Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề Cương Chi Tiết - Tâm Lý Học Kinh Doanh (1).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.06 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ

Ngành đào tạo: Anh văn thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Anh văn thương mại

Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: TÂM LÝ HỌC KINH DOANH
Mã môn học:
2. Tên Tiếng Anh: BUSINESS PSYCHOLOGY
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 4 tiết tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách mơn học:
1/ GV phụ trách chính: ThS. GVC. Hoàng Thị Thu Hiền
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Nguyên lý Mác-Lênin
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn Tâm lý học kinh doanh sẽ giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản để hiểu tâm
lý con người – đối tượng quản lý của nhà quản trị, và tâm lý khách hàng. Môn học giới thiệu
toàn bộ đời sống tâm lý của cá nhân bao gồm: các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý và thuộc
tính tâm lý với những đặc điểm, quy luật và cơ chế của nó, giúp cho sinh viên ứng dụng vào
việc nghiên cứu những vấn đề cơ bản phục vụ cho việc tổ chức sản xuất kinh doanh; quản trị
nhân sự; quản trị tài chính; Marketing; đào tạo nhân viên tốt cho doanh nghiệp…
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
G1



-

Có kiến thức về khoa học giao tiếp

-

Có khả năng phân tích các tài liệu, lý luận về tâm lý
học có liên quan đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh.
Có kỹ năng lập bảng câu hỏi điều tra thu thập thông
tin về tâm lý người tiêu dùng và có kỹ năng sử lý
thơng tin để rút ra các kết luận về đặc điểm tâm lý
của khách hàng hay đối tác kinh tế để có thể hợp tác
tốt hơn với họ.
Vận dụng kiến thức tâm lý vào việc giải quyết các
tình huống giả định có thể xảy ra trong kinh doanh.
Sinh viên biết vận dụng kiến thức tâm lý học vào
việc tự rèn luyện các phẩm chất các năng lực mà
tương lai một nhà kinh doanh cần có để q trình
kinh doanh được tốt.
1

-

G2

Mơ tả
(Goal description)
(Mơn học này trang bị cho sinh viên:)
Có kiến thức hiểu biết cơ bản về bản chất tâm lý

người

-

Chuẩn
đầu ra
CTĐT

Trình độ
năng lực

1.1

3

3.2

3

2.1

3

2.2

3

2.1

3


2.4

4


-

G3

-

-

G4

-

Sinh viên biết ứng dụng kiến thức tâm lý để đề ra kế
hoạch giao tiếp tốt với đối tác kinh doanh.

3.2

2

Giúp sinh viên hình thành ý thức trách nhiệm khi
làm việc nhóm và xây dựng tinh thần đồng đội trong
làm việc nhóm.
Giúp sinh viên luyện tập các kỹ năng làm việc nhóm
hiệu quả

Giúp sinh viên biết cách giao tiếp tốt với đồng
nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình làm
việc nhóm.
Sinh viên biết ứng dụng kiến thức tâm lý học để xây
dựng bầu khơng khí tâm lý làm việc tốt trong cơng
ty.

3.1

2

3.1

2

3.2

2

3.2

2

Sinh viên có khả năng phân tích và đánh giá được
đặc điểm tâm lý của đối tác đang làm việc với mình
Sinh viên làm được các bài tập tình huống trong
kinh doanh mà giáo viên giao

4.1


2

4.2

2

Chuẩn
đầu ra
CTĐT

Trình độ
năng lực

1.1

3

8. Chuẩn đầu ra của môn học
Chuẩn
đầu ra
MH
G1

Mô tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:)

G1.1 - Phân tích được bản chất của hiện tượng tâm lý người
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng và ứng
dụng trong kinh doanh
- Phát biểu được khái niệm cảm giác và tri giác; so sánh

được những điểm giống và khác nhau giữa cảm giác và tri
giác.
- Phân tích được các quy luật của cảm giác và tri giác.
- Phát biểu được khái niệm trí nhớ và phân tích được các
giai đoạn cơ bản của trí nhớ
- Trình bày được khái niệm tư duy. Phân tích được các đặc
điểm của tư duy và ứng dụng rèn luyện kỹ năng nhận thức
cho nhà quản trị.
- Trình bày và minh họa được khái niệm tưởng tượng.
Phân biệt được tư duy với tưởng tượng và mối quan hệ
giữa tư duy và tưởng tượng.
- Trình bày và minh họa được khái niệm xúc cảm - tình
cảm. Phân biệt được xúc cảm và tình cảm và ứng dụng
được vào cơng tác quản trị
- Trình bày được chú ý và các thuộc tính tâm lý chú ý
- Trình bày được các thuộc tính tâm lý cá nhân và ứng
dụng được trong việc đàm phán và quản lý nhân sự

- Trình bày được tập thể và các giai đoạn phát triển của
tập thể.
- Trình bày được được các yếu tố tâm lý ảnh hưởng như
thế nào trong tập thể kinh doanh
2


- Trình bày được các khía cạnh tâm lý của quảng cáo
thương mại
- Phân tích được những phẩm chất và năng lực của người
kinh doanh thương mại
- Trình bày được đặc điểm tâm lý của các nhóm khách

hàng khác nhau trong thương mại.

3

Vận dụng các kiến thức tâm lý để phân tích các hiện tượng
tâm lý của người đang giao tiếp với mình.

4.1

2

Vận dụng các kiến thức tâm lý đã học tham gia vào quá
G2.2 trình giải quyết các vấn đề xảy ra trong sản xuất kinh
doanh

2.1

2

Vận dụng được kiến thức tâm lý để lên kế hoạch đào tạo
và phát triển nhân viên tốt cho doanh nghiệp

2.2

2

Có kỹ năng giao tiếp tốt trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh

3.2


3

G3.2

Có thái độ tích cực trong hoạt động nhóm, có khả năng phối
hợp và hội nhập tốt

3.1

3

G4.1

Thực hành phân tích, đánh giá được đặc điểm tâm lý của
đối tác đang làm việc với mình

4.1

2

G4.2

Có khả năng đàm phán tốt, thuyết phục được đối tác hợp
tác tốt với mình

4.2

2

G2.1

G2

- Trình bày được khái niệm về giao tiếp.

3.2

G1.2

G2.3
G3.1
G3

G4

- Phân tích được các kỹ năng giao tiếp trong thương mại

9.

Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (khơng) điểm q
trình và cuối kỳ.
10.

Tuầ
n
1, 2

Nội dung chi tiết mơn học:


Nội dung

Chuẩn
đầu ra
mơn
học

Trình
độ
năng
lực

Phươn
g pháp
dạy
học

Phươn
g pháp
đánh
giá

G1.1

3

Thuyết
trình,
đàm


Bài tập
tình
huống

Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA
TÂM LÝ HỌC KINH DOANH
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Khái niệm tâm lý học và tâm lý học quản trị
kinh doanh
3


+ Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học và tâm
lý học quản trị kinh doanh
+ Bản chất của hiện tượng tâm lý người theo
quan điểm của CNDVBC
+ Phân loại các hiện tượng tâm lý
+ Những vấn đề chung về quản trị kinh doanh.
+ Các phương pháp nghiên cứu con người
trong quản trị kinh doanh
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
+ Đọc trước bản chất hiện tượng tâm lý người
rút ra các kết luận cần thiết.
+ Đọc và lấy được các ví dụ cụ thể để phân biệt
các hiện tượng tâm lý người.
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập.
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ


thoại

G1.1

3

Giải
quyết
tình
huống

Bài tập
cá nhân

Thuyết
trình,
vấn đáp

Bài tập
nhóm

Giải
quyết
tình
huống

Bài tập
cá nhân


NGƯỜI – NHẬN THỨC CẢM TÍNH

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội Dung (ND) GD trên lớp

3, 4

A.Cảm giác
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trò
+ Các quy luật cảm giác
+ Phân loại cảm giác
B.Tri giác
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trò
+ Các quy luật của tri giác
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
+ Đọc và phân biệt được cảm giác và tri giác
+ Đọc trước các giai đoạn cơ bản của cảm giác
và tri giác
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập.
Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ

G1.1
G2.1

3
2

G2.1


2

G1.1
G3.1

3
3

Thuyết
trình,
đàm
thoại

Câu hỏi
ngắn

G1.1

3

Giải
quyết
vấn đề

Bài tập
tình
huống

NGƯỜI – TRÍ NHỚ


5, 6

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội dung GD lý thuyết:
I. Khái niệm chung: Định nghĩa, vai trị
II. Các giai đoạn cơ bản của trí nhớ
III. Sự quên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
+ Đọc và phân biệt được hình tượng và biểu
tượng
+ Đọc trước các giai đoạn cơ bản của trí nhớ
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập.

4


Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
NGƯỜI – NHẬN THỨC LÝ TÍNH

7, 8,
9

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(6)
Nội dung GD lý thuyết:
I.Tư duy
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, đặc điểm

+ Các thao tác của tư duy
+ Các hình thức của tư duy
II.Tưởng tượng
+ Khái niệm chung: Định nghĩa, ngun nhân,
vai trị
+ Các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng
tượng
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)
+ Đọc trước bài, hiểu được tư duy và phân biệt
được tư duy với nhận thức cảm tính, tư duy với
tưởng tượng, hiểu được mối quan hệ giữa
chúng
+ Minh họa được các đặc điểm của tư duy
+ Nắm được các cách sáng tạo các hình ảnh
mới trong tưởng tượng
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập

G2.1,
G4.1

2
2

Thuyết
trình,
đàm
thoại

Bài tập

tình
huống

G2.1

2

Giải
quyết
tình
huống

Câu hỏi
ngắn

G1.1,
G4.1

3
2

Thuyết
trình,
thảo
luận
nhóm

Bài tập
nhóm


G4.1

2

Giải
quyết
vấn đề

Câu hỏi
ngắn

G1.1
G2.3
G4.1

3
2
2

Thuyết
trình,
vấn đáp

Câu hỏi
ngắn

Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
NGƯỜI – ĐỒI SỐNG TÌNH CẢM

10


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(2)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Khái niệm chung
+ Các quy luật của tình cảm
+ Phân loại tình cảm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
+ Đọc trước định nghĩa, đặc điểm tư duy.
+ Nắm được các cách sáng tạo các hình ảnh
mới trong tưởng tượng
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập

11,
12

Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
NGƯỜI – CÁC THUỘC TÍNH TÂM LÝ CÁ
NHÂN
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội dung GD lý thuyết:
A. Xu hướng
+ Định nghĩa
+ Các biểu hiện của xu hướng
B. Tính cách
5



+ Định nghĩa
+ Cấu trúc của tính cách
+ Giáo dục tính cách cho học sinh
C. Khí chất
+ Định nghĩa
+ Đặc điểm tâm lý của các kiểu khí chất
D. Năng lực
+ Định nghĩa
+ Điều kiện của sự phát triển năng lực
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
+ Đọc trước hiểu và minh họa được xúc cảmtình cảm. Phân biệt được xúc cảm – tình cảm
+ Phân tích được các qui luật tình cảm
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập

G1.1
G2.3

3
2

Giải
quyết
vấn đề

Câu hỏi
ngắn

Thuyết
trình,

thảo
luận
nhóm

Bài tập
tại lớp

Thuyết
trình,
thảo
luận
nhóm,
đàm

Bài tập
tại lớp

Chương 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
NGƯỜI – TRẠNG THÁI TÂM LÝ

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội dung GD lý thuyết:
+Khái niệm chung:
- Định nghĩa
- Biểu hiện của chú ý
+ Các thuộc tính tâm lý của chú ý
- Sức tập chung của chú ý
- Sự phân phối của chú ý
- Khối lượng chú ý

- Tính bền vững của chú ý
- Sự di chuyển của chú ý
B/Các nội dung cần tự học ở nhà
Đọc trước hiểu được trạng thái tâm lý
+ Đọc trước và nắm vững các biểu hiện của chú
ý.
+ Đọc trước, hiểu và minh họa được các thuộc
tính tâm lý chú ý
+ Nghiên cứu và giải quyết được các bài tập
tình huống theo nhiệm vụ học tập.
13,
14

Chương 3: ỨNG DỤNG TÂM LÝ HỌC
TRONG QUẢN TRỊ TRỊ KINH DOANH
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(4)
Nội dung GD lý thuyết:
$1. Tập thể và các hiện tượng tâm lý trong
tập thể
+ Khái niệm chung
- Nhóm và tập thể
- Đặc trưng và cấu trúc của tập thể
6

3
G1.1
G2.2

2


G4.1

2

G1.1

3

G4.1

2

G1.1.
G1.2
3
3


+ Các giai đoạn phát triển của tập thể
+ Các hiện tượng tâm lý trong tập thể
- Phong tục tập qn
- Truyền thống
- Dư luận
- Khơng khí tâm lý
$ 2Tâm lý trong hoạt động kinh doanh
thương mại
+ Những khía cạnh tâm lý của quảng cáo
thương mại
+ Những phẩm chất và năng lực của người kinh

doanh thương mại
+ Đặc điểm tâm lý của các nhóm khách hàng
trong thương mại.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
+ Đọc trước và hiểu được khái niệm nhóm và
tập thể
+ Đọc trước và nắm được đặc điểm các giai
đọan phát triển của tập thể
+ Đọc trước và hiểu các hiện tượng tâm lý tác
động trong tập thể
+ Đọc trước các khía cạnh tâm lý của quảng
cáo thương mại
+ Đọc trước và hiểu được các nhóm khách hàng
trong thương mại
Chương 3: ỨNG DỤNG TÂM LÝ HỌC
TRONG QUẢN TRỊ TRỊ KINH DOANH
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
(2)
Nội dung GD lý thuyết:
Tâm lý học về sự giao tiếp trong kinh doanh

15

11.

I. Khái niệm chung về giao tiếp
+ Định nghĩa
+ Đặc điểm giao tiếp
+ Các cấp độ giao tiếp
II. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng định hướng trong giao tiếp
+ Kỹ năng định vị trong giao tiếp
+ Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
+Kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
+ Đọc trước và hiểu được khái niệm giao tiếp
+ Đọc trước và hiểucác cấp độ diễn ra trong
giao tiếp
+ Đọc trước và hiểu được các kỹ năng trong
giao tiếp
Đánh giá kết quả học tập:
- Thang điểm: 10
7

thoại

G3.2

3

G3.1
G2.2

3
2

G1.2
G2.1
G3.1
G4.2


3
2
3
2

G3.2
G4.2

3
2

Giải
quyết
vấn đề

Câu hỏi
ngắn

Thuyết
trình,
thảo
luận
nhóm,
đàm
thoại

Câu hỏi
ngắn


Giải
quyết
vấn đề

Câu hỏi
ngắn


- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT

Thời
điểm

Nội dung

Chuẩn
đầu ra
đánh
giá

Trình
độ
năng
lực

Phương
pháp

đánh
giá

Cơng cụ
đánh
giá

Tỉ lệ
(%)

Bài kiểm tra cá nhân
BT#
1

Các hiện tượng tâm lý người

Tuần
5

G1.1
G2.1
G2.2

30
3
3
3

Tự luận


Bài
kiểm tra
trên lớp

Bài tập nhóm

30

20

Tuần
3

G2.1
G2.2
G4.1

2
2
2

Tự luận

Bài tập
nhóm
trên lớp

10

BT#

1

Lập bảng câu hỏi điều tra
thu thập thông tin về tâm lý
người tiêu dùng và có kỹ
năng sử lý thơng tin để rút ra
các kết luận về đặc điểm
tâm lý của khách hàng hay
đối tác kinh để có thể hợp
tác tốt hơn với họ.

BT#
2

Tự khám phá nhận thức bản
thân dựa trên các thuộc tính
tâm lý.

Tuần
10

G1.1
G2.3

3
2

Tự luận

Bài tập

nhóm
trên lớp

5

Thảo luận về các kỹ năng để
giao tiếp đạt hiệu quả

Tuần
15

G1.2
G3.1
G3.2

3
3
3

Tự luận

Bài tập
nhóm
trên lớp

5

BT#
3


Thi cuối kỳ
- Nội dung bao quát tất cả
các chuẩn đầu ra quan trọng
của môn học.

G1.1
G2.2
G2.3
G4.1

- Thời gian làm bài 60 phút.
- Sinh viên không sử dụng
tài liệu

50
3
3
3
2

Tự luận

Thi trên
lớp

12. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
1. Bài giảng của giảng viên dành cho môn học Tâm lý học kinh doanh
- Sách (TLTK) tham khảo:
13. Ngày phê duyệt lần đầu:

14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa

Trưởng BM

Nhóm biên soạn

Hồng Thị Thu Hiền
15.

Tiến trình cập nhật ĐCCT
8

50


Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày

tháng

năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

9




×