Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

NGUYEN VIET LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 50 trang )

Mẫu số 01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CƠNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHĨ GIÁO SƯ
Mã hồ sơ:.............

(Nội dung đúng ở ơ nào thì đánh dấu vào ô đó:
Đối tượng đăng ký: Giảng viên

✓; Nội dung không đúng thì để trống:

✓; Giảng viên thỉnh giảng

)

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Khoa học Vật liệu

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Việt Long
2. Ngày tháng năm sinh: 02/07/1976; Nam

✓; Nữ

; Quốc tịch: Việt Nam;

Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa


5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): 311, Nhà B6,
khu tập thể Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, tổ 42, phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Nguyễn Việt Long, Số 65, Đường số 9, khu dân
cư Phong Phú 4, Ấp 4, xã Phong Phú 4, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại nhà riêng: 0822104950; Điện thoại di động: 0946293304;
E-mail:
7. Q trình cơng tác (cơng việc, chức vụ, cơ quan):
Từ tháng, năm 06,1993 đến tháng, năm 06,1997: Sinh viên, khoa Vật Lý, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học
Quốc gia Hà Nội tại Đại học Sư Phạm Hà Nội thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ tháng, năm 06,1997 đến tháng, năm 11,1999: Học viên cao học tại Viện ITIMS, Đại học Bách Khoa Hà Nội
tại Đại học học Bách Khoa Hà Nội
Từ tháng, năm 09,1999 đến tháng, năm 07,2000: Cán bộ nghiên cứu khoa học, nghiên cứu về vật liệu vơ định
hình, vật liệu tinh thể và nhiễu xạ tia X tại Viện khoa học Vật liệu IMS, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
Từ tháng, năm 10,2000 đến tháng, năm 11,2017: Giảng viên giảng dạy Vật lý Đại cương, Chuyên viên quản lý
đào tạo trong chương trình đào tạo các khóa học thạc sĩ và tiến sĩ, khoa Quốc tế và Đào tạo Sau Đại học,


Chun viên Phịng Chính trị và Cơng tác Học sinh Sinh viên tại Học viện Cơng nghệ Bưu Chính Viễn thông
Từ tháng, năm 11,2001 đến tháng, năm 08,2007: Nghiên cứu sinh thực hiện Chương trình Nghiên cứu sinh về
Khoa học Vật liệu dưới sự hướng dẫn Luận án Tiến sĩ của GS TS Nguyễn Đức Chiến và PGS TS Dư Thị Xuân
Thảo về vật liệu quang học, quang tử và quang điện tử tổ hợp tại Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu
ITIMS, Đại học Bách khoa Hà Nội
Từ tháng, năm 02,2009 đến tháng, năm 09,2010: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ độc lập về hệ thống vật liệu nano
xúc tác độc lập dưới sự phân công công tác của GS TS Masayuki Nogami, một nhà khoa học Nhật Bản trong
Chương trình nghiên cứu sau Tiến sĩ về Nghiên cứu công nghệ tổng hợp vật liệu nano và ứng d tại Khoa Khoa
học Vật liệu và Kỹ thuật, Đại học Công nghiệp Nagoya, Aichi, Tp. Nagoya, Nhật Bản
Từ tháng, năm 09,2010 đến tháng, năm 05,2013: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ độc lập, giáo sư mời nghiên cứu về
hệ thống vật liệu nano nhiệt điện dưới sự phân công công tác của GS TS Michitaka Ohtaki về hệ thống vật liệu
nhiệt điện điện tử, Chương trình nghiên cứu sau Tiến sĩ về Nghiên cứu hệ thống các tại Khoa về các ngành khoa

học về phân tử và vật liệu, trường Đào tạo Sinh viên Liên ngành về Kỹ thuật, Đại học Kyushu, Onojo, Tp.
Fukuoka, Nhật Bản
Từ tháng, năm 05,2011 đến tháng, năm 05,2013: Nghiên cứu viên cộng tác tự nguyện, hỗ trợ tự nguyện, góp
phần vào phát triển nghiên cứu tại Phịng Thí Nghiệm Cao Minh Thì LAB tại Đại học Cơng nghệ Tp. Hồ Chí
Minh HUTECH
Từ tháng, năm 04,2011 đến tháng, năm 03,2013: Nghiên cứu viên cộng tác tự nguyện, hỗ trợ nghiên cứu tại
Viện Công nghệ Nano INT, thơng qua lập một nhóm nghiên cứu - nhóm Nghiên cứu Vật liệu xúc tác ứng dụng
cho pin nhiên liệu, Trưởng nhóm nghiên cứu về vật liệu xúc tác, tại Viện Công nghệ nano tại Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh
Từ tháng, năm 05,2013 đến tháng, năm 05,2015: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ độc lập dưới sự phân công nhiệm
vụ trực tiếp của GS TS Yong Yang, Chương trình nghiên cứu sau Tiến sĩ về Tổng hợp các hệ thống vật liệu
nano kim loại, hợp kim và oxit ứng dụng trong xúc tác, chương trình Nhà Khoa học trẻ trong tại Viện công nghệ
gốm Thượng Hải, Viện Hàn Lâm Khoa học Trung Quốc
Từ tháng, năm 05,2015 đến tháng, năm 05,2016: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ độc lập, Giáo sư mời trong chương
trình Nghiên cứu sau Tiến sĩ về tổng hợp các hệ thống Vật liệu kim loại từ và oxit từ tính dưới sự phân công
nghiên cứu của GS TS Toshiharu Teranishi tại Khoa Thơng tin, Viện Nghiên cứu Hóa học, Đại học Kyoto
Từ tháng, năm 06,2016 đến tháng, năm 06,2017: Trưởng nhóm nghiên cứu, nghiên cứu viên toàn thời gian hỗ
trợ sự phát triển một nhóm nghiên cứu tại Phịng Quản lý Nghiên cứu Khoa học, trường Đại học Tôn Đức
Thắng, thông qua lập nhóm Nghiên cứu Vật liệu Gốm và Sinh học, có hợp đồng làm việc tại Đại học Tơn Đức
Thắng
Từ tháng, năm 11,2018 đến tháng, năm 06,2022: Nghiên cứu viên cộng tác tự nguyện, hỗ trợ, đóng góp vào sự
phát triển nghiên cứu Vật liệu nano, công nghệ nano và ứng dụng tại Viện Vật lý, Thành phố Hồ Chí Minh
Từ tháng, năm 09,2019 đến tháng, năm 06,2022: Nghiên cứu viên cộng tác tự nguyện, hỗ trợ, đóng góp vào sự
phát triển nghiên cứu Vật liệu nano, công nghệ nano và ứng dụng, có hợp đồng cộng tác làm việc tại Đại học
Thủ Dầu Một
Chức vụ hiện nay: Giảng viên; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng nhóm nghiên cứu


Cơ quan cơng tác hiện nay: Đại học Sài Gịn
Địa chỉ cơ quan: Số 273 An Dương Vương, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại cơ quan: 02838354409
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Khơng có
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ... năm ...
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): Khơng có
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): Khơng

9. Trình độ đào tạo:
- Được cấp bằng ĐH [3] ngày 15 tháng 06 năm 1997, số văn bằng: B45539, ngành: Vật Lý,
chuyên ngành: Vật Lý Lý thuyết; Nơi cấp bằng ĐH [3] (trường, nước): Đại học Quốc gia Hà Nội, trường Đại
học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam
- Được cấp bằng ThS [4] ngày 23 tháng 11 năm 1999, số văn bằng: 13368, ngành: Khoa học Vật liệu,
chuyên ngành: Vật lý Bán dẫn; Nơi cấp bằng ThS [4] (trường, nước): Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam
- Được cấp bằng TS [5] ngày 23 tháng 08 năm 2007, số văn bằng: 05024, ngành: Khoa học Vật liệu,
chuyên ngành: Công nghệ Vật liệu Quang học, Quang tử, và Quang Điện tử tổ hợp; Nơi cấp bằng TS [5]
(trường, nước): Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày ... tháng ... năm ..., ngành: ...
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Sài Gòn
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Vật lý
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Hướng nghiên cứu về tổng hợp các hệ thống vật liệu nano kim loại bằng phương pháp hóa học polyol: Trường
hợp tổng hợp vật liệu nano platin (Pt) nhằm ứng dụng cho xúc tác và pin nhiên liệu fuel cell dùng nhiên liệu
lỏng;
- Hướng nghiên cứu về tổng hợp các hệ thống vật liệu nano lưỡng kim bằng phương pháp hóa học polyol:
Trường hợp nano lưỡng kim Pt-Pd dạng hợp kim và lưỡng kim có cấu trúc nano lõi - vỏ nhằm ứng dụng cho xúc
tác và pin nhiên liệu fuel cell dùng nhiên liệu lỏng;
- Hướng nghiên cứu về tổng hợp các hệ thống vật liệu nano/micro hợp kim và oxit từ tính bằng phương pháp
hóa học polyol nhằm ứng dụng cho xúc tác và pin nhiên liệu rắn, tụ điện, siêu tụ điện, và pin điện.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 5 HVCH/CK2/BSNT bảo vệ thành công luận văn ThS/CK2/BSNT (ứng viên chức

danh GS không cần kê khai nội dung này);
- Đã hoàn thành đề tài NCKH từ cấp cơ sở trở lên: 2 cấp Bộ; 3 cấp Cơ sở;
- Đã công bố (số lượng) 111 bài báo khoa học, trong đó 63 bài báo khoa học trên tạp chí quốc tế có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) 0 bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích;


- Số lượng sách đã xuất bản 7, trong đó 7 thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc
tế: 0
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
TT

Tên khen thưởng

Cấp khen thưởng

Năm khen thưởng

Cấp trường, được cấp bởi
Giám đốc trường Đại học
1

Bằng khen

Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh vì

2012

đã có thành tích cơng bố khoa
học năm học 2011-2012

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết
định):
TT

Tên kỷ luật

Cấp ra quyết định

Số quyết định

Thời hạn
hiệu lực

Khơng có

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tự đánh giá về tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo:
- Có quan điểm, lập trường rõ ràng, chấp hành tốt mọi chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Có phẩm chất, đạo đức tốt, ngay thẳng, lối sống lành mạnh, giản dị.
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, đầy đủ, trong sáng.
- Có đủ sức khỏe để đảm nhiệm công tác đào tạo, giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
- Có bằng đại học, thạc sĩ và tiến sĩ đúng chuyên ngành phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại
trường đại học. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên hạng III được tổ chức tại trường Đại
học Sài Gòn. Tham gia và hồn thành 01 chương trình đào tạo ngắn hạn bồi dưỡng về Kỹ năng và điều hành hội
thảo cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Tổng cục Đo lường nhà nước. 
- Gương mẫu thực hiện tốt nhiệm vụ, chức trách của nhà giáo, thực hiện đầy đủ nghiêm túc các nội quy, quy chế
của ngành và của trường đại học Sài Gịn và chấp hành đầy đủ chính sách pháp luật của nhà nước.
- Đảm bảo khối lượng, nội dung giảng dạy theo sự phân công của đơn vị và phù hợp với chương trình đào tạo
đại học và sau đại học. Ln hồn thành tốt nhiệm vụ của một nhà giáo giảng dạy ở bậc đại học. 
- Từ năm 1999 đến 2021, ứng viên đã làm việc trong lĩnh vực khoa học một cách liên tục và thực hiện tốt công



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

tác nghiên cứu khoa học thông qua việc hướng dẫn sinh viên làm đề tài NCKH, sinh viên làm khóa luận tốt
nghiệp đại học, học viên thực hiện luận văn thạc sĩ; chủ nhiệm các đề tài nghiên cứu khoa học; công bố các kết
quả nghiên cứu trên các tạp chí chun ngành uy tín trong và ngồi nước.
- Trong các năm công tác tại các cơ sở giáo dục đại học, ứng viên Nguyễn Việt Long xin đăng kí hồ sơ PGS
khơng vi phạm các sai phạm trong hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

2. Thời gian, kết quả tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
- Tổng số năm thực hiện nhiệm vụ đào tạo: 9 năm 0 tháng
- Khai cụ thể ít nhất 06 năm học, trong đó có 03 năm học cuối liên tục tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ (ứng
viên GS chỉ khai 3 năm cuối liên tục sau khi được công nhận PGS):

TT

Số lượng

Số đồ

Số giờ chuẩn

NCS đã

án,

gd trực tiếp

hướng dẫn


khóa

trên lớp

Năm học

Số lượng
ThS/CK2/BSNT
đã hướng dẫn

Chính

Phụ

luận

chuẩn gd trực
tiếp trên lớp/số
giờ chuẩn gd

tốt

quy đổi/số giờ

nghiệp
ĐH đã

Tổng số giờ


ĐH

SĐH

chuẩn định mức
(*)

HD

1

2016-2017
103.5/190.9/350
(350: Số giờ
chuẩn định

2

2017-2018

103.5

mức) [350 =
270 (giảng dạy)
+ 80 (nghiên
cứu)]
489/680.4/350
(350: Số giờ
chuẩn định


3

2018-2019

1

1

489

mức) [350 =
270 (giảng dạy)
+ 80 (nghiên
cứu)]

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

03 năm học cuối
319.5/540.6/350
(350: Số giờ
chuẩn định
4

2019-2020

1


1

319.5

mức) [350 =
270 (giảng dạy)
+ 80 (nghiên
cứu)]
310.5/564.6/350
(350: Số giờ
chuẩn định

5

2020-2021

524.1

mức) [350 =
270 (giảng dạy)
+ 80 (nghiên
cứu)]
366/488.5/350
(350: Số giờ
chuẩn định

6

2021-2022


1

1

366

mức) [350 =
270 (giảng dạy)
+ 80 (nghiên
cứu)]

(*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày
15/12/2010 và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ ngày 11/9/2020 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; định mức giờ chuẩn
giảng dạy theo quy định của thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học, trong đó định mức của giảng viên thỉnh
giảng được tính trên cơ sở định mức của giảng viên cơ hữu.
3. Ngoại ngữ
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên mơn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngồi
- Học ĐH

:

; Tại nước: ; Từ năm đến năm

- Bảo vệ luận văn ThS


hoặc luận án TS

hoặc TSKH

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

; Tại nước: năm


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước

:

- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: số bằng: ; năm cấp:
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài

✓:

- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Đại học Sài Gòn, Việt Nam
d) Đối tượng khác

; Diễn giải:

3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Tiếng Anh
4. Hướng dẫn NCS, HVCH/CK2/BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng


Ngày,
Đối tượng

TT

Trách nhiệm

tháng,

hướng dẫn

Họ tên NCS

Thời gian

Cơ sở

hoặc HVCH/

hướng dẫn từ

đào

CK2/ BSNT

... đến ...

tạo

HVCH/

NCS

CK2/

Chính

Phụ

năm được
cấp
bằng/có
quyết
định cấp

BSNT

bằng

Đại
học
1

Phạm Thanh
Bình

X

X

10/2004 đến


Bách

06/2005

khoa

02/11/2005


Nội
Đại
học
cơng
nghệ

2

Lê Thị Thu Hà

X

X

01/2013 đến
06/2013


phịng
thí

nghiệm
cơng
nghệ
nano

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

04/05/2015


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Đại
3

Hồ Sĩ Thuận

X

X

07/2018 đến

học

01/2019

Sài

12/03/2019


Gịn
Đại
4

Nguyễn Thị

X

Hằng

X

04/2019 đến

học

09/2019

Sài

29/03/2022

Gịn
Đại
5

Châu Thị Hồng
n


X

X

04/2019 đến

học

12/2019

Sài

21/05/2020

Gòn
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai thông tin về hướng dẫn NCS.
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên
Phần
Loại

Nhà xuất

sách
TT

Tên sách

(CK,
GT, TK,
HD)


bản và
năm xuất
bản

Số
tác
giả

Chủ
biên

biên

Xác nhận của cơ

soạn

sở GDĐH (Số

(từ

văn bản xác

trang

nhận sử dụng

... đến


sách)

trang)
Sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
Heat treatment1

Conventional and

CK

novel applications

InTech,
năm 2012

4

MM

(Chapter
3)

Văn bản xác nhận
sử dụng sách ngày
16/6/2020

Nhà xuất

2


Nano kim loạt và oxit
kim loại

bản Khoa
CK

học và kỹ

Văn bản xác nhận
3

CB

sử dụng sách ngày

thuật, năm

16/6/2020

2013

3

Nanotechnology Vol.
11: Biomaterials

Studium
CK

Press LLC,

năm 2014

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

7

VC

(Chapter
4)

Văn bản xác nhận
sử dụng sách ngày
16/6/2020


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

Nanotechnology Vol.
12: Bioimaging

Studium
CK

Technology, Vol. 10

MM


Fuel Cells and

Studium
CK

6)

Press LLC,

6

VC

(Chapter
6)

năm 2014

Batteries
Energy Science and
6

7

năm 2014

Energy Science and
5

Press LLC,


(Chapter

Technology, Vol. 10
Fuel Cells and

Studium
CK

Press LLC,

6

MM

(Chapter
8)

năm 2014

Batteries

Văn bản xác nhận
sử dụng sách ngày
16/6/2020

Văn bản xác nhận
sử dụng sách ngày
16/6/2020


Văn bản xác nhận
sử dụng sách ngày
16/6/2020

Hanoi
Science
7

Fundamental of

CK

nanotechnology

Văn bản xác nhận

and
Engineering

2

CB

sử dụng sách ngày
16/6/2020

Publisher,
năm 2014

Trong đó, số lượng (ghi rõ các số TT) sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản và chương sách do

nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản, mà ứng viên là chủ biên sau PGS/TS: 2 ( [1] [2] [4] [6] [7] )
Lưu ý:
- Chỉ kê khai các sách được phép xuất bản (Giấy phép XB/Quyết định xuất bản/số xuất bản), nộp lưu chiểu,
ISBN (nếu có).
- Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; phần
ứng viên biên soạn cần ghi rõ từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
Thời gian

TT

Tên nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (CT, ĐT...)

CN/PCN/TK

Mã số và cấp

Thời gian

quản lý

thực hiện

nghiệm thu
(ngày, tháng,
năm) / Xếp
loại KQ

Trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Nghiên cứu chế tạo vật liệu
1

thủy tinh silica pha tạp các
ion đất hiếm để chế tạo

08-HV-2003CN

RD-VL, cấp Cơ
sở

khếch đại quang sợi

18/07/2003

Đã nghiệm

đến

thu: 6/2004,

31/12/2003

xếp loại/Tốt


Sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
-Quyết định Số
11/QĐ-HĐQLTổng hợp, chế tạo, điều

NAFOSTED

khiển kích thước và hình

về việc cơng

dạng của các hạt nano kim
2

loại Platin (Pt) bằng phương

CN

pháp polyol cải tiến nhằm

104.032011.33, cấp Bộ

22/11/2011

nhận kết quả

đến

đánh giá đề tài


22/11/2013

nghiên cứu cơ

ứng dụng chúng trong xúc

bản trong khoa

tác và y sinh

học tự nhiên:
18/02/2014,
xếp loại/Đạt
Có đăng kí
Chứng nhận
Khoa học; Đã
thực hiện thủ
tục nghiệm thu

Nghiên cứu và tổng hợp vật
3

liệu oxit sắt mới nhằm ứng
dụng trong các điện cực pin

CN

và sensor khí

103.022016.92, cấp Bộ


01/04/2017

và thanh lý

đến

hợp đồng.

01/04/2019

Phiếu đánh
giá: Đã hoàn
thành các thủ
tục
13/02/2020,
xếp loại/Đạt

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Quyết định
Số: 372/QĐ-

Nghiên cứu chế tạo vật liệu
từ tính CoFe2O4 có cấu trúc
4


spinel đảo bằng phương

13/07/2018

CS2018-62,

CN

đến

cấp Cơ sở

pháp polyol và qui trình

12/07/2019

nung nhiệt

ĐHSG: Cơng
nhận kết quả
nghiệm thu sản
phẩm:
28/12/2020,
xếp loại/Tốt
Quyết định Số:
1014/QĐ-

Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc

ĐHSG: Công


và tính chất của một số vật
5

liệu nano kim loại quý bằng

TĐ2020-19,

CN

22/06/2020

nhận kết quả

đến

nghiệm thu sản

24/06/2022

phẩm:

cấp Cơ sở

quy trình polyol định hướng
ứng dụng trong y sinh

31/05/2022,
xếp loại/Xuất
sắc


- Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, báo cáo khoa học, sáng chế/giải
pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế):
7.1.a. Bài báo khoa học, báo cáo khoa học đã công bố:
Số
Loại Tạp

TT

Tên bài

Số

báo/báo cáo

tác

KH

giả



Tên tạp chí hoặc

chí quốc

tác


kỷ yếu khoa

tế uy tín:

giả

học/ISSN hoặc

ISI,

chính

ISBN

Scopus
(IF, Qi)

lần
trích
dẫn

Tập,

(khơng

số,

tính

trang


tự
trích
dẫn)

Trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Tháng,
năm
công
bố


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Disordered
Structure and
Properties of
1

Erbium-

Communication in
3



Activated


- A&HCI

15, 3,

IF: 0.254

157-166

Science and

- ACI

43, 1, 1-

Technology

IF: 0.254

8

Physics ISSN:08683166

04/2005

SilicaAlumina
Study of
ErbiumActivated
Silica


Vietnam Journal of

Glasses by
2

Photoluminescence, 4



Fourier

04/2005

ISSN:2525-2518

Transform
Infrared, and
Raman
Spectroscopies
Structure and
Optical
Properties of

3

Er3+-Yb3+

Vietnam Journal of

Codoped


Science and

- A&HCI

Technology

IF: 0.254

SiO2-Al2O3
Glasses

4



ISSN:2525-2518

Fabricated by
Sol-Gel
Process

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

44, 5,
121129

06/2006



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Structure and
PhysicoChemical
Properties of
Silica Gels
4

Doped with

Vietnam Journal of
4



Optically

Chemistry
ISSN:0866-7144

- SCIE

45, 1,

IF: 0.351

114-119

07/2006


Activated
Er3+ Ions by
Sol-Gel
Process
Fabrication

5

and

Proceedings of the

- Hệ

Determination

Third International

thống

Workshop on

CSDL

Properties of

Materials Science

quốc tế


MOS Tunnel

IWOMS’99

of Electrical

2



513516

11/1999

khác

Diodes
Các tính chất
quang của
Al2O3 pha
tạp Eu3+ chế

6

tạo bằng

Modern Matters

công nghệ


and Advances in

- Hệ

sol-gel

Solid State Physics,

thống

III.A

Vol. III-A, Hanoi

CSDL

169-

Properties of

Science and

quốc tế

172

Eu3+Doped

Engineering


khác

Al2O3

Publisher

Optical

4

Không

System
Prepared by
Sol-gel
Method

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

11/2004


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Proceeding of The
Ninth Asia Pacific

Structural

Physics Conference


behavior of
SiO2-TiO2:
7

Er3+

6

Materials:

Không

Annealing

(9th APPC), Hanoi,

- Hệ

Vietnam, October

thống

25-31, 2004

CSDL

(AAPPS-The Ninth

quốc tế


Asia Pacific

Temperature

601-603 11/2004

khác

Physics

Dependence

Conference, Thế
Giới Publisher)

8

Fabrication

Proceedings of the

and Optical

Seventh

- Hệ

Characterization


Vietnamese-

thống

German Seminar

CSDL

Activated

on Physics and

quốc tế

Silica

Engineering, Ha

khác

Xerogels

Long City (2004)

of Erbium-

8




285288

04/2004

Effects of
Al2O3
Doping Rate
on Optical
Properties of

The tenth Vietnam

Er3+-Yb3+
9

Codoped

2

SiO2-Al2O3



Conference on
Radio &
Electronics REV’06

Glasses for
Optical Fiber
Amplifiers in

Broadband
Communication

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

- Hệ
thống
CSDL
quốc tế
khác

341347

05/2006


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Disordered
Structure and
Optical

10

Properties of

3rd National

Er3+ doped


Symposium on

SiO2-Al2O3

Research,

- Hệ

and

Development and

thống

Application of

CSDL

Codoped

Information and

quốc tế

SiO2-Al2O3

Communication

khác


Glasses for

Technology, ICT,

Broadband

Hanoi, Vietnam

Er3+/Yb3+

1



85-93

05/2006

Optical
Amplifiers in
Telecommunications
Sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
The synthesis
and
characterization
of platinum
11

nanoparticles:


Nanotechnology
6



a method of

ISSN: 0957-4484
E-ISSN:1361-6528

Q1 - ISI
IF: 3.874

21,
15

035605,

08/2010

1-6

controlling
the size and
morphology

12

Directed and


Materials

random self-

Chemistry and

assembly of

6



Pt-Au

ISSN: 0254-0584

nanoparticles

E-ISSN:1879-3312

Natural Sciences:

synthesis and
characterization
of palladium
nanoparticles

IF: 4.094

21, 3,

15

1193-

08/2010

1197

Advances in

Chemical

13

Physics (SCI)

Q2 - ISI

6



Nanoscience and
Nanotechnology
(ANSN)
ISSN:2043-6262

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q1 Scopus

IF: 3.472

1,
86

035012,
1-5

10/2010


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Shapecontrolled
synthesis of
Pt-Pd coreshell
14

nanoparticles

4



exhibiting

Acta Materialia

Q1 - ISI


ISSN:1359-6454

IF: 8.023

59
62

2901-

02/2011

2907

polyhedral
morphologies
by modified
polyol method
Synthesis and
characterization
of polyhedral
Pt
nanoparticles:

Journal of Colloid

Their
15

catalytic
property,

surface

7



and Interface

Q1 - ISI

Science ISSN:0021-

IF: 8.128

9797

attachment,
selfaggregation
and assembly

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

359, 2,
56

339350

07/2011



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Synthesis and
characterization
of polyhedral
and nonpolyhedral Pt
nanoparticles:

16

Effects of

Journal of

various

Nanoparticle

nanoscale

5



Research

morphologies

ISSN:1388-0764 E-


and

ISSN:1572-896X

Q2 - ISI
IF: 2.359

13, 10,
23

5177-

07/2011

5191

structures on
their
electrocatalytic
activity in
fuel cell
applications
Highly
monodisperse
cubic and
octahedral
rhodium
nanocrystals:
Their
17


evolutions
from sharp
polyhedrons

Journal of Crystal
6



Growth ISSN:
0022-0248

into branched
nanostructures
and surfaceenhanced
Raman
scattering

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q2 - ISI
IF: 1.797

24

320, 1,
78-89

04/2011



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Evergreen - Joint

Control of

Journal of Novel

Morphology

Carbon Resource

of Pt
18

Nanoparticles

3



and Pt-Pd

Sciences and Green
Asia Strategy,
Kuyshu university

Core-Shell


Q3 Scopus

10

3 40-44

02/2011

IF: 2.1

ISSN:2189-0420 E-

Nanoparticles

ISSN: 2432-5953

A
comparative
19

study of Pt
and Pt–Pd

Electrochimica
5



Acta ISSN: 00134686


core–shell

Q1 - ISI
IF: 6.9

56, 25,
79

9133-

02/2011

9143

nanocatalysts
Synthesis and
characterization
of Pt–Pd
alloy and
core-shell
bimetallic
nanoparticles
for direct

International

methanol fuel
20


cells
(DMFCs):
Enhanced

5



Journal of

Q1 - ISI

Hydrogen Energy

IF: 5.816

ISSN: 0360-3199

electrocatalytic
properties of
well-shaped
core-shell
morphologies
and
nanostructures

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

36
154


84788491

05/2011


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Synthesis and
characterization
of Pt-Pd
nanoparticles
with coreshell
morphology:
21

Nucleation

Journal of Alloys
5



and

and Compounds
ISSN: 0925-8388

Q1 - ISI
IF: 5.316


509
36

7702-

04/2011

7709

overgrowth
of the Pd
shells on the
as-prepared
and defined
Pt seeds
Effects of
heat
treatment and
poly(vinylpyrrolidone)
polymer on
the
22

electrocatalytic

Colloid and
4




activity of

Polymer Science
ISSN: 1435-1536

Q2 - ISI
IF: 1.87

66

13731386

04/2011

polyhedral Pt
nanoparticles
towards their
methanol
oxidation
Controlled

Journal of

Synthesis and
23

properties of
palladium
nanoparticles


6



Experimental

Q2 - ISI

Nanoscience ISSN:

IF: 3.075

1745-8099

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

7, 4,
16

426439

11/2012


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Sharp cubic
and
octahedral

morphologies
of
poly(vinylpyrrolidone)stabilised

Journal of

platinum
24

nanoparticles

6



by polyol

Experimental

Q2 - ISI

Nanoscience ISSN:

IF: 3.075

19

133-149 08/2012

1745-8099


method in
ethylene
glycol: their
nucleation,
growth and
formation
mechanisms
Structure and
morphology

Advances in

of platinum
25

nanoparticles
with critical

5



issues of low

Natural Sciences:

Q2 -

Nanoscience and


Scopus

Nanotechnology

IF: 3.472

35

1-4

04/2012

ISSN: 2043-6262

and highindex facets
Pt and Pd
based
catalysts with
alloy, core-

26

shell, and

Recent Patents on

novel

Materials Science


nanostructures

4



ISSN: 2212-4020

for practical

(Online) ISSN:

applications

1872-2105 (Print)

in next fuel
cells: Patents
and
highlights
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

5, 3,
Q4 - ISI

5

175190


05/2012


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Experimental
evidences of
crystal
nucleation
and growth
from

Journal of

homogeneous
27

Advanced

solution of

4

platinum



nanoparticles

Q4 -


Microscopy

Scopus

Research ISSN:

IF: 0.52

1

7 1-20

07/2012

2156-7581

with most
characteristic
roughness
heteromorphologies
and
nanostructures
Novel issues
of
morphology,
size, and
structure of
Pt
28


nanoparticles
in chemical
engineering:

New Journal of
4



Chemistry ISSN:
1320-1334

aggregation,
agglomerate,
assembly,
and structural
changes

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q1 - ISI
IF: 3.591

34

13201334

02/2012



C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

New
experimental
evidences of
Pt-Pd
bimetallic
nanoparticles
with coreshell
29

configuration

The Journal of
5



and highly

Physical Chemistry
C ISSN: 1932-7455

Q1 - ISI
IF: 4.126

116
44


12265-

05/2012

12274

fine-ordered
nanostructures
by highresolution
electron
transmission
microscopy
The
Development
of Mixture,
Alloy, and
Core-Shell
NanoCatalysts
30

with the
Support

6



Nano Energy
ISSN: 2211-2855


NanoMaterials for
Energy
Conversion
in Low
Temperature
Fuel Cells

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q1 - ISI
IF:
17.881

268

2 636676

06/2013


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Glucose
Biosensor

International

Based On
31


Platinum

9

Không

Nanowires:

Journal of
Nanotechnology

Q4 IF:
0.52

4

166-177 04/2013

ISSN: 2043-6262

A Clinical
Study
Platinum and
Palladium
Nanostructured

32

Catalysts for


Journal of

Polymer

Nanoscience and

Electrolyte

5



Fuel Cells

Nanotechnology
ISSN: 1533-4899

Q2 Scopus

55

IF: 1.354

17994824

07/2013

and Direct
Methanol
Fuel Cells

Synthesis and
self-assembly
of gold (Au)
nanoparticles
by
33

chemically
modified

Journal of
7



Nanomaterials
ISSN: 2079-4991

polyol

Q2 - ISI
IF: 2.986

11

1-8

03/2013

methods

under
experimental
control
Detection of
biomarker

International

P53 mutated
34

gene by a
silicon
nanowire

11

Không

Journal of
Nanotechnology
ISSN: 1741-8151

nanosensor

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q4 IF:
0.52


4

178186

04/2013


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Synthesis of
PtRu/C-

35

CNTs

Advances in

electrocatalysts

Natural Sciences:

Q1 -

Nanoscience and

Scopus

with treated-


Nanotechnology

IF: 3.472

CNTs and

ISSN: 2043-6262

for DMFCs

9

Khơng

1-6

09/2014

1-7

02/2014

composition
regulation
The
controlled
hydrothermal
synthesis and

Advanced Science,


photocatalytic
36

characterization

6



of TiO2

Engineering and
Medicine ISSN:
1881-3917

nanorods:

- Hệ
thống
CSDL

8

quốc tế
khác

Effects of
time and
temperature

Ultra-High
Stability and
Durability of
α-Fe2O3

37

Oxide Micro-

Colloids and

and Nano-

Surfaces A:

Structures
with

5



Physicochemical

Q1 - ISI

and Engineering

IF: 4.539


Discovery of

Aspects ISSN:

New 3D

0927-7757

Structural
Formation of
Grain and
Boundary

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

16

184194

05/2014


C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Gas-sensing
properties of
p-type αFe2O3
38

polyhedral

particles

7



7



RSC Advances

Q1 - ISI

ISSN: 6383-6390

IF: 3.361

RSC Advances

Q1 - ISI

ISSN: 6383-6390

IF: 3.361

41

4 82508255


01/2014

synthesized
via a
modified
polyol method
Controlled
synthesis and
characterization
of iron oxide
nanostructures
39

with potential
applications

35

63836390

01/2014

for gas
sensors and
the
environment
Synthesis and
Characterization
of Iron Metal
and Oxide

Based
Nanoparticles:
40

Discoveries
and Research

Recent Patents on
6



Nanotechnology
ISSN: 2212-4020

Highlights of
Potential
Applications
in Biology
and Medicine

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Q2 - ISI
IF: 1.952

30

8 52-61


01/2014


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×