương án 1 .................................................70
Bảng 3.13 Vốn đầu tư cho dự án phương án 2 .........................................................71
Bảng 3.14 Thống kê phân tích kinh tế phương án 2 .................................................72
Bảng 3.15 Vốn đầu tư cho dự án phương án 3 .........................................................73
Bảng 3.16 Thống kê phân tích kinh tế phương án 3 .................................................74
Bảng 3.17 Thống kê kết quả chỉ tiêu kinh tế các phương án ....................................75
Bảng 3.18 Tổng hợp thông số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của phương án 3 ..............76
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
viii
an
Lu
n
va
ac
th
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Cung cn
LPP
i phân phi
TBA
Trm bin áp
Cung c
MBA
Máy bin áp
EDL
Electricite Du Laos
CHDCND
Cng hòa Dân ch nhân dân
GDP
Glossory Domenstic Product
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
ix
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
PHN M DU
1. Tính cp thit và lý do ch tài
ng không th thi
ng phát trin kinh t - xã hi, an ninh qui sng xã h
và quc gia trên th gii. Nhu cu tiêu th
kp thi không nhng v s ng mà ch ng cu
() ngày càng phc ci thin t
i phân phi (LPP) làm nhim v trc tin các h tiêu th nên vn
nâng cao hiu qu vn hành LPP c chú trng. Trong thc t có mt
bin pháp nâng cao hiu qu vn hành LPP bng cách nâng cao chn
gim tn tht công sut và tn th
lu
an
Khi có s ng nhu cu tiêu th a các h ph t
n
va
các ch tiêu yêu cu k thut cn có s bin thiên. N
tn
to
c ci to kp thi s dn ti vic các yêu cu k thut cn s
tha mãn, n vic cho các h ph ti.
gh
Chính vì vy, vn công tác quy hoch và ci to h
p
ie
chung, LPP nói riêng, tác gi n LPP xut tuyn LJ04 ca trm bin áp (TBA)
do
trung gian 115/22kV Nalae, t
w
o
nl
nghiên cu vi mong muc áp dng trong thc t p
ad
n kinh t - xã hc CHDCND Lào.
a
lu
2. ng và phm vi nghiên cu c tài
nf
to LPP.
a
nv
- ng nghiên cu: in trng, d báo ph ti, quy hoch và c
l
ul
oi
m
- Phm vi nghiên cu: i phân phi xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
at
nh
3. M và nhim v c tài
z
- Tính tốn phân tích và ánh giá hin trng cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca
z
TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
@
l.c
ai
gm
- D báo nhu cu ph tn ca n.
om
1
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
- Nghiên c xu quy hoch và ci to cho LPP x
22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCN
Lào.
4. Ni dung c tài
- n trng ca LPP ca t c CHDC
LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay,
c CHDCND Lào.
- Nghiên cu và tính toán d báo ph t
- xut quy hoch và ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
- Kim tra các yêu cu k thut, tiêu kinh t
lu
an
quy hoch và ci to.
n
va
5. u
tn
to
gii quyt các nhim v c tài, trong lu d
nghiên cu tng hp sau:
gh
- Thu thp s liu LPP thc t
p
ie
giá hin trn.
do
- D báo và xnh ph tn t
w
o
nl
- Nghiên cu quy hoch và ci to h thn nói chung và LPP nói riêng.
ad
- Tính tốn phân tích các ch tiêu k thut và kinh t quy ho
a
nv
a
lu
và ci t ng sau ci to, t
nf
6. c và thc tin
l
ul
n tr n nói chung, LPP nói
oi
m
c các giá tr ch tiêu yêu cu k thui, t có th xut kin n
at
nh
i to n hp lý khi có s ng nhu cu
z
ca các h ph tn các th
z
kh
@
l.c
ai
gm
n kinh t - xã hi là mt v rt kh
om
2
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7. tài
Nghiên cu quy hoch ci tn phân phi xut tuyn 22kV, LJ04
trm bin áp trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay
8. Cu trúc ca lu
B cc luc d kin trình bày thành các m
sau:
Mc lc
Danh mc các bng
Danh mc các hình v
M u
lu
an
ng phát trin kin
n
va
trn ca tc CHDCND Lào.
tn
to
nh và d báo nhu cn
xut các kch bn ci tn.
gh
Lu c hoàn thành ti b môn H Th
p
ie
Khoa Hà Ni s ng dn ca TS. Bch Quc Khánh.
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
3
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
NG QUAN NG PHÁT TRIN KINH T XÃ
HI VÀ HIN TRN CA TNH OUDOMXAYC
CHDCND LÀO.
1.1. m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào
1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào
Tnh Oudomxay nm trong 8 tnh min Bc c
thành lp t bao gm 7 huy Nga, Namo, B
Pakbeng. tnh Oudomxay có 56 xã, 471 b
trong các th trn, 254 bn ngoi thành và vùng xa, còn 151 bn vùng núi cao,
lu
an
ng li vào ti.
n
va
1.1.2 V a lý và hành chính
tn
to
Oudomxay là mt trong các ta hình phn ln là min núi và vùng cao
chim 2/3 din tích ca tnh. Vì tnh Oudomxay nm gia các tnh min Bc nên rt
gh
thun li cho vic phát kinh t - xã hi sng ca nhân dân g
p
ie
tin rõ rt.
do
Tc CHDCND Lào có bin gii giáp vi các tnh b
w
o
nl
- Phía Bc giáp vi tnh Phongsaly và tnh Yunan ca Trung Quc
ad
- Phía Tây giáp vi tnh Luang Namtha và tnh Bokeo
a
lu
- Phía Nam giáp vi tnh Xaignabouly
a
nv
- i tnh Luangprabang
nf
Tc CHDCND Lào có 3 b tc, 12 chi nhánh dân t
l
ul
oi
m
liu kho
at
nh
z
z
l.c
ai
gm
@
om
4
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
lu
an
n
va
tn
to
Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay
gh
1.1.3 a hình
p
ie
2
Tnh Oudomxay có din tích khong 15.370 km
c gii hn t a lý
do
0
0
0
20 0n
20
n
101
Bt thp nht B
o
nl
w
huyn Beng v cao 316 m do vi mt bim cao nht Bn Ph
huyn Hun v cao 1.553 m do vi mt bin.
ad
Vùng núi cao chin 2/3 ca din tích tnh, có ngun gc hình thành khá
a
lu
phc tp tng phong phú ca h
a
nv
ng bng tip giáp vi vùng núi, dc theo các b
nf
nh
1.1.4 Giao thông
oi
m
trong và ngoi tnh.
l
ul
ng cho vic cày cy c v
at
Tc CHDCND Lào có 3 loi hình vn t
z
b chim 90%, cịn lng thy 10%.
z
l.c
ai
gm
@
om
5
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
ng quc l: có 1 tuyng quc l 13N vi chi
c nâng cp và hoàn thi
li vn truyn tu kin cho vic phát trin kinh t-xã hi ca tnh Oudomxay.
ng tnh l: có 2 tuyng 4E (47km) và tuyng 2E (163km).
ng huyn l ng giao thông nông thôn: c t
c ng nhu ci vn chuyc sn, sn phm nông ngh
dân vào th ng và phân phi sn phm, hàng hóa ca cơng nghip hóa ra các
vùng khp tnh Oudomxay.
ng thy: có 1 sân bay ca t
phép phc v bay 2 chuy duy nht t th i Ou
ng thy có thuy i giao thơng, vn chuyn hàng hố t huy
lu
an
Pakbeng qua tnh Luangprabang và tnh Xaynhabuly theo sông Mekong và lên
n
va
ng b c Thái Lan.
tn
to
Nhìn chung, m ng b ca t
u trong tình trng xung cp. Các tuyng giao thơng liên
gh
giao thơng nơng thơn cịn nh hp, hn ch vn ti nên n phát tr
p
ie
kinh t-xã hi vùng nơng thơn.
ad
o
nl
w
do
nf
a
nv
a
lu
l
ul
oi
m
at
nh
z
z
gm
@
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay
l.c
ai
om
6
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1.1.5 Dân s
n nm 2017 ca t c CHDCND Lào có tng dân
- Nam gii: có 162.i chim 50,88 %, ph n là 154.615 i chim
49,12 %.
2
- M dân s
i/km
n có m
2
2
cao nht là huyn Xay:
, huy
i/km
.
i/km
- S tu ng: 176. i, chim 55,
tnh.
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
Bng 1.1 Thng kê dân s và din tích các huyn trong tnh Oudomxay
STT
2)
1
2.817
82.271
2
1.917
17.367
3
2.07
40.153
4
2.359
31.794
5
2.221
38.372
6
2.778
77.006
7
1.208
32.06
w
do
1.1.6 Khí hu
o
nl
T c CHDCND Lào nm trong vùng nhi i gi
ad
nng lu, khí hc chia thành 4 mùa: Xuân, h
a
lu
mùa xuân và mùa thu là hai mùa chuyn tip, chim phn ln th
l
ul
a. Nhi
nf
lch.
a
nv
mùa h
oi
m
0n025
Nhi trung bình c
C. Tuy nhiên, chênh lch gia nhi
nh
0n 035
0C 28
u
(mùa hè:
at
0C có nh i
0 C). Nhi
n 15
10 t vào
z
l.c
ai
gm
@
b.
z
tháng 4, 5, 6 và thp nht vào khong 12, 1, 2.
om
7
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Tp trung vào tháng 7, 8, 9 trong th
n làm cho nguc di dà
cho cây trng và sinh hot, r
c. m
m chênh lch không nhiu gi
ng b
ng bng k
d. S gi nng
S gi nng bình quân 1,500-1,800 gi
a các tháng li chênh lch nhau rt nhiu. Mùa hè có gi
lu
an
11 gi/ngày, thp vào các tháng cu-3 gi/ngày.
n
va
Nhìn chung, khí hu tc CHDCND Lào thun li cho phát
tn
to
trin các loi cây trng, vc bii vi các lo
, bên cnh nhng thun li, khí hu t
gh
p trung ln có th gây ngp úng.
p
ie
1.1.7 Th
do
Nguc ca tnh khá phong phú hu có sơn
w
o
nl
qua, có ao h cùng vi 1.639 (con kênh) h thnh.
ad
Huyn Xay có h thng sơng Ko chy
a
lu
i sơng Ko có nhà máy thn nh NM
=1,5MW).
a
nv
Sơng Beng có 1 nhà máy thn có cơng sut phát
P
NM c
nf
n vào h thng, ngoi ra cịn có 2- m h
l
ul
kh xây dng nhà máy thn.
oi
m
Sông Mekong chy qua huyn Pakbeng và th trn Lat Han ca huyn Nga to
at
nh
thun li cho vic buôn bán. Hi án xây dng nhà máy th
z
1.1.8 t
z
trong sông Mekong ta bàn huyn Pakbeng.
l.c
ai
gm
@
om
8
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
a bàn ca t c CHDCND Lào có th chia
các phn lot quan tr
+
t bng: có din tích khong 22.740 ha, chim 14,8% din tích tnh
gt phù sa chim 6,92% ca di
trung ch yu ng bng giáp b sông Ko, sông Beng. Vùng này g
Glây chim 1,85t mi bii chim 5,17%, t cát không nhiu ch chi
c khong 1% ca dit tnh.
+
i núi: có khong 25.200 ha, chim 16,4% ca din tích tnh bao
g t xám Felalit chim 64,8 t x
35,2% ca dii núi.
Nhìn chung qu t ca tc CHDCND Lào nh
lu
an
dng hp lý và có hiu qu
n
va
vào phát trin kinh t - xã hi sng vt cht, tinh thn ca nhân d
Tc CHDCND Lào có din tích rng khong 220,639
gh
tn
to
1.1.9 Tài ngun lâm nghip
ch yu phân b trong huyn Nga 98.786 ha, huyn La 52.118 ha và huyn Pakbeng
p
ie
69.791 ha. c dng chim 88,4%, rng trng sn xut và rn
do
phòng h chim 11,6%. Trong rng t nhiên, rng già ch chim 18,8% din tích
w
o
nl
rng, rng trung bình chim 29,6%, cịn 52,6% là rng nghèo.
ad
y rng t nhiên có chng tt, gi ng g ch yu tp tr
a
lu
rng t nhiên phn rng già và rng trung bình, rng trng
a
nv
tt, t l trng thành rt 56,6% ding cây.
nf
trin vn rng ca t
l
ul
cn hn ch khái thác, chú trng bo v và phát trin vn rng.
oi
m
1.1.10 Tài ngun khống sn
at
nh
Nhìn chung, khống s a bàn t c CH
z
ch yu khai thác vt liu xây dng, ít v s ng các m, các loi khoáng sn
z
nghèo v ng. Mt s loi khoáng sn quý hic, vàng có tr
@
l.c
ai
gm
nh và phân tán c yêu cu sn xut công nghip. Loi
om
9
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
sn có tr ng l có nhiu
Houn, huyn Pakbeng (kh ng trên 50 tri3);
u
m
t s vùng ca
huyn La, huyn Namo có khống s ng st c khai th
nha qua.
1.2 Khái quát v mt s m kinh t xã hi
1.2.1 m kinh t xã hi hin ti
Nn kinh t ca t c CHDCND Lào liên tc duy trì t
ng khá cao ca mt nn sn xut nơng - lâm nghip là ch yu, vi t
-
khá cao so vi các tnh bn xung quanh.
c m rng khai thác trong nh
lu
an
nay ch ng phát trin kinh t lâm nghip cho phép
n
va
ch nhng sn phm lâm nghip ch bin kt hp vi khai thác lâm sn, phát trin
tn
to
i, duy trì và m rng r
thái.
gh
Công nghip, xây d mi sc trong nh
p
ie
c nhiu d n nay t
do
XengXang, 25 ch mua bán hàng hóa; có 4 nhà cơng nghip ln, 24 cơng nghip
w
o
nl
va và 425 cơng nghip nh, có hàng chc khu m xây d
ad
720 t LAK (tin Kíp Lào).
a
lu
Các ngành dch v tr n v các dch v xã
a
nv
dch v trc tip sn xut vt chc m rng và phát trin.
nf
giáo dc, y tp tc phát trin, an ninh quc
l
ul
sng c c
oi
m
c các cp, các ngành quan tâm ch
at
nh
ng tình và tích cc thc hin.
z
1.2.2 ng phát trin kinh t - xã hi ca t c
l.c
ai
gm
@
a. nh ng và yêu cu phát trin
z
om
10
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Theo Quy nh ca UBND tnh Oudomxay v vic quy hoch tnh
là tp trung phát tric côn
mi; chuyc sn sang cơng nghip hàng hóa xut khu, phát trin dch
du lch tu kin thu nh
Mt sn ph
dài thi gian làm th tc - h p công ty c
thu hút vu kin thu nh
kinh t xã hi. hoch phát
h n -2025) ca t , t
trong nh hoch phát tri
lu
Bng 1.2 T ng GDP ca tnh Oudomxay
an
n
va
2011-2015
2016
10,74
2017
7,5
2018
2019
2020
tn
to
7,66
8,5
8,5
8,5
7,17
7
7
7
7,24
5,3
12,04
3,97
4,9
8,5
8,5
8,5
12,93
14,23
14,82
10
10
10
p
ie
gh
-
w
do
Tp trung phát trin kinh t vt mc tiêu phát trin rõ rà
ad
-
o
nl
b. Các mc tiêu phát trin kinh t - xã hi
a
lu
m rng. Ph m bo nh ng GDP ca tnh O
a
nv
n 2016-n 2021-
nf
y mnh kinh doanh va và nh ng ph
Nâng cao chng toàn dic giáo dc-th thao, khoa h
nh
ngh, y t ca tnh.
Gim t l nghèo, s chênh lch v mc sng gia các tng lp nhân dân.
at
-
oi
m
-
l
ul
cơng nghip.
z
z
Gi gìn và phát huy giá tr n thng ca các dân tc trong s
l.c
ai
gm
@
trin kinh t -xã hi ca tnh.
om
11
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
c. u phát trin kinh t ngành [10]
Bng 1.3 Tng sng GDP và cu trúc kinh t tnh Oudomxay
2011-2015
2016
2017
2018
2019
2020
3.442,09
3.734,66
4.052,11
4.396,54
4.770,25
GDP
13.349,88
-Lâm
-
50,39
43
42,45
41,85
41
40,5
20,89
25
25,15
25,15
25,45
22,7
28,72
32
32,4
33
33,55
33,8
lu
1.3 Hin trng ngun và n trong tnh Oudomxay
an
M n trong t
n
va
các cn áp v h thng truyn tng dâ
tn
to
n Yunan-Trung Qung dây 115 kV (t tr
gh
trm Nalae, t Nalae n Luangprabang), LPP trung áp vi c n áp 22kV và
p
ie
mt s vùng vn hành b i SWER 12,7 kV, phía h áp vn hành b
do
cn áp 220V và 380V.
o
nl
w
Hin nay, trong tnh Oudomxay bao gm 5 TBA trung gian: trm Nalae, trm
ad
Namo1, trm Namo2, trm Muang Nga và trm Park Beng. Các TBA trung gian
a
lu
u có 5 xut tuyn LPP cung c n cho các ph t n
a
nv
Oudomxay và mt s huyn ca các tnh bn xung quanh vi mt cn áp duy
nht i trung th là 22kV. c a hình ca tnh Oudomx
nf
l
ul
cho các h ph ti phân tán LP
nh
1.3.1 Ngun cn
oi
m
vn hành hình tia, mt ngun cung cp và có chiu dài ln.
at
Các xut tuyn LPP trong tnh Oudomxay u có ngun t các TBA trung
z
gian 115/22kV nói trên. Các trm có thông s k thu
z
l.c
ai
gm
@
om
12
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Bng 1.4 Thông s k thut ca các TBA trung gian trong tnh Oudomxay
Pt,max
TT
Tên TBA
MVA
Feeder
kV
LPP 22kV
MW
1
Nalae
20
115/22
5
561,05
15,4
2
Namo 1
30
115/22
5
213,17
17,5
3
Namo 2
120
230/115/22
5
4
Muang Nga
30
115/22
5
169,08
20,7
5
Park Beng
20
115/22
5
211,53
14,4
Ngồi ra cịn có 2 nhà máy thn nh: Nhà máy NamKo (1,5MW), HoaiXe
(80 kW). C u c phép n lên LPP 22kV.
1.3.2 n trung áp và h áp
n trung áp trong t c c n
lu
ng 1.4) qua các xut tuyn LPP b
an
n phía h áp 0,4/0,22V.
n
va
i phân phc cho trong Bng 1.5 [6].
STT
1
2
3
p
ie
gh
tn
to
Bng 1.5 Tng chiu dài LPP trung áp và h áp trong tnh Oudomxay
1.066,62
88,34
628,963
o
nl
w
do
22kV
1pha 12,7 kV SWER)
0,4 kV
LPP i s qun lý ca công ty EDL tnh Oudomxay ch yu n
ad
không s dng các loi dây dng 1.6 [6] sau:
a
lu
a
nv
Bng 1.6 Các loi dây n
1
ACSR 25 SQmm
l
ul
oi
m
22 kV
at
z
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
22 kV
0,4 kV
z
94 373
242,81
221,67
4,313
418,53
125,19
52,464
l.c
ai
gm
@
ACSR 35 SQmm
ACSR 50 SQmm
ACSR 70 SQmm
ACSR 95 SQmm
ACSR 150 SQmm
SAC 150 SQmm
nh
2
3
4
5
6
7
8
dài (km)
48,084
nf
STT
om
13
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
AL 50
AL 35
AL 25
AL 50 SQmm
AL 35 SQmm
AL 25 SQmm
Cu 10-16 SQmm
Cu 25-35 SQmm
223,54
310,54
13,519
5,877
2,706
2,925
15,933
0,19
1,069
0,2
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
0,4 kV
1.3.3 TBA phân phi và h thng
1.3.3.1 TBA phân phi
lu
Máy bin áp (MBA) phân ph dng trên các xu
an
LPP trong tnh Oudomxay có rt nhiu hãng MBA c
n
va
Akarat, Union Thai, Pattanakit, Panco, Thai Maxwel, Lunan, PLG,...
tn
to
phân bit theo cơng sun áp vn hành ca MBA thì có th
gh
Bng 1.7 [6] sau:
p
ie
Bng 1.7 n hành trong h thng LPP trung áp tính Oudomxay
CS
Phase
w
do
STT
ad
a
lu
(kV)
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
(Máy)
2
2
13
33
33
22
18
oi
m
(kVA)
4.000
3.000
13.000
26.400
20.790
11.000
7.200
at
z
1 575
16.750
200
15.200
250
12.900
150
z
5
67
1
95
2
129
2
l.c
ai
gm
@
22/0 4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
22/0,4
nh
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
l
ul
315
250
200
160
125
100
75
nf
8
9
10
11
12
13
14
3 Ph
3 Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
3Ph
a
nv
(kVA)
2.000
1.500
1.000
800
630
500
400
o
nl
1
2
3
4
5
6
7
om
14
an
Lu
n
va
ac
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
si